- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh khung giá đất, bảng giá đất; định giá đất cụ thể và hoạt động tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND-KTNS ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.
Điều 2. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành Bảng giá các loại đất và công bố công khai trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ mười hai thông qua ngày 09 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2020 ĐẾN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.
Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định của pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:
Giá đất theo thời hạn sử dụng đất | = | Giá đất trong bảng giá đất | x | Số năm sử dụng đất |
70 năm |
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan;
b) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất và các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Áp dụng đối với các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
Điều 3. Điều chỉnh bảng giá các loại đất
1. Trong kỳ áp dụng, Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục điều chỉnh bảng giá các loại đất đối với các trường hợp sau:
a) Các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (sau đây viết tắt là Nghị định số 44/2014/NĐ-CP);
b) Trong kỳ ban hành bảng giá các loại đất, cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc các trường hợp quy định tại điểm a Khoản này;
c) Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
2. Nội dung, trình tự thực hiện việc điều chỉnh bảng giá các loại đất theo quy định tại khoản 2, khoản 4 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP.
3. Trường hợp quy định của Chính phủ có sửa đổi thì thực hiện theo quy định hiện hành.
PHÂN KHU VỰC, VỊ TRÍ, PHẠM VI ĐẤT
Điều 4. Quy định khu vực, cấp đô thị, vị trí đất, phạm vi đất, loại đường giao thông
1. Phân khu vực
a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài; Các phường thuộc thị xã Phước Long và thị xã Bình Long; Các thị trấn thuộc huyện;
b) Khu vực 2: Địa bàn các xã còn lại.
2. Cấp đô thị
a) Đô thị loại III: Địa bàn thành phố Đồng Xoài;
b) Đô thị loại IV: Các phường thuộc thị xã Phước Long và thị xã Bình Long;
c) Đô thị loại V: Địa bàn các thị trấn của các huyện, trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại V.
3. Vị trí đất: Được xác định theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất. Cụ thể như sau:
a) Đối với đất nông nghiệp: Việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính cấp xã hoặc đơn vị hành chính cấp huyện căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản);
b) Đối với đất ở tại nông thôn: Việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực;
c) Đối với đất ở tại đô thị: Việc xác định vị trí đất theo từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tàng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực.
4. Phạm vi đất: Là khoảng cách theo đường vuông góc (tịnh tiến) từ mép ngoài hành lang bảo vệ đường bộ (sau đây viết tắt là HLBVĐB) đối với các đường phố, các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) đến một điểm cần xác định giá đất trong cùng một thửa đất.
5. Việc xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với từng loại đất được quy định cụ thể tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy định này.
6. Việc xác định loại đường giao thông thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 5. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại đô thị
1. Đất ở tại đô thị là đất ở tại các phường thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long và các thị trấn thuộc các huyện. Đất ở tại đô thị được xác định bởi 03 vị trí:
a) Vị trí mặt tiền đường: Đất ở tại đô thị có mặt tiền tiếp giáp các đường phố, tuyến đường giao thông chính trên địa bàn các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã có hạ tầng đồng bộ và có khả năng sinh lợi thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01;
b) Vị trí tiếp giáp hẻm/ngõ (sau đây gọi là hẻm);
c) Vị trí còn lại: thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.
2. Phạm vi đất ở tại đô thị
Đơn giá đất ở tại đô thị được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường phố, các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) như sau:
a) Phạm vi 1: 25m đầu;
b) Phạm vi 2: Từ trên 25m đến 50m;
c) Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;
d) Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;
e) Phạm vi 5: Từ trên 200m.
Điều 6. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại nông thôn
1. Đất ở tại nông thôn là đất ở tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố. Đất ở tại nông thôn được xác định bởi 02 vị trí:
a) Vị trí mặt tiền đường: Đất ở tại nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01;
b) Vị trí còn lại: thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.
2. Phạm vi đất ở tại nông thôn
Đơn giá đất ở tại nông thôn được xác định theo 04 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) như sau:
a) Phạm vi 1: 30m đầu;
b) Phạm vi 2: Từ trên 30m đến 60m;
c) Phạm vi 3: Từ trên 60m đến 120m;
d) Phạm vi 4: Từ trên 120m.
Điều 7. Xác định vị trí đất đối với đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hằng năm, đất nông nghiệp khác ở khu vực 1 và khu vực 2 được phân thành 04 vị trí trên cơ sở các tiêu chí sau:
a) Vị trí 1: Thửa đất mặt tiền đường phố, đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã;
b) Vị trí 2: Thửa đất mặt tiền đường giao thông liên thôn, liên ấp, liên khu phố;
c) Vị trí 3: Thửa đất mặt tiền các đường giao thông còn lại;
d) Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.
2. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố được phân thành 01 vị trí.
3. Trường hợp thửa đất nông nghiệp có diện tích lớn, có từ 02 cạnh trở lên tiếp giáp với nhiều đường khác nhau thì vị trí đất được xác định theo đường có vị trí cao nhất.
1. Đơn giá đất ở tại đô thị của thửa đất có vị trí mặt tiền đường phố, tuyến đường giao thông chính trên địa bàn các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố có phạm vi thửa đất ≤ 25m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01. Trường hợp thửa đất có phạm vi >25m thì đơn giá đất ở tại đô thị tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:
a) Phạm vi 1: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01;
b) Phạm vi 2: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;
c) Phạm vi 3: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;
d) Phạm vi 4: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;
e) Phạm vi 5: Giá đất được xác định bằng 20% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.
2. Giá đất ở tại vị trí hẻm
a) Trường hợp các hẻm (các đoạn đường/tuyến đường chưa được đặt tên cụ thể) có giá đất ở đã được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở tại Phụ lục 01 thì áp dụng mức giá đất này. Trường hợp giá đất ở trong hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở tại Phụ lục 01 thì áp dụng cách tính giá đất hẻm theo quy định tại điểm b Khoản này.
b) Cách xác định giá đất ở tiếp giáp hẻm
Giá đất ở của thửa đất tiếp giáp hẻm được xác định giá theo tỷ lệ % so với giá đất mặt tiền của đường phố đó, căn cứ vào các yếu tố như sau: loại hẻm, chiều dài của hẻm và kết cấu hẻm.
Đơn giá đất ở của hẻm xác định theo công thức sau:
Giá đất ở của hẻm = Giá đất mặt tiền đường phố x Tỷ lệ % theo loại hẻm x Tỷ lệ % theo chiều dài của hẻm x Tỷ lệ % theo kết cấu của hẻm |
Trong đó,
b.1) Loại hẻm:
- Hẻm chính: (hẻm cấp 1) là hẻm đấu nối của đường phố hoặc các tuyến đường giao thông chính.
Chiều rộng từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 30% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;
Chiều rộng từ 02 mét đến dưới 04 mét: Giá đất được xác định bằng 25% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;
Chiều rộng dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 20% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm.
- Hẻm phụ: (hẻm cấp 2) là hẻm đấu nối hẻm chính và các hẻm tiếp theo tiếp giáp với hẻm chính.
Chiều rộng từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;
Chiều rộng từ 02 mét đến dưới 04 mét: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;
Chiều rộng dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 60% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm.
- Độ rộng hẻm được xác định dựa trên hiện trạng sử dụng đất. Đối với những hẻm có độ rộng không đều nhau thì độ rộng hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất.
b.2) Chiều dài (độ sâu) của hẻm: là chiều dài của hẻm được tính từ HLBVĐB, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB đến thửa đất cần xác định.
- Phạm vi 100 mét đầu: Giá đất tính bằng 100% giá đất của hẻm tương ứng;
- Phạm vi từ sau mét thứ 100 đến hết mét thứ 200: Giá đất tính bằng 90% giá đất của hẻm tương ứng;
- Phạm vi từ sau mét thứ 200 đến hết mét thứ 300: Giá đất tính bằng 80% giá đất của hẻm tương ứng;
- Phạm vi từ sau mét thứ 300 đến hết mét thứ 400: Giá đất tính bằng 70% giá đất của hẻm tương ứng;
- Phạm vi từ sau mét thứ 400: Giá đất tính bằng 60% giá đất của hẻm tương ứng;
b.3) Kết cấu của hẻm (hạ tầng hẻm);
- Hẻm trải nhựa: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm;
- Hẻm còn lại khác (không trải nhựa): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.
b.4) Trường hợp xác định giá đất ở tại vị trí hẻm thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.
3. Giá đất tại vị trí còn lại
a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:
- Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;
- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 25m đến mét thứ 50 thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này;
- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 50m đến mét thứ 100 thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.
b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi > 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.
c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm trong phạm vi 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) của nhiều đường, hẻm thì giá đất được xác định theo đường, hẻm có giá cao nhất.
4. Các trường hợp đặc biệt
a) Trong trường hợp hẻm thông ra nhiều tuyến đường phố mà tính theo công thức tại điểm a khoản 2 Điều này cho ra nhiều đơn giá khác nhau thì đơn giá đất ở của hẻm được xác định bởi đơn giá có mức cao nhất;
b) Đối với thửa đất mà điểm phân đoạn của đường, hẻm quy định tại Phụ lục 01 và Điểm c khoản 2 Điều này nằm vào giữa chiều rộng mặt tiền tiếp giáp đường, hẻm thì áp dụng như sau:
- Nếu khoảng cách từ ranh giới thửa đất đến điểm phân đoạn của đường, hẻm so với chiều rộng (cạnh tiếp giáp đường hoặc hẻm) của thửa đất có tỷ lệ trên 50% thì áp dụng giá, hệ số của phân đoạn đường, hẻm có tỷ lệ trên 50% cho cả thửa đất;
- Nếu khoảng cách từ ranh giới thửa đất đến điểm phân đoạn của đường, hẻm so với chiều rộng (cạnh tiếp giáp đường hoặc hẻm) của thửa đất có tỷ lệ bằng 50% thì áp dụng giá, hệ số của phân đoạn đường, hẻm có giá, hệ số cao hơn cho cả thửa đất.
5. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 1: các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 400.000 đồng/m2, thị xã Phước Long, Bình Long là 300.000 đồng/m2 và thị trấn của các huyện là 150.000 đồng/m2.
6. Thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường phố tại đô thị, đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt trong đô thị.
7. Thửa đất có vị trí mặt tiền của nhiều đường, nhiều hẻm khác nhau thì giá đất của thửa đất xác định theo giá đất của đường, hẻm có giá cao nhất.
8. Giá đất tại các khu dân cư đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.
Điều 9. Giá đất ở tại nông thôn
1. Đơn giá đất ở tại nông thôn của thửa đất có vị trí mặt tiền đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố có phạm vi thửa đất ≤ 30m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01. Trường hợp thửa đất có phạm vi thửa đất >30m thì đơn giá đất ở tại nông thôn tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:
a) Phạm vi 1: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01;
b) Phạm vi 2: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;
c) Phạm vi 3: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;
d) Phạm vi 4: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.
2. Giá đất tại vị trí còn lại
a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:
- Thửa đất nằm trong phạm vi 30m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;
- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 30m đến mét thứ 60 thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này;
- Thửa đất nằm trong phạm vi từ trên 60m đến mét thứ 120 thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.
b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi từ trên 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.
c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm trong phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) của nhiều đường, hẻm thì giá đất được xác định theo đường, hẻm có giá cao nhất.
3. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 2 là 110.000 đồng/m2.
4. Thửa đất có vị trí góc ngã ba, ngã tư đường, thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường liên xã; đường do huyện, tỉnh, Trung ương quản lý; đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt chi tiết trên địa bàn các xã thuộc huyện.
5. Thửa đất có vị trí mặt tiền của nhiều đường khác nhau thì giá đất của thửa đất xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất.
6. Giá đất tại các khu dân cư nông thôn được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.
1. Đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hằng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (trừ những đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều này) được quy định cụ thể tại Phụ lục 02, 03, 04 và 05.
2. Giá đất nông nghiệp được tính bằng 30% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí, phạm vi trong các trường hợp sau:
a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở;
b) Đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đã được xác định ranh giới theo quy hoạch sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư chưa có quy hoạch sử dụng đất được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
3. Giá đất nông nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều này không vượt quá mức sau:
a) Đối với địa bàn các phường thành phố Đồng Xoài không được cao hơn 300.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm;
b) Đối với địa bàn các phường thị xã Bình Long, thị xã Phước Long không được cao hơn 250.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm;
c) Đối với địa bàn các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn các huyện không được cao hơn 200.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.
d) Đối với các xã còn lại trên địa bàn tỉnh không được cao hơn 150.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.
4. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp đặc biệt
a) Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất;
b) Đối với diện tích đất trồng rừng sản xuất sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm thì được xác định bằng với đơn giá đất trồng cây lâu năm;
c) Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nằm xen kẽ bởi các loại đất khác và hiện hạng sử dụng vào mục đích khác thì được xác định bằng với đơn giá đất nông nghiệp theo hiện trạng sử dụng.
Điều 11. Giá các loại đất khác
1. Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.
3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định. Trường hợp phục vụ cho mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
4. Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại các khu dân cư nông thôn, khu dân cư đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.
Điều 12. Giá đất khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận
1. Khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 1.000m;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 500m;
c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100m thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lời, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên, giá đất tại tỉnh Bình Phước thấp hơn các tỉnh, thành phố giáp ranh thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh của tỉnh Bình Phước được xác định như sau:
a) Nếu mức chênh lệch giá vượt quá 30% thì tính bằng 70% đơn giá đất của tỉnh, thành phố có giá đất cao hơn;
b) Nếu mức chênh lệch giá từ 30% trở xuống thì tính theo Bảng giá đất tại địa phương./.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | |||||
I | PHƯỜNG TÂN PHÚ | |||||
1 | Quốc lộ 14 | Ngã tư Đồng Xoài | Đường Lê Duẩn | 27.000 | ||
Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Văn Linh | 24.000 | ||||
Đường Nguyễn Văn Linh | Ranh giới phường Tiến Thành | 20.000 | ||||
2 | Đường Phú Riềng Đỏ | Ngã tư Đồng Xoài | Đường Lý Thường Kiệt | 27.000 | ||
Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trương Công Định | 24.000 | ||||
Đường Trương Công Định | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 20.000 | ||||
Đường Cách Mạng Tháng 8 | Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su | 17.000 | ||||
Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su | Ranh giới huyện Đồng Phú | 12.000 | ||||
3 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Trần Phú | 26.100 | ||
Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Chí Thanh | 20.000 | ||||
Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Nguyễn Bình | 16.000 | ||||
Đường Nguyễn Bình | Ranh phường Tiến Thành | 5.000 | ||||
4 | Đường Lê Duẩn | Quốc lộ 14 | Đường Lý Thường Kiệt | 17.000 | ||
5 | Đường 6 tháng 1 | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Văn Linh | 12.500 | ||
6 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 12.500 | ||
7 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 12.500 | ||
8 | Đường Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 12.000 | ||
Đường Phạm Đình Hổ | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||||
9 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 9.600 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 9.000 | ||||
10 | Đường Nguyễn Chánh | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 9.600 | ||
11 | Đường Nguyễn Bình | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 12.000 | ||
12 | Đường Lê Hồng Phong | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 13.000 | ||
13 | Đường Trường Chinh | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 13.000 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đập Suối Cam | 7.500 | ||||
14 | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Hưng Đạo | 9.000 | ||
15 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lê Hồng Phong | 9.000 | ||
16 | Đường Trần Văn Trà | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 8.000 | ||
17 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trường Chinh | Đường Nguyễn Chí Thanh | 8.500 | ||
18 | Đường Hoàng Văn Thái | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Bình | 8.500 | ||
19 | Đường Nguyễn Thị Định | Hoàng Văn Thụ | Đường Nguyễn Bình | 8.500 | ||
20 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Bình | 8.500 | ||
21 | Đường Ngô Gia Tự | Đường 6 tháng 1 | Đường Trần Hưng Đạo | 8.500 | ||
22 | Đường Hà Huy Tập | Đường 6 tháng 1 | Đường Trần Hưng Đạo | 8.500 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phạm Đình Hổ | 7.500 | ||||
23 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Trần Phú | 12.600 | ||
Đường Trần Phú | Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt | 9.000 | ||||
Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hàm Nghi | 12.500 | ||||
Đường Hàm Nghi | Đường Hồ Xuân Hương | 12.500 | ||||
24 | Đường Trần Phú | Quốc lộ 14 | Đường Lý Thường Kiệt | 13.500 | ||
25 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Đường Nguyễn Chánh | Đường Nguyễn Bình | 10.500 | ||
26 | Đường Trần Cao Vân | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 12.000 | ||
27 | Đường Nguyễn Thượng Hiền | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 9.600 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt | 6.500 | ||||
28 | Đường Hai Bà Trưng | Quốc lộ 14 | Đường Trương Công Định | 13.000 | ||
Đường Trương Công Định | Đường Bùi Thị Xuân | 6.500 | ||||
29 | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Trường Chinh | Đường Hàm Nghi | 16.000 | ||
Đường Hàm Nghi | Đường Lê Trọng Tấn | 17.000 | ||||
Đường Lê Trọng Tấn | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 15.000 | ||||
Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú | 9.500 | ||||
30 | Đường Hồ Biểu Chánh | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||
31 | Đường Nguyễn Gia Thiều | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||
32 | Đường Nguyễn Xí | Đường Bạch Đằng | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||
33 | Đường Hàm Nghi | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.500 | ||
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Trường Chinh | 7.500 | ||||
34 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Triệu Quang Phục | 7.500 | ||
35 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Bạch Đằng | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||
36 | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Hàm Nghi | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||
37 | Đường Phạm Phú Thứ | Đường Bạch Đằng | Đường Hồ Xuân Hương | 7.500 | ||
38 | Đường Triệu Quang Phục | Đường Trường Chinh | Đường Nguyễn Xí | 7.500 | ||
39 | Đường Bạch Đằng | Đường Lê Duẩn | Đường Trần Quang Diệu | 7.500 | ||
Đường Trần Quang Diệu | Đường Trường Chinh | 7.500 | ||||
40 | Đường Phan Văn Đạt | Đường Trần Quang Diệu | Đường Lê Duẩn | 7.500 | ||
41 | Đường Phạm Đình Hổ | Đường Trần Quang Diệu | Đường Lê Duẩn | 7.500 | ||
42 | Đường Dương Bá Trạc | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường 26 tháng 12 | 7.500 | ||
43 | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ | Toàn tuyến | 7.000 | |||
44 | Đường 26 tháng 12 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Đặng Thai Mai | 7.500 | ||
45 | Đường 9 tháng 6 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Dương Bá Trạc | 7.500 | ||
46 | Đường Nguyễn Hữu Huân | Đường 9 tháng 6 | Đường số 4 | 7.500 | ||
47 | Đường Hồ Huấn Nghiệp | Đường 26 tháng 12 | Đường 9 tháng 6 | 7.500 | ||
48 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường 9 tháng 6 | 7.500 | ||
49 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Vũ Như Tô | 10.000 | ||
50 | Đường Đặng Thai Mai | Đường Trương Công Định | Đường Phan Huy Ích | 10.000 | ||
51 | Đường Trương Công Định | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Đặng Thai Mai | 12.500 | ||
Đường Đặng Thai Mai | Đường Lê Trọng Tấn | 10.000 | ||||
52 | Đường Lê Trọng Tấn | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hồ Xuân Hương | 8.000 | ||
53 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Đặng Thai Mai | 10.000 | ||
Đường Đặng Thai Mai | Đường Lê Trọng Tấn | 8.500 | ||||
54 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Trương Công Định | 7.500 | ||
55 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Lê Lợi | 8.500 | ||
56 | Đường Vũ Như Tô | Đường Bùi Thị Xuân | Cuối đường | 6.500 | ||
57 | Đường Lương Văn Can | Đường Bùi Thị Xuân | Đường 26 tháng 12 | 6.500 | ||
58 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Chu Văn An | Đường Lương Văn Can | 6.500 | ||
59 | Đường Hồ Hảo Hớn | Đường Chu Văn An | Đường Đặng Thai Mai | 6.500 | ||
60 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Lê Trọng Tấn | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.500 | ||
61 | Đường Lê Lợi | Đường Lê Trọng Tấn | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.500 | ||
Đường Đặng Thai Mai | Đường Phạm Hùng | 7.500 | ||||
62 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Lê Trọng Tấn. | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.500 | ||
63 | Đường Tô Ngọc Vân | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Trương Công Định | 6.500 | ||
64 | Đường Lê Anh Xuân | Quốc lộ 14 | Đường Trần Hưng Đạo | 12.000 | ||
65 | Đường Hàn Thuyên | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Đường Phạm Hùng | 6.500 | ||
66 | Đường Diên Hồng | Đường Phạm Hùng | Đường Đặng Thai Mai | 6.500 | ||
67 | Đường Chu Văn An | Đường Trương Công Định | Đường 26 tháng 12 | 6.500 | ||
68 | Đường Phạm Hùng | Đường 26 tháng 12 | Đường Lê Lợi | 6.500 | ||
69 | Đường Phan Huy Ích | Đường Phạm Hùng | Đường Đặng Thai Mai | 6.500 | ||
70 | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 14 | Đường Bình Giã | 6.500 | ||
71 | Đường Bình Giã | Đường Trần Phú | Đường Đồng Khởi | 6.500 | ||
72 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 6.500 | ||
73 | Đường Phạm Hữu Trí | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Thượng Hiền | 6.500 | ||
74 | Đường Lê Quang Định | Đường Trần Phú | Đường Đặng Trần Thi | 6.500 | ||
75 | Đường Đặng Trần Thi | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt | 6.500 | ||
76 | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Quang Định | 6.500 | ||
77 | Đường Lê Quát | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Quang Định | 6.500 | ||
78 | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố | Suốt tuyến | 5.500 | |||
79 | Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú | 8.000 | ||
80 | Đường N7 KDC Bắc Đồng Phú | Đường Phú Riềng Đỏ | Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành | 7.000 | ||
81 | Đường N13 KDC Bắc Đồng Phú | Đường D9 KDC Bắc Đồng Phú | Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú | 6.000 | ||
82 | Đường D8, D9, D10 KDC Bắc Đồng Phú | Toàn tuyến | 7.000 | |||
83 | Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 KDC Bắc Đồng Phú | Toàn tuyến | 5.000 | |||
84 | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 KDC Bắc Đồng Phú | Toàn tuyến | 5.000 | |||
85 | Đường số 11, D5, D7A KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên | Toàn tuyến | 9.000 | |||
86 | Đường D1, D2, D4 KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên | Toàn tuyến | 8.500 | |||
87 | Các tuyến đường còn lại trong KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất) | 5.500 | ||||
88 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 3.500 | ||||
89 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 5.000 | ||||
II | PHƯỜNG TÂN BÌNH | |||||
1 | Quốc lộ 14 | Ngã tư Đồng Xoài | Đường Lê Duẩn | 27.000 | ||
Đường Lê Duẩn | Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ) | 24.000 | ||||
Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ) | Ranh giới phường Tiến Thành | 20.000 | ||||
2 | Đường Phú Riềng Đỏ | Ngã tư Đồng Xoài | Đường Nơ Trang Long | 30.000 | ||
Đường Nơ Trang Long | Đường Hùng Vương | 25.400 | ||||
Đường Hùng Vương | Hết ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước | 15.600 | ||||
Giáp ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước | Giáp ranh giới xã Tiến Hưng | 10.100 | ||||
3 | Đường Hùng Vương | Quốc lộ 14 | Đường Phú Riềng Đỏ | 30.000 | ||
4 | Đường Võ Văn Tần | Đường Hùng Vương | Đường Nơ Trang Long | 15.600 | ||
| Khu vực Chợ | |||||
5 | Đường số 1 | Quốc lộ 14 | Đường số 7 | 25.000 | ||
6 | Đường số 2 | Đường số 7 | Đường Phú Riềng Đỏ | 25.000 | ||
7 | Đường số 3 | Quốc lộ 14 | Đường số 5 | 20.000 | ||
8 | Đường số 4 | Quốc lộ 14 | Đường số 7 | 20.000 | ||
9 | Đường số 5 | Đường Điểu Ông | Đường Trần Quốc Toản | 20.000 | ||
10 | Đường số 6 | Đường số 1 | Đường số 4 | 20.000 | ||
11 | Đường số 7 | Đường Điểu Ông | Đường Trần Quốc Toản | 20.000 | ||
12 | Đường số 8 | Đường số 2 | Đường Trần Quốc Toản | 20.000 | ||
13 | Đường số 9 | Đường số 2 | Đường Điểu Ông | 20.000 | ||
14 | Đường Điểu Ông | Quốc lộ 14 | Đường Phú Riềng Đỏ | 25.000 | ||
15 | Đường Trần Quốc Toản | Quốc lộ 14 | Đường Phú Riềng Đỏ | 25.000 | ||
| Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài | |||||
16 | Đường Nơ Trang Long | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 20.000 | ||
17 | Đường Võ Văn Tần | Đường Điểu Ông | Đường Nơ Trang Long | 20.000 | ||
18 | Đường Phạm Ngọc Thảo | Toàn tuyến | 20.000 | |||
19 | Đường Lê Thị Riêng | Toàn tuyến | 20.000 | |||
20 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến | 20.000 | |||
21 | Đường Lê Duẩn | Đường Hùng Vương | Quốc lộ 14 | 14.600 | ||
22 | Đường An Dương Vương | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 15.600 | ||
Đường Võ Văn Tần | Quốc lộ 14 | 11.000 | ||||
23 | Đường Nguyễn Công Hoan | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Lương Bằng | 8.500 | ||
24 | Đường Nguyễn Lương Băng | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Công Hoan | 8.500 | ||
25 | Đường Nguyễn Duy | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Công Hoan | 8.500 | ||
26 | Đường Phạm Thế Hiển | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Duy | 9.000 | ||
27 | Đường Lương Thế Vinh | Toàn tuyến | 9.000 | |||
28 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Lê Duẩn | Đường Lương Thế Vinh | 8.500 | ||
29 | Đường Nguyễn Thi | Toàn tuyến | 8.500 | |||
30 | Đường Tô Hiệu | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 7.500 | ||
31 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 7.300 | ||
32 | Đường Võ Văn Tần | Đường Tôn Đức Thắng | Đường số 31 | 6.000 | ||
33 | Đường Thành Thái | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 6.000 | ||
34 | Đường Nguyễn Hoàn | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 6.000 | ||
35 | Đường số 31 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Võ Văn Tần | 6.000 | ||
36 | Đường Huỳnh Mẫn Đạt | Đường Thành Thái | Đường Tôn Đức Thắng | 4.500 | ||
37 | Đường Mai Thúc Loan | Toàn tuyến | 4.500 | |||
38 | Đường Cao Văn Lầu | Đường Mai Thúc Loan | Đường Võ Văn Tần | 4.500 | ||
39 | Đường Văn Cao | Đường Mai Thúc Loan | Đường Võ Văn Tần | 4.500 | ||
40 | Đường Hồ Văn Huê | Đường Mai Thúc Loan | Đường Võ Văn Tần | 4.500 | ||
41 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 2.500 | ||||
42 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 4.000 | ||||
III | PHƯỜNG TIẾN THÀNH | |||||
1 | Quốc lộ 14 | - Đường Phan Bội Châu - Ranh P. Tân Phú | - Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3) - Phía Tây Trường THCS Tiến Thành | 15.600 | ||
- Cổng KCN Đồng Xoài 11 (Đường N3) - Phía Tây Trường THCS Tiến Thành | Ranh giới xã Tân Thành | 11.300 | ||||
2 | Đường Phan Bội Châu | Quốc lộ 14 | Đường Tôn Đức Thắng | 7.500 | ||
3 | Đường Phan Chu Trinh | Quốc lộ 14 | Đường Tôn Đức Thắng | 7.500 | ||
4 | Đường Trần Hữu Độ | Quốc lộ 14 | Đường Tôn Đức Thắng | 7.500 | ||
5 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Quốc lộ 14 | Đường Tôn Đức Thắng | 7.500 | ||
6 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Quốc lộ 14 | Đường Tôn Đức Thắng | 9.000 | ||
7 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phan Bội Châu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 8.500 | ||
Đường Hãi Thượng Lãn Ông | Đường Số 32 (N7) | 9.300 | ||||
8 | Đường Trần Huy Liệu | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.500 | ||
9 | Đường Trần Xuân Soạn | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.500 | ||
10 | Đường Phan Văn Trị | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.500 | ||
11 | Đường Bùi Viện | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.500 | ||
12 | Đường Ngô Đức Kế | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.500 | ||
13 | Đặng Trần Côn | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 6.500 | ||
14 | Đường Nam Cao | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 6.500 | ||
15 | Khu Dân Cư Thiên Phúc Lợi | Các tuyến đường trong KDC Thiên Phúc Lợi trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất | 5.500 | |||
16 | Khu Dân Cư Quang Minh Tiến | Các tuyến đường trong KDC Quang Minh Tiến trừ đường Đường Tôn Đức Thắng | 6.500 | |||
17 | Khu Dân Cư The Gold Mart | Các tuyến đường trong KDC The Gold Mart trừ đường Đường Tôn Đức Thắng | 7.000 | |||
18 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 2.000 | ||||
19 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 3.000 | ||||
IV | PHƯỜNG TÂN XUÂN | |||||
1 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Lê Quý Đôn | Cống Tầm Vông | 25.400 | ||
Cống Tầm Vông | Đường Nguyễn Huệ | 15.600 | ||||
Đường Nguyễn Huệ | Ranh giới xã Tiến Hưng | 10.100 | ||||
2 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Phú Riềng Đỏ 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65m) | 20.000 | ||
Đường Phú Riềng Đỏ 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65m) | Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân | 16.800 | ||||
Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân | Ngã tư Bàu Trúc | 11.500 | ||||
3 | Đường ĐT753 | Ngã tư Bàu Trúc | Đường Cù Chính Lan | 8.500 | ||
Đường Cù Chính Lan | Cầu Rạt nhỏ | 5.500 | ||||
Cầu Rạt nhỏ | Cầu Rạt lớn (Ranh huyện Đồng Phú) | 4.000 | ||||
4 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư Bàu Trúc | Đường Võ Thị Sáu | 8.500 | ||
Đường Võ Thị Sáu | Đường Phú Riềng Đỏ | 7.500 | ||||
5 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Phú Riềng Đỏ | Hết tuyến (Toàn tuyến) | 3.800 | ||
6 | Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ | Toàn tuyến | 3.500 | |||
7 | Đường Cù Chính Lan | Đường Lê Quý Đôn | Đường Võ Thị Sáu | 3.800 | ||
8 | Đường Trần Tế Xương | Đường Cù Chính Lan | Hết ranh đất Công An phường Tân Xuân | 3.500 | ||
9 | Đường Nguyễn Thông | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Tế Xương | 3.500 | ||
10 | Đường Võ Trường Toản | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Tế Xương | 3.500 | ||
11 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Huệ | Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ | 4.300 | ||
12 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 2.500 | ||||
13 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 3.000 | ||||
V | PHƯỜNG TÂN ĐỒNG | |||||
1 | Quốc lộ 14 | Ngã tư Đồng Xoài | Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65 m) | 27.000 | ||
Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65m) | Đường Nguyễn Huệ nối dài | 21.500 | ||||
Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 15.600 | ||||
Đường Nguyễn Văn Trỗi | Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú | 10.200 | ||||
2 | Đường Phú Riềng Đỏ | Ngã tư Đồng Xoài | Đường Lý Thường Kiệt | 27.000 | ||
Đường Lý Thường Kiệt | Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ | 24.000 | ||||
Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ | Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su | 20.000 | ||||
Công Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su | Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội | 17.000 | ||||
Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội | Ranh giới huyện Đồng Phú | 12.000 | ||||
3 | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Quốc lộ 14 | Đường Lý Thường Kiệt nối dài | 12.500 | ||
Đường Lý Thường Kiệt nối dài | Đường Lê Lợi | 11.500 | ||||
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Quốc lộ 14 | Đường Lê Lợi | 6.500 | ||
5 | Đường Lê Văn Sỹ | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.500 | ||
6 | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.500 | ||
7 | Đường Ông ích Khiêm | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đường Lê Văn Sỹ | 4.000 | ||
8 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Nguyễn Trường Tộ | Đường Lê Văn Sỹ | 4.000 | ||
9 | Đường Huỳnh Khương Ninh | Đường Ông Ích Khiêm | Đường Nguyễn Khuyến | 4.000 | ||
10 | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lý Thái Tổ | 3.500 | ||
11 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lê Lợi | Đường Lê Lai | 3.500 | ||
12 | Đường Lê Lai | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đường Lý Thái Tổ | 4.000 | ||
13 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 2.000 | ||||
14 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 3.000 | ||||
VI | PHƯỜNG TÂN THIỆN | |||||
1 | Quốc lộ 14 | Ngã tư Đồng Xoài | Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65m | 27.000 | ||
Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65 m | Đường Nguyễn Huệ | 21.500 | ||||
Đường Nguyễn Huệ | Hết ranh quy hoạch Đường số 2 | 15.600 | ||||
Hết ranh quy hoạch Đường số 2 | Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú | 10.200 | ||||
2 | Đường Phú Riềng Đỏ | Ngã tư Đồng Xoài | Đường Lê Quý Đôn | 30.000 | ||
3 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Phú Riềng Đỏ 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65m) | 20.000 | ||
Đường Phú Riềng Đỏ 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ 65m) | Đường Ngô Quyền | 16.800 | ||||
Đường Ngô Quyền | Ngã tư Bàu Trúc | 11.500 | ||||
4 | Đường ĐT753 | Ngã tư Bàu Trúc | Ngã tư Bàu Trúc 100m hướng về xã Tân Phước | 8.500 | ||
Ngã tư Bàu Trúc 100m hướng về xã Tân Phước | Cầu Rạt nhỏ | 5.500 | ||||
Cầu Rạt nhỏ | Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú) | 4.000 | ||||
5 | Đường Nguyễn Huệ | Quốc lộ 14 | Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ | 12.500 | ||
Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ | Đường Số 2 | 11.500 | ||||
Đường số 2 | Ngã tư Bàu Trúc | 11.000 | ||||
6 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Phú Riềng Đò | Đường Ngô Quyền | 8.500 | ||
7 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Ngô Quyền | 4.500 | ||
8 | Đường Bà Triệu | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Ngô Quyền | 4.500 | ||
9 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Phú Riềng Đỏ | Suối Đồng Tiền | 4.000 | ||
10 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Phú Riềng Đỏ | Suối Đồng Tiền | 4.500 | ||
11 | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Quý Đôn | Cổng trường tiểu học | 6.500 | ||
12 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Quang Khải | 4.500 | ||
13 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Huệ | Đường Số 2 | 4.500 | ||
14 | Đường số 2 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Quang Khải | 4.000 | ||
15 | Đường N3, N5 | Toàn tuyến | 3.900 | |||
16 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 2.000 | ||||
17 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên | 3.000 | ||||
VII | XÃ TIẾN HƯNG | |||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân | Giáp ranh giới huyện Đồng Phú | 6.500 | ||
2 | ĐH 507 (Đường Nông Trường) | ĐT741 | Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 | 2.100 | ||
Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49 | Hết ranh đất Nông Trường | 1.500 | ||||
Giáp ranh đất Nông Trường | Đường bộ đội | 2.000 | ||||
Đường bộ đội | Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương | 1.000 | ||||
3 | Đường Long An | ĐT 741 | Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú | 1.400 | ||
4 | Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú | ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã) | Ngã 3 (đường Long An) | 1.400 | ||
Ngã 3 (đường Long An) | Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú | 1.000 | ||||
5 | Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 | ĐT 741 | Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 | 2.400 | ||
Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 | Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3 | 1.500 | ||||
6 | Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng | ĐT 741 | Giáp khu dân cư 92 ha | 1.500 | ||
Giáp khu dân cư 92 ha | ĐH 507 | 1.300 | ||||
7 | Đường nhựa vào bãi rác | ĐT 741 | Hát ranh đất nhà máy xử lý rác | 1.000 | ||
| Ngõ 493, 477 | ĐT 741 | Khu dân cư Tà Bế Gold | 1.000 | ||
9 | Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393, 371 | Toàn tuyến | 980 | |||
10 | Ngõ 466, 434, 364 | Toàn tuyến | 970 | |||
11 | Ngõ 422 | ĐT 741 1 | Ngõ 354 | 950 | ||
12 | Ngõ 354 | ĐT 741 1 | Ngõ 364 | 950 | ||
13 | Ngõ 326, 292, 282, 280 | Toàn tuyến | 970 | |||
14 | Ngõ 246, 212, 182, 136, 68 | Toàn tuyến | 800 | |||
15 | Ngõ 226, 202,160, | Toàn tuyến | 800 | |||
16 | Ngõ 22, 44 | Toàn tuyến | 750 | |||
17 | Ngõ 2 | Toàn tuyến | 750 | |||
18 | Ngõ 49, 67,91, 113, 129, 145, 167,187, 197, 227 | Toàn tuyến | 1.000 | |||
19 | Ngõ 251, 281, 301 | Toàn tuyến | 950 | |||
20 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên | 500 | ||||
21 | Các tuyến đường giao thông còn lại | 350 | ||||
22 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando | 2.500 | ||||
VIII | XÃ TÂN THÀNH | |||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành | Cổng Nông trường cao su Tân Thành | 4.000 | ||
Cổng Nông trường cao su Tân Thành | Hết ranh UBND xã Tân Thành | 3.000 | ||||
Giáp ranh UBND xã Tân Thành | Giáp ranh huyện Chơn Thành | 1.800 | ||||
2 | Đường vào Trạm xá K23 | Quốc lộ 14 | Đường vào nhà văn hóa ấp 2 | 1.200 | ||
Đường vào nhà văn hóa ấp 2 | Cầu Quận 3 | 500 | ||||
3 | Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6 | Quốc lộ 14 | Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt | 800 | ||
Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt | Cầu Bưng Sê | 350 | ||||
4 | Đường nhựa Việt Úc | Quốc lộ 14 | Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7 | 900 | ||
Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7 | Cuối đường | 400 | ||||
4 | Đường vào Trung tâm Khuyến Nông | Quốc lộ 14 | Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao | 800 | ||
5 | Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông | Các tuyến đường trong Dân cư | 1.000 | |||
6 | Khu Dân Cư Tuấn Trang | Các tuyến đường trong Dân cư | 2.000 | |||
7 | Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | Đường số 01 | 2.150 | |||
Đường số 02 | 2.100 | |||||
Đường số 3 | 4.200 | |||||
Đường số 4 | 2.300 | |||||
Đường số 6, số 7, số 8 | 2.000 | |||||
8 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên | 350 | ||||
9 | Các tuyến đường giao thông còn lại | 250 | ||||
10 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương | 2.500 | ||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |||
Từ | Đến | |||||
1 | PHƯỜNG AN LỘC | |||||
1 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Lê Lợi | Đường Hùng Vương | 20.000 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Phú | 15.000 | ||
3 | Đường Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Ngô Quyền | 15.000 | ||
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo | 15.000 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phan Bội Châu | 6.000 | ||||
5 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Huệ | 11.000 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phan Bội Châu | 9.000 | ||||
6 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phan Bội Châu | Đường Hùng Vương | 11.000 | ||
Đường Hùng Vương | Đường Ngô Quyền (cũ) | 10.000 | ||||
Đường Ngô Quyền (cũ) | Đường Nguyễn Thái Học | 6.500 | ||||
7 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Lợi | Đường Hùng Vương | 10.000 | ||
8 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Quyền | 10.000 | ||
Đường Ngô Quyền | Đường Trần Phú | 8.000 | ||||
Đường Trần Phú | Đường Đoàn Thị Điểm | 6.000 | ||||
9 | Đường ĐT 752 | Ngã ba đường Trần Quang Khải | Ngã 3 ông Mười | 3.500 | ||
Ngã 3 ông Mười | Ngã 3 xe tăng | 3.000 | ||||
Ngã 3 xe tăng | Giáp ranh xã Minh Tâm | 2.000 | ||||
10 | Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Huệ | Ngã ba đường ALT 1 | 2.000 | ||
Ngã ba đường ALT 1 | Đường Trừ Văn Thố | 3.500 | ||||
Đường Trừ Văn Thố | Đường Hàm Nghi | 6.000 | ||||
Đường Hàm Nghi | Đường Phan Bội Châu | 3.500 | ||||
11 | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Quyền | 5.000 | ||
Đường Ngô Quyền | Đường Đoàn Thị Điểm | 4.500 | ||||
Đường Đoàn Thị Điểm | Ngã ba ông Chín Song | 4.000 | ||||
12 | Đường Trừ Văn Thố | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Quyền | 6.000 | ||
Đường Ngô Quyền | Đường Trần Phú | 4.050 | ||||
13 | Đường Trần Phú | Đường Phan Bội Châu | Đường Bùi Thị Xuân | 3.500 | ||
Đường Bùi Thị Xuân | Đường Ngô Quyền | 2.000 | ||||
14 | Đường Hàm Nghi | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Trần Phú | 3.000 | ||
Đường Trần Phú | Đường Lê Quý Đôn | 3.400 | ||||
15 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Trừ Văn Thố | 4.500 | ||
Đường Trừ Văn Thố | Đường Trần Hưng Đạo | 6.000 | ||||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hàm Nghi | 6.000 | ||||
16 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Quyền | 3.400 | ||
Đường Ngô Quyền | Cuối đường (giáp suối) | 2.000 | ||||
17 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Quyền | 3.400 | ||
Đường Ngô Quyền | Đường Đoàn Thị Điểm | 2.500 | ||||
18 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Phan Bội Châu | Đường Hùng Vương | 3.200 | ||
Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thái Học | 3.000 | ||||
19 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Nguyễn Huệ | Đường Đoàn Thị Điểm | 2.800 | ||
20 | Đường Tú Xương | Đường Trần phú | Đường Đoàn Thị Điểm | 3.000 | ||
21 | Đường nhựa | Ngã ba xe Tăng | Cuối đường nhựa ấp Sóc Du | 720 | ||
22 | Đường ALT 1 | Đường Ngô Quyền | Trụ sở khu phố Bình Tân | 720 | ||
Trụ sở khu phố Bình Tân | Cuối đường nhựa hiện hữu | 600 | ||||
23 | Đường ALT 2 | Đường ĐT 752 | Ngã ba Cây Xoài đôi | 720 | ||
24 | Đường ALT 3 | Đường ĐT 752 | Đường ALT 1 | 720 | ||
25 | Đường ALT 4 | Ngã ba xe tăng | Đường đi xã An Phú | 2.000 | ||
26 | Đường ALT 5 | Đường Đoàn Thị Điểm | Giáp ranh xã Thanh Phú | 720 | ||
27 | Đường ALT 7 | Cuối Đường ALT 1 | Đường ALT 3 | 600 | ||
28 | Đường ALT 11 | Đường ĐT 752 | Hết đất ông Lê Trường Thương | 600 | ||
29 | Đường ALT 12 | Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân | Đường ALT 14 | 600 | ||
Đường ALT 14 | Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy | 600 | ||||
30 | Đường ALT 13 | Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le | Hết ranh đất nhà ông ba Dậu | 600 | ||
31 | Đường ALT 14 | Cống ông Tráng | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài | 600 | ||
32 | Đường ALT 15 | Đường Ngô Quyền (nhà bà Na) | Đường Nguyễn Thái Học | 720 | ||
33 | Đường ALT 16 | Đường ĐT752 | Đường nhựa vào Sóc Du | 600 | ||
Ngã 3 ALT 6 | Đường ALT 3 | 720 | ||||
34 | Đường ALT 18 | Đường ALT 4 | Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú -Hớn Quản | 600 | ||
35 | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá | 700 | ||||
36 | Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy | 300 | ||||
II | PHƯỜNG HƯNG CHIẾN | |||||
1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Phan Bội Châu | 11.000 | ||
2 | Đường Trần Quốc Thảo | Đường Trần Tế Xương | Đường Lê Quang Định | 10.000 | ||
3 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Quốc Lộ 13 | Đường Trần Quốc Thảo | 10.000 | ||
Đường Trần Quốc Thảo | Đường Lê Quang Định | 9.500 | ||||
4 | Đường Lê Quang Định | Quốc Lộ 13 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 9.500 | ||
5 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Quốc Lộ 13 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.500 | ||
6 | Đường Trần Tế Xương | Quốc Lộ 13 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.500 | ||
7 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Trần Tế Xương | Đường Lê Quang Định | 8.500 | ||
8 | Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phan Bội Châu | 9.000 | ||
9 | Quốc lộ 13 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lương Thế Vinh | 8.000 | ||
Đường Lương Thế Vinh | Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 3.500 | ||||
10 | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Quyền | 5.000 | ||
Đường Ngô Quyền | Đường Đoàn Thị Điểm | 4.500 | ||||
Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Trần Quang Khải | 4.000 | ||||
11 | Đường ĐT 752 | Đường Trần Quang Khải | Đường HCT1 | 3.500 | ||
Đường HCT 1 | Ngã Ba Xe Tăng | 3.000 | ||||
Ngã Ba Xe Tăng | đường HCT 3 | 2.000 | ||||
12 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Phan Bội Châu | Đường Lê Hồng Phong | 3.400 | ||
13 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phạm Ngọc Thạch | 4.500 | ||
Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Trần Quang Khải | 2.300 | ||||
14 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Huệ | Hết đất Kho vật tư cũ | 3.200. | ||
15 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phạm Ngọc Thạch | 3.400 | ||
16 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.200 | ||
17 | Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) | Đường Lương Thế Vinh | Cuối đường | 2.400 | ||
18 | Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa-Cát cũ) | Đường Lương Thế Vinh | Cuối Đường | 2.100 | ||
19 | Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ) | Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song) | Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú) | 1.000 | ||
20 | Đường Lê Đại Hành | Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy) | Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2 | 2.400 | ||
Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2 | Cuối đường | 700 | ||||
21 | Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ) | Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam) | Đường Cao Bá Quát | 2.400 | ||
22 | Đường Ngô Quyền | Đường Phan Bội Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch | 3.000 | ||
23 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Đoàn Thị Điểm | 3.400 | ||
24 | Đường HCT 1 | Đường DT 752 | Ngã ba nhà ông Tóa | 1.280 | ||
Ngã ba nhà ông Tóa | Đường Trần Quang Khải | 1.000 | ||||
25 | Đường HCT 2 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.500 | ||
26 | Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản) | Đường HCT 4 | Đường ĐT 752 | 700 | ||
27 | Đường HCT 4 | Đường Cao Bá Quát | Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh | 700 | ||
Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh | Đường HCT 3 | 700 | ||||
28 | Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản) | Quốc Lộ 13 | hết Tuyến | 700 | ||
29 | Đường HCT 6 | Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bào) | Đường Đoàn Thị Điểm | 700 | ||
30 | Đường HCT 7 (Nhánh) | Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh) | Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết) | 700 | ||
31 | Đường HCT 7 | Đường Trần Quang Khâi | Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa) | 700 | ||
32 | Đường HCT 7 (Nối dài) | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Trần Quang Khải | 1.200 | ||
33 | Đường HCT 8 | Ngã tư Bình Ninh II | Đường HCT3 | 700 | ||
34 | Đường HCT 8 | ĐT 752 | Ngã tư Bình Ninh II | 1.000 | ||
35 | Đường HCT 19 | Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến) | Giáp ranh phường An Lộc | 700 | ||
36 | Đường HCT T21 | Hết đất Kho vật tư cũ | Đường HC T24 | 1.500 | ||
Đường HC T24 | Đường HC T22 | 800 | ||||
Đường HC T1 | Đường HC T3 | 1.000 | ||||
37 | Đường HCT 23 | Đường HCT 21 | Đường HCT 25 | 700 | ||
38 | Đường HCT 24 | Đường HCT 21 | Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh | 700 | ||
39 | Đường HCT 25 | Đường HCT 23 | Hết tuyến | 700 | ||
40 | Đường HCT 26 | đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xã Cam II) | Đường Lương Thế Vinh | 700 | ||
41 | Đường ALT 4 | Ngã ba xe tăng | Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu) | 2.000 | ||
42 | Đường PĐ T9 | Quốc lộ 13 | Ranh giới xã Thanh Bình | 700 | ||
43 | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m | 550 | ||||
44 | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên Đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp Đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su | 400 | ||||
III | PHƯỜNG PHÚ THỊNH | |||||
1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hùng Vương | 11.000 | ||
Đường Hùng Vương | Đường Ngô Quyền (cũ) | 10.000 | ||||
Đường Ngô Quyền (cũ) | Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc) | 6.500 | ||||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lý Thường Kiệt | 10.000 | ||
Đường Lý Thường Kiệt | Ngã 3 Cây Điệp | 8.000 | ||||
Ngã 3 Cây Điệp | Ranh giới xã Tân Lợi | 2.000 | ||||
3 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du | 6.000 | ||
4 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nơ Trang Long | 5.000 | ||
Đường Nơ Trang Long | Đường Nguyễn Huệ | 3.500 | ||||
5 | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du | 2.000 | ||
6 | Đường Chu Văn An | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | ||
7 | Đường Nơ Trang Long | Đường Nguyễn Huệ | Đường ray xe lửa | 1.500 | ||
8 | Đường Bà Triệu | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh | Đường Nguyễn Du | 1.000 | ||
9 | Đường Hai Bà Trung | Đường Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh | 1.000 | ||
Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m) | Ngã ba nhà ông Trịnh | 800 | ||||
10 | Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Sắt | 1.000 | ||
11 | Đường PTT 4 | Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m) | Ngã ba nhà ông Dân | 1.000 | ||
12 | Đường PTT 22 | Ngã ba nhà ông Dân | Ngã ba cuối đất nhà bà Long | 800 | ||
13 | Đường PTT 3 | Đường rày xe lửa | Ngã ba nhà ông Danh | 700 | ||
14 | Đường tổ 2 KP Phú Xuân | Đường Nơ Trang Long | Đường Nguyễn Du | 700 | ||
15 | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m | 700 | ||||
16 | Các Đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp Đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su | 450 | ||||
IV | PHƯỜNG PHÚ ĐỨC | |||||
1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lê Đại Hành | Đường Trần Hưng Đạo | 11.000 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Huệ | Đường Lý Thường Kiệt | 10.000 | ||
Đường Lý Thường Kiệt | Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) | 8.000 | ||||
Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh) | Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000 | ||||
3 | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du | 6.000 | ||
4 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phan Bội Châu | 6.000 | ||
5 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Du | 6.000 | ||
6 | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Hưng Đạo | 5.000 | ||
7 | Quốc lộ 13 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Đại Hành | 2.700 | ||
8 | Đường Nguyễn Du (Tây đường) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Trãi | 2.700 | ||
9 | Đường Nguyễn Du (Đông đường) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Trãi | 3.000 | ||
10 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đường Phan Bội Châu | Cuối đường | 4.500 | ||
11 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Du | Đường Lê Đại Hành | 1.000 | ||
12 | Đường Lê Đại Hành | Quốc lộ 13 | Đường Nguyễn Trung Trực | 2.000 | ||
13 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ) | Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) | Cầu Ba Kiềm | 2.000 | ||
14 | Đường PĐT 1 | Đường Nguyễn Trung Trực | Cầu Ba Kiềm | 1.500 | ||
15 | Đường PĐT 2 | Đường PĐT 1 | Giáp ranh xã Tân Lợi | 700 | ||
16 | Đường PĐT 3 | Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường PĐT 1 cũ) | Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ) | 500 | ||
17 | Đường PĐT 4 | Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m) | Đường Nguyễn Trung Trực | 700 | ||
18 | Đường PĐT 5 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường PĐT 4 | 450 | ||
19 | Đường PĐT 6 | Đường PĐT 5 | Giáp suối Cầu Đỏ | 450 | ||
20 | Đường PĐT 7 | Giáp Đường PĐT 2 | Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9) | 450 | ||
21 | Đường PĐT 8 | Đường PĐT 9 | Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7) | 450 | ||
22 | Đường PĐT 9 | Đường PĐT 2 | Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) | 600 | ||
Giáp ranh đất lô cao su | Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên) | 500 | ||||
Ngã ba Thanh Bình | Giáp ranh xã Tân Lợi | 500 | ||||
23 | Đường PĐT 10 | Đường PĐT 1 | Hết ranh đất nhà ông Hạnh | 500 | ||
24 | Đường PĐT11 | Đường Nguyễn Du | Đường Lê Đại Hành | 500 | ||
Đường Lê Đại Hành | Đường PĐT 12 | 500 | ||||
25 | Đường PĐT 12 | Quốc lộ 13 | Đường PĐT 9 | 700 | ||
26 | Đường ven kênh cầu Trắng (PĐT 13) | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ba Kiềm | 1.500 | ||
27 | Đường ven kênh cầu Trắng (PĐT 14) | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ba Kiềm | 1.500 | ||
28 | Đường ven kênh cầu Trắng (Hai bên đường) | Cầu Ba Kiềm | Đường PĐT 9 | 1.000 | ||
29 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ) | Đường Phan Bội Châu | Đường Trần Hưng Đạo | 3.000 | ||
30 | Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ) | Đường Nguyễn Trãi | Đường Phan Bội Châu | 3.000 | ||
31 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ) | Đường Nguyễn Trãi | Đường Đường Phan Bội Châu | 3.500 | ||
32 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ) | Quốc lộ 13 | Đường PĐT 12 | 2.000 | ||
33 | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m | 700 | ||||
34 | Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m | 450 | ||||
35 | Các Đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su | 450 | ||||
V | XÃ THANH LƯƠNG | |||||
1 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Thanh Phú | Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật | 2.000 | ||
Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật | Đường TLT 18 | 3.000 | ||||
Đường TLT 18 | Đường TLT 15 | 2.000 | ||||
Đường TLT 15 | Đường vào nhà máy xi măng | 1.500 | ||||
Đường vào nhà máy xi măng | Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh | 1.000 | ||||
2 | Đường ĐT 757 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản | 900 | ||
3 | Đường bao quanh chợ | Toàn tuyến | 5.000 | |||
4 | Đường vào nhà máy xi măng | Quốc lộ 13 | Cuối đường đã thảm nhựa | 900 | ||
5 | Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên | 600 | ||||
6 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy) | 400 | ||||
7 | Các tuyến còn lại | 250 | ||||
VI | XÃ THANH PHÚ | |||||
1 | Quốc lộ 13 | Ranh giới An Lộc - Thanh Phú | Ngã ba Sóc Bế | 2.700 | ||
Ngã ba Sóc Bế | Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú | 1.800 | ||||
Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú | Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam | 2.700 | ||||
Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam | Giáp ranh xã Thanh Lương | 1.800 | ||||
2 | Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú | Toàn tuyến | 2.700 | |||
3 | Đường TP T 22 | Đường rày xe lửa (cũ) | Ngã ba cuối đất nhà bà Long | 600 | ||
4 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy) | 400 | ||||
5 | Các tuyến còn lại | 250 | ||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT |
| Đoạn đường | Giá đất | |||||||
Tên đường | Từ | Đến | ||||||||
I | XÃ PHƯỚC TÍN | |||||||||
1 | Đường Thống Nhất (ĐT 759) | Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả | Hét ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) | 1.600 | ||||||
Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả | Hết ranh trường THCS (chợ tạm xa Phước Tín) hướng Bù Đăng | 2.600 | ||||||||
Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng | Giáp ranh xã Phước Tân | 1.350 | ||||||||
2 | Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín) | Ngã ba Phước Quả | Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) | 1.600 | ||||||
Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức) | Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) | 1.100 | ||||||||
Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) | Lòng Hồ Thác Mơ | 730 | ||||||||
3 | Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ) | Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc) | Giáp ranh phường Thác Mơ | 850 | ||||||
4 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn tù 3,5m trở lên | Toàn tuyến | 400 | |||||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 300 | |||||||
II | XÃ LONG GIANG | |||||||||
1 | Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang) | Giáp ranh phường Sơn Giang | Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang | 1.400 | ||||||
Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang | Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang | 1.000 | ||||||||
Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang | Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy) | 700 | ||||||||
2 | Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7) (Đường vào tập đoàn 7) | Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long | Hết ranh trường tiểu học thôn 7 | 1.200 | ||||||
Hết ranh trường tiểu học thôn 7 | Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) | 800 | ||||||||
3 | Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương) | Giáp ranh phường Long Thủy | Cầu Kinh tế thôn An Lương 700m | 800 | ||||||
4 | Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2) | Giáp ranh phường Sơn Giang | Hội trường thôn Nhơn Hòa 2 | 800 | ||||||
5 | Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết) | Giáp ranh phường Sơn Giang | Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết | 800 | ||||||
Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng | Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1 | 800 | ||||||||
6 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên | Toàn tuyến | 400 | |||||||
7 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 300 | |||||||
III | PHƯỜNG LONG THỦY | |||||||||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Giáp đường Lê Quý Đôn | Giáp đường Lê Văn Duyệt | 5.100 | ||||||
Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt | Ngã tư giao đường Trần Quang Khải | 5.000 | ||||||||
Ngã tư giao đường Trần Quang Khải | Trụ sở UBND phường Long Thủy | 5.000 | ||||||||
2 | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) | Ngã ba Tư Hiền | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 | ||||||
Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng | Tượng đài Chiến thắng | 3.000 | ||||||||
3 | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Long Thủy) | Tượng đài chiến thắng | Cầu Đak Lung | 1.300 | ||||||
4 | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) | Ngã ba Trần Hưng Đạo | Cầu Suối Dung | 5.000 | ||||||
5 | Đường Nguyễn Huệ | Tượng đài chiến thắng | Giáp đường Lê Văn Duyệt | 4.000 | ||||||
Giao đường Lê Văn Duyệt | Giao đường Lê Hồng Phong | 3.500 | ||||||||
6 | Đường Lê Văn A | Toàn tuyến | 3.500 | |||||||
7 | Đường Trần Quang Khải | Ngã ba đường 6/1 | Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt | 3.500 | ||||||
Ngã tư giáp đường Lê van Duyệt | Ngã ba đường Hồ Long Thủy | 3.000 | ||||||||
8 | Đường Cách mạng tháng 8 | Tượng đài chiến thắng | Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh | 4.000 | ||||||
Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh | Hết tuyến | 3.800 | ||||||||
9 | Đường Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 4.000 | |||||||
10 | Đường Tự Do | Toàn tuyến | 3.500 | |||||||
11 | Đường Trần Hưng Đạo | Giao Đường Nguyễn Tất Thành | Giao với đường Lê Văn A | 4.500 | ||||||
Ngã Tư giao với đường Lê Văn A | Cuối tuyến (Khu 4) | 3.000 | ||||||||
12 | Đường Hồ Long Thủy | Ngã tư giáp Đường 6/1 | Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | 4.200 | ||||||
Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi | Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ | 3.500 | ||||||||
13 | Đường Trần Quốc Toản | Ngã tư giáp Đường Trần Quang Khải | Ngã tư giáp Đường Lý Thái Tổ | 3.500 | ||||||
Giao lộ đường Lê Văn Duyệt | Giao lộ Đường Trần Quang Khải | 3.000 | ||||||||
14 | Đường Sư Vạn Hạnh | Toàn tuyến | 3.500 | |||||||
15 | Đường Lý Thái Tổ | Toàn tuyến | 3.500 | |||||||
16 | Đường Lê Văn Duyệt | Giao đường Đinh Tiên Hoàng | Giao đường Lý Thái Tổ | 3.500 | ||||||
Giao đường Lý Thái Tổ | Hết tuyến | 2.500 | ||||||||
17 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1) | Giao đường Đinh Tiên Hoàng | Giao đường Trần Quốc Toản | 2.500 | ||||||
18 | Đường Hàm Nghi | Toàn tuyến | 2.500 | |||||||
19 | Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5 | Toàn tuyến | 2.500 | |||||||
20 | Đường đi Đak Son | Giao đường Cách mạng tháng 8 | Hết tuyến đường nhựa | 1.600 | ||||||
21 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Toàn tuyến | 1.800 | |||||||
22 | Đường Trần Phú | Toàn tuyến | 1.800 | |||||||
23 | Đường Lê Hồng Phong | Toàn tuyến | 1.800 | |||||||
24 | Đường Thanh Niên | Toàn tuyến | 1.200 | |||||||
25 | Đường Lý Tự Trọng (đường An Lương) | Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phòng | Cầu An Lương | 1.000 | ||||||
26 | Đường Phan Bội Châu | Ngã 3 giáp đường 6/1 và Nguyễn Tất Thành | Hết tuyến đường nhựa | 1.800 | ||||||
27 | Đường Kim Đồng | Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy | Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín) | 2.000 | ||||||
28 | Đường Bà Triệu | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
29 | Đường Cao Bá Quát | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
30 | Đường Phan Đình Giót | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
31 | Đường Hoàng Diệu | Toàn tuyến | 1.600 | |||||||
32 | Đường Nhà thiếu nhi đi vào | Ngã ba giáp Đường Hồ Long Thủy | Hết tuyến đường nhựa (Giáp ranh bến xe) | 1.800 | ||||||
Ngã 3 Nhà ông Hoàng Công Trường | Hết tuyến đường nhựa (Nhà ông Tuyến, ông Toàn) | 1.600 | ||||||||
33 | Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi | Ngã 3 giáp đường Trần Quang Khải | Ngã 3 giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.000 | ||||||
34 | Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã 3 Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m) | Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt | Hết tuyến | 1.800 | ||||||
35 | Đường vào sân vận động | Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt | Hết tuyến | 1.800 | ||||||
36 | Đường hẻm Hồ Long Thủy (Cách ngã 3 Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m) | Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy | Hết tuyến | 1.600 | ||||||
37 | Đường hẻm ra đường Trần Hưng Đạo và đường Tự Do | Toàn tuyến | 1.600 | |||||||
IV | PHƯỜNG THÁC MƠ | |||||||||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Giáp Đường Lê Quý Đôn | 5.000 | ||||||
Giáp đường Lê Quý Đôn | Giáp đường Lê Văn Duyệt | 5.000 | ||||||||
2 | Đường Lê Quý Đôn | Giáp đường 6/1 | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 4.500 | ||||||
3 | Đường nội ô chợ Phước Long | Giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Giáp đường 6 tháng 1 | 4.200 | ||||||
4 | Đường 6/1 (ĐT741 cũ) | Ngã ba Tư Hiền | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.000 | ||||||
Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng | Tượng đài Chiến thắng | 3.000 | ||||||||
5 | Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Thác Mơ) | Tượng đài chiến thắng | Cầu Đak Lung | 1.000 | ||||||
6 | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) | Cầu Suối Dung | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | 5.000 | ||||||
Giáp đường Trần Hưng Đạo | Tượng Đức Mẹ | 4.000 | ||||||||
Tượng Đức Mẹ | Cầu Thác Mẹ | 1.200 | ||||||||
Cầu Thác Mẹ | Giáp ranh xã Phú Nghĩa | 800 | ||||||||
7 | Đường Trần Hưng Đạo | Giao Đường Nguyễn Tất Thành | Giao với đường Lê Văn A | 4.500 | ||||||
8 | Đường Ngô Quyền | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Lê Quý Đôn | 3.000 | ||||||
9 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp Đường Đinh Tiên Hoàng | Giáp đường Trần Hung Đạo | 2.000 | ||||||
10 | Đường Lê Quý Đôn (nối dài) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ | 1.350 | ||||||
Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ | Giáp đường Đinh Công Trứ | 1.100 | ||||||||
11 | Đường Đinh Công Trứ (Tư Hiền 2 cũ) | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Lê Quý Đôn | 1.200 | ||||||
Giáp đường Lê Quý Đôn | Hết tuyến nhựa | 1.000 | ||||||||
12 | Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín) | Tượng Đức Mẹ | Giáp ranh xã Phước Tín | 1.200 | ||||||
13 | Đường đi Hòa Tiến | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Đập tràn Thủy điện Thác Mơ | 800 | ||||||
14 | Đường đi vào Hội trường Khu phố 4 | Giáp Đường Nguyễn Chí Thanh | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 850 | ||||||
V | PHƯỜNG SƠN GIANG | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) | Cầu Suối Dung | Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng | 3.500 | ||||||
Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng | Giáp ranh phường Long Phước | 4.000 | ||||||||
2 | Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc Phường Sơn Giang) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Hết tuyến | 4.000 | ||||||
3 | Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7) (phần đất thuộc phường Sơn Giang) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Hết ranh QH khu tái định cư | 2.300 | ||||||
4 | Giáp ranh QH khu tái định cư | Giáp ranh xã Long Giang | 1.800 | |||||||
5 | Đường Lê Trọng Tấn (đường Đắk Ton) (Phía phường Sơn Giang) | Ngã ba giao đường Độc Lập | Ngã ba giao đường Vành Đai 2 | 2.000 | ||||||
6 | Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ) | Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1) | Cầu số 2 | 1.200 | ||||||
Cầu số 2 | Cầu số 3 | 1.100 | ||||||||
Cầu số 3 | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | 1.350 | ||||||||
7 | Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá) | Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang | 1.500 | |||||||
8 | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Long Giang | 1.600 | ||||||
9 | Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Long Giang | 1.200 | ||||||
10 | Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành) | Ngã ba giao đường Độc Lập | Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường) | 1.500 | ||||||
Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường) | Ngã ba giao đường Vành Đai 2 | 1.200 | ||||||||
11 | Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Ngã ba đường nhựa | 1.100 | ||||||
Ngã ba đường nhựa | Hết 02 nhánh đường nhựa | 900 | ||||||||
12 | Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Long Giang | 900 | ||||||
13 | Đường Mội Nước | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong | 1.000 | ||||||
14 | Đường Vành Đai 2 | Toàn tuyến | 1.000 | |||||||
15 | Đường Cầu ông Năm Trưởng nối dài | Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3) | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Định | 750 | ||||||
VI | PHƯỜNG LONG PHƯỚC | |||||||||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) | Giáp ranh phường Sơn Giang | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) | 14.000 | ||||||
Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay) | Ngã ba vòng xoay 200m về hướng Bù Nho | 7.000 | ||||||||
Nga ba vòng xoay 200m về hướng Bù Nho | Ngã ba Nguyễn Thái Học (nông trường 4) | 5.500 | ||||||||
Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học | Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung | 4.500 | ||||||||
Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung | Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) | 3.500 | ||||||||
2 | Đường Thống Nhất (ĐT 759) | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) | Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) | 8.000 | ||||||
3 | Đường 3/2 (ĐT759) | Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 | Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình | 8.500 | ||||||
Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình | Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai | 6.000 | ||||||||
Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai | Giáp ranh xã Bình Sơn (Phú Riềng) | 3.700 | ||||||||
4 | Đường Độc Lập (Đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc Phường Long Phước) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Hết tuyến | 7.500 | ||||||
5 | Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Cổng nghĩa trang | 5.000 | ||||||
6 | Đường Nội Ô Trung tâm TM Phước Bình | Toàn tuyến | 10.000 | |||||||
7 | Đường số 12 - Khu 6 (Sau lưng trung tâm thương mại Phước Bình) | Toàn tuyến | 7.000 | |||||||
8 | Đường Đặng Văn Ngữ | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
9 | Đường Lê Văn Sỹ | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
10 | Đường Phạm Hùng | Giáp đường Mai Chí Thọ | Giáp đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
11 | Đường Đoàn Đức Thái | Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | Giáp Đường Nơ Trang Long | 5.000 | ||||||
12 | Đường Điểu Ong | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
13 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
14 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Tất Thành | 6.500 | ||||||
15 | Đường Nguyễn Công Hoan | Đường Độc Lập | Đường Lê Anh Xuân | 5.000 | ||||||
16 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Mai Chí Thọ | Đường Lý Thường Kiệt | 6.000 | ||||||
17 | Đường Trường Chinh | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
18 | Đường Lê Duẩn | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Tất Thành | 6.500 | ||||||
19 | Đường Lê Anh Xuân | Đường Nguyễn Công Hoan | Đường Độc Lập | 5.000 | ||||||
20 | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
21 | Đường Bế Văn Đàn | Đường Bùi Văn Dù | Đường Độc Lập | 5.000 | ||||||
22 | Đường Lê Văn Tám | Đường Bùi Văn Dù | Đường Độc Lập | 5.000 | ||||||
23 | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM | 6.000 | ||||||
24 | Đường Phan Đình Giót | Đường Bùi Văn Dù | Đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
25 | Đường Mai Chí Thọ | Đường Phạm Hùng | Đường Võ Văn Kiệt | 5.000 | ||||||
26 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Nguyễn Trãi | 5.000 | ||||||
27 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Phạm Hùng | Đường Võ Văn Kiệt | 6.000 | ||||||
28 | Đường Phùng Khắc Khoan | Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt | Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt | 6.000 | ||||||
29 | Đường Hà Huy Tập | Đường Đoàn Đức Thái | Hết tuyến | 5.000 | ||||||
30 | Đường Lý Thường Kiệt | Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt | Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt | 5.000 | ||||||
31 | Đường Tô Hiệu | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Văn Kiệt | 5.500 | ||||||
32 | Đường Nguyễn Duy Trinh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Văn Kiệt | 5.500 | ||||||
33 | Đường Trần Văn Trà | Đường Phạm Hùng | Đường Võ Văn Kiệt | 6.500 | ||||||
34 | Đường Nơ Trang Long | Đường Phạm Hùng | Đường Đoàn Đức Thái | 5.000 | ||||||
35 | Đường Trần Xuân Soạn | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Văn Kiệt | 5.000 | ||||||
36 | Đường Kha Vạn Cân | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Võ Văn Kiệt | 5.500 | ||||||
37 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Văn Linh | 7.000 | ||||||
38 | Đường Phan Chu Trinh | Đường Lê Duẩn | Đường Võ Văn Kiệt | 6.500 | ||||||
39 | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Điểu Ong | Đường Võ Nguyên Giáp | 5.500 | ||||||
40 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Lê Văn Sỹ | 5.500 | ||||||
41 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Võ Nguyên Giáp | 6.500 | ||||||
42 | Đường Tố Hữu | Phạm Hùng | Đường Độc Lập | 5.000 | ||||||
43 | Đường Tô Ngọc Vân | Đường Lê Anh Xuân | Hết tuyến | 5.000 | ||||||
44 | Đường Bùi Văn Dù | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Độc Lập | 6.500 | ||||||
45 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Trường Chinh | Đường Võ Nguyên Giáp | 5.000 | ||||||
46 | Đường Hoài Thanh | Đường Lê Anh Xuân | Hết tuyến | 5.000 | ||||||
47 | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Lê Văn Sỹ | 5.000 | ||||||
48 | Đường Đường NB1 | Toàn tuyến | 5.000 | |||||||
49 | Đường Đường NB2 | Toàn tuyến | 5.000 | |||||||
50 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 5.000 | ||||||
51 | Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh) | Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng | 3.200 | ||||||
Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng | Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) | 2.500 | ||||||||
53 | Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Hết ranh QH khu tái định cư | 3.150 | ||||||
Hết ranh QH khu tái định cư | Giáp ranh xã Long Giang | 3.000 | ||||||||
54 | Đường Nội Ô khu 6-7-8 | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
55 | Đường Nội ô khu 9 | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
VII | PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH | |||||||||
1 | Nguyễn Tất Thành (ĐT 741) | Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay) | Ngã ba vòng xoay 200m về hướng Bù Nho | 7.000 | ||||||
Ngã ba vòng xoay 200m về hướng Bù Nho | Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4) | 5.500 | ||||||||
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học | Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung | 4.500 | ||||||||
Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung | Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng) | 3.500 | ||||||||
2 | Thống Nhất (ĐT 759) | Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) | 8.000 | ||||||
Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay) | Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) | 6.500 | ||||||||
Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) | Hết ranh UBND phường Phước Bình | 5.000 | ||||||||
Hết ranh UBND phường Phước Bình | Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng | 3.700 | ||||||||
Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng | Đường Vành Đai 2 | 2.700 | ||||||||
Đường Vành Đai 2 | Đường Xóm Huế | 2.200 | ||||||||
Đường Xóm Huế | Giáp ranh xã Phước Tín | 2.000 | ||||||||
3 | Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc Phường Phước Bình) | Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành | Hết tuyến | 5.500 | ||||||
4 | Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức) | Toàn tuyến | 2.700 | |||||||
5 | Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình | Toàn tuyến | 2.700 | |||||||
6 | Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An) (phía phường Phước Bình) | Ngã 3 giáp đường Độc Lập | Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền | 2.500 | ||||||
Đoạn còn lại | 2.000 | |||||||||
7 | Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) | Giáp Đường Thống Nhất | Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng | 1.500 | ||||||
8 | Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân) | Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng | Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục | 1.100 | ||||||
Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục | Hết tuyến | 900 | ||||||||
9 | Đường Xóm Huế | Giáp đường Thống Nhất | Giáp đường Thống Nhất 350m | 1.300 | ||||||
Giáp đường Thống Nhất 350m | Hết tuyến | 1.100 | ||||||||
10 | Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá) | Giáp đường Thống Nhất | Giáp đường Thống Nhất 350m | 1.300 | ||||||
Giáp đường Thống Nhất 350m | Hết tuyến | 1.100 | ||||||||
11 | Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh) | Giáp đường Thống Nhất | Giáp Đường Thống Nhất 350m | 1.300 | ||||||
Giáp đường Thống Nhất 350m | Giáp Đường Thống Nhất 900m | 1.100 | ||||||||
12 | Vành Đai 2 | Toàn tuyến | 1.500 | |||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |||||
Từ | Đến | |||||||
I | THỊ TRẤN CHƠN THÀNH |
| ||||||
1 | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) | Ngã tư Chơn Thành | Phía Đông: Giáp Đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi | 15.000 | ||||
Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng) Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi | Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | 10.000 | ||||||
Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | 7.000 | ||||||
Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | Đường Nguyễn Công Hoan | 5.800 | ||||||
Đường Nguyễn Công Hoan | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) | 5.000 | ||||||
Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3) | Ranh giới xã Minh Hưng | 3.500 | ||||||
Ngã tư Chơn Thành | Cầu Bến Đình | 15.000 | ||||||
Cầu Bến Đình | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | 10.000 | ||||||
Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 | 7.000 | ||||||
Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7 | Ranh giới xã Thành Tâm | 5.000 | ||||||
2 | Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ) | Ngã tư Chơn Thành | Cầu Suối Đôi | 15.000 | ||||
Cầu Suối Đôi | Cầu Bàu Bàng | 9.500 | ||||||
Cầu Bàu Bàng | Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) | 8.500 | ||||||
Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện) | Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) | 5.900 | ||||||
Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15) Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42) | Ranh giới xã Minh Thành | 4.100 | ||||||
Ngã tư Chơn Thành | Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành | 15.000 | ||||||
Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành | Ngã ba Đường bê tông Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4 | 9.500 | ||||||
Ngã ba đường bê tông Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng Phía Nam: Đường bê tông vào VP KP 4 | Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu | 6.500 | ||||||
Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu | Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 4.500 | ||||||
Ngã ba đường Ngô Đức Kế | Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành- Minh Long | 3.000 | ||||||
3 | Đường Lạc Long Quân | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m) | Ngã tư Đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | 7.000 | ||||
Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A | Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | 5.000 | ||||||
Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài | Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | 4.500 | ||||||
Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân | Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB QL 13: 25m) | 5.000 | ||||||
4 | Đường Phạm Hồng Thái | Đầu Đường Nguyễn Huệ (ĐT 751) | Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | 8.500 | ||||
Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79) | Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | 6.000 | ||||||
Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự | Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra Đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 ở bản đồ số 60 | 4.200 | ||||||
Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra Đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60) Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 ở bản đồ số 60 | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | 3.000 | ||||||
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56 Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12) | Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | 2.100 | ||||||
Ngã tư đường Phạm Thế Hiển | Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | 1.400 | ||||||
5 | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m) | Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) | 6.000 | ||||
Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72) | Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ) | 5.000 | ||||||
6 | Đường Hoàng Hoa Thám (D1) | Toàn tuyến | 6.500 | |||||
7 | Đường Phạm Ngọc Thạch (D9) | Toàn tuyến | 6.500 | |||||
8 | Đường Nguyễn Văn Linh | TTHC huyện Chơn Thành | Đường Phan Đình Phùng (N9) | 6.500 | ||||
Đường Phan Đình Phùng (N9) | Ngã tư Đường Cao Bá Quát | 6.000 | ||||||
9 | Đường Phan Đình Giót (N1) | Toàn tuyến | 6.500 | |||||
10 | Đường Phan Đình Phùng (N9) | Toàn tuyến | 6.000 | |||||
11 | Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Toàn tuyến | 5.000 | |||||
12 | Đường Hồ Chí Minh | Ranh giới xã Minh Thành | Ranh giới xã Thành Tâm | 1.000 | ||||
13 | Đường Phước Long (đường N3 cũ) | Đường 02 tháng 4 | Hết đất nhà ông Trần Dũng | 5.500 | ||||
14 | Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ) | Đường 02 tháng 4 | Ngã ba Đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34 | 3.500 | ||||
Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà Ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34 | Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm) | 2.500 | ||||||
15 | Đường Âu Cơ (Đường tố 7, khu phố 1) | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đố số 86 | 4.000 | ||||
Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86 | Đường Lạc Long Quân | 3.500 | ||||||
16 | Đường Cao Thắng | Đường Nguyễn Huệ (QL14) | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | 4.000 | ||||
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28) | Cầu Suối Đĩa | 3.000 | ||||||
Cầu Suối Đĩa | Hết đường điện 110KV | 2.000 | ||||||
Đầu đường điện 110KV | Đường Hồ Chí Minh | 900 | ||||||
17 | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ | Ngã tư Đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) | 1.500 | ||||
Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20) | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 | 1.200 | ||||||
Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20 Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20 | Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 1.000 | ||||||
18 | Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi) | Đoạn từ Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 | 6.000 | ||||
Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20 | Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 | 4.500 | ||||||
Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13 Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13 | Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) | 3.000 | ||||||
Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3 Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3) | Giáp Đường Cao Bá Quát | 2.000 | ||||||
19 | Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng) | Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58 | Giáp đường Huỳnh Văn Bánh | 1.400 | ||||
20 | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) | Đường 02 tháng 4 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1.200 | ||||
Đường Nguyễn Văn Linh | Ranh giới xã Minh Thành | 800 | ||||||
Đường Nguyễn Huệ | Ngã ba tổ 9 -10 ấp 3 | 1.200 | ||||||
Ngã ba tổ 9 -10 ấp 3 | Giáp ranh xã Minh Long | 800 | ||||||
21 | Đường Phùng Hưng | Đường 02 tháng 4 | Ngã tư đường tổ 9 -10 ấp 3 | 1.200 | ||||
Ngã tư đường tổ 9 -10 ấp 3 | Giáp ranh xã Minh Long | 800 | ||||||
22 | Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ) | Đường Nguyễn Huệ | Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 | 2.000 | ||||
Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4) Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82 | Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 | 1.500 | ||||||
Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25 | Ranh giới xã Minh Long | 1.200 | ||||||
23 | Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành | Đường Trần Quốc Toản | Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) | 1.200 | ||||
Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103) Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103) | Hết tuyến | 1.000 | ||||||
24 | Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5 | Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang) | Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102 | 800 | ||||
25 | Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5 | Đường Điểu Ong | Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103) | 1.000 | ||||
26 | Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) | Đường Nguyễn Huệ | Hết đất của Ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) | 2.500 | ||||
Hết đất của Ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) | Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28) | 2.000 | ||||||
27 | Đường Trần Quốc Toản | Đường 02 tháng 4 | Ngã tư đường Điểu Ong | 1.500 | ||||
28 | Đường Điểu Ong | Toàn tuyến | 1.200 | |||||
29 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường 02 tháng 4 | Đường Điểu Ong | 1.500 | ||||
30 | Đường Tô Hiến Thành | Toàn tuyến | 3.500 | |||||
31 | Đường Ngô Đức Kế | Đường Nguyễn Huệ | Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) | 1.000 | ||||
Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11) | Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6) | 800 | ||||||
32 | Đường Đoàn Thị Điểm | Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3) | Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thủa đất số 1 tờ bản đồ số 71) Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | 1.500 | ||||
Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71) Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71) | Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2 | 800 | ||||||
33 | Đường Hồ Hảo Hớn | Toàn tuyến | 1.000 | |||||
34 | Đường Nguyễn Công Hoan | Toàn tuyến | 1.000 | |||||
35 | Đường Phạm Thế Hiển | Toàn tuyến | 1.000 | |||||
36 | Đường Huỳnh Văn Bánh | Đường 2 tháng 4 | Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | 1.200 | ||||
Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3) Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3) | Ngã ba đường Cao Bá Quát | 800 | ||||||
37 | Đường Tống Duy Tân | Đường 2 tháng 4 | Ngã ba đường Ngô Tất Tố | 1.200 | ||||
38 | Đường Phan Kế Bính | Đường 2 tháng 4 | Ngã ba đường Ngô Tất Tố | 1.000 | ||||
39 | Đường Trần Quốc Thảo | Đường 2 tháng 4 | Ngã ba đường Ngô Tất Tố | 1.500 | ||||
40 | Đường Thành Thái | Ngã ba ranh giới KP 1-3 | Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65) | 1.200 | ||||
41 | Đường Đào Duy Từ | Toàn tuyến | 1.500 | |||||
42 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Toàn tuyến | 1.500 | |||||
43 | Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 | Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49) Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49 | Đường Cao Bá Quát | 1.000 | ||||
44 | Đường tổ 01, tổ 12, ấp 2 | Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn | Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan | 800 | ||||
45 | Đường tổ 11, ấp 2 | Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan 1 | Ngã ba đường Ngô Đức Kế | 800 | ||||
46 | Đường liên ấp 2 - ấp 3 | Ngã ba đường tổ 1 ấp 2 | Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6 | 600 | ||||
47 | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 | Đường Nguyễn Huệ | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18 | 1.200 | ||||
Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18 Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đố số 18 | Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11 Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11 | 1.000 | ||||||
48 | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 | Ngã ba đường Ngô Đức Kế | Đường tổ 1- tổ 12 ấp 2 | 800 | ||||
49 | Đường tổ 9, ấp 3 | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01) | Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06) | 700 | ||||
50 | Đường tổ 9, ấp 3 | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01) | Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06) | 700 | ||||
51 | Đường tổ 9, ấp 3 | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01) | Ngã ba đường tổ 9 -10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2) | 800 | ||||
52 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16) | Đường Hồ Chí Minh | 300 | ||||
53 | Đường tổ 9,10, ấp Hiếu Cảm | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp) | 300 | ||||
54 | Đường tổ 9,10, ấp Hiếu Cảm | Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107 | Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109 | 300 | ||||
55 | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm | Đường Nguyễn Huệ | Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu | 800 | ||||
Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu | Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) | 500 | ||||||
Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải) | Đường Hồ Chí Minh | 300 | ||||||
56 | Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm | Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111 | Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111 | 300 | ||||
57 | Đường tổ 6 ấp Hiểu Cảm | Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111 | Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112 | 300 | ||||
58 | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm | Đường Nguyễn Huệ | Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 | 800 | ||||
59 | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1) | Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 | Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên | 500 | ||||
60 | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) | Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44 | Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm | 500 | ||||
61 | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3) | Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2) | Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm | 500 | ||||
62 | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm | Đường Nguyễn Huệ | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | 1.300 | ||||
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28 Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29 | Suối Bàu Bàng | 1.000 | ||||||
63 | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111) | Đất nhà Ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115) | 300 | ||||
64 | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46), | Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115) | 300 | ||||
65 | Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi | Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) | 500 | ||||
66 | Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi | Đường Phan Đinh Phùng | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13) | 800 | ||||
67 | Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14) | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700 | ||||
68 | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) | Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) | 1.000 | ||||
Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15) Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15) | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 700 | ||||||
69 | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15) | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15) | 800 | ||||
70 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16) | Đường Cao Bá Quát | 800 | ||||
71 | Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4 | Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26) | Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen) | 1.500 | ||||
72 | Đường tổ 3A, khu phố 4 | Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26 Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26 | Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) | 700 | ||||
73 | Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 | Đất nhà bà Võ Thị Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) | Đất nhà ông Phan Kỹ (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) | 700 | ||||
74 | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) | Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32 Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 10 tờ bản đồ số 32 | 700 | ||||
75 | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 | Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32 | Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | 500 | ||||
Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32 Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31 | Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31) | 300 | ||||||
76 | Đường tổ 7 khu phố 5 | Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32 | Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32 | 300 | ||||
77 | Đường tổ 7 khu phố 5 | Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32 | Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32 | 500 | ||||
78 | Đường tổ 4, khu phố 6 | Đường 2 tháng 4 | Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26) | 1.500 | ||||
79 | Đường tổ 4, khu phố 6 | Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6 | Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 | 1.000 | ||||
80 | Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6 | Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27 | Đường tổ 6 - tổ 7 KP6 | 1.000 | ||||
81 | Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 | Đường Nguyễn Huệ | Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34 Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34 | 1.000 | ||||
82 | Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 | Ngã ba Đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34) | Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35 | 1.000 | ||||
83 | Đường tổ 8 khu phố 7 | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34) | Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34 | 1.000 | ||||
84 | Đường tổ 8 khu phố 7 | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34) | Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34 | 1.000 | ||||
85 | Đường tổ 9 khu phố 7 | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | Ngã ba Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34 | 1.000 | ||||
86 | Đường tổ 9 khu phố 7 | Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ | Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thủa số 56 tờ bản đồ số 34 | 600 | ||||
87 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm | Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33) | Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34) | 600 | ||||
88 | Đường tổ 7, khu phố 8 | Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29) | Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long) | 500 | ||||
89 | Đường tổ 4, khu phố 8 | Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Trành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30) | Ngã ba đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23) | 500 | ||||
90 | Đường tổ 5, khu phố 8 | Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh - thửa đất số 07, tờ bản đồ 17) | Ngã ba đường liên khu 4-5-8 | 800 | ||||
91 | Đường tổ 9, khu phố 8 | Ngã ba Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) | Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30 | 500 | ||||
92 | Đường tổ 9, khu phố 8 | Ngã ba Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23) | Ranh giới xã Thành Tâm thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) | 500 | ||||
93 | Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh) | Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18 | Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25 | 400 | ||||
94 | Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm | Đầu đường Cao Thắng | Đường Hoàng Diệu | 1.200 | ||||
95 | Đường nhựa, đường bê tông còn lại | Toàn tuyến | 400 | |||||
96 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 300 | |||||
II | XÃ MINH HƯNG | |||||||
1 | Quốc lộ 13 | Ranh giới thị trấn Chơn Thành | Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | 3.500 | ||||
Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30) | Ngã tư Đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | 5.300 | ||||||
Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24 | Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | 7.500 | ||||||
Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b | Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | 10.000 | ||||||
Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III | Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 bản đồ số 12 | 7.500 | ||||||
Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam) Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 bản đồ số 12 | Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | 5.300 | ||||||
Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11 Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11) | Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản | 3.500 | ||||||
2 | Đường đi trung tâm hành chính huyện | Ngã ba Quốc lộ 13 | Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III Phía Bắc: Giáp Đường nhựa số 21 | 8.000 | ||||
Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III Phía Bắc: Giáp Đường nhựa số 21 | Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát) | 6.000 | ||||||
3 | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III) | Quốc lộ 13 | Ngã tư Đường số 19 | 8.000 | ||||
4 | Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại) | Ngã tư đường số 19 | Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) | 1.500 | ||||
Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng) | Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương | 1.000 | ||||||
5 | Đường Minh Hưng - Đồng Nơ | Quốc lộ 13 | Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng | 5.000 | ||||
Đường Minh Hưng - Đồng Nơ | Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng | Giáp ranh xã Đông Nơ huyện Hớn Quản | 4.500 | |||||
6 | Đường nhựa số 21 | Giáp Đường số 33 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 3.000 | ||||
7 | Đường nhựa số 19 | Giáp đường số 58 | Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30) | 3.000 | ||||
8 | Đường Minh Hưng - Tân Quan | Đường Nguyễn Văn Linh | Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) | 2.000 | ||||
Đường Minh Hưng - Tân Quan | Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31) | Giáp ranh xã Tân Quan | 750 | |||||
9 | Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng) | QL 13 | Đường Nguyễn Văn Linh | 1.200 | ||||
Đường Nguyễn Văn Linh | Ranh giới xã Minh Thành | 800 | ||||||
QL 13 | Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | 1.200 | ||||||
Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30 | Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28 | 800 | ||||||
10 | Đường nhựa, Đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 400 | |||||
11 | Các tuyến Đường đất còn lại | Toàn tuyến | 300 | |||||
12 | Đường KDC Đại Nam | |||||||
Đường số 14 | Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13) | Hết tuyến | 6.500 | |||||
Đường số 1 | Toàn tuyến | 5.000 | ||||||
Đường số 6, 7, 9, 10 | Toàn tuyến | 5.000 | ||||||
Đường số 4, 5, 11, 17, 19 | Toàn tuyến | 4.500 | ||||||
Các đường còn lại trong KDC | Toàn tuyến | 4.000 | ||||||
III | XÃ THÀNH TÂM | |||||||
1 | Quốc lộ 13 | Ranh giới thị trấn Chơn Thành | Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) | 4.000 | ||||
Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ) | Hết đường số 29 | 3.000 | ||||||
Hết đường số 29 | Cầu Tham Rớt | 2.500 | ||||||
2 | Đường D4 | QL13 | Giáp ranh thị trấn Chơn Thành | 1.800 | ||||
3 | Đường trục chính KCN Chơn Thành | QL 13 | Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành | 1.800 | ||||
4 | Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm | Toàn tuyến | 1.800 | |||||
5 | Đường D9 | QL 13 | Hết tuyến | 2.000 | ||||
6 | Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC) | QL 13 | Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) | 700 | ||||
Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22) | Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công | 500 | ||||||
Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công | Hết tuyến (Đường đất) | 250 | ||||||
7 | Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành | QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3) | Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3 | 600 | ||||
8 | Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành | Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1 | Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1 | 300 | ||||
9 | Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành | Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2 | Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1 | 300 | ||||
10 | Đường Hồ Chí Minh | Toàn tuyến | 1.000 | |||||
11 | Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố | Cuối ranh KCN Chơn Thành | Hết tuyến | 700 | ||||
12 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 350 | |||||
13 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 250 | |||||
IV | XÃ MINH LONG | |||||||
1 | ĐT 751 | Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế (Ranh thị trấn Chơn Thành) | Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành | 3.000 | ||||
Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17 Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành | Ngã tư Đường số 4 và đường số 9 | 2.500 | ||||||
Ngã tư đường số 4 và đường số 9 | Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) | 3.200 | ||||||
Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu) | Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) | 2.200 | ||||||
Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3) | Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương) | 2.000 | ||||||
2 | ĐH 239 | Ranh giới thị trấn Chơn Thành | Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 Phía Nam: Ngã ba Đường ĐH 239 và đường số 44 | 1.200 | ||||
Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18 Phía Nam: Ngã ba Đường ĐH 239 và đường số 44 | Hết tuyến | 800 | ||||||
3 | Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành) | ĐT 751 | Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) | 1.000 | ||||
Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5) | Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5) | 800 | ||||||
4 | Đường số 29 | HLLG đường ĐT 751 | Phía Tây: Ngã ba Đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4) Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 | 1.200 | ||||
Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 9) Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09 | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | 650 | ||||||
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04 Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04 | Ranh giới xã Minh Hưng | 500 | ||||||
5 | Đường số 19 | HLLG Đường ĐT 751 | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09 Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số | 1.200 | ||||
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ sổ 09 Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) | Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) | 650 | ||||||
Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05 Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05) | Ranh giới xã Minh Hưng | 500 | ||||||
6 | Đường số 2 | ĐT 751 | Đường 239 | 1.200 | ||||
7 | Đường số 7 | ĐT 751 | Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 | 1.200 | ||||
Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5 Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5 | Ranh giới xã Minh Hưng | 600 | ||||||
8 | Đường số 14 | ĐT 751 | Đường 239 | 1.200 | ||||
9 | Đường số 36 | ĐT 751 | Ngã tư đường số 40 | 1.100 | ||||
Ngã tư Đường số 40 | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | 600 | ||||||
Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18 Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18 | Đường ĐH 239 | 400 | ||||||
10 | Đường số 38 | ĐT751 | Ngã ba đường số 40 | 1.100 | ||||
Đoạn còn lại | 400 | |||||||
11 | Đường số 41 | ĐT 751 | Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) | 1.100 | ||||
Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07 Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08) | Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08 | 600 | ||||||
12 | Đường số 45 | ĐT 751 | Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7 | 1.100 | ||||
Đoạn đường nhựa còn lại | 600 | |||||||
13 | Đường số 51 | Đường số 45 | Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa) | 600 | ||||
14 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 400 | |||||
15 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 300 | |||||
V | XÃ MINH THÀNH | |||||||
1 | Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ) | Ranh giới thị trấn Chơn Thành | Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex | 2.500 | ||||
Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex | Ngã tư đường N2 | 3.500 | ||||||
Ngã tư đường N2 | Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích) | 2.300 | ||||||
2 | Đường Hồ Chí Minh | Toàn tuyến | 1.000 | |||||
3 | Đường liên xã Minh Thành - An Long | Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28) | Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) | 400 | ||||
Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33) | Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương | 320 | ||||||
4 | Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm | Ranh giới xã Nha Bích | Giáp đập Phước Hòa- Ranh giới tỉnh Bình Dương | 400 | ||||
5 | Đường nhựa ấp 3 -ấp 5 | ĐT 751 (QL 14 cũ) | Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành | 350 | ||||
6 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành | ĐT751 (QL 14 cũ) | Đường Hồ Chí Minh | 300 | ||||
7 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn. | Toàn tuyến | 270 | |||||
8 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 250 | |||||
VI | XÃ NHA BÍCH | |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang) | Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) | 2.000 | ||||
Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24) Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24) | Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | 1.750 | ||||||
Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước | Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) | 2.500 | ||||||
Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh) Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18) | Giáp ranh xã Minh Thắng | 1.750 | ||||||
2 | Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa) | Quốc lộ 14 | Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) | 750 | ||||
Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) | Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa) | Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản | 500 | |||||
3 | Huyện lộ ĐH 13 | Quốc lộ 14 | Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) | 500 | ||||
Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22) Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22) | Ngã ba nhà văn hóa ấp 6 | 350 | ||||||
4 | Đường Minh Thành- Bàu Nàm | Quốc lộ 14 | Hết ranh khu TĐC 10 ha | 500 | ||||
Hết ranh khu TĐC 10 ha | Giáp ranh xã Minh Thành | 400 | ||||||
5 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 270 | |||||
6 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 250 | |||||
VII | XÃ MINH THẮNG | |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch) | Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) | 1.700 | ||||
Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22) | Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) | 2.500 | ||||||
Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18) Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22) | Ranh giới xã Minh Lập | 2.200 | ||||||
2 | Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất) | Ranh giới xã Nha Bích | Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07) | 500 | ||||
3 | Huyện lộ ĐH 13 | Ranh giới xã Nha Bích | Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29) | 350 | ||||
4 | Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh | Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành) | Giáp ranh xã Quang Minh | 300 | ||||
5 | Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh | Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh) | Giáp ranh xã Quãng Minh - xã Tân Quan | 300 | ||||
6 | Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích | Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông) | Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13) | 280 | ||||
7 | Đường nhựa ấp 2 | Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện) | Hết đường nhựa: - Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16) - Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16) | 280 | ||||
8 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 270 | |||||
9 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 250 | |||||
VIII | XÃ MINH LẬP | |||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) | Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | 2.200 | ||||
Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14) Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng | Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | 2.800 | ||||||
Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14) | Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | 3.500 | ||||||
Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14) | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | 2.800 | ||||||
Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19) | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích) | 2.200 | ||||||
2 | Đường ĐT 756 | Tiếp giáp QL 14 | Phía Tây: Công trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | 2.000 | ||||
Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12) Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | 1.400 | ||||||
Ngã tư (thủa đất số 08, tờ bản đồ số 12) | Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | 900 | ||||||
Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C) | Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản | 600 | ||||||
3 | Đường ĐT 756C | Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C | Ranh giới xã Quang Minh | 600 | ||||
4 | Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Minh Thắng | 300 | ||||
5 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 280 | |||||
6 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 250 | |||||
IX | XÃ QUANG MINH | |||||||
1 | Đường tỉnh ĐT 756C | Ranh giới xa Tân Quan, huyện Hớn Quản | Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 | 600 | ||||
Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04 | Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) | 800 | ||||||
Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04) | Ranh giới xã Minh Lập | 600 | ||||||
2 | Đường liên xã Quang Minh - Phước An | Ngã ba UBND xã Quang Minh | Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | 750 | ||||
Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04) Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04) | Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch | 480 | ||||||
3 | Đường nhựa, đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 250 | |||||
4 | Các tuyến đường đất còn lại | Toàn tuyến | 200 | |||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | ||||||||||
I | THỊ TRẤN TÂN KHAI | ||||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Ranh giới thị trấn Tân Khai- Thanh Bình | Trạm thu phí | 3.500 | |||||||
Trạm thu phí | Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | 6.000 | |||||||||
Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | Hết ranh đất cây xăng ĐVT | 3.500 | |||||||||
Giáp ranh đất cây xăng ĐVT | Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành | 3.500 | |||||||||
2 | Trục Chính Bắc Nam | Ngã 3 giao đường Đông Tây 10 | Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 | 3.000 | |||||||
Ngã 4 giao đường Đông Tây 7 | Vòng xoay ngã 5 giao đường Đồng Tây 15 | 3.000 | |||||||||
Đoạn còn lại | 2.500 | ||||||||||
3 | Bắc Nam 1 | Toàn tuyến | 2.200 | ||||||||
4 | Bắc Nam 1a | Toàn tuyến | 2.200 | ||||||||
5 | Bắc Nam 1b | Toàn tuyến | 2.200 | ||||||||
6 | Bắc Nam 2 | Toàn tuyến | 2.200 | ||||||||
7 | Bắc Nam 3 | Toàn tuyến | 2.200 | ||||||||
8 | Bắc Nam 4 | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
9 | Bắc Nam 4a | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
10 | Bắc Nam 4b | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
11 | Bắc Nam 5 | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
12 | Bắc Nam 5a | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 2.000 | |||||||
13 | Bắc Nam 5b | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 2.000 | |||||||
14 | Bắc Nam 5c | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 | Nga ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 2.000 | |||||||
15 | Bắc Nam 6 | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
16 | Bắc Nam 7 | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
17 | Trục chính Đống Tây | Toàn tuyến | 3,700 | ||||||||
18 | Đông Tây 1 | Nga ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600 | |||||||
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 | 2.900 | |||||||||
19 | Đông Tây 2 | Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 | Ngã 4 giao Đường trục chính Bắc Nam | 3.200 | |||||||
Ngã 4 giao đường trục chính Bấc Nam | Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 2.200 | |||||||||
20 | Đông Tây 3 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600 | |||||||
Ngã 4 giao Đường trục chính Bắc Nam | Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 2.200 | |||||||||
21 | Đông Tây 4 | Toàn tuyến | 2.400 | ||||||||
22 | Đông Tây 4a | Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | 2.700 | |||||||
23 | Đông Tây 4b | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 2.100 | |||||||
24 | Đông Tây 4c | Ngã ba tiếp giáp Đường Bắc Nam 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 2.100 | |||||||
25 | Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7 | 3.600 | |||||||
26 | Đông Tây 5a | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | Ngã ba tiếp giáp Đường Bắc Nam 3 | 2.700 | |||||||
27 | Đông Tây 6 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam | 2.700 | |||||||
28 | Đông Tây 6a | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | Ngã ba tiếp giáp đường BắcNam 3 | 2.700 | |||||||
29 | Đông Tây 7 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 3.600 | |||||||
Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | Ngã 4 giao với Đường Bắc Nam 7 | 2.200 | |||||||||
30 | Đông Tây 8 | Toàn tuyến | 1.800 | ||||||||
31 | Đông Tây 9 | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||||
32 | Đông Tây 10 | Toàn tuyến | 2.300 | ||||||||
33 | Đông Tây 11 | Toàn tuyến | 2.600 | ||||||||
34 | Đông Tây 12 | Toàn tuyến | 2.600 | ||||||||
35 | Đông Tây 13 | Toàn tuyến | 2.600 | ||||||||
36 | Đông Tây 14 | Toàn tuyến | 2.600 | ||||||||
37 | Đông Tây 15 | Ngã ba giao QL13 | Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ | 3.600 | |||||||
Đoạn còn lại | 2.200 | ||||||||||
38 | Đông Tây 16 | Toàn tuyến | 2.400 | ||||||||
39 | Đông Tây 17 | Toàn tuyến | 1.900 | ||||||||
40 | ĐT 756C | Ngã ba Tân Quan | Cụm công nghiệp Lê Vy | 2.600 | |||||||
Cụm công nghiệp Lê Vy | Cầu bà Hô giáp ranh Tăn Quan | 1.900 | |||||||||
41 | ĐT 756B | Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7 | Giáp ranh xã Đồng Nơ | 1.900 | |||||||
42 | Đường vào KCN Tân Khai 2 | Giáp QL13 | Cách QL 13 vào 300m | 2.450 | |||||||
Cách QL 13 vào 300m | KCN Tân Khai 2 | 1.750 | |||||||||
43 | Đường vành đai | ĐT 756C | Ngã tư đường vào cầu huyện ủy | 2.600 | |||||||
44 | Đường liên ranh khu phố 1-2 | Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 | 2.500 | ||||||||
Cách QL 13 200m | Đường vành đai | 2.200 | |||||||||
Đường vành đai | Hết tuyến | 1.800 | |||||||||
45 | Đường khu phố 2-9 | Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13 | 2.500 | ||||||||
Cách QL 13 200m | Đường vành đai | 2.200 | |||||||||
Đường vành đai | Hết tuyến | 1.800 | |||||||||
46 | Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 400 | ||||||||
47 | Các tuyến Đường còn lại | Toàn tuyến | 300 | ||||||||
II | XÃ AN KHƯƠNG | ||||||||||
1 | ĐT 757 | Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương | Cống giáp Thanh An | 600 | |||||||
2 | Đường liên xã | Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152) | Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05) | 500 | |||||||
3 | Ngã ba đi Lòng Hồ | Ngã ba xa (Tờ 23 thửa 781) | Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445) | 500 | |||||||
4 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 220 | ||||||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 190 | ||||||||
III | XÃ AN PHÚ | ||||||||||
1 | Đường nhựa liên xã | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 | Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) | 350 | |||||||
Ngã ba phố Lố | Giáp ranh xã Thanh Phú- Bình Long | 250 | |||||||||
Ngã ba phố Lố | Giáp ranh xã Thanh Lương- Bình Long | 250 | |||||||||
2 | ĐT 754C (QL 14C) | Ngã tư Tiến Toán | Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh) | 350 | |||||||
3 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 200 | ||||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||||
IV | XÃ ĐỒNG NƠ | ||||||||||
1 | ĐT 756B (Đường huyện 245) | Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ | Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) | 1.300 | |||||||
Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117) | Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) | 1.500 | |||||||||
Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08) | Cổng Nông trưòng 425 | 1.800 | |||||||||
2 | ĐT 752B | Giáp ranh xã Minh Hưng | Đường 756B | 3.500 | |||||||
3 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 250 | ||||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 220 | ||||||||
V | XÃ MINH ĐỨC | ||||||||||
1 | ĐH 246 | Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229) | Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59) | 450 | |||||||
2 | Đường đất trường THCS ấp 1A | Trường THCS Minh Đức | Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635) | 250 | |||||||
Trường THCS Minh Đức | Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700) | 250 | |||||||||
Trường THCS Minh Đức | Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328) | 250 | |||||||||
3 | Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức | UBND xã Minh Đức | Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22) | 350 | |||||||
4 | Lộ đal ấp 2 | Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34) | Cầu Sất Chà Lon (tờ 28) | 230 | |||||||
5 | Lộ đal ấp 3 | Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21) | Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122) | 230 | |||||||
6 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 220 | ||||||||
7 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 190 | ||||||||
VI | XÃ MINH TÂM | ||||||||||
1 | ĐT 752 | Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long | Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | 1.400 | |||||||
Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132) | Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | 1.000 | |||||||||
Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C) | Giáp sông Sài Gòn | 700 | |||||||||
2 | ĐT 754C (Đường 14C) | Ngã ba Hòa Đào | Ngã tư nhà máy xi măng | 300 | |||||||
Ngã tư nhà máy xi măng | Giáp ranh xã An Phú | 240 | |||||||||
3 | ĐH246 | Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm | Giáp ranh xã Minh Đức | 300 | |||||||
4 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 240 | ||||||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 200 | ||||||||
VII | XÃ PHƯỚC AN | ||||||||||
1 | Đường liên xã | Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình | Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn | 380 | |||||||
Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn | Ngã 3 Sờ - Líp đi Tân Quan | 400 | |||||||||
Ngã 3 Sờ - Líp đi Tôn Quan | Giáp ranh xã Tân Lợi | 350 | |||||||||
2 | Đường liên xã | Nga bã Sờ- Líp | Giáp ranh xã Tân Quan | 300 | |||||||
3 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 200 | ||||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||||
VIII | XÃ TÂN HIỆP | ||||||||||
1 | ĐT 756B (Đường huyện 245) | Ranh giới xã Đồng Nơ | Cổng Nông trường 425 | 1.800 | |||||||
Cổng Nông trường 425 | Nhà thờ Tân Hiệp | 2.000 | |||||||||
Nhà thờ Tân Hiệp | Đến cầu số 5 | 1.500 | |||||||||
2 | Đường xã | Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp | Hết ranh đất trường Mầm Non | 1.500 | |||||||
Hết ranh đất trường Mầm Non | Ngã tư quận 1 | 1.000 | |||||||||
3 | ĐT 752B | Cổng nông trường 425 | Cổng văn phòng 425 | 1.800 | |||||||
Cổng văn phòng 425 | Giáp ranh xã Minh Đức | 1.500 | |||||||||
4 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 240 | ||||||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 200 | ||||||||
IX | XÃ TÂN HƯNG | ||||||||||
1 | ĐT 756 | Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55) | Ngã 3 giao đường ĐT 758 | 850 | |||||||
Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4 | Cầu suối Cát giáp xã Thanh An | 480 | |||||||||
Các đoạn còn lại | 550 | ||||||||||
2 | ĐT 758 | Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng) | Giáp ranh đất cao su nhà nước | 850 | |||||||
Các đoạn còn lại | 480 | ||||||||||
3 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 240 | ||||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 200 | ||||||||
X | XÃ TÂN LỢI | ||||||||||
1 | ĐT 758 | Giáp ranh phường Phú Thịnh- Bình Long | Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | 1.400 | |||||||
Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33) | Ngã 3 thác số 4 | 1.000 | |||||||||
Ngã 3 thác số 4 | Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | 850 | |||||||||
2 | ĐT 756 | Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | Cầu Suối Cát | 480 | |||||||
Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ) | Ngã 5 Tân Hưng | 600 | |||||||||
3 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 240 | ||||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 200 | ||||||||
XI | XÃ TÂN QUAN | ||||||||||
1 | ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ) | Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai | Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | 1.350 | |||||||
Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122) | Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | 900 | |||||||||
Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103) | Giáp ranh xã Quang Minh | 1.000 | |||||||||
2 | ĐT 756B | ĐT 756C | Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách | 1.000 | |||||||
Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách | Giáp ranh xã Nha Bích | 700 | |||||||||
3 | Đường liên xã | Ngã ba Sóc Ruộng 1 | Ngã ba Xa Lách | 600 | |||||||
4 | Đường liên xã Tân Quan- Minh Thắng | Toàn tuyến | 600 | ||||||||
5 | Đường liên xã Tân Quan- Minh Hưng | Toàn tuyến | 600 | ||||||||
6 | Đường liên xã Tân Quan- Phước An | Toàn tuyến | 400 | ||||||||
7 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 250 | ||||||||
8 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 210 | ||||||||
XII | XÃ THANH AN | ||||||||||
1 | ĐT 757 | Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186) | Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông La Hoàng Đàn) | 600 | |||||||
Điềm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn) | Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi) | 750 | |||||||||
Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ van Giỏi) | Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102) | 600 | |||||||||
Các đoạn còn lại | 450 | ||||||||||
2 | ĐT 756 | Toàn tuyến | 450 | ||||||||
3 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 250 | ||||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 210 | ||||||||
XIII | XÃ THANH BÌNH | ||||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình | Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) | 3.000 | |||||||
Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1) | Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long | 3.000 | |||||||||
2 | Đường liên xã | Ngã 3 Xa Trạch | Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An | 1.500 | |||||||
3 | Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát) | QL 13 | Hồ Xa Cát | 2.100 | |||||||
4 | ĐT 752C | Ngã ba Xa Cát (giáp QL13) | Giáp ranh xã Minh Đức | 500 | |||||||
5 | Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên | Toàn tuyến | 250 | ||||||||
6 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 210 | ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||||||
Từ | Đến | ||||||||
I | THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đoàn Kết | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980 00) | 1.100 | |||||
Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980 00) | Cầu Bù Đăng (Km 980 700) | 3.600 | |||||||
Cầu Bù Đăng (Km 980 700) | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909 980) | 5.000 | |||||||
Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909 980) | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 3.600 | |||||||
Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | Giáp ranh xã Minh Hưng | 1.200 | |||||||
2 | Đường 14/12 | Toàn tuyến | 3.600 | ||||||
3 | Đường Hùng Vương | Ngã ba Quốc lộ 14 | Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng | 3.600 | |||||
Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu | Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn | 2.300 | |||||||
Ngã ba giao Đường Đường Lê Quý Đôn | Cầu Vĩnh Thiện | 1.600 | |||||||
4 | Đường số 1 | Phía bên trái chợ chính | 3.200 | ||||||
5 | Đường số 2 | Phía bên phải chợ chính | 3.200 | ||||||
6 | Đường số 3 | Phía trái chợ phụ | 3.200 | ||||||
7 | Đường số 4 | Phía phải chợ phụ | 3.200 | ||||||
8 | Đường Lê Lợi | Toàn tuyến | 3.200 | ||||||
| Đường Lê Quý Đôn | Ngã tư Quốc lộ 14 | Hết ranh Trung tâm chính trị huyện | 3.800 | |||||
Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện | Ngã 3 đường Hùng Vương | 2.800 | |||||||
Ngã tư Quốc lộ 14 | Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo | 2.300 | |||||||
10 | Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu | Toàn tuyến | 3.600 | ||||||
11 | Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu | Toàn tuyến | 1.500 | ||||||
12 | Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu | Toàn tuyến | 1.800 | ||||||
13 | Đường Đoàn Đức Thái | Ngã ba Quốc lộ 14 | Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên | 1.500 | |||||
Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên | Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000 | |||||||
14 | Đường Nguyễn Huệ | Toàn tuyến | 1.800 | ||||||
15 | Đường Ngô Gia Tự | Toàn tuyến | 2.300 | ||||||
16 | Đường Trần Phú | Toàn tuyến | 2.300 | ||||||
17 | Đường Võ Thị Sáu | Toàn tuyến | 2.400 | ||||||
18 | Đường Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 2.000 | ||||||
19 | Đường Trần Hưng Đạo | Toàn tuyến | 1.800 | ||||||
20 | Đường Điểu Ong | Ngã ba giao Quốc lộ 14 | Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng | 1.900 | |||||
Nga ba giao đường Đường Hai Bà Trưng | Đập thủy lợi Bù Môn | 1.100 | |||||||
Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong | Sóc Bù Môn | 850 | |||||||
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Toàn tuyến | 1.200 | ||||||
22 | Đường Lê Hồng Phong | Ngã tư Quốc lộ 14 | Ngã tư đường D1 | 1.600 | |||||
Ngã tư đường D1 | Giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.200 | |||||||
23 | Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) | Toàn tuyến | 1.800 | ||||||
24 | Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) | Toàn tuyến | 1.800 | ||||||
25 | Đường Lý Thường Kiệt | Toàn tuyến | 2.300 | ||||||
26 | Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập | Toàn tuyến | 1.700 | ||||||
27 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Quốc lộ 14 | Ngã ba vào hồ Bra măng | 1.200 | |||||
Đoạn còn lại | 1.000 | ||||||||
28 | Đường Nơ Trang Long | Toàn tuyến | 1.200 | ||||||
29 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Toàn tuyến | 1.000 | ||||||
30 | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng | Quốc lộ 14 | Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt | 800 | |||||
Đoạn còn lại | 600 | ||||||||
31 | Đường D1 | Toàn tuyến | 3.600 | ||||||
32 | Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan | Quốc lộ 14 | Ngã 3 đường Lê Lợi | 1.700 | |||||
II | XÃ NGHĨA TRUNG | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh huyện Đồng Phú | Cầu 23 | 800 | |||||
Cầu 23 | Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 950 | |||||||
Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung | Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 600 | |||||||
2 | Đường hai bên chợ Nghĩa Trung | Hành lang nhà lồng chợ chính | Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 1.000 | |||||
3 | Đường ĐT 759 | Ngã ba Quốc lộ 14 | lanh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng | 600 | |||||
4 | Đường ĐT-753B | Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn | Hết tuyến | 300 | |||||
5 | Trục Đường chính Thôn 3 đi Thôn | Giáp Quốc lộ 14 | Giáp Đường ĐT 753B | 250 | |||||
6 | Đường đi thôn 2 | Ngã 3 cổng chào thôn 2 | Giáp ranh xã Nghĩa Đình | 250 | |||||
7 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 180 | ||||||
III | XÃ ĐỨC LIỄU | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Binh | Cầu Pan Toong | 550 | |||||
Cầu Pa Toong | Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu | 800 | |||||||
Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu | Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh - | 1.300 | |||||||
Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh | Ngã ba đường 36 | 800 | |||||||
Ngã ba Đường 36 | Cầu 38 (Đức Liễu) | 600 | |||||||
2 | Đường QL 14 cũ | Ngã ba 32 | Ngã ba 33 | 350 | |||||
Ngã ba 33 | Ngã ba Đức Liễu | 500 | |||||||
Ngã ba Đức Liễu | Cầu 38 cũ | 300 | |||||||
3 | Đường Sao Bọng - Đăng Hà | Ngã ba Sao Bọng | Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 | 800 | |||||
Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 | Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất | 400 | |||||||
4 | Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) | Toàn tuyến | 1.300 | ||||||
5 | Đường tổ 3B | Bên hông Điện Lực | Giáp Nhà máy tinh bột VeDan | 300 | |||||
6 | Đường tổ 1 | Giáp QL14 | Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp | 350 | |||||
Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp | Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan | 300 | |||||||
7 | Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình | Toàn tuyến | 350 | ||||||
8 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 180 | ||||||
IV | XÃ MINH HƯNG | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Cầu 38 (Đức Liễu) | Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 800 | |||||
Ngã ba Nông trường Minh Hưng | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 1.200 | |||||||
Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | Ngã ba Minh Hưng | 3.000 | |||||||
Ngã ba Minh Hưng | Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 3.000 | |||||||
Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên | Ngã ba Bà Hành | 1.500 | |||||||
Ngã ba Bà Hành | Ranh thị trấn Đức Phong | 1.000 | |||||||
2 | Quốc lộ 14 cũ | Ngã ba Nông trường Minh Hung | Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng | 1.200 | |||||
3 | ĐT 760 | Ngã ba Minh Hưng | Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo | 3.000 | |||||
Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo | Giáp ranh nhà ông Trần Hùng | 700 | |||||||
Hết ranh nhà ông Trần Hùng | Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) | 400 | |||||||
4 | Đường hai bên chợ Minh Hưng | Hành lang nhà lồng chợ chính | Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính | 2.000 | |||||
5 | Đường vào Nông trường Minh Hưng | Ngã ba Nông trường Minh Hưng | Hết ranh Nông trường Minh Hưng | 550 | |||||
6 | Đường xâm nhập nhựa | Quốc lộ 14 | Khu bảo tồn Thác Đúng Bù Đăng | 300 | |||||
7 | Đường xâm nhập vào thôn 7 | Quốc lộ 14 | Nhà ông Bùi Văn Tuy | 220 | |||||
8 | Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) | ĐT 760 | KDC Thôn 3 | 220 | |||||
9 | Đường nội bộ trong KDC thôn 3 | Nhiều tuyến trong KDC | 200 | ||||||
10 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 180 | ||||||
V | XÃ BOM BO | ||||||||
1 | ĐT 760 | Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) | Ngã ba cổng chào thôn 8 | 430 | |||||
Ngã ba cổng chào thôn 8 | Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo | 500 | |||||||
Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo | Hết ranh nhà ông Sáu Lực | 1.100 | |||||||
Giáp ranh nhà ông Sáu Lực | Ngã 3 Ông Võ Lý Hùng | 1.000 | |||||||
Ngã 3 Ông Võ Lý Hùng | Giáp ranh xã Đường 10 | 500 | |||||||
2 | Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau | Ngã tư Bom Bo | Ngã 3 đường Sân Bóng | 620 | |||||
Ngã 3 đường Sân Bóng | Hết ranh Trường Lương Thế Vinh | 500 | |||||||
Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh | Giáp ranh xã Đăk Nhau | 350 | |||||||
3 | Đường đi Đắk Liên | Ngã tư Bom Bo | Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng | 430 | |||||
Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng | Ngã 3 nhà ông Ngộ | 350 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Ngộ | Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh | 350 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Ngộ | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | 200 | |||||||
Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | Hết ranh đất lâm phần | 200 | |||||||
4 | Đường Nội Ô | Hết ranh nhà ông Ba Thành | Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau | 510 | |||||
Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên | Ngã ba đường nhà ông Trúc Lam | 450 | |||||||
5 | Đường hai bên chợ Bom Bo | Hành lang nhà lồng chợ chính | Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 580 | |||||
6 | Đường vô trường Tiểu học | Ngã 3 nhà ông Tiền | Ngã 3 nhà ông Long Quý | 400 | |||||
7 | Đường Thôn 7 - Thôn 9 | Ngã 3 vào trường cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | Mgã 3 nhà ông Tô Văn Tướng | 200 | |||||
8 | Đường bên hông Trung tâm thương mại | Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà | Suối Đăk Liên | 280 | |||||
9 | Đường vào KDC Thái Thành | Ngã 3 nhà ông Toàn | KDC Thái Thành | 320 | |||||
10 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 170 | ||||||
VI | XÃ THỌ SƠN | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đoàn Kết | Ngã ba Sơn Hiệp | 550 | |||||
Ngã ba Sơn Hiệp | Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi | 650 | |||||||
Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi | Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn | 450 | |||||||
2 | Đường hai bên chợ Thọ Sơn | Hành lang nhà lồng chợ chính | Hành lang nhà lòng chợ chính vào sâu 15m | 650 | |||||
3 | Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ | Giáp Quốc lộ 14 | Giáp trạm thủy văn tới sông | 200 | |||||
4 | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai | Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn | Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn | 300 | |||||
5 | Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa | Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) | Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1,2) | 400 | |||||
Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1,2) | Suối Sơn Hòa | 200 | |||||||
6 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
VII | XÃ PHÚ SƠN | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xa Thọ Sơn - Phú Sơn | Đập thủy lợi Nông trường | 400 | |||||
Đập thủy lợi Nông trường | Cổng vào Nông trường | 620 | |||||||
Cổng vào Nông trường | Ranh giới tỉnh Đăk Nông | 400 | |||||||
2 | Quốc lộ 14 cũ | Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ | Hết ranh cây xăng Duy Kỳ | 350 | |||||
3 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
VIII | XÃ ĐOÀN KẾT | ||||||||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh thị trấn Đức Phong | Ranh xã Thọ Sơn | 600 | |||||
2 | ĐT755 | Cầu Đăk Chàm (ranh xã Phước Sơn) | Cầu Tân Minh | 450 | |||||
Cầu Tân Minh | Giáp ranh TT Đức Phong | 600 | |||||||
3 | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai | Ngã ba Vườn chuối | Hết ranh trại heo nhà ông Sang | 320 | |||||
Giáp ranh trại heo nhà ông Sang | Giáp ranh xã Thọ Sơn | 300 | |||||||
4 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã ba đường ĐT 756 | Giáp ranh thị trấn Đức Phong | 650 | |||||
5 | Đường Lê Hồng Phong | Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt | Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT, Đức Phong) | 650 | |||||
6 | Đường Thác Đứng | Giáp ĐT 755 | Ngã 4 danh lam Thác Đứng | 250 | |||||
7 | Đường Đoàn Đức Thái | Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong | Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) | 400 | |||||
9 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 160 | ||||||
IX | XÃ THỐNG NHẤT | ||||||||
1 | Đường số 1 chợ Thống Nhất | Giáp ĐT 755 | Hết tuyến | 700 | |||||
2 | Đường số 2 chợ Thống Nhất | Giáp ĐT 755 | Hết tuyến | 700 | |||||
3 | Đường Sao Bọng - Đăng Hà | Giáp ranh xã Đức Liễu | Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) | 380 | |||||
Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) | Ngã 3 Xưởng điều ông Tân | 500 | |||||||
Ngã 3 Xưởng điều ông Tân | Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà | 750 | |||||||
Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà | Ngã ba Tám (thôn 9) | 450 | |||||||
Ngã ba Tám (thôn 9) | Ranh xã Đăng Hà | 360 | |||||||
4 | ĐT 755 | Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất | Hết ranh xưởng điều Trường Thủy | 720 | |||||
Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy | Ngã 3 xã cũ | 450 | |||||||
Ngã 3 xã cũ | Ranh xã Phước Sơn | 400 | |||||||
Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn 500m | 420 | |||||||
Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn 500m | Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) | 350 | |||||||
Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) | Hết tuyến | 300 | |||||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 180 | ||||||
X | XÃ BÌNH MINH | ||||||||
1 | ĐT 760 | Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) | Ngã ba tình nghĩa | 400 | |||||
Ngã ba tình nghĩa | Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh | 550 | |||||||
Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh | Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) | 400 | |||||||
2 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
XI | XÃ ĐỒNG NAI | ||||||||
1 | Đường Đoàn Kết - Đồng Nai | Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) | Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn cũ) | 320 | |||||
Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) | Hết ranh đất nhà ông Tỵ | 400 | |||||||
Hết ranh đất nhà ông Tỵ | Hết ranh đất nhà ông Hùng | 350 | |||||||
Hết ranh đất nhà ông Hùng | Ngã ba cổng chào công ty An Phước | 550 | |||||||
Ngã ba cổng chào công ty An Phước | Hết ranh đất ông Điểu Quang | 300 | |||||||
Hết ranh đất ông Điểu Quang | Hết tuyến | 200 | |||||||
Hết ranh đất nhà ông Hùng | Hết ranh đất nhà ông Ngọt | 550 | |||||||
Hết ranh đất nhà ông Ngọt | Ngã 3 Bù Chóp | 300 | |||||||
Ngã 3 Bù Chóp | Cuối tuyến | 200 | |||||||
2 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
XII | XÃ ĐƯỜNG 10 | ||||||||
1 | ĐT 760 | Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) | Ngã ba ông Xây | 400 | |||||
Ngã ba ông Xây | Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu | 320 | |||||||
Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu | Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) | 500 | |||||||
Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) | Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) | 300 | |||||||
2 | Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau | Ngã ba Nùng | Giáp ranh xã Bom Bo | 250 | |||||
3 | Các tuyến Đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
XIII | XÃ PHƯỚC SƠN | ||||||||
1 | ĐT 755 | Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn | Hết ranh HTX Hà Mỵ | 320 | |||||
Giáp ranh HTX Hà My | Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 370 | |||||||
Giáp ranh nhà ông Đoàn Vân Nhựt | Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 300 | |||||||
Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 400 | |||||||
Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 300 | |||||||
Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | Ngã ba bà Hải | 350 | |||||||
Ngã ba bà Hải | Ranh xã Đoàn Kết | 300 | |||||||
2 | Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) | Ngã ba bà Hải | Ranh xã Đồng Nai | 200 | |||||
3 | Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô | Giáp đường ĐT 755 | Hết tuyến | 200 | |||||
4 | Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ | Ngã ba Xe Vàng | Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển | 200 | |||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
XIV | XÃ ĐĂNG HÀ | ||||||||
1 | Đường Sao Bọng - Đăng Hà | Ranh xã Thống Nhất | Cầu số 3 | 250 | |||||
Cầu số 3 | Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường | 300 | |||||||
Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường | Ngã 3 nhà ông Thoại | 250 | |||||||
Ngã 3 nhà ông Thoại | Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) | 300 | |||||||
2 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
XV | XÃ ĐĂK NHAU | ||||||||
1 | Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau | Ranh giới xã Bom Bo | Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) | 250 | |||||
Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) | Ngã ba Thống Nhất | 400 | |||||||
Ngã ba Thống Nhất | Cống Cạn | 350 | |||||||
2 | Các tuyến Đường còn lại | Toàn tuyến | 150 | ||||||
XVI | XÃ NGHĨA BÌNH | ||||||||
1 | Quốc Lộ 14 | Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình | Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình | 600 | |||||
2 | Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung | Giáp Quốc Lộ 14 | Giáp ranh xã Nghĩa Trung | 300 | |||||
3 | Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu | Toàn tuyến | 300 | ||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 180 | ||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | ||||||
I | THỊ TRẤN THANH BÌNH | ||||||
1 | Đường Nguyễn Huệ | Ranh xã Thanh Hòa | đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.200 | |||
Đường Nguyễn Văn Trỗi | Ranh xã Thiện Hưng | 3.200 | |||||
2 | Đường Lê Duẩn | Ngã ba công chánh | Giáp đường Nguyễn Trãi | 4.200 | |||
Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp Đường Nguyễn Lương Bằng | 3.300 | |||||
Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) | 2.600 | |||||
Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11) | Ngã ba nhà ông Luyện | 1.500 | |||||
Ngã ba nhà ông Luyện | Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập) | 900 | |||||
3 | Đường Hùng Vương | Toàn tuyến | 3.000 | ||||
4 | Đường Lê Hồng Phong | Toàn tuyến | 2.200 | ||||
5 | Đường trong khu vực chợ (cũ) | Toàn tuyến | 3.800 | ||||
6 | Đường Nguyễn Trãi | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
7 | Đường Lê Văn Sỹ | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
8 | Đường Trần Huy Liệu | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
9 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
10 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Lê Duẩn (ĐT 759) | Bệnh viện Bù Đốp | 1.350 | |||
Bệnh viện Bù Đốp | Giáp ranh xã Thanh Hoà | 700 | |||||
11 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hoàng Văn Thụ (D1) | 3.000 | |||
12 | Đường trong TTTM | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
13 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
14 | Đường 7/4 | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
15 | Đường Phan Đăng Lưu | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
16 | Đường Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
17 | Đường Chu Văn An | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
18 | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn tuyến | 2.500 | ||||
19 | Đường Tô Hiến Thành | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
20 | Đường khu phố Thanh Xuân | Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17) | Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17) | 600 | |||
21 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
22 | Đường Lương Đình Của | Toàn tuyến | 1.200 | ||||
23 | Đường Cống Quỳnh | Đường Nguyễn Huệ vào 30m | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2) | 1.200 | |||
24 | Đường nhựa Cần Đơn | Đường Lê Duẩn (ĐT 759) | Trụ điện 02 | 700 | |||
Trụ điện 02 | Hết tuyến | 360 | |||||
25 | Đường Lê Thị Riêng | Toàn tuyến | 1.200 | ||||
26 | Đường D4 | Toàn tuyến | 1.200 | ||||
27 | Đường Tôn Thất Tùng | Toàn tuyến | 1.200 | ||||
28 | Đường Suối Đá ấp Thanh Trung | Đường Nguyễn Huệ | Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | 700 | |||
Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02) | Suối Đá | 400 | |||||
Suối Đá | Đường Lê Duẩn | 500 | |||||
29 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài) | Giáp Đường Hoàng Văn Thụ (D1) | Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) | 500 | |||
Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc) | Ranh xã Thanh Hòa | 400 | |||||
30 | Đường ấp Thanh Trung | Đường Lê Duẩn | Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4) | 350 | |||
31 | Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn | Đường Lê Duẩn | Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1) | 350 | |||
32 | Đường cặp hàng rào Công an huyện | Đường Hoàng Văn Thụ | Đến ranh đội Quản lý thị trường | 700 | |||
33 | Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 350 | ||||
34 | Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trốn Thanh Bình | Toàn tuyến | 400 | ||||
35 | Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình | Toàn tuyến | 200 | ||||
II | XÃ TÂN THÀNH |
| |||||
1 | ĐT 759B | Giáp ranh xã Lộc Hiệp | Hết ranh UBND xã Tân Thành | 900 | |||
Hết ranh UBND xã Tân Thành | Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết | 1.300 | |||||
Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết | Hết ranh bưu điện xã Tân Thành | 2.200 | |||||
Hết ranh bưu điện xã Tân Thành | Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) | 1.300 | |||||
Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21) | Giáp ranh xã Tân Tiến | 900 | |||||
2 | Đường liên doanh | Đường ĐT 759B vào 30m | Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành | 1.500 | |||
Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành | Đồn cầu trắng | 700 | |||||
3 | Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 300 | ||||
4 | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) | Toàn tuyến | 160 | ||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 120 | ||||
III | XÃ TÂN TIẾN | ||||||
1 | ĐT 759B | Giáp ranh xã Tân Thành | Cổng chào ấp Tân Nhân | 900 | |||
Cổng chào ấp Tân Nhân | Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên | 1.000 | |||||
Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên | Cổng chào ấp Tân An | 1.400 | |||||
Cổng chào ấp Tân An | Giáp ranh xã Thanh Hòa | 1.000 | |||||
2 | Đường Sóc Nê | Ngà ba Sóc Nê vào 60m | Hết ranh đất trường cấp II III và trường tiểu học | 600 | |||
Hết ranh đất trường cấp Il III và trường tiểu học | Suối Đá | 400 | |||||
Suối Đá | Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22) | 300 | |||||
3 | Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 300 | ||||
4 | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) | Toàn tuyến | 160 | ||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 120 | ||||
IV | XÃ THANH HÒA | ||||||
1 | ĐT 759B | Giáp ranh xã Tân Tiến | Cống Tầm Ron | 1.300 | |||
Cống Tầm Ron | Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) | 1.900 | |||||
Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao) | Giáp ranh thị trấn Thanh Bình | 2.700 | |||||
2 | ĐT 759 | Ngã ba nhà ông Luyện | Cầu sông Bé mới | 900 | |||
3 | Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa | Giáp TT Thanh Bình | Rẫy ông Thành PCT UB | 350 | |||
4 | Đường cổng chào ấp 3 | Giáp TT Thanh Binh | Giáp ranh xã Thiện Hưng | 300 | |||
5 | Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa | Toàn tuyến | 250 | ||||
6 | Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 300 | ||||
7 | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) | Toàn tuyến | 160 | ||||
8 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 120 | ||||
V | XÃ THIỆN HƯNG | ||||||
1 | ĐT 759B | Giáp ranh thị trấn Thanh Binh | Hết ranh trại hòm Ba Đừng | 2.000 | |||
Hết ranh trại hòm Ba Đừng | Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng | 1.500 | |||||
Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng | Hết ranh đài Tưởng Niệm | 2.500 | |||||
Hết ranh đài Tưởng Niệm | Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện | 1.500 | |||||
2 | Đường nhựa | Ngã ba đồi chi khu | Nga ba nhà bà Ti thôn 3 | 500 | |||
3 | Đường quanh chợ Thiện Hưng | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
4 | Đường trong khu vực chợ | Toàn tuyến | 2.000 | ||||
5 | Đường nhựa | Từ ngã ba chợ | Bệnh viện E717 | 700 | |||
6 | Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng | Toàn tuyến | 1.000 | ||||
7 | Đường Quy hoạch khu 3,4 ha | Toàn tuyến | 1.000 | ||||
8 | Đường nhựa | Ngã ba thôn 6 | Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu | 500 | |||
9 | Đường nhựa | Ngã ba bến xe mi vào 30m | Nhà văn hóa cộng đồng | 500 | |||
10 | Đường nhựa | Giáp ranh xã Thanh Hòa | Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25) | 300 | |||
11 | Đường giao thông đấu nồi từ Đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 300 | ||||
12 | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) | Toàn tuyến | 160 | ||||
13 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 120 | ||||
VI | XÃ HƯNG PHƯỚC | ||||||
1 | ĐT 759B | Giáp ranh xã Thiện Hưng | Cầu sắt 2 | 1.000 | |||
Cầu sắt 2 | Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 800 | |||||
Trụ sở UBND xã Hưng Phước | Cửa khẩu Hoàng Diệu | 600 | |||||
2 | Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 300 | ||||
3 | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) | Toàn tuyến | 160 | ||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 120 | ||||
VII | XÃ PHƯỚC THIỆN | ||||||
1 | ĐT 759B | Giáp ranh xã Thiện Hưng | Cầu sắt 2 | 1.000 | |||
Cầu sắt 2 | Trụ sở UBND xã Hưng Phước | 800 | |||||
Trụ sở UBND xã Hưng Phước | Cửa khẩu Hoàng Diệu | 600 | |||||
2 | Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện | Toàn tuyến | 600 | ||||
3 | Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này) | Toàn tuyến | 300 | ||||
4 | Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới) | Toàn tuyến | 160 | ||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 120 | ||||
8. HUYỆN LỘC NINH
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |||||||
Từ | Đến | |||||||||
I | THỊ TRẤN LỘC NINH | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Đường Hùng Vương | Đường Huỳnh Tấn Phát | 6.500 | ||||||
Đường Huỳnh Tấn Phát | Đường Nguyễn Bình | 5.500 | ||||||||
Đường Nguyễn Bình | Giáp ranh xã Lộc Thái | 4.500 | ||||||||
Đường Hùng Vương | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 5.500 | ||||||||
Đường Cách Mạng Tháng 8 | Giáp ranh xã Lộc Tấn | 4.500 | ||||||||
2 | Đường 7/4 | Quốc lộ 13 | Ngã ba đường Điện Biên Phủ | 6.200 | ||||||
Ngã ba đường Điện Biên Phủ | Đường Hùng Vương | 5.300 | ||||||||
3 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Quốc lộ 13 | Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10) | 650 | ||||||
4 | Đường Điện Biên Phủ | Đường 7/4 | Giáp cầu Ông Kỳ | 3.500 | ||||||
Giáp cầu Ông Kỳ | Đường Lê Lợi | 2.200 | ||||||||
Đường Lê Lợi | Hết Đường nhựa | 800 | ||||||||
5 | Đường Đồng Khởi | Đường Hùng Vương | Đường Điện Biên Phủ | 1.000 | ||||||
6 | Đường 3 tháng 2 | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
7 | Đường Hùng Vương | Quốc lộ 13 | Đường 7/4 | 2.200 | ||||||
Đường 7/4 | Đường Đồng Khởi | 1.800 | ||||||||
Đường Đồng Khởi | Đường Huỳnh Văn Nghệ | 490 | ||||||||
Hẻm đường Hùng Vương | Đường 7/4 | Đường Hùng Vương | 2.000 | |||||||
8 | Đường KP Ninh Thái | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp ranh xã Lộc Thái | 550 | ||||||
9 | Đường ven suối | Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới | Cầu ngập | 400 | ||||||
10 | Đường Võ Thị Sáu | Toàn tuyến | 680 | |||||||
11 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nơ Trang Long | Đường Lê Hồng Phong | 700 | ||||||
12 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Quốc lộ 13 | Cổng sau nhà máy chế biến mủ | 2.800 | ||||||
Cổng sau nhà máy chế biến mủ | Quốc lộ 13 | 700 | ||||||||
13 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đường Đồng Khởi | Đường Điện Biên Phủ | 700 | ||||||
14 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường 3 tháng 2 | 1.500 | ||||||
15 | Đường Lê Lợi | Toàn tuyến | 700 | |||||||
16 | Đường Lý Thái Tổ | Quốc lộ 13 | Giáp Đường Nơ Trang Long | 1.500 | ||||||
Giáp Đường Nơ Trang Long | Ngã 3 hố Bom Làng 10 | 1.200 | ||||||||
17 | Đường Lý Thường Kiệt | Quốc lộ 13 | Hết tuyến | 1.800 | ||||||
18 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Hùng Vương | Đường 7/4 | 3.000 | ||||||
19 | Đường Ngô Quyền | Quốc lộ 13 | Hết tuyến | 800 | ||||||
20 | Đường Nguyễn Bính | Quốc lộ 13 | Cuối đường | 700 | ||||||
21 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường 7/4 | Giáp Huỳnh Tấn Phát | 2.500 | ||||||
22 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Cầu ngập | Giáp Đuòng Trần Hưng Đạo | 2.500 | ||||||
23 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường 7/4 | Đường Đồng Khởi | 1.100 | ||||||
24 | Đường Nguyễn Du | Đường Hùng Vương | Giáp hẻm số 39 | 2.200 | ||||||
Giáp hẻm số 39 | Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp | 2.000 | ||||||||
25 | Đường Nguyễn Huệ | Toàn tuyến | 1.800 | |||||||
26 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Toàn tuyến | 1.100 | |||||||
27 | Đường Nguyễn Tất Thành | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Thiện | 2.000 | ||||||
28 | Đường Nguyễn Thị Định | Toàn tuyến | 1.000 | |||||||
29 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường 3 tháng 2 | 650 | ||||||
30 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi | Giáp ranh xã Lộc Thuận | 600 | ||||||
31 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Toàn tuyến | 1.200 | |||||||
32 | Đường Nguyễn Văn Linh | Toàn tuyến | 1.200 | |||||||
33 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Quốc lộ 13 | Cuối đường | 900 | ||||||
34 | Đường Nơ Trang Long | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thái Tổ | 1.000 | ||||||
35 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Du | 900 | ||||||
Đường Lý Thường Kiệt | Giáp đường Lộc Tấn | 500 | ||||||||
36 | Đường Phan Bội Châu | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Thuận | 1.000 | ||||||
37 | Đường Phan Châu Trinh | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Thiện | 1.500 | ||||||
38 | Đường Tôn Đức Thắng | Quốc lộ 13 | Đường Nguyễn Văn Linh | 2.300 | ||||||
Đường Nguyễn Văn Linh | Cuối đường | 900 | ||||||||
39 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 7/4 | Hết đất bà Thanh Tế | 7.000 | ||||||
Hết đất bà Thanh Tế | Quốc lộ 13 | 6.500 | ||||||||
40 | Đường Trần Phú | Toàn tuyến | 1.200 | |||||||
41 | Đường Trần Quốc Toản | Toàn tuyến | 650 | |||||||
42 | Đường Trần Văn Trà | Toàn tuyến | 2.000 | |||||||
43 | Đường Trương Công Định | Đường Nơ Trang Long | Đường Lê Hồng Phong | 650 | ||||||
44 | Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn | Toàn tuyến | 1.200 | |||||||
45 | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m | 750 | ||||||||
46 | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m | 700 | ||||||||
47 | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m | 600 | ||||||||
48 | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất | 450 | ||||||||
II | XÃ LỘC THỊNH | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê) | Ngã tư Đồng Tâm | 800 | ||||||
2 | ĐT 754 | Ngã tư Đồng Tâm | Cầu số 1 | 600 | ||||||
Cầu số 1 | Hết đất cây xăng Ngọc Ánh | 500 | ||||||||
Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh | Giáp ranh Campuchia | 300 | ||||||||
3 | ĐT 792 | Ngã ba Hải quan Tây Ninh | Giáp ranh tỉnh Tây Ninh | 350 | ||||||
4 | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | Toàn tuyến | 300 | |||||||
5 | Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh | Ngã 4 Đồng Tâm | Giáp ranh Lộc Khánh | 300 | ||||||
6 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 240 | ||||||||
7 | Các tuyến còn lại | 200 | ||||||||
III | XÃ LỘC HƯNG | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Ngã tư Đồng Tâm | Giáp ranh xã Lộc Thái | 1.000 | ||||||
2 | ĐT 754 | Ngã tư Đồng Tâm | Cầu số 1 | 700 | ||||||
Cầu số 1 | Giáp ranh xã Lộc Thịnh | 500 | ||||||||
3 | Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành | Ngã ba Giáng Hương | Cống Bảy Phụng | 500 | ||||||
Cống Bảy Phụng | Giáp ranh xã Lộc Thành | 300 | ||||||||
4 | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái | Quốc lộ 13 | Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) | 450 | ||||||
Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung) | Giáp ranh xã Lộc Thái | 300 | ||||||||
5 | Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh | Ngã tư Đồng Tâm | Cầu Suối 1 | 450 | ||||||
Cầu Suối 1 | Giáp ranh xã Lộc Khánh | 300 | ||||||||
6 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 240 | ||||||||
7 | Các tuyến còn lại | 200 | ||||||||
IV | XÃ LỘC THÁI | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Hưng | Hết đất cây xăng Minh Tú | 1.200 | ||||||
Giấp đất cây xăng Minh Tú | Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái | 2.000 | ||||||||
Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái | Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành | 1.650 | ||||||||
Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành | Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh | 3.000 | ||||||||
2 | Đường Phan Châu Trinh | Ngã tư Biên Phòng | Giáp ranh Lộc Thiện | 1.300 | ||||||
3 | Đường Phan Bội Châu | Ngã tư Biên Phòng | Cầu ông Năm Tài | 1.200 | ||||||
Cầu ông Năm Tài | Hết ranh đất lô Cao Su | 800 | ||||||||
4 | Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh | Ngã ba mới | Ngã 3 cầu Đỏ | 900 | ||||||
Ngã 3 cầu Đỏ | Ngã ba cuối trường cấp III | 600 | ||||||||
Ngã 3 cuối trường cấp III | Ranh xã Lộc Khánh | 350 | ||||||||
Ngã 3 nhà ông Lân | Ngã 3 nhà ông Sáu Thu | 300 | ||||||||
Ngã 3 nhà ông Sáu Thu | Giáp đường liên xã | 250 | ||||||||
5 | Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền | Ngã ba cũ (xóm bưng) | Cầu Đỏ | 900 | ||||||
Cầu Đỏ | Ranh Lộc Thái - Lộc Điền | 600 | ||||||||
6 | Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện | Ngã ba Năm Bé | Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư) | 450 | ||||||
7 | Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng | Toàn tuyến | 300 | |||||||
8 | Đường liên ấp 1- ấp 3 | Giáp đường QL13 | Hết đường nhựa | 300 | ||||||
9 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 250 | ||||||||
10 | Các tuyến còn lại | 210 | ||||||||
V | XÃ LỘC ĐIỀN | |||||||||
1 | Liên xã Lộc Thái- Lộc Điền | Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền | Cầu Ông Đô | 550 | ||||||
Cầu Ông Đỗ | Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) | 700 | ||||||||
Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8) | Giáp ranh xã Lộc Khánh | 480 | ||||||||
Nhà máy hạt điều Lộc Thái | Nhà thờ Lộc Điền | 220 | ||||||||
2 | Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận | Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền | Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300 | ||||||
3 | Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang | Giáp Trường tiểu học A | Giáp ranh lô cao su | 300 | ||||||
Giáp ranh lô cao su | Giáp xã Lộc Quang | 200 | ||||||||
4 | Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh | Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A | Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh | 450 | ||||||
5 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
6 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
VI | XÃ LỘC KHÁNH | |||||||||
1 | Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh | Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh | Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ | 500 | ||||||
Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ | Giáp ranh xã Lộc Thịnh | 450 | ||||||||
2 | Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái | Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái | Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh | 450 | ||||||
3 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
4 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
VII | XÃ LỘC THIỆN | |||||||||
1 | Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn | Giáp ranh Thị Trấn | Giáp đất Ủy ban xã | 800 | ||||||
2 | Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện | Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái | Ngã tư Mũi Tôn | 450 | ||||||
3 | Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành | Giáp ranh UB xã | Ngã ba Lộc Bình | 400 | ||||||
4 | Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái | Ngã ba Lộc Bình | Giáp ranh xã Lộc Thái | 350 | ||||||
5 | Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trốn - Lộc Tấn | Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10 | Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn | 350 | ||||||
6 | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | Toàn tuyến | 300 | |||||||
7 | Đường đi Tà Nốt | Ngã tư Mũi Tôn | Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) | 400 | ||||||
Ngã 3 Biên Giới (Đội 3) | Đường 14 C | 250 | ||||||||
8 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
9 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
VIII | XÃ LỘC THÀNH | |||||||||
1 | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | Toàn tuyến | 300 | |||||||
2 | Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng | Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh | Giáp ranh xã Lộc Hưng | 300 | ||||||
Ngã ba cây xăng Lộc Thành | Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu | 400 | ||||||||
3 | Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện | Ngã ba cây xăng Lộc Thành | Giáp ranh Lộc Thiện | 300 | ||||||
4 | Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái | Ngã ba Lộc Bình | Giáp ranh Lộc Thái | 300 | ||||||
5 | Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh | Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh | Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh | 300 | ||||||
6 | Đường qua trung tâm xã Lộc Thành | Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 | Nhà văn hóa ấp Kliêu | 250 | ||||||
7 | Đường liên ấp | Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1 | Đập nước Tà Tê | 230 | ||||||
Ngã 3 nhà ông Ma Hữu Kỳ | Cách 1000 m | 230 | ||||||||
Xưởng đũa Lộc Hà | Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2 | 230 | ||||||||
8 | Đường liên ấp Tà Tê 2 | Đập nước Tà Tê 2 | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | 230 | ||||||
9 | Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1) | Cổng chào ấp Tân Bình 1 | Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh | 230 | ||||||
10 | Đường liên xã | Giáp ranh xã Lộc Thiện | Giáp ranh xã Lộc Thành | 230 | ||||||
11 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
12 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
IX | XÃ LỘC TẤN | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh | Ngã ba liên ngành | 1.400 | ||||||
Ngã ba liên ngành | Giáp ranh Lộc Thạnh | 900 | ||||||||
2 | Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ) | Ngã ba liên ngành | Giáp ranh Lộc Hiệp | 540 | ||||||
3 | Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh | Nhà hàng Sơn Hà | Ngã ba hố bom làng 10 | 600 | ||||||
4 | Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á) | Toàn tuyến | 300 | |||||||
5 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 250 | ||||||||
6 | Các tuyến còn lại | 210 | ||||||||
X | XÃ LỘC HIỆP | |||||||||
1 | Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ) | Giáp ranh xã Lộc Tấn | Hết ranh đất khu Nghĩa Địa | 540 | ||||||
Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa | Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | 750 | ||||||||
Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc | Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập | 1.000 | ||||||||
Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập | Giáp ranh huyện Bù Đốp | 800 | ||||||||
2 | Đường ĐT 756 | Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ) | Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ) | 680 | ||||||
Giáp ranh đất bà Hương Sen | Giáp ranh xã Lộc Phú | 400 | ||||||||
3 | Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã | Toàn tuyến | 320 | |||||||
4 | Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận | Giáp đường ĐT 759B | Giáp ranh xã Lộc Thuận | 280 | ||||||
5 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
6 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
XI | XÃ LỘC PHÚ | |||||||||
1 | ĐT 756 | Giáp ranh xã Lộc Hiệp | Trụ điện số 72 | 350 | ||||||
Trụ điện số 72 | Giáp ranh xã Lộc Quang | 470 | ||||||||
2 | Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận | Cổng chào ấp Bù Nồm | Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300 | ||||||
3 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
4 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
XII | XÃ LỘC QUANG | |||||||||
1 | Đường ĐT 756 | Giáp ranh xã Lộc Phú | Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung | 470 | ||||||
Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung | Giáp ranh huyện Hớn Quản | 390 | ||||||||
2 | Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận | Cổng chào ấp Bù Nồm | Giáp ranh xã Lộc Thuận | 300 | ||||||
3 | Đường nhựa vào UBND xã cũ | Ngã 4 con Nai | Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang | 300 | ||||||
4 | Đường nhựa vào UBND xã mới | Ngã 4 con nai | Hết đất UBND xã Lộc Quang | 250 | ||||||
5 | Các tuyến Đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
6 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
XIII | XÃ LỘC THUẬN | |||||||||
1 | Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn | Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh | Ngã ba đội 2, Nông trường VII | 400 | ||||||
2 | Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn | Ngã ba đội 2, Nông trường VII | Ngã 3 Đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền | 300 | ||||||
3 | Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền | Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền | Giáp ranh xã Lộc Điền | 280 | ||||||
4 | Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang | Ngã ba Tam Lang | Giáp ranh xã Lộc Quang | 270 | ||||||
5 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
6 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
XIV | XÃ LỘC HÒA | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Tấn | Trạm kiểm soát Hoa Lư | 800 | ||||||
2 | Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa | Quốc lộ 13 | Hết ranh đất Trạm y tế xã | 300 | ||||||
3 | Đường nhựa | Ngã ba ấp 8A | Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa | 330 | ||||||
Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa | Hết ranh đất nhà ông Gương | 300 | ||||||||
4 | Liên xã Lộc Hòa - Lộc An | Giáp ranh đất Trạm y tế xã | Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa | 250 | ||||||
5 | Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 350 | ||||||||
6 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
7 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
XV | XÃ LỘC THẠNH | |||||||||
1 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh Lộc Tấn | Trạm kiểm soát Hoa Lư | 800 | ||||||
2 | Đường 13B (ĐT 754C) | Ngã ba Chiu Riu | Cầu suối 2 | 350 | ||||||
3 | Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh | Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn) | Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa) | 500 | ||||||
4 | Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 350 | ||||||||
5 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
6 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
XVI | XÃ LỘC AN | |||||||||
1 | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn | Giáp ranh xã Lộc Thạnh | Giáp ranh xã Lộc Tấn | 250 | ||||||
2 | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn | Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận | Ngã ba Trạm y tế | 250 | ||||||
3 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên | 200 | ||||||||
4 | Các tuyến còn lại | 180 | ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||||||
Từ | Đến | ||||||||
I | XÃ PHÚ NGHĨA | ||||||||
1 | ĐT 741 | Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh) | Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | 450 | |||||
Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung | Đầu đường đôi về phía Phước Long | 700 | |||||||
Đầu đường đối về phía Phước Long | Ngã 3 đường 19/5 | 900 | |||||||
Ngã 3 đường 19/5 | Cầu Phú Nghĩa | 1000 | |||||||
Cầu Phú Nghĩa | Hết ranh quán Xuân Bắc | 700 | |||||||
Giáp ranh quán Xuân Bắc | Đầu ngã ba gốc gõ | 650 | |||||||
Đầu ngã ba gốc gõ | Ngã ba Đức Lập | 700 | |||||||
Ngã ba Đức Lập | Ngã ba Toàn Hữu | 550 | |||||||
Ngã ba Toàn Hữu | Ngã ba Sóc Cùi | 500 | |||||||
Ngã ba Sóc Cùi | Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | 480 | |||||||
Ngã 3 cây xăng Thanh Thương | Giáp ranh xã Đăk Ơ | 550 | |||||||
2 | Đường ĐT 760 | Ngã tư Phũ Nghĩa | Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang | 650 | |||||
Ngã tư Phú Nghĩa | Hết ranh thửa đất số 159, từ bản đồ số 55 | 900 | |||||||
3 | Đường thôn 19/5 | Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) | Ngã ba đường ĐT 741 | 300 | |||||
4 | Đường N18 (Khu dân cư phía tây) | Ngã tư đường ĐT 741 | Tiếp giáp đường vành đai trung tâm | 850 | |||||
Ngã tư đường ĐT 741 | Ngã ba đường D19 | 850 | |||||||
5 | Đường A2 (Khu dân cư phía tây) | Ngã ba đường D17 | Ngã ba đường B1 | 700 | |||||
6 | Đường B1 (Khu dân cư phía tây) | Ngã ba đường ĐT 760 | Ngã ba đường A2 | 700 | |||||
7 | Đường D17 (Khu dân cư phía tây) | Ngã tư đường N18 | Ngã ba đường A2 | 650 | |||||
8 | Đường N4 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường D3 | Ngã ba đường D2 | 450 | |||||
9 | Đường D2 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường ĐT 760 | Ngã ba đường N4 | 450 | |||||
10 | Đường D3 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường ĐT760 | Ngã ba đường N4 | 450 | |||||
11 | Đường NB1 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường D3 | Ngã ba đường D2 | 450 | |||||
12 | Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã ba đường vành đai | 800 | |||||
13 | Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã ba Đường vành đai | 800 | |||||
14 | Đường N10 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba Đường D15 | Ngã ba Đường D11 | 700 | |||||
15 | Đường N11 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã ba Đường Vành đai | 800 | |||||
16 | Đường D15 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N9 | Ngã tư đường N11 | 800 | |||||
17 | Đường D14 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N10 | Ngã ba đường N11 | 800 | |||||
18 | Đường N12 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N9 | Ngã tư đường N11 | 800 | |||||
19 | Đường N11 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N9 | Ngã ba đường N11 | 800 | |||||
20 | Đường N10 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N8 | Ngã tư đường N11 | 800 | |||||
21 | Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) | Ngã ba Đường Vành đai | Ngã ba Đường N7 | 700 | |||||
22 | Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) | Ngã ba Đường Vành đai | Ngã ba Đường N7 | 700 | |||||
23 | Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã tư đường D8 | 700 | |||||
24 | Đường thôn Đăk Son | Ngã ba đường ĐT 741 | Hết ranh quy hoạch chợ huyện | 500 | |||||
Giáp ranh quy hoạch chợ huyện | Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng | 350 | |||||||
Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng | Cầu Đăk Son | 300 | |||||||
25 | Đường thôn Bù Gia Phúc 1 | Từ ranh đất Cao Su 78 | Cổng thôn Bù Gia Phúc I | 200 | |||||
26 | Đường thôn đi Bù Cà Mau | Giáp đường ĐT 741 | Ngã ba đường Vòng Chùa | 200 | |||||
27 | Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760 | Giáp đường ĐT 741 | Ngã 3 Sơn Hà | 200 | |||||
Ngã 3 Sơn Hà | Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến) | 180 | |||||||
28 | Đường thôn Hai Căn | Giáp Đường ĐT 741 | Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn | 180 | |||||
29 | Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2 | Giáp đường ĐT 741 | Ngã 3 Hải Yến | 180 | |||||
30 | Đường đi vào thôn Khắc Khoan | Giáp đường ĐT 741 | Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn | 180 | |||||
31 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 140 | ||||||
II | XÃ ĐĂK Ơ | ||||||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đăk Ơ | Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) | 450 | |||||
Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47) | Biết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) | 500 | |||||||
Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44) | Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) | 1300 | |||||||
Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45) | Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) | 550 | |||||||
Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46) | Giáp ranh xã Bù Gia Mập | 400 | |||||||
2 | Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ) | Giáp ĐT 741 | Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 | 200 | |||||
Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6 | Ngã 3 đường vào Mỏ Đá | 200 | |||||||
Ngã 3 Đường vào Mỏ Đá | Ranh giới xã Bù Gia Mập | 180 | |||||||
3 | Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42) | Giáp ĐT 741 | Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | 200 | |||||
Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng | Ngã 3 bảng tin | 200 | |||||||
Ngã 3 bảng tin | Giáp đường tuần tra biên giới | 200 | |||||||
4 | Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785) | Giáp ĐT 741 | Ngã 3 thôn 3 | 200 | |||||
Ngã 3 thôn 3 | Giáp đường tuần tra biên giới | 180 | |||||||
5 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 140 | ||||||
III | XÃ BÙ GIA MẬP | ||||||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Đăk Ơ | Giáp ranh tỉnh Đăk Nông | 400 | |||||
2 | Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập | Trạm cấp nước | Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 300 | |||||
Trụ sở UBND xã | Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện | 250 | |||||||
Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông | Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon | 250 | |||||||
Trạm y tế xã | Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền | 250 | |||||||
Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản | Hết ranh nhà ông Điểu Mố | 250 | |||||||
Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá | 250 | ||||||||
Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm | Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ | 250 | |||||||
Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng | Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon | 200 | |||||||
Hết ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu | Suối (sau Trường học) | 200 | |||||||
3 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 140 | ||||||
IV | XÃ ĐỨC HẠNH | ||||||||
1 | ĐT 741 | Ngã ba chốt số 6 | Cầu Đăk Son | 450 | |||||
2 | Trung tâm Đức Hạnh | Ngã 3 ĐT 741 | Hết ranh đất bà Thủy Lai | 650 | |||||
Giáp ranh đất bà Thủy Lai | Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn) | 600 | |||||||
3 | Đường thôn 19/5 | Ngã ba thôn 19/5 | Ngã ba nhà bà Thao | 450 | |||||
Ngã ba nhà bà Thao | Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh) | 400 | |||||||
4 | ĐT760 | Ngã 4 Quốc Tế | Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) | 600 | |||||
Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh) | Giáp ranh xã Phú Nghĩa | 570 | |||||||
5 | Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai | Cầu sắt 19/5 | Ngã 3 đường đi Phước Sơn | 190 | |||||
Ngã 3 đường đi Phước Sơn | Giáp ĐT 760 | 180 | |||||||
6 | Đường Đội 3 - Bình Đức 2 | Ngã ba Hội trường Bình Đức 2 | Giáp đường trung tâm xã | 200 | |||||
7 | Đường Đội 4 - Sơn Trung | Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung | Giáp bến đò | 180 | |||||
Ngã 4 Quốc Tế | Hết ranh nhà ông Hữu Chạy | 180 | |||||||
8 | Đường Phước Sơn - Đường 19/5 | Giáp Đường trung tâm xã Đức Hạnh | Suối (đất bà Thủy Nhi) | 200 | |||||
Suối (đất bà Thủy Nhi) | Giáp Đường 19/5 đi Bù K'Roai | 190 | |||||||
9 | Đường đi Xóm Mới | Toàn tuyến | 200 | ||||||
10 | Đường đi Xóm Chài | Toàn tuyến | 200 | ||||||
11 | Đường Xóm Mới nối 19/5 | Giáp Đường Xóm Mới | Giáp đường 19/5 | 200 | |||||
12 | Đường sau khu tái định cư | Toàn tuyến | 200 | ||||||
13 | Đường Đội 2 cũ | Toàn tuyến | 180 | ||||||
14 | Đường Đội 2 mới | Toàn tuyến | 190 | ||||||
15 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 160 | ||||||
V | XÃ BÌNH THẮNG | ||||||||
1 | Đường liên xã Bình Thắng | Ranh trụ sở NT 1 (cũ) | Đi xã Đa Kia 1,5 km | 700 | |||||
Ngã 3 trung tâm | Đi thôn 6B 300m | 600 | |||||||
2 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 160 | ||||||
VI | XÃ PHÚ VĂN | ||||||||
1 | Đường ĐT 760 | Ngã 3 Tỉnh ủy Tiền Giang | Suối Tiền Giang | 700 | |||||
Suối Tiền Giang | Ngã 4 Quốc Tế | 650 | |||||||
Ngã 4 Quốc Tế | Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng | 700 | |||||||
Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng 1 | Hết ranh chợ Phú Văn 200m hướng Bù Đăng | 750 | |||||||
Giáp ranh chợ Phú Văn 200m hướng Bù Đăng | Ranh đất lâm phần | 500 | |||||||
Ranh đất lâm phần | Giáp ranh huyện Bù Đăng | 450 | |||||||
2 | Đường thôn 1 xã Phú Văn | Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh) | Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) 220 m | 200 | |||||
3 | Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn | Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam) | Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm) | 200 | |||||
4 | Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ) | Giáp ĐT 760 | Ngã 3 Nhà Ông Điền | 220 | |||||
Giáp ĐT 760 | Hết ranh đất nhà bà thời | 220 | |||||||
5 | Đường dưới lòng hồ (thôn 1) | Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi) | Giáp đường trên lòng hồ | 180 | |||||
6 | Đường trên lòng hồ | Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1) | Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng) | 190 | |||||
7 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 140 | ||||||
VII | XÃ ĐA KIA | ||||||||
1 | Đường ĐT 759 | Ranh giới xã Phước Minh | Hết ranh đất nhà thờ An Binh (về phía UBND xã Đa Kia) | 650 | |||||
Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia) | Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) | 600 | |||||||
Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia) | Ngã 3 Nhà máy nước | 700 | |||||||
Ngã 3 Nhà máy nước | Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 | 450 | |||||||
Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6 | Giáp ranh xã Bình Sơn | 470 | |||||||
2 | Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng | Ngã ba tiếp giáp ĐT 759 | Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu | 550 | |||||
3 | Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m | Toàn tuyến | 180 | ||||||
4 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 160 | ||||||
VIII | XÃ PHƯỚC MINH | ||||||||
1 | Đường ĐT 759 | Ranh xã Đa Kia | Hết ranh nghĩa địa Bình Tân | 550 | |||||
Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân | Ranh giới huyện Bù Đốp | 450 | |||||||
2 | Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu) | Giáp ĐT 759 | Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu) | 180 | |||||
3 | Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã | Giáp ĐT 759 | Khu trung tâm hành chính xã | 180 | |||||
4 | Đường thôn Bình Tân | Giáp ĐT 759 | Ngã 3 Đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | 180 | |||||
Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24) | 180 | |||||||
5 | Đường thôn Bình Tân | Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà) | Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17 | 170 | |||||
6 | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 160 | ||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
I | THỊ TRẤN TÂN PHÚ | ||||
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài | Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | 4.000 | |
Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha) | Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm | 3.500 | |||
Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm | Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | 3.200 | |||
Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ | Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | 4.000 | |||
Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca) | Giáp ranh xã Tân Tiến | 3.000 | |||
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Toàn tuyến | 4.000 | ||
3 | Đường Mai Thúc Loan | Toàn tuyến | 4.000 | ||
4 | Đường Nguyễn Thị Định | Toàn tuyến | 4.000 | ||
5 | Đường Nguyễn Tất Thành | Toàn tuyến | 4.000 | ||
6 | Đường Phú Riềng Đỏ | Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú | Đường Tổ 29 | 1.500 | |
Đường Tổ 29 | Đường Nguyễn Văn Linh | 2.000 | |||
Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Âu Cơ | 2.700 | |||
Đường Âu Cơ | Đường Phạm Ngọc Thạch | 2.200 | |||
Đường Phạm Ngọc Thạch | Giáp ranh xã Tân Tiến | 1.000 | |||
7 | Đường Lý Nam Đế | Toàn tuyến | 2.700 | ||
8 | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200 | |
Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.500 | |||
Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 3.000 | |||
9 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phú Riềng Đỏ | 2.200 | |
Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | 2.700 | |||
Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.000 | |||
Đường Tôn Đức Thắng | Hết tuyến | 1.000 | |||
10 | Đường Trường Chinh | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Trần Phú | 2.500 | |
11 | Đường Lê Duẩn | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Trần Phú | 2.500 | |
12 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.700 | |
13 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến | 3.500 | ||
14 | Khu dân cư 17ha | Đường D1 | 4.000 | ||
Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9) | 2.500 | ||||
Đường D6 | 1.650 | ||||
Đường N8, N9 | 1.500 | ||||
15 | Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến) | Đường D1. A | 4.000 | ||
Các Đường còn lại TRong khu dân cư | 2.500 | ||||
16 | Đường Hùng Vương | Đường Lý Nam Đế | Đường Lý Nam Đế | 1.300 | |
Đường Lý Nam Đế | Đường Nguyễn Hữu Thọ | 2.000 | |||
Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường Nguyễn Văn Linh | 1.600 | |||
17 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Cách Mạng Tháng Tám | Đường Phú Riềng Đỏ | 2.300 | |
Đường Phú Riềng Đỏ | Hết ranh KDC Hoàn Thành | 1.500 | |||
Giáp ranh KDC Hoàn Thành | Cầu Bà Mụ | 1.200 | |||
18 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.500 | |
19 | Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm | Toàn tuyến | 2.000 | ||
20 | Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú). | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Hành lang đường điện 500kv | 2.500 | |
Hành lang đường điện 500kv | Giáp ranh xã Tân Lợi | 2.000 | |||
21 | Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi) | Đường Hùng Vương | Hành lang đường điện 500KV | 1.500 | |
Hành lang đường điện 500kv | Giáp ranh xã Tân Lợi | 1.000 | |||
22 | Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí) | 250 | |||
23 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
24 | Đường Lê Đại Hành | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
25 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Nhân Tông | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
26 | Đường Ngô Quyền | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
27 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
28 | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lý Tự Trọng | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
29 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Âu Cơ | 1.200 | |
30 | Đường Âu Cơ | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Tôn Đức Thắng | 1.200 | |
31 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Âu Cơ | Đường Phạm Ngọc Thạch | 1.000 | |
32 | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Huệ | 1.200 | |
33 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Trãi | 1.200 | |
34 | Đường Trần Văn Trà | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Nguyễn Huệ | 1.200 | |
35 | Đường Trần Nhân Tông | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Quyền | 1.200 | |
36 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.500 | |
37 | Đường Nguyễn Du | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.500 | |
38 | Đường Chu Văn An | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.500 | |
39 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Đường Hùng Vương | 2.000 | |
40 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Toàn tuyến | 1.200 | ||
41 | Đường Trần Phú | Toàn tuyến | 2.500 | ||
42 | Đường Lạc Long Quân | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng | 2.000 | |
Đường Tôn Đức Thắng | Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà) | 1.500 | |||
43 | Đường Lê Thái Tông | Toàn tuyến | 1.200 | ||
44 | Đường Trần Quốc Toản | Toàn tuyến | 1.200 | ||
45 | Đường Hai Bà Trưng | Toàn tuyến | 1.200 | ||
46 | Đường An Dương Vương | Toàn tuyến | 1.200 | ||
47 | KDC Mỹ Khánh Vy | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.800 | ||
48 | KDC Xuân Hưởng | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.500 | ||
49 | KDC Tân Phú I | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200 | ||
50 | KDC Tân Phú II | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200 | ||
51 | KDC Nhà Máy Nước | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.000 | ||
52 | KDC Hoàn Thành | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.100 | ||
53 | KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 1.200 | ||
II | XÃ THUẬN PHÚ | ||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Thuận Lợi | Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) | 800 | |
Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25) | Hết ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) | 1.500 | |||
Hết ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17) | Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành). | 800 | |||
2 | Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành) | Đường D1: Toàn tuyến | 2.500 | ||
Đường D2: Toàn tuyến | 1.800 | ||||
Đường D3: Toàn tuyến | 1.300 | ||||
3 | Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II, đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741) | Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành). | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài | 1.500 | |
4 | ĐT 758 | Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741) | Ngã ba Xí nghiệp chế biến | 1.300 | |
Ngã ba Xí nghiệp chế biến | Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 | 750 | |||
Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3 | Cầu Sông Bé | 400 | |||
5 | Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài | Đầu Đường ĐT.741 | Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn) | 450 | |
6 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục Đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | ||
7 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | ||
8 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
9 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
10 | Các tuyến Đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
III | XÃ THUẬN LỢI | ||||
1 | ĐT741 | Giáp ranh xã Thuận Phú | Giáp ranh giới huyện Phú Riềng | 750 | |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | ||
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
IV | XÃ TÂN TIẾN | ||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh thị trấn Tân Phú | Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) | 1.000 | |
Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52) | Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) | 1.500 | |||
Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55) | Giáp ranh xã Tân Lập | 1.000 | |||
2 | Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến | Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49) | Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26) | 700 | |
3 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | ||
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
5 | Đưòrng giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
6 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
V | XÃ TÂN LẬP | ||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh xã Tân Tiến | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | 950 | |
Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B) | Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | 1.300 | |||
Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9) | Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | 950 | |||
Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47) | Giáp ranh tỉnh Bình Dương | 2.000 | |||
2 | KDC Ngọc Thảo | Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn | 250 | ||
3 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | ||
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
5 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
6 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
VI | XÃ ĐỒNG TIẾN | ||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2) | Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái- QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | 2.500 | |
Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái- QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14) | Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Bình (thửa đất số 277 tờ số 9) | 1.400 | |||
Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Bình (thửa đất số 277 tờ số 9) | Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | 900 | |||
Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh | Giáp ranh xã Đồng Tâm | 700 | |||
2 | KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 600 | ||
3 | KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận) | Các tuyến đường trong khu dân cư | 400 | ||
Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh) | 500 | ||||
4 | Khu Tái định cư K84C | Các tuyến đường trong khu tái định cư | 200 | ||
5 | Đường giao thông nông thốn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 350 | ||
6 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
7 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
8 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
VII | XÃ ĐỒNG TÂM | ||||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đồng Tiến | Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4 | 750 | |
Giáp ranh nhà vãn hóa ấp 4 | Đường vào hầm đá (KM19) | 580 | |||
Đường vào hầm đá (KM19) | Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 750 | |||
2 | Đường ĐT 753B | Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 | 400 | |
Hết ranh nhà văn hóa ấp 6 | Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng) | 350 | |||
3 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | ||
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
5 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
6 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
VIII | XÃ TÂN PHƯỚC | ||||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh Đồng Xoài | Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | 900 | |
Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44) | Giáp ranh xã Tân Hưng | 650 | |||
2 | Đường ĐT 753B | Giáp ranh xã Đồng Tâm | Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất) | 350 | |
3 | KDC Tân Phước | Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753 ) | 500 | ||
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380 | ||||
4 | KDC Thương mại Hữu Phước | Các đường đấu nối trực tiếp ra Đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753 ) | 500 | ||
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380 | ||||
5 | KDC Thương mại Liên tỉnh | Các đường đấu nối trực tiếp ra Đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753 ) | 500 | ||
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư | 380 | ||||
6 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | ||
7 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 200 | ||
8 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 180 | ||
9 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
IX | XÃ TÂN HƯNG | ||||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh xã Tân Phước | Giáp ranh xã Tân Lợi | 400 | |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | ||
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | ||
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 160 | ||
5 | Các tuyến Đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
X | XÃ TÂN LỢI | ||||
1 | ĐT 753 | Giáp ranh xã Tân Hưng | Giáp ranh xã Tân Hòa | 400 | |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | ||
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | ||
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 160 | ||
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
XI | XÃ TÂN HÒA | ||||
1 | ĐT753 | Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | Giáp ranh xã Tân Lợi (Sông Mã Đà) | 400 | |
2 | Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | ||
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | ||
4 | Đường giao thông liên thôn, liên ấp | Toàn tuyến | 160 | ||
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 150 | ||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn Đường | Giá đất | |||||
Từ | Đến | |||||||
I | XÃ PHÚ RIỀNG | |||||||
1 | Đường ĐT 741 | Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú | Đường vào chùa Pháp Tịnh | 1.100 | ||||
Đường vào chùa Pháp Tịnh | Trường THCS Nguyễn Du 200m đi về hướng Bù Nho | 1.300 | ||||||
Trường THCS Nguyễn Du 200m đi về hướng Phước Long | Ngã 3 đường vào Nhà mày chế biến mủ cao su | 1.200 | ||||||
Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su | Giáp ranh xã Bù Nho | 600 | ||||||
2 | Đường ĐH312 | Ngã 4 giáp đường ĐT 741 | Hết ranh UBND xã Phú Riềng | 1.800 | ||||
Giáp ranh UBND xã Phú Riềng | Ngã 4 Cầu đường | 1.100 | ||||||
Ngã 4 Cầu đường | Ngã 4 Cầu Đường 500 m đi về hướng xã Phú Trung | 700 | ||||||
Ngã 4 Cầu đường 500 m đi về hướng xã Phú Trung | Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | 600 | ||||||
Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa | Giáp ranh giới xã Phú Trung | 450 | ||||||
3 | Đường số 1 TTTM Phú Riềng | Tiếp giáp đường DH 312 | Tiếp giáp Đường số 3 TTTM | 3.000 | ||||
4 | Đường số 2 TTTM Phú Riềng | Tiếp giáp Đường DH 312 | Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 3.000 | ||||
5 | Đường số 3 TTTM Phú Riêng | Lô phố chợ LG 24 | Hết ranh đất chợ cũ | 2.500 | ||||
6 | Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312 | Ngã ba tiếp giáp ĐT 741 | Ngã ba tiếp giáp ĐH 312 | 600 | ||||
7 | Đường vào nông trường 10 cũ | Ngã tư Phú Riềng | Giáp lô cao su nông trường 10 | 1.000 | ||||
8 | Khu đô thị Phú Cường | Các tuyến đường trong khu dân cư | 3.000 | |||||
9 | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | |||||
10 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
11 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
II | XÃ BÙ NHO | |||||||
1 | ĐT 741 | Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng | Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | 800 | ||||
Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi | Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho | 600 | ||||||
Giáp đất trạm thu phí Bù Nho | Ngã 3 đi Long Tân | 1.200 | ||||||
Ngã 3 đi Long Tân | Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà 300 m đi về hướng Phước Long | 2.400 | ||||||
Ngã 3 Bù Nho di Long Hà 300 m đi về hướng Phước Long | Đường vào suối Tân 200m hướng đi Phước Long | 1.200 | ||||||
Đường vào suối Tân 200m hướng đi Phước Long | Giáp ranh xã Long Hưng | 800 | ||||||
2 | Đường ĐT 757 | Ngã 3 Bù Nho | Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến 100 m về hướng Long Hà | 1.600 | ||||
Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến 100 m về hướng Long Hà | Giáp ranh xã Long Hà | 800 | ||||||
3 | Số 2 TTTM Bù Nho | Lô đất LA2-1 | Lô đất LC1-9 | 2.400 | ||||
4 | Số 4 TTTM Bù Nho | Lô đất LE1-1 | Lô đất LC2-6 | 2.400 | ||||
5 | Số 6 TTTM Bù Nho | Lô đất LF1-2 | Lô đất LC2-15 | 2.400 | ||||
6 | Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân | Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân | Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân | 600 | ||||
7 | Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2 | Đường liên xã Bù Nho - Long Tân | Đường DT757 | 300 | ||||
8 | Đường D1 | Toàn tuyến | 1.800 | |||||
9 | Đường D2 | Toàn tuyến | 1.800 | |||||
10 | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 300 | |||||
11 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
12 | Các tuyến Đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
III | XÃ LONG TÂN | |||||||
1 | Trung tâm xã Long Tân | UBND xã 2.500 m về hướng Bù Nho | UBND xã 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 800 | ||||
2 | Trung tâm xã Long Tân (kéo dài) | UBND xã 2.500 m về hướng Bù Nho | UBND xã 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5 | 800 | ||||
3 | Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại) | Tiếp giáp Đường chính đường ĐH | Đến Cổng chào Thôn 6 | 800 | ||||
4 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường chính đường ĐH | Tiếp giáp đường số 7 | 800 | ||||
5 | Đường số 7 | Tiếp giáp đường số 2 | Đường số 1 | 800 | ||||
6 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
7 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
IV | XÃ LONG HƯNG | |||||||
1 | ĐT 741 | Giáp ranh giới xã Bù Nho | Giáp ranh giới xã Bình Tân | 700 | ||||
2 | Đường liên xã Long Hưng | Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 100 m về phía Đường ĐT 741 | Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4 | 600 | ||||
3 | Đường QH 12m | Đường ĐH | Cuối tuyến đường QH 12m, đến anh đất nhà ông Nhị | 400 | ||||
4 | Đường QH 17m | Đường ĐH | Cuối tuyến đường QH 17m, đến anh đất nhà ông Tều | 400 | ||||
5 | Đường QH 15m | Đường QH 12m | Đường QH 17m | 300 | ||||
6 | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 250 | |||||
7 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
8 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
V | XÃ LONG BÌNH | |||||||
1 | Trung tâm Long Bình | Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xa Long Hà | Cầu xã Long Bình | 1.200 | ||||
2 | Trung tâm Long Bình | Cầu xã Long Bình | Cầu xã Long Bình 400m hướng Bình Thắng | 800 | ||||
3 | Trung tâm Long Bình | Cầu xã Long Bình 400m hướng Bình Thắng | Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11) | 800 | ||||
4 | Đường Liên xã | Ngã 3 cây xăng ông Trình | Cầu Cửu Long | 800 | ||||
5 | Đường quanh chợ | Ngã 3 cây xăng ông Trinh | Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ | 800 | ||||
6 | Đường quanh chợ | Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long | Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2 | 800 | ||||
7 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
8 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
VI | XÃ BÌNH TÂN | |||||||
1 | ĐT741 | Giáp ranh xã Long Hưng | Ranh UBND xã Bình Tân 500 m về hướng Đồng Xoài | 500 | ||||
Ranh UBND xã Bình Tân 500 ra về hướng Đồng Xoài | Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long | 800 | ||||||
2 | Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân | Ngã ba Bình Hiếu -giáp đường ĐT741 | Nhà ông Bùi Mót 200m hướng về NT8 | 300 | ||||
3 | Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình | Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu | Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu 200m hướng về phường Phước Bình | 300 | ||||
4 | Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn | Giáp ranh giới TX Phước Long | Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế | 300 | ||||
5 | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 220 | |||||
6 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
7 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
VII | XÃ PHƯỚC TÂN | |||||||
1 | Đường ĐT 759 | Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long | Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | 600 | ||||
Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na | Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng | 500 | ||||||
2 | Đường Thác Ba | Giáp đường ĐT 759 | Đến Cầu Thác Ba | 180 | ||||
3 | Đường thôn Đồng Tâm | Giáp Thôn Bù Tố | Đến giáp ranh xã Đức Liễu | 180 | ||||
4 | Đường Bến Tre | Giáp Đường ĐT 759 | Đi vào xóm Bến Tre 1km | 180 | ||||
5 | Đường giao thông trục đường ĐT759 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | |||||
6 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
7 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
VIII | XÃ LONG HÀ | |||||||
1 | Đường ĐT 757 | Giáp ranh xã Bù Nho | Hết đất trường Tiểu học Long Hà B | 700 | ||||
Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B | Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho | 600 | ||||||
Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho | Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà | 800 | ||||||
Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà | Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) | 1.000 | ||||||
Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ) | Hết ranh đất Chùa Long Hà | 900 | ||||||
Giáp ranh đất Chùa Long Hà | Cầu Trà Thanh | 500 | ||||||
2 | Đường ĐH | Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình | Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10 | 800 | ||||
Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long | Giáp ranh xã Long Bình | 600 | ||||||
3 | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 250 | |||||
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
5 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
IX | XÃ BÌNH SƠN | |||||||
1 | Đường ĐT 759 | Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập | Ngã 3 Phú Châu 100 m về phía xã Đa kia | 500 | ||||
Ngã 3 Phú Châu 100 m về phía xã Đa kia | Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long | 800 | ||||||
2 | Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 220 | |||||
3 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
4 | Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
X | XÃ PHÚ TRUNG | |||||||
1 | ĐườngĐH312 | Ngã 3 QL 14 và đường DH312 | UBND xã 500 m về hướng QL 14 | 500 | ||||
UBND xã 500 m về hướng QL 14 | UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | 600 | ||||||
UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng | Giáp ranh giới xã Phú Riềng | 500 | ||||||
2 | Đường QL14 | Km 17 900m hướng đi Đồng Xoài | Km 21 150m hướng đi Bù Đăng | 550 | ||||
3 | Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m | Toàn tuyến | 200 | |||||
4 | Đường giao thông liên xã | Toàn tuyến | 180 | |||||
5 | Các tuyến Đường giao thông còn lại trên địa bàn xã | Toàn tuyến | 120 | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất giai đoạn 2020 - 2024 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
1 | Phường Tân Phú | 100 | 90 | 80 | 70 |
2 | Phường Tân Đồng | 100 | 90 | 80 | 70 |
3 | Phường Tân Bình | 100 | 90 | 80 | 70 |
4 | Phường Tân Xuân | 100 | 90 | 80 | 70 |
5 | Phường Tân Thiện | 100 | 90 | 80 | 70 |
6 | Phường Tiến Thành | 100 | 90 | 80 | 70 |
7 | Xã Tân Thành | 70 | 60 | 50 | 40 |
8 | Xã Tiến Hưng | 70 | 60 | 50 | 40 |
II | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
1 | Xã Phước Tín | 70 | 60 | 50 | 40 |
2 | Xã Long Giang | 70 | 60 | 50 | 40 |
3 | Phường Long Thủy | 100 | 90 | 80 | 70 |
4 | Phường Thác Mơ | 100 | 90 | 80 | 70 |
5 | Phường Sơn Giang | 100 | 90 | 80 | 70 |
6 | Phường Long Phước | 100 | 90 | 80 | 70 |
7 | Phường Phước Bình | 100 | 90 | 80 | 70 |
III | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
1 | Phường Hưng Chiến | 95 | 85 | 75 | 65 |
2 | Phường An Lộc | 90 | 80 | 70 | 60 |
3 | Phường Phú Thịnh | 90 | 80 | 70 | 60 |
4 | Phường Phú Đức | 90 | 80 | 70 | 60 |
5 | Xã Thanh Lương | 65 | 55 | 50 | 45 |
6 | Xã Thanh Phú | 65 | 55 | 50 | 45 |
IV | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
1 | Xã Phú Nghĩa | 33 | 30 | 27 | 24 |
2 | Xã Đak Ơ | 33 | 30 | 27 | 24 |
3 | Xã Bù Gia Mập | 33 | 30 | 27 | 24 |
4 | Xã Đức Hạnh | 36 | 33 | 30 | 27 |
5 | Xã Bình Thắng | 36 | 33 | 30 | 27 |
6 | Xã Phú Văn | 33 | 30 | 27 | 24 |
7 | Xã Đa Kia | 36 | 33 | 30 | 27 |
8 | Xã Phước Minh | 36 | 33 | 30 | 27 |
V | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Lộc Ninh | 60 | 55 | 40 | 35 |
2 | Xã Lộc Hòa | 40 | 35 | 30 | 23 |
3 | Xã Lộc An | 35 | 31 | 27 | 23 |
4 | Xã Lộc Tấn | 40 | 35 | 30 | 25 |
5 | Xã Lộc Thạnh | 40 | 35 | 30 | 23 |
6 | Xã Lộc Hiệp | 40 | 35 | 30 | 23 |
7 | Xã Lộc Thiện | 40 | 35 | 30 | 23 |
8 | Xã Lộc Thuận | 40 | 35 | 30 | 23 |
9 | Xã Lộc Quang | 40 | 35 | 30 | 23 |
10 | Xã Lộc Phú | 40 | 35 | 30 | 23 |
11 | Xã Lộc Thành | 40 | 35 | 30 | 23 |
12 | Xã Lộc Thái | 40 | 35 | 30 | 25 |
13 | Xã Lộc Điền | 40 | 35 | 30 | 23 |
14 | Xã Lộc Hưng | 40 | 35 | 30 | 25 |
15 | Xã Lộc Thịnh | 40 | 35 | 30 | 23 |
16 | Xã Lộc Khánh | 40 | 35 | 30 | 25 |
VI | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thanh Bình | 40 | 30 | 28 | 25 |
2 | Xã Hưng Phước | 30 | 25 | 22 | 20 |
3 | Xã Phước Thiện | 30 | 25 | 22 | 20 |
4 | Xã Thiện Hưng | 30 | 25 | 22 | 20 |
5 | Xã Thanh Hóa | 30 | 25 | 22 | 20 |
6 | Xã Tân Thành | 30 | 25 | 22 | 20 |
7 | Xã Tân Tiến | 30 | 25 | 22 | 20 |
VII | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tân Khai | 55 | 50 | 40 | 35 |
2 | Xã Thanh An | 26 | 24 | 22 | 19 |
3 | Xã An Khương | 26 | 22 | 20 | 19 |
4 | Xã An Phú | 29 | 27 | 26 | 25 |
5 | Xã Tân Lợi | 26 | 24 | 23 | 22 |
6 | Xã Tân Hưng | 26 | 24 | 23 | 22 |
7 | Xã Minh Đức | 29 | 27 | 26 | 25 |
8 | Xã Minh Tâm | 29 | 27 | 26 | 25 |
9 | Xã Phước An | 27 | 25 | 24 | 23 |
10 | Xã Thanh Bình | 30 | 28 | 27 | 26 |
11 | Xã Đồng Nơ | 30 | 28 | 27 | 25 |
12 | Xã Tân Hiệp | 32 | 29 | 28 | 27 |
13 | Xã Tân Quan | 30 | 28 | 27 | 26 |
VIII | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
1 | Thi trấn Tân Phú | 75 | 65 | 55 | 45 |
2 | Xã Thuận Lợi | 40 | 35 | 30 | 25 |
3 | Xã Đồng Tâm | 37 | 33 | 26 | 23 |
4 | Xã Tân Phước | 40 | 35 | 30 | 25 |
5 | Xã Tân Hưng | 40 | 35 | 30 | 25 |
6 | Xã Tân Lợi | 40 | 35 | 30 | 25 |
7 | Xã Tân Lập | 40 | 35 | 30 | 25 |
8 | Xã Tân Hòa | 37 | 33 | 26 | 23 |
9 | Xã Thuận Phú | 40 | 35 | 30 | 25 |
10 | Xã Đồng Tiến | 40 | 35 | 30 | 25 |
11 | Xã Tân Tiến | 40 | 35 | 30 | 25 |
IX | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Đức Phong | 50 | 46 | 43 | 40 |
2 | Xã Nghĩa Trung | 30 | 27 | 25 | 22 |
3 | Xã Đức Liễu | 35 | 33 | 30 | 27 |
4 | Xã Minh Hưng | 40 | 35 | 33 | 30 |
5 | Xã Bom Bo | 35 | 32 | 28 | 25 |
6 | Xã Thọ Sơn | 30 | 27 | 25 | 22 |
7 | Xã Phú Sơn | 30 | 27 | 25 | 22 |
8 | Xã Đoàn Kết | 30 | 27 | 25 | 22 |
9 | Xã Thống Nhất | 30 | 27 | 25 | 22 |
10 | Xã Bình Minh | 30 | 27 | 25 | 22 |
11 | Xã Đồng Nai | 27 | 25 | 23 | 21 |
12 | Xã Đường 10 | 30 | 27 | 25 | 22 |
13 | Xã Phước Sơn | 30 | 27 | 25 | 22 |
14 | Xã Đăng Hà | 27 | 25 | 22 | 20 |
15 | Xã Đăk Nhau | 27 | 25 | 22 | 20 |
16 | Xã Nghĩa Bình | 30 | 27 | 25 | 22 |
X | Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chơn Thành | 100 | 80 | 65 | 50 |
2 | Xã Thành Tâm | 85 | 65 | 50 | 40 |
3 | Xã Minh Lập | 85 | 65 | 50 | 40 |
4 | Xã Quang Minh | 80 | 60 | 45 | 35 |
5 | Xã Minh Hưng | 85 | 65 | 50 | 40 |
6 | Xã Minh Long | 85 | 65 | 50 | 40 |
7 | Xã Minh Thành | 85 | 65 | 50 | 40 |
8 | Xã Nha Bích | 85 | 65 | 50 | 40 |
9 | Xã Minh Thắng | 85 | 65 | 50 | 40 |
XI | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
1 | Xã Long Bình | 35 | 32 | 28 | 25 |
2 | Xã Bình Tân | 35 | 32 | 28 | 25 |
3 | Xã Bình Sơn | 35 | 32 | 28 | 25 |
4 | Xã Long Hưng | 35 | 32 | 28 | 25 |
5 | Xã Phước Tân | 35 | 32 | 28 | 25 |
6 | Xã Bù Nho | 35 | 32 | 28 | 25 |
7 | Xã Long Hà | 35 | 32 | 28 | 25 |
8 | Xã Long Tân | 35 | 32 | 28 | 25 |
9 | Xã Phú Trung | 35 | 32 | 28 | 25 |
10 | Xã Phú Riềng | 35 | 32 | 28 | 25 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất giai đoạn 2020 - 2024 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
|
1 | Phường Tân Phú | 150 | 140 | 130 | 120 |
2 | Phường Tân Đồng | 150 | 140 | 130 | 120 |
3 | Phường Tân Bình | 150 | 140 | 130 | 120 |
4 | Phường Tân Xuân | 150 | 140 | 130 | 120 |
5 | Phường Tân Thiện | 150 | 140 | 130 | 120 |
6 | Phường Tiến Thành | 150 | 140 | 130 | 120 |
7 | Xã Tân Thành | 120 | 110 | 95 | 80 |
8 | Xã Tiến Hưng | 120 | 110 | 95 | 80 |
II | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
1 | Xã Phước Tín | 120 | 110 | 95 | 80 |
2 | Xã Long Giang | 120 | 110 | 95 | 80 |
3 | Phường Long Thủy | 150 | 140 | 130 | 120 |
4 | Phường Thác Mơ | 150 | 140 | 130 | 120 |
5 | Phường Sơn Giang | 150 | 140 | 130 | 120 |
6 | Phường Long Phước | 150 | 140 | 130 | 120 |
7 | Phường Phước Bình | 150 | 140 | 130 | 120 |
III | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
1 | Phường Hưng Chiến | 110 | 100 | 90 | 80 |
2 | Phường An Lộc | 120 | 110 | 100 | 90 |
3 | Phường Phú Thịnh | 110 | 100 | 90 | 80 |
4 | Phường Phú Đức | 110 | 100 | 90 | 80 |
5 | Xã Thanh Lương | 90 | 80 | 70 | 60 |
6 | Xã Thanh Phú | 90 | 80 | 70 | 60 |
IV | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
1 | Xã Phú Nghĩa | 45 | 42 | 37 | 35 |
2 | Xã Đak Ơ | 45 | 42 | 37 | 35 |
3 | Xã Bù Gia Mập | 45 | 42 | 37 | 35 |
4 | Xã Đức Hạnh | 50 | 46 | 40 | 38 |
5 | Xã Bình Thắng | 50 | 46 | 40 | 38 |
6 | Xã Phú Văn | 45 | 42 | 37 | 35 |
7 | Xã Đa Kia | 50 | 46 | 40 | 38 |
8 | Xã Phước Minh | 50 | 46 | 40 | 38 |
V | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Lộc Ninh | 105 | 95 | 85 | 80 |
2 | Xã Lộc Hòa | 60 | 50 | 40 | 35 |
3 | Xã Lộc An | 55 | 45 | 40 | 35 |
4 | Xã Lộc Tấn | 60 | 55 | 50 | 45 |
5 | Xã Lộc Thạnh | 55 | 45 | 40 | 35 |
6 | Xã Lộc Hiệp | 60 | 55 | 50 | 45 |
7 | Xã Lộc Thiện | 60 | 55 | 50 | 45 |
8 | Xã Lộc Thuận | 55 | 45 | 40 | 35 |
9 | Xã Lộc Quang | 55 | 45 | 40 | 35 |
10 | Xã Lộc Phú | 55 | 45 | 40 | 35 |
11 | Xã Lộc Thành | 55 | 45 | 40 | 35 |
12 | Xã Lộc Thái | 60 | 55 | 50 | 45 |
13 | Xã Lộc Điền | 60 | 55 | 50 | 45 |
14 | Xã Lộc Hưng | 60 | 55 | 50 | 45 |
15 | Xã Lộc Thịnh | 60 | 55 | 50 | 45 |
16 | Xã Lộc Khánh | 60 | 55 | 50 | 45 |
VI | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Thanh Bình | 50 | 40 | 35 | 30 |
2 | Xã Hưng Phước | 40 | 30 | 27 | 25 |
3 | Xã Phước Thiện | 40 | 30 | 27 | 25 |
4 | Xã Thiện Hưng | 40 | 30 | 27 | 25 |
5 | Xã Thanh Hòa | 40 | 30 | 27 | 25 |
6 | Xã Tân Thành | 40 | 30 | 27 | 25 |
7 | Xã Tân Tiến | 40 | 30 | 27 | 25 |
VII | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tân Khai | 62 | 58 | 55 | 50 |
2 | Xã Thanh An | 45 | 40 | 35 | 30 |
3 | Xã An Khương | 45 | 40 | 35 | 30 |
4 | Xã An Phú | 45 | 40 | 35 | 30 |
5 | Xã Tân Lợi | 45 | 40 | 35 | 30 |
6 | Xã Tân Hưng | 45 | 40 | 35 | 30 |
7 | Xã Minh Đức | 45 | 40 | 35 | 30 |
8 | Xã Minh Tâm | 45 | 40 | 35 | 30 |
9 | Xã Phước An | 45 | 40 | 35 | 30 |
10 | Xã Thanh Bình | 45 | 40 | 35 | 30 |
11 | Xã Đồng Nơ | 50 | 45 | 35 | 30 |
12 | Xã Tân Hiệp | 45 | 40 | 35 | 30 |
13 | Xã Tân Quan | 45 | 40 | 35 | 30 |
VIII | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Tân Phú | 110 | 95 | 85 | 70 |
2 | Xã Thuận Lợi | 55 | 45 | 40 | 35 |
3 | Xã Đồng Tâm | 52 | 40 | 35 | 30 |
4 | Xã Tân Phước | 55 | 45 | 40 | 35 |
5 | Xã Tân Hưng | 55 | 45 | 40 | 35 |
6 | Xã Tân Lợi | 55 | 45 | 40 | 35 |
7 | Xã Tân Lập | 60 | 50 | 40 | 35 |
8 | Xã Tân Hòa | 55 | 45 | 40 | 35 |
9 | Xã Thuận Phú | 55 | 45 | 40 | 35 |
10 | Xã Đồng Tiến | 55 | 45 | 40 | 35 |
11 | Xã Tân Tiến | 60 | 50 | 40 | 35 |
IX | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Đức Phong | 85 | 54 | 43 | 40 |
2 | Xã Nghĩa Trung | 50 | 45 | 40 | 35 |
3 | Xã Đức Liễu | 50 | 45 | 40 | 35 |
4 | Xã Minh Hưng | 55 | 50 | 45 | 40 |
5 | Xã Bom Bo | 40 | 37 | 35 | 30 |
6 | Xã Thọ Sơn | 37 | 35 | 33 | 30 |
7 | Xã Phú Sơn | 37 | 35 | 33 | 30 |
8 | Xã Đoàn Kết | 37 | 35 | 33 | 30 |
9 | Xã Thống Nhất | 42 | 37 | 35 | 33 |
10 | Xã Bình Minh | 37 | 35 | 33 | 30 |
11 | Xã Đồng Nai | 37 | 35 | 33 | 30 |
12 | Xã Đường 10 | 37 | 35 | 33 | 30 |
13 | Xã Phước Sơn | 37 | 35 | 33 | 30 |
14 | Xã Đăng Hà | 35 | 33 | 30 | 27 |
15 | Xã Đăk Nhau | 35 | 33 | 30 | 27 |
16 | Xã Nghĩa Bình | 50 | 45 | 40 | 35 |
X | Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Chơn Thành | 120 | 95 | 75 | 65 |
2 | Xã Thành Tâm | 110 | 85 | 65 | 55 |
3 | Xã Minh Lập | 110 | 85 | 65 | 55 |
4 | Xã Quang Minh | 100 | 80 | 60 | 50 |
5 | Xã Minh Hưng | 110 | 85 | 65 | 55 |
6 | Xã Minh Long | 110 | 85 | 65 | 55 |
7 | Xã Minh Thành | 110 | 85 | 65 | 55 |
8 | Xã Nha Bích | 110 | 85 | 65 | 55 |
9 | Xã Minh Thắng | 110 | 85 | 65 | 55 |
XI | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
1 | Xã Long Bình | 45 | 40 | 35 | 30 |
2 | Xã Bình Tân | 45 | 40 | 35 | 30 |
3 | Xã Bình Sơn | 45 | 40 | 35 | 30 |
4 | Xã Long Hưng | 45 | 40 | 35 | 30 |
5 | Xã Phước Tân | 45 | 40 | 35 | 30 |
6 | Xã Bù Nho | 45 | 40 | 35 | 30 |
7 | Xã Long Hà | 45 | 40 | 35 | 30 |
8 | Xã Long Tân | 45 | 40 | 35 | 30 |
9 | Xã Phú Trung | 45 | 40 | 35 | 30 |
10 | Xã Phú Riềng | 45 | 40 | 35 | 30 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất giai đoạn 2020-2024 |
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
1 | Phường Tân Phú | 30 |
2 | Phường Tân Đồng | 30 |
3 | Phường Tân Bình | 30 |
4 | Phường Tân Xuân | 30 |
5 | Phường Tân Thiện | 30 |
6 | Phường Tiến Thành | 30 |
7 | Xã Tân Thành | 25 |
8 | Xã Tiến Hưng | 25 |
II | Thị xã Phước Long |
|
1 | Xã Phước Tín | 20 |
2 | Xã Long Giang | 20 |
3 | Phường Long Thủy | 25 |
4 | Phường Thác Mơ | 25 |
5 | Phường Sơn Giang | 25 |
6 | Phường Long Phước | 25 |
7 | Phường Phước Bình | 25 |
III | Thị xã Bình Long |
|
1 | Phường Hưng Chiến | 30 |
2 | Phường An Lộc | 30 |
3 | Phường Phú Thịnh | 30 |
4 | Phường Phú Đức | 30 |
5 | Xã Thanh Lương | 20 |
6 | Xã Thanh Phú | 20 |
IV | Huyện Bù Gia Mập |
|
1 | Xã Phú Nghĩa | 20 |
2 | Xã Đak Ơ | 20 |
3 | Xã Bù Gia Mập | 20 |
4 | Xã Đức Hạnh | 20 |
5 | Xã Bình Thắng | 20 |
6 | Xã Phú Văn | 20 |
7 | Xã Đa Kia | 20 |
8 | Xã Phước Minh | 20 |
V | Huyện Lộc Ninh |
|
1 | Thị trấn Lộc Ninh |
|
2 | Xã Lộc Hòa | 20 |
3 | Xã Lộc An | 18 |
4 | Xã Lộc Tấn | 18 |
5 | Xã Lộc Thạnh | 18 |
6 | Xã Lộc Hiệp | 18 |
7 | Xã Lộc Thiện | 20 |
8 | Xã Lộc Thuận | 20 |
9 | Xã Lộc Quang | 20 |
10 | Xã Lộc Phú | 20 |
11 | Xã Lộc Thành | 18 |
12 | Xã Lộc Thái | 18 |
13 | Xã Lộc Điền | 18 |
14 | Xã Lộc Hưng | 18 |
15 | Xã Lộc Thịnh | 18 |
16 | Xã Lộc Khánh | 20 |
VI | Huyện Bù Đốp |
|
1 | Thị trấn Thanh Bình | 15 |
2 | Xã Hưng Phước | 13 |
3 | Xã Phước Thiện | 13 |
4 | Xã Thiện Hưng | 13 |
5 | Xã Thanh Hòa | 13 |
6 | Xã Tân Thành | 13 |
7 | Xã Tân Tiến | 13 |
VII | Huyện Hớn Quản |
|
1 | Thị trấn Tân Khai | 20 |
2 | Xã Thanh An | 15 |
3 | Xã An Khương | 15 |
4 | Xã An Phú | 15 |
5 | Xã Tân Lợi | 15 |
6 | Xã Tân Hưng | 15 |
7 | Xã Minh Đức | 20 |
8 | Xã Minh Tâm | 25 |
9 | Xã Phước An | 15 |
10 | Xã Thanh Bình | 20 |
11 | Xã Đồng Nơ | 20 |
12 | Xã Tân Hiệp | 20 |
13 | Xã Tân Quan | 18 |
VIII | Huyện Đồng Phú |
|
1 | Thị trấn Tân Phú | 30 |
2 | Xã Thuận Lợi | 25 |
3 | Xã Đồng Tâm | 20 |
4 | Xã Tân Phước | 20 |
5 | Xã Tân Hưng | 20 |
6 | Xã Tân Lợi | 22 |
7 | Xã Tân Lập | 22 |
8 | Xã Tân Hòa | 20 |
9 | Xã Thuận Phú | 20 |
10 | Xã Đồng Tiến | 24 |
11 | Xã Tân Tiến | 20 |
IX | Huyện Bù Đăng |
|
1 | Thị trấn Đức Phong | 15 |
2 | Xã Nghĩa Trung | 15 |
3 | Xã Đức Liễu | 15 |
4 | Xã Minh Hưng | 15 |
5 | Xã Bom Bo | 15 |
6 | Xã Thọ Sơn | 15 |
7 | Xã Phú Sơn | 15 |
8 | Xã Đoàn Kết | 15 |
9 | Xã Thống Nhất | 15 |
10 | Xã Bình Minh | 15 |
11 | Xã Đồng Nai | 15 |
12 | Xã Đường 10 | 15 |
13 | Xã Phước Sơn | 13 |
14 | Xã Đăng Hà | 13 |
15 | Xã Đăk Nhau | 13 |
16 | Xã Nghĩa Bình | 15 |
X | Huyện Chơn Thành |
|
1 | Thị trấn Chơn Thành | 30 |
2 | Xã Thành Tâm | 30 |
3 | Xã Minh Lập | 30 |
4 | Xã Quang Minh | 30 |
5 | Xã Minh Hưng | 30 |
6 | Xã Minh Long | 30 |
7 | Xã Minh Thành | 30 |
8 | Xã Nha Bích | 30 |
9 | Xã Minh Thắng | 30 |
XI | Huyện Phú Riềng |
|
1 | Xã Long Bình | 15 |
2 | Xã Bình Tân | 15 |
3 | Xã Bình Sơn | 15 |
4 | Xã Long Hưng | 15 |
5 | Xã Phước Tân | 15 |
6 | Xã Bù Nho | 15 |
7 | Xã Long Hà | 15 |
8 | Xã Long Tân | 15 |
9 | Xã Phú Trung | 15 |
10 | Xã Phú Riềng | 15 |
BẢNG GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất giai đoạn 2020 - 2024 | ||
Đất rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||
I | Thành phố Đồng Xoài |
|
|
|
1 | Phường Tiến Thành | 16 |
|
|
2 | Xã Tân Thành | 16 |
|
|
3 | Xã Tiến Hưng | 16 |
|
|
II | Thị xã Phước Long |
|
|
|
1 | Xã phước Tín | 15 |
|
|
2 | Xã Long Giang | 15 |
|
|
III | Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
1 | Xã Phú Nghĩa | 20 | 18 | 15 |
2 | Xã Đak Ơ | 20 | 18 | 15 |
3 | Xã Bù Gia Mập | 20 | 18 | 15 |
4 | Xã Phú Văn | 20 | 18 | 15 |
IV | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
1 | Xã Lộc Hòa | 17 | 18 | 18 |
2 | Xã Lộc An | 18 | 17 | 17 |
3 | Xã Lộc Tấn | 18 | 17 | 17 |
4 | Xã Lộc Thạnh | 18 | 17 | 17 |
5 | Xã Lộc Hiệp | 18 | 17 | 17 |
6 | Xã Lộc Thiện | 17 | 18 | 18 |
7 | Xã Lộc Thuận | 17 | 18 | . 18 |
8 | Xã Lộc Quang | 17 | 18 | 18 |
9 | Xã Lộc Phú | 17 | 18 | 18 |
10 | Xã Lộc Thành | 18 | 17 | 17 |
11 | Xã Lộc Thái | 18 | 17 | 17 |
12 | Xã Lộc Điền | 18 | 17 | 17 |
13 | Xã Lộc Hưng | 18 | 17 | 17 |
14 | Xã Lộc Thịnh | 18 | 17 | 17 |
15 | Xã Lộc Khánh | 17 | 18 | 18 |
V | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
1 | Xã Hưng Phước | 20 | 15 | 15 |
2 | Xã Phước Thiện | 20 | 15 | 15 |
3 | Xã Thiện Hưng | 20 | 15 | 15 |
4 | Xã Thanh Hòa | 20 | 15 | 15 |
5 | Xã Tân Thành | 20 | 15 | 15 |
6 | Xã Tân Tiến | 20 | 15 | 15 |
VI | Huyện Hớn Quản |
|
|
|
1 | Xã Minh Đức | 17 | 17 | 17 |
2 | Xã Minh Tâm | 17 | 17 | 17 |
3 | Xã Đồng Nơ | 25 | 25 | 25 |
4 | Xã Tân Hiệp | 30 | 30 | 30 |
VII | Huyện Đồng Phú |
|
|
|
1 | Xã Đồng Tâm | 19 |
|
|
2 | Xã Tân Phước | 22 |
|
|
3 | Xã Tân Hưng | 22 |
|
|
4 | Xã Tân Lợi | 22 |
|
|
5 | Xã Tân Lập | 22 |
|
|
6 | Xã Tân Hòa | 20 |
|
|
7 | Xã Đồng Tiến | 26 |
|
|
VIII | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
1 | Xã Nghĩa Trung | 13 | 13 | 13 |
2 | Xã Đức Liễu | 13 | 13 | 13 |
3 | Xã Minh Hưng | 13 | 13 | 13 |
4 | Xã Bom Bo | 13 | 13 | 13 |
5 | Xã Thọ Sơn | 13 | 13 | 13 |
6 | Xã Đoàn Kết | 13 | 13 | 13 |
7 | Xã Thống Nhất | 13 | 13 | 13 |
8 | Xã Bình Minh | 13 | 13 | 13 |
9 | Xã Đồng Nai | 13 | 13 | 13 |
10 | Xã Đường 10 | 13 | 13 | 13 |
11 | Xã Phước Sơn | 10 | 10 | 10 |
12 | Xã Đăng Hà | 10 | 10 | 10 |
13 | Xã Đăk Nhau | 10 | 10 | 10 |
14 | Xã Nghĩa Bình | 13 | 13 | 13 |
- 1Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015 - 2019
- 2Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND thông qua Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 3Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 5Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 13Quyết định 34/2020/QĐ-UBND về bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 kèm theo Quyết định 42/2019/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 15Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- Số hiệu: 16/2020/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 13/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Thị Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực