- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2991/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 08 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1992/TTr-SVHTTDL ngày 31/7/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 839/STP-KSTTHC ngày 23/6/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa và bãi bỏ 09 thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2673/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Thủ trưởng các Cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Di sản văn hóa | |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
4 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 | T-THA-287556-TT | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Do chuẩn hóa theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 | T-THA-287557-TT | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | |
3 | T-THA-287558-TT | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | |
4 | T-THA-287559-TT | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | |
5 | T-THA-287560-TT | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | |
6 | T-THA-287561-TT | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | |
7 | T-THA-287562-TT | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | |
8 | T-THA-287563-TT | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | |
9 | T-THA-287564-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 2Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 4685/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa
- 6Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1846/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2991/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2017
- Ngày hết hiệu lực: 20/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực