Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2948/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe cơ giới đường bộ.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3200/TTr- SGTVT ngày 28 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính:
1. Công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) đặc thù; danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận và UBND cấp huyện tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố danh mục TTHC bãi bỏ do không còn phù hợp với quy định tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Công bố nội dung chi tiết của các TTHC đặc thù và TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận và UBND cấp huyện tại Phụ lục III của Quyết định này.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐẶC THÙ VÀ TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT BÌNH THUẬN VÀ UBND CẤP HUYỆN.
(Kèm theo Quyết định số 2948/QĐ-UBND Ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT BÌNH THUẬN VÀ UBND CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Số hiệu TTHC | Văn bản QPPL quy định nội dung | Ghi chú |
| Lĩnh vực Đường bộ |
|
|
|
1 | Gia hạn giấy phép thi công. |
| + Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ. + Nghị định 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ + Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT hiệu lực thi hành ngày 01/01/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ. + Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
|
2 | Cấp phép thi công đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận |
| ||
3 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. |
| ||
4 | Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. |
| ||
5 | Cấp giấy phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. |
| ||
6 | Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT BÌNH THUẬN.
TT | Tên thủ tục | Số hiệu TTHC | Văn bản QPPL quy định TTHC | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đăng kiểm | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT |
|
II. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
|
2 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
|
3 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
|
4 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
|
5 | Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
|
6 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
|
7 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý. |
| Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT. |
|
8 | Cấp phép lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
| Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ GTVT. |
|
9 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
11 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
12 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
13 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
14 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
15 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
16 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
17 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
18 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL |
|
19 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL |
|
20 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
| Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL |
|
21 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
22 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến . |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
24 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
|
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|
28 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|
29 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
| Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
|
30 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
| Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT |
|
31 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
| Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT |
|
32 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
| Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT |
|
33 | Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
| Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT |
|
34 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. |
| Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT |
|
35 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
| Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
36 | Cấp mới Giấy phép lái xe. |
|
| |
37 | Cấp lại Giấy phép lái xe. |
|
| |
38 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
|
| |
39 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
|
| |
40 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
|
| |
41 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
|
| |
III. Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT |
|
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
| Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT |
|
3 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
11 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
| Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GTVT BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2948/QĐ-UBND Ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
TT | Tên thủ tục | Số hiệu TTHC | Văn bản QPPL quy định TTHC | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Đường bộ | ||||
1 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
| Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
|
2 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô. |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
3 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
4 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4 |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
5 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
6 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
8 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
9 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
11 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 3Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
- 8Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2649/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 2948/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lương Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra