- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 26/2008/QH12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 về việc danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 về việc điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 63/2009/TT-BTC về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 82/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HUYỆN.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/ NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 82/2010/QĐ - UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2010;
Xét tờ trình số 197/TTr-TCKH ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Phòng Tài chính -Kế hoạch về giao dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao dự toán thu chi ngân sách năm 2011 như sau :
I/. Thu ngân sách :
1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | : 480.504 triệu đồng |
2. Thu ngân sách địa phương | : 188.833 triệu đồng |
2.1. Thu cân đối ngân sách | : 183.129 triệu đồng |
- Thu điều tiết | : 66.980 triệu đồng |
Trong đó : | |
+ Thuế công thương nghiệp | : 33.423 triệu đồng |
+ Lệ phí trước bạ nhà, đất | : 25.662 triệu đồng |
+ Thuế nhà đất | : 800 triệu đồng |
+ Phí - lệ phí | : 4.095 triệu đồng |
+ Thu khác | : 3.000 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn | : 7.532 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | : 106.617 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách | : 106.617 triệu đồng |
- Kết dư ngân sách | : 2.000 triệu đồng |
2.2. Ghi thu quản lý qua ngân sách | : 5.704 triệu đồng |
2.3. Thu đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch ) | |
II/. Chi ngân sách địa phương | : 188.833 triệu đồng |
Trong đó : | |
1. Chi đầu tư phát triển | : 4.659 triệu đồng |
(Xã Phước Kiển do Nghị quyết HĐND xã quyết định) | |
2. Chi thường xuyên | : 178.470 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp kinh tế | : 18.315 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | : 68.179 triệu đồng |
Trong đó : | |
+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông | : 65.399 triệu đồng |
+ Sự nghiệp đào tạo | : 1.420 triệu đồng |
+ Sự nghiệp dạy nghề | : 1.360 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp y tế | : 16.253 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp văn hóa | : 3.099 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp TDTT | : 1.200 triệu đồng |
- Chi sự nghiệp xã hội | : 6.249 triệu đồng |
- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | : 49.847 triệu đồng |
- Chi ANQP và TTATXH | : 8.048 triệu đồng |
- Chi khác ngân sách | : 2.123 triệu đồng |
- Dự phòng ngân sách (3%) | : 5.157 triệu đồng |
3. Số Ghi chi (học phí, viện phí và các khoản khác) | : 5.704 triệu đồng |
III/. Số bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã - thị trấn: 13.362 triệu đồng | |
+ Bổ sung cân đối | : 12.452 triệu đồng |
+ Bổ sung có mục tiêu | : 910 triệu đồng |
Ø Mức phân bổ cụ thể cho các đơn vị theo phụ lục đính kèm.
Điều 2 . Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2011, mức phân bố cụ thể theo phụ lục đính kèm Quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
Đối với nhu cầu chi phát sinh, đơn vị dự toán phải chủ động sắp xếp các khoản chi trong phạm vi dự toán được giao. Trường hợp khoản chi phát sinh cấp thiết, bức bách chưa được giao trong dự toán thì đơn vị lập dự toán gởi cơ quan Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Huyện xem xét quyết định.
2. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2011, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Xã - Thị trấn căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp Quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách cấp xã - thị trấn.
Các xã - thị trấn tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
3. Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng trong phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2011 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
4. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè khi giao chỉ tiêu thu cho các cơ quan, đơn vị và các xã- thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu, tổ chức triển khai thực hiện ngay từ đầu năm công tác thu ngân sách đảm bảo thu đúng, thu đủ và thu kịp thời theo quy định của pháp luật. Thực hiện các biện pháp phối hợp chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn Huyện, hoạt động XDCB do Huyện quản lý.
5. Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch huyện phối hợp với Chi cục Thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như : Thu sự nghiệp (Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất), thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã , tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
6. Ủy quyền cho Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch được phê duyệt kinh phí theo đề nghị của ngành dọc không quá 20.000.000 đ (hai mươi triệu đồng )/1 lần trong dự toán chi 2011 đã giao.
Điều 3 . Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT : ngàn đồng
Nội dung | DỰ TOÁN 2011 | Ghi chú | |||
NSNN | Ngân sách địa phương | ||||
Tổng cộng | NSQH | NSPX | |||
A | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5 |
Chỉ tiêu pháp lệnh | 480.504.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng đã trừ trợ cấp NSX |
TỔNG SỐ (l + II) | 480.504.000 | 188.833.000 | 167.478.000 | 34.716.839 | |
I. THU CÂN ĐỐI NS: | 474.800.000 | 183.129.000 | 161.774.000 | 34.716.839 | |
A. Thu điều tiết NS QH | 474.800.000 | 66.980.000 | 45.625.000 | 21.355.000 | |
1- Thụ hưởng thêm từ DN TW&TP |
| 0 |
|
|
|
2- Thuế CTN : | 138.000.000 | 33.423.000 | 32.508.000 | 915.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng ( 23%) | 90.550.000 | 20.827.000 | 20.827.000 |
|
|
- Thuế thu nhập DN (23%) | 45.200.000 | 10.396.000 | 10.396.000 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 50.000 | 0 |
|
|
|
- Thuế Môn bài (54,60%) | 1.700.000 | 1.700.000 | 785.000 | 915.000 |
|
Trđó: Thuế MB hộ nhỏ (thuộc NSPX): 23% |
| 0 |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
| 0 |
|
|
|
- Khác | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
|
|
3- Lệ phí trước bạ (61,10% ) | 42.000.000 | 25.662.000 | 8.302.000 | 17.360.000 |
|
Trđó: LP trước bạ nhà, đất | 25.662.000 | 25.662.000 | 8.302.000 | 17.360.000 |
|
4- Thuế thu nhập cá nhân | 100.000.000 | 0 |
|
|
|
5- Thuế nhà đất | 800.000 | 800.000 |
| 800.000 |
|
6- Tiền thuê đất | 4.000.000 | 0 |
|
|
|
7- Tiền sử dụng đất | 180.000.000 | 0 |
|
|
|
8- Thuế SD đất NN |
| 0 |
|
|
|
9- Thuế CQSD đất |
| 0 |
|
|
|
10- Phí-lệ phí | 7.000.000 | 4.095.000 | 2.200.000 | 1.895.000 |
|
11- Thu khác | 3.000.000 | 3.000.000 | 2.615.000 | 385.000 |
|
B. Thu chuyển nguồn |
| 7.532.000 | 7.532.000 |
|
|
C. Bổ sung NS cấp trên |
| 106.617.000 | 106.617.000 | 13.361.839 |
|
D. Thu NS cấp dưới nộp |
|
|
|
|
|
E. Kết dư NS |
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
|
F. Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
II. SỐ GHI THU: | 5.704.000 | 5.704.000 | 5.704.000 |
|
|
1. SN giáo dục | 1.587.000 | 1.587.000 | 1.587.000 |
|
|
2. SN Y tế | 4.117.000 | 4.117.000 | 4.117.000 |
|
|
3. SN khác |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND huyện Nhà Bè)
Đvt: ngàn đồng
Nội dung | DỰ TOÁN NĂM 2011 | Ghi chú | ||
Tổng | NSQH | NSPX | ||
| a=b+c | b | c |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) | 188.833.000 | 167.478.000 | 34.716.839 | Tổng cộng đã trừ BS NS xã |
I- Chi đầu tư- phát triển | 4.658.839 | 0 | 4.658.839 |
|
1. Nguồn phân cấp | 0 |
|
|
|
2. Nguồn NSQH | 4.658.839 |
| 4.658.839 | Do NQ HĐND xã quyết định |
3. Chi chuyển nguồn | 0 |
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 178.470.161 | 161.774.000 | 30.058.000 |
|
1- Sự nghiệp kinh tế | 18.315.000 | 16.305.000 | 2.010.000 |
|
- SN kiến thiết thị chính | 3.909.000 | 3.299.000 | 610.000 |
|
+ Tiền điện chiếu sáng DL | 610.000 |
| 610.000 | TTr: 177,153 tr,PX: 106,870 tr |
|
|
|
| PK : 81,570 tr, NĐ : 72,498 tr |
|
|
|
| PL : 55,053 tr, LT : 54 tr |
|
|
|
| HP : 62,856 tr |
+ Duy tu thoát nước | 1.949.000 | 1.949.000 |
| P.QLĐT |
+ Chăm sóc CVCX | 1.350.000 | 1.350.000 |
| P.QLĐT |
- SN giao thông | 3.600.000 | 2.500.000 | 1.100.000 | P.QLĐT: 2,5 tỷ |
|
|
|
| Xã HP, PX, TTr, LT, PL mỗi xã : 200 tr |
|
|
|
| Xã NĐ : 100 tr |
- SN nông lâm thủy lợi | 650.000 | 350.000 | 300.000 | P.Kinh tế : 350 tr, Xã NĐ : 300 tr |
- SN môi trường | 6.826.000 | 6.826.000 | 0 | P. TN - MT |
+ Quét, vớt, vận chuyển rác | 6.726.000 | 6.726.000 |
| Trong đó tiết kiệm 270 tr |
+ Bảo vệ MT | 100.000 | 100.000 |
|
|
- SN kinh tế khác | 3.330.000 | 3.330.000 |
|
|
+ Cấp bù giá nước sạch | 3.000.000 | 3.000.000 |
| P. QLĐT |
+ Đăng, đáy cá | 50.000 | 50.000 |
| P. QLĐT |
+ Họp mặt DN, phiên chợ hàng việt | 150.000 | 150.000 |
| P. Kinh tế |
+ Đầu tư ngoài NS, kiểm tra chợ | 30.000 | 30.000 |
| P. TC - KH |
+ Quản lý đất đai | 100.000 | 100.000 |
| P. TN - MT |
2- SN Giáo dục - Đào tạo | 68.178.602 | 68.178.602 | 0 |
|
- SN giáo dục phổ thông | 65.398.602 | 65.398.602 |
|
|
+Trường mầm non Mạ Non | 1.347.192 | 1.347.192 |
|
|
.Thường xuyên | 1.345.792 | 1.345.792 |
|
|
.Không thường xuyên | 1.400 | 1.400 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường mầm non Họa Mi | 1.856.637 | 1.856.637 |
|
|
.Thường xuyên | 1.855.037 | 1.855.037 |
|
|
.Không thường xuyên | 1.600 | 1.600 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường mầm non Hướng Dương | 2.016.295 | 2.016.295 |
|
|
.Thường xuyên | 2.013.895 | 2.013.895 |
|
|
.Không thường xuyên | 2.400 | 2.400 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường mầm non Vành Khuyên | 1.988.174 | 1.988.174 |
|
|
.Thường xuyên | 1.987.574 | 1.987.574 |
|
|
.Không thường xuyên | 600 | 600 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+Trường Mầm non Sao Mai | 2.611.248 | 2.611.248 |
|
|
.Thường xuyên | 2.601.758 | 2.601.758 |
|
|
.Không thường xuyên | 9.490 | 9.490 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường Mầm non Thị Trấn | 1.435.662 | 1.435.662 |
|
|
.Thường xuyên | 1.434.862 | 1.434.862 |
|
|
.Không thường xuyên | 800 | 800 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường Mầm non Sơn Ca | 2.110.880 | 2.110.880 |
|
|
.Thường xuyên | 2.110.280 | 2.110.280 |
|
|
.Không thường xuyên | 600 | 600 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường Mầm non Đồng Xanh | 1.738.079 | 1.738.079 |
|
|
.Thường xuyên | 1.737.479 | 1.737.479 |
|
|
.Không thường xuyên | 600 | 600 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Lâm Văn Bền | 2.610.872 | 2.610.872 |
|
|
.Thường xuyên | 2.594.922 | 2.594.922 |
|
|
.Không thường xuyên | 15.950 | 15.950 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Tạ Uyên | 2.881.980 | 2.881.980 |
|
|
.Thường xuyên | 2.858.055 | 2.858.055 |
|
|
.Không thường xuyên | 23.925 | 23.925 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Lê Lợi | 1.830.894 | 1.830.894 |
|
|
.Thường xuyên | 1.811.174 | 1.811.174 |
|
|
.Không thường xuyên | 19.720 | 19.720 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+Trường tiểu học Nguyễn Trực | 3.004.243 | 3.004.243 |
|
|
.Thường xuyên | 2.979.593 | 2.979.593 |
|
|
.Không thường xuyên | 24.650 | 24.650 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết | 1.928.310 | 1.928.310 |
|
|
.Thường xuyên | 1.914.100 | 1.914.100 |
|
|
.Không thường xuyên | 14.210 | 14.210 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Dương Văn Lịch | 1.769.311 | 1.769.311 |
|
|
.Thường xuyên | 1.758.726 | 1.758.726 |
|
|
.Không thường xuyên | 10.585 | 10.585 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân | 3.848.971 | 3.848.971 |
|
|
.Thường xuyên | 3.839.111 | 3.839.111 |
|
|
.Không thường xuyên | 9.860 | 9.860 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+Trường tiểu học Lê Quang Định | 2.300.978 | 2.300.978 |
|
|
.Thường xuyên | 2.293.728 | 2.293.728 |
|
|
.Không thường xuyên | 7.250 | 7.250 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Lê Văn Lương | 1.759.179 | 1.759.179 |
|
|
.Thường xuyên | 1.751.639 | 1.751.639 |
|
|
.Không thường xuyên | 7.540 | 7.540 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+Trường tiểu học Trang Tấn Khương | 2.390.134 | 2.390.134 |
|
|
.Thường xuyên | 2.362.004 | 2.362.004 |
|
|
.Không thường xuyên | 28.130 | 28.130 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Nguyễn Bình | 2.096.408 | 2.096.408 |
|
|
.Thường xuyên | 2.079.878 | 2.079.878 |
|
|
.Không thường xuyên | 16.530 | 16.530 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo | 3.088.015 | 3.088.015 |
|
|
.Thường xuyên | 3.026.970 | 3.026.970 |
|
|
.Không thường xuyên | 61.045 | 61.045 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.938.302 | 3.938.302 |
|
|
.Thường xuyên | 3.929.942 | 3.929.942 |
|
|
.Không thường xuyên | 8.360 | 8.360 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ | 2.537.766 | 2.537.766 |
|
|
.Thường xuyên | 2.503.456 | 2.503.456 |
|
|
.Không thường xuyên | 34.310 | 34.310 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường THCS Hai Bà Trưng | 2.805.522 | 2.805.522 |
|
|
.Thường xuyên | 2.754.527 | 2.754.527 |
|
|
.Không thường xuyên | 50.995 | 50.995 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường THCS Lê Văn Hưu | 3.119.751 | 3.119.751 |
|
|
.Thường xuyên | 3.065.701 | 3.065.701 |
|
|
.Không thường xuyên | 54.050 | 54.050 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường THCS Hiệp Phước | 2.815.749 | 2.815.749 |
|
|
.Thường xuyên | 2.670.754 | 2.670.754 |
|
|
.Không thường xuyên | 144.995 | 144.995 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường THCS Phước Lộc | 2.195.289 | 2.195.289 |
|
|
.Thường xuyên | 2.154.869 | 2.154.869 |
|
|
.Không thường xuyên | 40.420 | 40.420 |
| Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất |
+ Trường bồi dưỡng giáo dục | 1.109.000 | 1.109.000 |
|
|
.Thường xuyên | 909.000 | 909.000 |
| có cả kinh phí đào tạo cán bộ giáo viên |
.Không thường xuyên | 200.000 | 200.000 |
| Chi cho lớp cao đẳng sư phạm huyện mở |
+ Phòng Giáo dục | 500.000 | 500.000 |
| Xóa mù phổ cập : 250 tr, hoạt động : 250 tr |
+ Sự nghiệp khác giáo dục | 1.763.761 | 1.763.761 |
|
|
- Trung tâm Dạy nghề | 1.360.000 | 1.360.000 |
|
|
.Thường xuyên | 1.160.000 | 1.160.000 |
|
|
.Không thường xuyên | 200.000 | 200.000 |
| Phân luồng giáo dục |
- TT bồi dưỡng chính trị | 1.420.000 | 1.420.000 |
|
|
.Thường xuyên | 520.000 | 520.000 |
|
|
.Không thường xuyên (đào tạo) | 900.000 | 900.000 |
|
|
3- Sự nghiệp Y tế | 16.252.800 | 16.252.800 |
|
|
- Bệnh viện | 7.075.200 | 7.075.200 |
|
|
-Trung tâm YTDP | 9.177.600 | 9.177.600 |
|
|
+ Tự chủ | 7.838.600 | 7.838.600 |
|
|
+ Không tự chủ ( MS,SC) | 1.339.000 | 1.339.000 |
|
|
4- Văn hóa Nghệ thuật | 3.099.000 | 3.099.000 | 0 |
|
- Trung tâm văn hóa | 2.186.000 | 2.186.000 |
|
|
- Nhà thiếu nhi | 750.000 | 750.000 |
|
|
- SN VH Khác | 163.000 | 163.000 |
| P.VHTT |
5- Thể dục thể thao | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
|
6- Sự nghiệp Xã hội | 6.249.000 | 6.249.000 | 0 | P. LĐTB &XH |
- SNXH | 5.949.000 | 5.949.000 |
|
|
- Phòng chống ma túy | 300.000 | 300.000 |
|
|
7- QLNN, Đảng, Đoàn thể | 49.847.476 | 26.547.480 | 23.299.996 |
|
7.1 Quản lý nhà nước | 44.303.996 | 21.004.000 | 23.299.996 |
|
- Quản lý nhà nước | 40.767.996 | 17.468.000 | 23.299.996 |
|
+ Tự chủ | 31.017.000 | 14.925.000 | 16.092.000 |
|
+ Không tự chủ | 9.750.996 | 2.543.000 | 7.207.996 |
|
+ VP UBND huyện | 6.524.787 | 6.524.787 |
|
|
* Tự chủ | 5.474.787 | 5.474.787 |
| Trong đó các khoản chi chung cả khối QLNN : 3.045 tr (dự phòng BC : 19 người, các khoản chi chung : 1.350 tr, chi đặc thù : 270 tr) |
* Không tự chủ | 1.050.000 | 1.050.000 |
| Hoạt động bảo vệ, chương trình ISO, hội thao... |
+ Phòng Nội vụ | 1.175.402 | 1.175.402 |
|
|
* Tự chủ | 845.402 | 845.402 |
|
|
* Không tự chủ | 330.000 | 330.000 |
| đào tạo : 270 tr, Tôn giáo + CCHC : 46tr |
+ Phòng Kinh tế | 811.026 | 811.026 |
|
|
* Tự chủ | 795.026 | 795.026 |
|
|
* Không tự chủ | 16.000 | 16.000 |
|
|
+ Phòng Tư pháp | 604.203 | 604.203 |
|
|
* Tự chủ | 446.203 | 446.203 |
|
|
* Không tự chủ | 158.000 | 158.000 |
| tuyên truyền pháp luật 150 tr |
+ Phòng Quản lý đô thị | 1.153.781 | 1.153.781 |
|
|
* Tự chủ | 1.132.781 | 1.132.781 |
|
|
* Không tự chủ | 21.000 | 21.000 |
|
|
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1.072.518 | 1.072.518 |
|
|
* Tự chủ | 1.024.518 | 1.024.518 |
|
|
* Không tự chủ | 48.000 | 48.000 |
| tập huấn 30 tr |
+ Phòng Giáo dục - Đào tạo | 1.449.511 | 1.449.511 |
|
|
* Tự chủ | 1.429.511 | 1.429.511 |
|
|
* Không tự chủ | 20.000 | 20.000 |
|
|
+ Phòng Y tế | 533.525 | 533.525 |
|
|
* Tự chủ | 477.525 | 477.525 |
|
|
* Không tự chủ | 56.000 | 56.000 |
| Hoạt động 48 tr |
+ Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội | 1.132.284 | 1.132.284 |
|
|
* Tự chủ | 914.284 | 914.284 |
|
|
* Không tự chủ | 218.000 | 218.000 |
| Hoạt động 163 tr (chăm sóc trẻ em, công tác kiểm tra, tập huấn, HĐ tư vấn...), Vì sự tiến bộ phụ nữ : 40 tr |
+ Phòng Văn hoá - Thông tin | 631.379 | 631.379 |
|
|
* Tự chủ | 519.379 | 519.379 |
|
|
* Không tự chủ | 112.000 | 112.000 |
| Nếp sống VMĐT, toàn dân ĐKXDĐSVH, kiểm tra văn hóa... |
+ Phòng Tài nguyên & Môi trường | 1.278.374 | 1.278.374 |
|
|
* Tự chủ | 1.256.374 | 1.256.374 |
|
|
* Không tự chủ | 22.000 | 22.000 |
|
|
+ Thanh Tra | 701.210 | 701.210 |
|
|
* Tự chủ | 609.210 | 609.210 |
|
|
* Không tự chủ | 92.000 | 92.000 |
| Phụ cấp TTV, đồng phục, KP phòng chống tham nhũng, công tác kiểm tra, giải quyết đơn thư |
+ Mua sắm | 400.000 | 400.000 |
|
|
- Thi đua khen thưởng | 843.000 | 843.000 |
| P. Nội vụ |
- Thanh tra xây dựng | 2.693.000 | 2.693.000 |
|
|
+ Tự chủ | 2.550.000 | 2.550.000 |
|
|
+ Không tự chủ | 143.000 | 143.000 |
|
|
7.2. Ngành dọc | 1.300.000 | 1.300.000 |
|
|
7.3. Đoàn thể | 4.243.480 | 4.243.480 |
|
|
+ Mặt trận tổ quốc | 840.771 | 840.771 |
|
|
* Tự chủ | 618.771 | 618.771 |
|
|
* Không tự chủ | 222.000 | 222.000 |
| Hoạt động 84tr, Hội NCT 75tr, Hội Khuyến học 20tr, CLB KC 20tr, CTCT 10tr, máy vi tính 13tr |
+ Đoàn TNCS HCM | 1.087.919 | 1.087.919 |
|
|
* Tự chủ | 707.919 | 707.919 |
|
|
* Không tự chủ | 380.000 | 380.000 |
| Hoạt động : 140 tr, KP sinh hoạt hè : 240 tr |
+ Hội LH phụ nữ | 702.196 | 702.196 |
|
|
* Tự chủ | 503.196 | 503.196 |
|
|
* Không tự chủ | 199.000 | 199.000 |
| Hoạt động : 72 tr, mua máy photo : 67 tr, đại hội: 60 tr |
+ Hội nông dân | 760.186 | 760.186 |
|
|
* Tự chủ | 588.186 | 588.186 |
|
|
* Không tự chủ | 172.000 | 172.000 |
| Hoạt động : 72 tr, mua máy photo, máy vi tính : 80 tr, Hội làm vườn, SVC: 20 tr |
+ Hội Cựu chiến binh | 367.408 | 367.408 |
|
|
* Tự chủ | 327.408 | 327.408 |
|
|
* Không tự chủ | 40.000 | 40.000 |
| Hoạt động |
+ Hội chữ thập đỏ (chi không thường xuyên) | 485.000 | 485.000 |
| Trong đó có mua máy vi tính |
8- ANQP và TTAT Xã hội | 8.048.004 | 3.300.000 | 4.748.004 |
|
- QP | 5.156.364 | 2.300.000 | 2.856.364 |
|
- AN | 2.891.640 | 1.000.000 | 1.891.640 |
|
9- Bổ sung NS cấp dưới | 13.361.839 | 13.361.839 |
|
|
10- Chi khác (1.5%) | 2.123.279 | 2.123.279 |
|
|
11-Dự phòng (3%) | 5.157.000 | 5.157.000 |
|
|
| 0 |
|
|
|
II. SỐ GHI CHI: | 5.704.000 | 5.704.000 |
|
|
1. SN giáo dục | 1.587.000 | 1.587.000 |
|
|
2. SN Y tế | 4.117.000 | 4.117.000 |
|
|
3. SN khác |
|
|
|
|
( Chỉ tiêu ủy ban nhân dân Huyện giao )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 7,480,000 | |
A/. Tổng thu NS Thị trấn Nhà Bè | 4,612,612 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NS Thị trấn |
I/ Thu từ Thuế | 7,480,000 | 3,260,000 |
1/ Thuế CTN | 3,340,000 | 230,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
| 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 230,000 | 230,000 |
- Thuế Giá trị GT | 3,110,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 260,000 | 260,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất | 3,700,000 | 2,590,000 |
4/ Phí - lệ phí | 130,000 | 130,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 50,000 | 50,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 1,352,612 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 1,175,459 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 177,153 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 4,612,612 |
I/. Chi thường xuyên |
| 4,235,459 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 177,153 |
(điện dân lập) |
| 177,153 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
| 200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 4,313,000 | |
A/. Tổng thu NS Xã Phú Xuân | 4,354,654 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NS Xã |
I/ Thu từ Thuế | 4,313,000 | 1,983,000 |
1/Thuế CTN | 1,933,000 | 143,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
| 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 143,000 | 143,000 |
- Thuế Giá trị GT | 1,770,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 20,000 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 230,000 | 230,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất | 1,800,000 | 1,260,000 |
4/ Phí - lệ phí | 340,000 | 340,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 10,000 | 10,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 2,371,654 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 2,264,784 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 106,870 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 4,354,654 |
I/. Chi thường xuyên |
| 4,047,784 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 106,870 |
(điện dân lập) |
| 106,870 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
| 200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 14,900,000 | |
A/. Tổng thu NS Xã Phước Kiển | 9,021,570 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NS xã |
I/ Thu từ Thuế | 14,900,000 | 8,940,000 |
1/ Thuế CTN | 2,800,000 | 200,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
| 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 200,000 | 200,000 |
- Thuế Giá trị GT | 2,600,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 160,000 | 160,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất | 11,200,000 | 7,840,000 |
4/ Phí - lệ phí | 660,000 | 660,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 80,000 | 80,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 81,570 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 0 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 81,570 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 9,021,570 |
I/. Chi thường xuyên |
| 4,281,161 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 81,570 |
(điện dân lập) |
| 81,570 |
III/. Chi đầu tư XDCB |
| 4,658,839 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 4,843,000 | |
A/. Tổng thu NS Xã Nhơn Đức | 4,385,458 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NS xã |
I/ Thu từ Thuế | 4,843,000 | 2,283,000 |
1/ Thuế CTN | 1,853,000 | 103,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
| 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 103,000 | 103,000 |
- Thuế Giá trị GT | 1,750,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 65,000 | 65,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất | 2,700,000 | 1,890,000 |
4/ Phí - lệ phí | 210,000 | 210,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 15,000 | 15,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 2,102,458 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 1,729,960 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 372,498 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 4,385,458 |
I/. Chi thường xuyên |
| 3,912,960 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 372,498 |
Nông thôn mới |
| 300,000 |
(điện dân lập) |
| 72,498 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
| 100,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/ 2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 1,747,000 | |
A/. Tổng thu NS Xã Phước Lộc | 4,054,533 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NN Xã |
I/ Thu từ Thuế | 1,747,000 | 1,067,000 |
1/ Thuế CTN | 361,000 | 41,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
| 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 41,000 | 41,000 |
- Thuế Giá trị GT | 320,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 11,000 | 11,000 |
3/ Thuế Trước bạ Nhà đất | 1,200,000 | 840,000 |
4/ Phí - lệ phí | 145,000 | 145,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 30,000 | 30,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 2,987,533 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 2,932,480 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 55,053 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 4,054,533 |
I/. Chi thường xuyên |
| 3,799,480 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 55,053 |
(điện dân lập) |
| 55,053 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
| 200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 4,127,000 | |
A/. Tổng thu NS Xã Long Thới | 3,983,220 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NS xã |
I/ Thu từ Thuế | 4,127,000 | 2,247,000 |
1/ Thuế CTN | 1,200,000 | 100,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 | 0 | 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 100,000 | 100,000 |
- Thuế Giá trị GT | 1,100,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 47,000 | 47,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất | 2,600,000 | 1,820,000 |
4/ Phí - lệ phí | 220,000 | 220,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 60,000 | 60,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 1,736,220 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 1,682,220 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 54,000 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 3,983,220 |
I/. Chi thường xuyên |
| 3,729,220 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 54,000 |
(điện dân lập) |
| 54,000 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
| 200,000 |
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)
ĐVT: 1.000 đồng
Niên độ | Năm 2011 | |
Thu ngân sách nhà nước giao | 3,275,000 | |
A/. Tổng thu NS Xã Hiệp Phước | 4,304,792 | |
Chỉ tiêu | NSNN | NS Xã |
I/ Thu từ Thuế | 3,275,000 | 1,575,000 |
1/ Thuế CTN | 1,318,000 | 98,000 |
- Thuế môn bài bậc 1-3 |
| 0 |
- Thuế môn bài bậc 4-6 | 98,000 | 98,000 |
- Thuế Giá trị GT | 1,220,000 | 0 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 0 | 0 |
2/ Thuế Nhà đất | 27,000 | 27,000 |
3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất | 1,600,000 | 1,120,000 |
4/ Phí - lệ phí | 190,000 | 190,000 |
5/ Thu khác ngân sách | 140,000 | 140,000 |
II/ Thu trợ cấp | 0 | 2,729,792 |
1/ Trợ cấp cân đối | 0 | 2,666,936 |
2/ Trợ cấp có mục tiêu | 0 | 62,856 |
(điện dân lập) |
|
|
B/. Tổng số chi |
| 4,304,792 |
I/. Chi thường xuyên |
| 4,041,936 |
II/. Chi có mục tiêu |
| 62,856 |
(điện dân lập) |
| 62,856 |
III/. Chi sự nghiệp giao thông |
| 200,000 |
- 1Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 26/2008/QH12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 về việc danh sách huyện, quận, phường của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 về việc điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Thông tư 63/2009/TT-BTC về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 82/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 55/2016/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2010 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2010
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Phạm Thị Viết
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2010
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định