Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2009/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 21 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THÓC TẺ DÙNG ĐỂ TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1993; Nghị định số 74/cp, ngày 25/10/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sử dụng đất nông nghiệp; Thông tư số 89/TC/TCT, ngày 09/11/1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/20002/PL-UBTVQH10, ngày 10/05/2002; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số: 339/TTr-STC, ngày 05/10/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền ở địa bàn các huyện, thị xã và thành phố thuộc tỉnh, cụ thể như sau:
TT | Huyện, thị xã và thành phố | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột. | đ/kg | 3.00 |
2 | Thị xã Buôn Hồ. | đ/kg | 2.900 |
3 | Các huyện: Krông Búk, CưMgar, CưKuin, Krông Pắk, EaH’Leo, Krông Ana, EaKar. | đ/kg | 2.800 |
4 | Các huyện : Ma Drắk, Krông Bông, Krông Năng, Ea Súp, Lắk, Buôn Đôn. | đ/kg | 2.600 |
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND, ngày 08/10/2008 của UBND tỉnh về quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp.
Điều 3. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Tài chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố có tên ghi tại Điều 1, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 50/2012/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Đắk Lăk
- 4Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Đắk Lăk
- 2Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về quy định giá thóc tẻ dùng để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật đã được rà soát năm 2010 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật thuế Sử dụng Đất Nông nghiệp 1993
- 2Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 3Thông tư 89-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành Nghị định 74-CP 1993 thi hành Luật thuế sử dụng đất nông nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh Giá năm 2002
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 7Quyết định 50/2012/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 42/2011/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 30/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Lữ Ngọc Cư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra