- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2020/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng10năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứNghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiếtphương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-STNMT ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
a) Bổ sung Khoản 124 vàoPhần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
124 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 14.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 12.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 107 vàoPhần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 9.000 |
|
|
|
c) Bổ sung Điểm 3.20 vàoKhoản 3Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.20 | Đường số 14: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương | 11.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 10.500 |
|
|
|
d) Bổ sung Điểm 3.21 vàoKhoản 3Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.21 | Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đường Võ Trứ rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 7.500 |
|
|
|
- | Đường 7A rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 7.500 |
|
|
|
e) Bổ sung Điểm 3.22 vàoKhoản 3Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.22 | Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương | 5.000 |
|
|
|
a) Bổ sungKhoản 107 vàoPhần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 7.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 6.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 108vàoPhần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
108 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 4.500 |
|
|
|
a) Bổ sung Khoản 107vàoPhần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 5.600 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 4.800 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 108vàoPhần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
108 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 3.600 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBNDthành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày05 tháng 11 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 29/2020/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá và quy định Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 4Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 5Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 6Nghị quyết 133/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 8Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 88/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 29/2020/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá và quy định Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 10Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 11Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 12Nghị quyết 133/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 14Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 88/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 17Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- Số hiệu: 30/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực