Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/12/2017.
Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Sở Giao thông vận tải theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Số TTHC đưa vào TTHCC |
1. Lĩnh vực đường bộ | 50/65 | |
1. | Cấp phù hiệu xe đầu kéo |
|
2. | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
3. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
|
4. | Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định |
|
5. | Thay thế xe trên tuyến cố định |
|
6. | Ngừng khai thác tuyến |
|
7. | Cấp phù hiệu “Xe Ta xi”. |
|
8. | Cấp phù hiệu Xe hợp đồng. |
|
9. | Cấp biển hiệu Xe du lịch. |
|
10. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
|
11. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe công vụ |
|
12. | Cấp Giấy phép liên vận Việt- Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - Là xe cá nhân. |
|
13. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995) |
|
14. | Đổi Giấy phép lái xe (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam |
|
15. | Đổi Giấy phép lái xe đối với giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
|
16. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân |
|
17. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
|
18. | Đổi Giấy phép lái xe cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
|
19. | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất |
|
20. | Cấp lại Giấy phép lái xe hết hạn sử dụng |
|
21. | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
22. | Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
23. | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
24. | Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
25. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
|
26. | Cấp Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng |
|
27. | Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
|
28. | Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
29. | Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
|
30. | Đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển |
|
31. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
32. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
33. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
|
34. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
|
35. | Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
|
36. | Gia hạn xây dựng công trình thi công thiết yếu |
|
37. | Đăng ký khai thác tuyến |
|
38. | Cấp phù hiệu xe buýt |
|
39. | Cấp phù hiệu xe công -ten-nơ |
|
40. | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
41. | Cấp phù hiệu xe tải |
|
42. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
43. | Cấp phù hiệu xe tuyến cố định |
|
44. | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định |
|
45. | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải |
|
46. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải |
|
47. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. |
|
48. | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ. |
|
49. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác. |
|
50. | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
|
2. Lĩnh vực Thủy nội địa | 28/35 | |
1. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
2. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
4. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
5. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
7. | Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
9. | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
10. | Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
|
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa bị mất |
|
12. | Chuyển đổi GCN khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
|
13. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
14. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng |
|
15. | Công bố hạn chế giao thông trên Đường thủy nội địa địa phương, Đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở GTVT) |
|
16. | Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
|
17. | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
18. | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh) |
|
19. | Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
20. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
21. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương |
|
22. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
|
23. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
24. | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
25. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
26. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
27. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
28. | Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
Tổng cộng: 78 TTH
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 2Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 4Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2990/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra