Hệ thống pháp luật

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN

HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 299/QĐ-UBND

Nhà Bè, ngày 20 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC HUYỆN.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2008/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội khóa 12 về thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 724/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về danh sách huyện, quận, phường của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường; Nghị quyết số 725/2009/UBTVQH12 ngày 16 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban Thường Vụ Quốc hội về điều chỉnh nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/ NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Quyết định số 82/2010/QĐ - UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2010;

Xét tờ trình số 197/TTr-TCKH ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Phòng Tài chính -Kế hoạch về giao dự toán thu - chi ngân sách Huyện năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay giao dự toán thu chi ngân sách năm 2011 như sau :

I/. Thu ngân sách :

1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

: 480.504 triệu đồng

2. Thu ngân sách địa phương

: 188.833 triệu đồng

2.1. Thu cân đối ngân sách

: 183.129 triệu đồng

- Thu điều tiết

: 66.980 triệu đồng

Trong đó :

+ Thuế công thương nghiệp

: 33.423 triệu đồng

+ Lệ phí trước bạ nhà, đất

: 25.662 triệu đồng

+ Thuế nhà đất

: 800 triệu đồng

+ Phí - lệ phí

: 4.095 triệu đồng

+ Thu khác

: 3.000 triệu đồng

- Thu chuyển nguồn

: 7.532 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

: 106.617 triệu đồng

+ Bổ sung cân đối ngân sách

: 106.617 triệu đồng

- Kết dư ngân sách

: 2.000 triệu đồng

2.2. Ghi thu quản lý qua ngân sách

: 5.704 triệu đồng

2.3. Thu đầu tư phát triển (Thành phố chưa giao kế hoạch )

II/. Chi ngân sách địa phương

: 188.833 triệu đồng

Trong đó :

1. Chi đầu tư phát triển

: 4.659 triệu đồng

(Xã Phước Kiển do Nghị quyết HĐND xã quyết định)

2. Chi thường xuyên

: 178.470 triệu đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế

: 18.315 triệu đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

: 68.179 triệu đồng

Trong đó :

+ Sự nghiệp giáo dục phổ thông

: 65.399 triệu đồng

+ Sự nghiệp đào tạo

: 1.420 triệu đồng

+ Sự nghiệp dạy nghề

: 1.360 triệu đồng

- Chi sự nghiệp y tế

: 16.253 triệu đồng

- Chi sự nghiệp văn hóa

: 3.099 triệu đồng

- Chi sự nghiệp TDTT

: 1.200 triệu đồng

- Chi sự nghiệp xã hội

: 6.249 triệu đồng

- Chi quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

: 49.847 triệu đồng

- Chi ANQP và TTATXH

: 8.048 triệu đồng

- Chi khác ngân sách

: 2.123 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách (3%)

: 5.157 triệu đồng

3. Số Ghi chi (học phí, viện phí và các khoản khác)

: 5.704 triệu đồng

III/. Số bổ sung từ ngân sách huyện cho ngân sách xã - thị trấn: 13.362 triệu đồng

+ Bổ sung cân đối

: 12.452 triệu đồng

+ Bổ sung có mục tiêu

: 910 triệu đồng

Ø Mức phân bổ cụ thể cho các đơn vị theo phụ lục đính kèm.

Điều 2 . Nhiệm vụ và giải pháp:

1. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2011, mức phân bố cụ thể theo phụ lục đính kèm Quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.

Đối với nhu cầu chi phát sinh, đơn vị dự toán phải chủ động sắp xếp các khoản chi trong phạm vi dự toán được giao. Trường hợp khoản chi phát sinh cấp thiết, bức bách chưa được giao trong dự toán thì đơn vị lập dự toán gởi cơ quan Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân Huyện xem xét quyết định.

2. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2011, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các Xã - Thị trấn căn cứ Quyết định của Ủy ban nhân dân huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp Quyết định dự toán thu - chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách cấp xã - thị trấn.

Các xã - thị trấn tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

3. Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng trong phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2011 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.

4. Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè khi giao chỉ tiêu thu cho các cơ quan, đơn vị và các xã- thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu, tổ chức triển khai thực hiện ngay từ đầu năm công tác thu ngân sách đảm bảo thu đúng, thu đủ và thu kịp thời theo quy định của pháp luật. Thực hiện các biện pháp phối hợp chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn Huyện, hoạt động XDCB do Huyện quản lý.

5. Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch huyện phối hợp với Chi cục Thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như : Thu sự nghiệp (Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất), thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã , tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.

6. Ủy quyền cho Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch được phê duyệt kinh phí theo đề nghị của ngành dọc không quá 20.000.000 đ (hai mươi triệu đồng )/1 lần trong dự toán chi 2011 đã giao.

Điều 3 . Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4 . Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT UBND huyện;
- Lưu.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thị Viết

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT : ngàn đồng

Nội dung

DỰ TOÁN 2011

Ghi chú

NSNN

Ngân sách địa phương

Tổng cộng

NSQH

NSPX

A

1

2=3+4

3

4

5

Chỉ tiêu pháp lệnh

480.504.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng đã trừ trợ cấp NSX

TỔNG SỐ (l + II)

480.504.000

188.833.000

167.478.000

34.716.839

I. THU CÂN ĐỐI NS:

474.800.000

183.129.000

161.774.000

34.716.839

A. Thu điều tiết NS QH

474.800.000

66.980.000

45.625.000

21.355.000

1- Thụ hưởng thêm từ DN TW&TP

 

0

 

 

 

2- Thuế CTN :

138.000.000

33.423.000

32.508.000

915.000

 

- Thuế giá trị gia tăng ( 23%)

90.550.000

20.827.000

20.827.000

 

 

- Thuế thu nhập DN (23%)

45.200.000

10.396.000

10.396.000

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

50.000

0

 

 

 

- Thuế Môn bài (54,60%)

1.700.000

1.700.000

785.000

915.000

 

Trđó: Thuế MB hộ nhỏ (thuộc NSPX): 23%

 

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

0

 

 

 

- Khác

500.000

500.000

500.000

 

 

3- Lệ phí trước bạ (61,10% )

42.000.000

25.662.000

8.302.000

17.360.000

 

Trđó: LP trước bạ nhà, đất

25.662.000

25.662.000

8.302.000

17.360.000

 

4- Thuế thu nhập cá nhân

100.000.000

0

 

 

 

5- Thuế nhà đất

800.000

800.000

 

800.000

 

6- Tiền thuê đất

4.000.000

0

 

 

 

7- Tiền sử dụng đất

180.000.000

0

 

 

 

8- Thuế SD đất NN

 

0

 

 

 

9- Thuế CQSD đất

 

0

 

 

 

10- Phí-lệ phí

7.000.000

4.095.000

2.200.000

1.895.000

 

11- Thu khác

3.000.000

3.000.000

2.615.000

385.000

 

B. Thu chuyển nguồn

 

7.532.000

7.532.000

 

 

C. Bổ sung NS cấp trên

 

106.617.000

106.617.000

13.361.839

 

D. Thu NS cấp dưới nộp

 

 

 

 

 

E. Kết dư NS

 

2.000.000

2.000.000

 

 

F. Thu viện trợ

 

 

 

 

 

II. SỐ GHI THU:

5.704.000

5.704.000

5.704.000

 

 

1. SN giáo dục

1.587.000

1.587.000

1.587.000

 

 

2. SN Y tế

4.117.000

4.117.000

4.117.000

 

 

3. SN khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Kèm theo Quyết định số 299/QĐ - UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND huyện Nhà Bè)

Đvt: ngàn đồng

Nội dung

DỰ TOÁN NĂM 2011

Ghi chú

Tổng

NSQH

NSPX

 

a=b+c

b

c

 

TỔNG CỘNG (I+II+III)

188.833.000

167.478.000

34.716.839

Tổng cộng đã trừ BS NS xã

I- Chi đầu tư- phát triển

4.658.839

0

4.658.839

 

1. Nguồn phân cấp

0

 

 

 

2. Nguồn NSQH

4.658.839

 

4.658.839

Do NQ HĐND xã quyết định

3. Chi chuyển nguồn

0

 

 

 

II. Chi thường xuyên

178.470.161

161.774.000

30.058.000

 

1- Sự nghiệp kinh tế

18.315.000

16.305.000

2.010.000

 

- SN kiến thiết thị chính

3.909.000

3.299.000

610.000

 

+ Tiền điện chiếu sáng DL

610.000

 

610.000

TTr: 177,153 tr,PX: 106,870 tr

 

 

 

 

PK : 81,570 tr, NĐ : 72,498 tr

 

 

 

 

PL : 55,053 tr, LT : 54 tr

 

 

 

 

HP : 62,856 tr

+ Duy tu thoát nước

1.949.000

1.949.000

 

P.QLĐT

+ Chăm sóc CVCX

1.350.000

1.350.000

 

P.QLĐT

- SN giao thông

3.600.000

2.500.000

1.100.000

P.QLĐT: 2,5 tỷ

 

 

 

 

Xã HP, PX, TTr, LT, PL mỗi xã : 200 tr

 

 

 

 

Xã NĐ : 100 tr

- SN nông lâm thủy lợi

650.000

350.000

300.000

P.Kinh tế : 350 tr, Xã NĐ : 300 tr

- SN môi trường

6.826.000

6.826.000

0

P. TN - MT

+ Quét, vớt, vận chuyển rác

6.726.000

6.726.000

 

Trong đó tiết kiệm 270 tr

+ Bảo vệ MT

100.000

100.000

 

 

- SN kinh tế khác

3.330.000

3.330.000

 

 

+ Cấp bù giá nước sạch

3.000.000

3.000.000

 

P. QLĐT

+ Đăng, đáy cá

50.000

50.000

 

P. QLĐT

+ Họp mặt DN, phiên chợ hàng việt

150.000

150.000

 

P. Kinh tế

+ Đầu tư ngoài NS, kiểm tra chợ

30.000

30.000

 

P. TC - KH

+ Quản lý đất đai

100.000

100.000

 

P. TN - MT

2- SN Giáo dục - Đào tạo

68.178.602

68.178.602

0

 

- SN giáo dục phổ thông

65.398.602

65.398.602

 

 

+Trường mầm non Mạ Non

1.347.192

1.347.192

 

 

.Thường xuyên

1.345.792

1.345.792

 

 

.Không thường xuyên

1.400

1.400

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường mầm non Họa Mi

1.856.637

1.856.637

 

 

.Thường xuyên

1.855.037

1.855.037

 

 

.Không thường xuyên

1.600

1.600

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường mầm non Hướng Dương

2.016.295

2.016.295

 

 

.Thường xuyên

2.013.895

2.013.895

 

 

.Không thường xuyên

2.400

2.400

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường mầm non Vành Khuyên

1.988.174

1.988.174

 

 

.Thường xuyên

1.987.574

1.987.574

 

 

.Không thường xuyên

600

600

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+Trường Mầm non Sao Mai

2.611.248

2.611.248

 

 

.Thường xuyên

2.601.758

2.601.758

 

 

.Không thường xuyên

9.490

9.490

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường Mầm non Thị Trấn

1.435.662

1.435.662

 

 

.Thường xuyên

1.434.862

1.434.862

 

 

.Không thường xuyên

800

800

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường Mầm non Sơn Ca

2.110.880

2.110.880

 

 

.Thường xuyên

2.110.280

2.110.280

 

 

.Không thường xuyên

600

600

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường Mầm non Đồng Xanh

1.738.079

1.738.079

 

 

.Thường xuyên

1.737.479

1.737.479

 

 

.Không thường xuyên

600

600

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Lâm Văn Bền

2.610.872

2.610.872

 

 

.Thường xuyên

2.594.922

2.594.922

 

 

.Không thường xuyên

15.950

15.950

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Tạ Uyên

2.881.980

2.881.980

 

 

.Thường xuyên

2.858.055

2.858.055

 

 

.Không thường xuyên

23.925

23.925

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Lê Lợi

1.830.894

1.830.894

 

 

.Thường xuyên

1.811.174

1.811.174

 

 

.Không thường xuyên

19.720

19.720

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+Trường tiểu học Nguyễn Trực

3.004.243

3.004.243

 

 

.Thường xuyên

2.979.593

2.979.593

 

 

.Không thường xuyên

24.650

24.650

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Bùi Thanh Khiết

1.928.310

1.928.310

 

 

.Thường xuyên

1.914.100

1.914.100

 

 

.Không thường xuyên

14.210

14.210

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Dương Văn Lịch

1.769.311

1.769.311

 

 

.Thường xuyên

1.758.726

1.758.726

 

 

.Không thường xuyên

10.585

10.585

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân

3.848.971

3.848.971

 

 

.Thường xuyên

3.839.111

3.839.111

 

 

.Không thường xuyên

9.860

9.860

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+Trường tiểu học Lê Quang Định

2.300.978

2.300.978

 

 

.Thường xuyên

2.293.728

2.293.728

 

 

.Không thường xuyên

7.250

7.250

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Lê Văn Lương

1.759.179

1.759.179

 

 

.Thường xuyên

1.751.639

1.751.639

 

 

.Không thường xuyên

7.540

7.540

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+Trường tiểu học Trang Tấn Khương

2.390.134

2.390.134

 

 

.Thường xuyên

2.362.004

2.362.004

 

 

.Không thường xuyên

28.130

28.130

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Nguyễn Bình

2.096.408

2.096.408

 

 

.Thường xuyên

2.079.878

2.079.878

 

 

.Không thường xuyên

16.530

16.530

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường tiểu học Nguyễn Văn Tạo

3.088.015

3.088.015

 

 

.Thường xuyên

3.026.970

3.026.970

 

 

.Không thường xuyên

61.045

61.045

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.938.302

3.938.302

 

 

.Thường xuyên

3.929.942

3.929.942

 

 

.Không thường xuyên

8.360

8.360

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ

2.537.766

2.537.766

 

 

.Thường xuyên

2.503.456

2.503.456

 

 

.Không thường xuyên

34.310

34.310

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường THCS Hai Bà Trưng

2.805.522

2.805.522

 

 

.Thường xuyên

2.754.527

2.754.527

 

 

.Không thường xuyên

50.995

50.995

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường THCS Lê Văn Hưu

3.119.751

3.119.751

 

 

.Thường xuyên

3.065.701

3.065.701

 

 

.Không thường xuyên

54.050

54.050

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường THCS Hiệp Phước

2.815.749

2.815.749

 

 

.Thường xuyên

2.670.754

2.670.754

 

 

.Không thường xuyên

144.995

144.995

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường THCS Phước Lộc

2.195.289

2.195.289

 

 

.Thường xuyên

2.154.869

2.154.869

 

 

.Không thường xuyên

40.420

40.420

 

Miễn giảm học phí và Cơ sở vật chất

+ Trường bồi dưỡng giáo dục

1.109.000

1.109.000

 

 

.Thường xuyên

909.000

909.000

 

có cả kinh phí đào tạo cán bộ giáo viên

.Không thường xuyên

200.000

200.000

 

Chi cho lớp cao đẳng sư phạm huyện mở

+ Phòng Giáo dục

500.000

500.000

 

Xóa mù phổ cập : 250 tr, hoạt động : 250 tr

+ Sự nghiệp khác giáo dục

1.763.761

1.763.761

 

 

- Trung tâm Dạy nghề

1.360.000

1.360.000

 

 

.Thường xuyên

1.160.000

1.160.000

 

 

.Không thường xuyên

200.000

200.000

 

Phân luồng giáo dục

- TT bồi dưỡng chính trị

1.420.000

1.420.000

 

 

.Thường xuyên

520.000

520.000

 

 

.Không thường xuyên (đào tạo)

900.000

900.000

 

 

3- Sự nghiệp Y tế

16.252.800

16.252.800

 

 

- Bệnh viện

7.075.200

7.075.200

 

 

-Trung tâm YTDP

9.177.600

9.177.600

 

 

+ Tự chủ

7.838.600

7.838.600

 

 

+ Không tự chủ ( MS,SC)

1.339.000

1.339.000

 

 

4- Văn hóa Nghệ thuật

3.099.000

3.099.000

0

 

- Trung tâm văn hóa

2.186.000

2.186.000

 

 

- Nhà thiếu nhi

750.000

750.000

 

 

- SN VH Khác

163.000

163.000

 

P.VHTT

5- Thể dục thể thao

1.200.000

1.200.000

 

 

6- Sự nghiệp Xã hội

6.249.000

6.249.000

0

P. LĐTB &XH

- SNXH

5.949.000

5.949.000

 

 

- Phòng chống ma túy

300.000

300.000

 

 

7- QLNN, Đảng, Đoàn thể

49.847.476

26.547.480

23.299.996

 

7.1 Quản lý nhà nước

44.303.996

21.004.000

23.299.996

 

- Quản lý nhà nước

40.767.996

17.468.000

23.299.996

 

+ Tự chủ

31.017.000

14.925.000

16.092.000

 

+ Không tự chủ

9.750.996

2.543.000

7.207.996

 

+ VP UBND huyện

6.524.787

6.524.787

 

 

* Tự chủ

5.474.787

5.474.787

 

Trong đó các khoản chi chung cả khối QLNN : 3.045 tr (dự phòng BC : 19 người, các khoản chi chung : 1.350 tr, chi đặc thù : 270 tr)

* Không tự chủ

1.050.000

1.050.000

 

Hoạt động bảo vệ, chương trình ISO, hội thao...

+ Phòng Nội vụ

1.175.402

1.175.402

 

 

* Tự chủ

845.402

845.402

 

 

* Không tự chủ

330.000

330.000

 

đào tạo : 270 tr, Tôn giáo + CCHC : 46tr

+ Phòng Kinh tế

811.026

811.026

 

 

* Tự chủ

795.026

795.026

 

 

* Không tự chủ

16.000

16.000

 

 

+ Phòng Tư pháp

604.203

604.203

 

 

* Tự chủ

446.203

446.203

 

 

* Không tự chủ

158.000

158.000

 

tuyên truyền pháp luật 150 tr

+ Phòng Quản lý đô thị

1.153.781

1.153.781

 

 

* Tự chủ

1.132.781

1.132.781

 

 

* Không tự chủ

21.000

21.000

 

 

+ Phòng Tài chính - Kế hoạch

1.072.518

1.072.518

 

 

* Tự chủ

1.024.518

1.024.518

 

 

* Không tự chủ

48.000

48.000

 

tập huấn 30 tr

+ Phòng Giáo dục - Đào tạo

1.449.511

1.449.511

 

 

* Tự chủ

1.429.511

1.429.511

 

 

* Không tự chủ

20.000

20.000

 

 

+ Phòng Y tế

533.525

533.525

 

 

* Tự chủ

477.525

477.525

 

 

* Không tự chủ

56.000

56.000

 

Hoạt động 48 tr

+ Phòng Lao động - Thương binh & Xã hội

1.132.284

1.132.284

 

 

* Tự chủ

914.284

914.284

 

 

* Không tự chủ

218.000

218.000

 

Hoạt động 163 tr (chăm sóc trẻ em, công tác kiểm tra, tập huấn, HĐ tư vấn...), Vì sự tiến bộ phụ nữ : 40 tr

+ Phòng Văn hoá - Thông tin

631.379

631.379

 

 

* Tự chủ

519.379

519.379

 

 

* Không tự chủ

112.000

112.000

 

Nếp sống VMĐT, toàn dân ĐKXDĐSVH, kiểm tra văn hóa...

+ Phòng Tài nguyên & Môi trường

1.278.374

1.278.374

 

 

* Tự chủ

1.256.374

1.256.374

 

 

* Không tự chủ

22.000

22.000

 

 

+ Thanh Tra

701.210

701.210

 

 

* Tự chủ

609.210

609.210

 

 

* Không tự chủ

92.000

92.000

 

Phụ cấp TTV, đồng phục, KP phòng chống tham nhũng, công tác kiểm tra, giải quyết đơn thư

+ Mua sắm

400.000

400.000

 

 

- Thi đua khen thưởng

843.000

843.000

 

P. Nội vụ

- Thanh tra xây dựng

2.693.000

2.693.000

 

 

+ Tự chủ

2.550.000

2.550.000

 

 

+ Không tự chủ

143.000

143.000

 

 

7.2. Ngành dọc

1.300.000

1.300.000

 

 

7.3. Đoàn thể

4.243.480

4.243.480

 

 

+ Mặt trận tổ quốc

840.771

840.771

 

 

* Tự chủ

618.771

618.771

 

 

* Không tự chủ

222.000

222.000

 

Hoạt động 84tr, Hội NCT 75tr, Hội Khuyến học 20tr, CLB KC 20tr, CTCT 10tr, máy vi tính 13tr

+ Đoàn TNCS HCM

1.087.919

1.087.919

 

 

* Tự chủ

707.919

707.919

 

 

* Không tự chủ

380.000

380.000

 

Hoạt động : 140 tr, KP sinh hoạt hè : 240 tr

+ Hội LH phụ nữ

702.196

702.196

 

 

* Tự chủ

503.196

503.196

 

 

* Không tự chủ

199.000

199.000

 

Hoạt động : 72 tr, mua máy photo : 67 tr, đại hội: 60 tr

+ Hội nông dân

760.186

760.186

 

 

* Tự chủ

588.186

588.186

 

 

* Không tự chủ

172.000

172.000

 

Hoạt động : 72 tr, mua máy photo, máy vi tính : 80 tr, Hội làm vườn, SVC: 20 tr

+ Hội Cựu chiến binh

367.408

367.408

 

 

* Tự chủ

327.408

327.408

 

 

* Không tự chủ

40.000

40.000

 

Hoạt động

+ Hội chữ thập đỏ (chi không thường xuyên)

485.000

485.000

 

Trong đó có mua máy vi tính

8- ANQP và TTAT Xã hội

8.048.004

3.300.000

4.748.004

 

- QP

5.156.364

2.300.000

2.856.364

 

- AN

2.891.640

1.000.000

1.891.640

 

9- Bổ sung NS cấp dưới

13.361.839

13.361.839

 

 

10- Chi khác (1.5%)

2.123.279

2.123.279

 

 

11-Dự phòng (3%)

5.157.000

5.157.000

 

 

 

0

 

 

 

II. SỐ GHI CHI:

5.704.000

5.704.000

 

 

1. SN giáo dục

1.587.000

1.587.000

 

 

2. SN Y tế

4.117.000

4.117.000

 

 

3. SN khác

 

 

 

 

 

UBND Thị Trấn Nhà Bè

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

( Chỉ tiêu ủy ban nhân dân Huyện giao )

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

7,480,000

A/. Tổng thu NS Thị trấn Nhà Bè

4,612,612

Chỉ tiêu

NSNN

NS Thị trấn

I/ Thu từ Thuế

7,480,000

3,260,000

1/ Thuế CTN

3,340,000

230,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

230,000

230,000

- Thuế Giá trị GT

3,110,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

2/ Thuế Nhà đất

260,000

260,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

3,700,000

2,590,000

4/ Phí - lệ phí

130,000

130,000

5/ Thu khác ngân sách

50,000

50,000

II/ Thu trợ cấp

0

1,352,612

1/ Trợ cấp cân đối

0

1,175,459

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

177,153

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

4,612,612

I/. Chi thường xuyên

 

4,235,459

II/. Chi có mục tiêu

 

177,153

(điện dân lập)

 

177,153

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND Xã Phú Xuân

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

4,313,000

A/. Tổng thu NS Xã Phú Xuân

4,354,654

Chỉ tiêu

NSNN

NS Xã

I/ Thu từ Thuế

4,313,000

1,983,000

1/Thuế CTN

1,933,000

143,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

143,000

143,000

- Thuế Giá trị GT

1,770,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

20,000

0

2/ Thuế Nhà đất

230,000

230,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

1,800,000

1,260,000

4/ Phí - lệ phí

340,000

340,000

5/ Thu khác ngân sách

10,000

10,000

II/ Thu trợ cấp

0

2,371,654

1/ Trợ cấp cân đối

0

2,264,784

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

106,870

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

4,354,654

I/. Chi thường xuyên

 

4,047,784

II/. Chi có mục tiêu

 

106,870

(điện dân lập)

 

106,870

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND xã Phước Kiển

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

14,900,000

A/. Tổng thu NS Xã Phước Kiển

9,021,570

Chỉ tiêu

NSNN

NS xã

I/ Thu từ Thuế

14,900,000

8,940,000

1/ Thuế CTN

2,800,000

200,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

200,000

200,000

- Thuế Giá trị GT

2,600,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

2/ Thuế Nhà đất

160,000

160,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

11,200,000

7,840,000

4/ Phí - lệ phí

660,000

660,000

5/ Thu khác ngân sách

80,000

80,000

II/ Thu trợ cấp

0

81,570

1/ Trợ cấp cân đối

0

0

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

81,570

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

9,021,570

I/. Chi thường xuyên

 

4,281,161

II/. Chi có mục tiêu

 

81,570

(điện dân lập)

 

81,570

III/. Chi đầu tư XDCB

 

4,658,839

 

UBND Xã Nhơn Đức

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

4,843,000

A/. Tổng thu NS Xã Nhơn Đức

4,385,458

Chỉ tiêu

NSNN

NS xã

I/ Thu từ Thuế

4,843,000

2,283,000

1/ Thuế CTN

1,853,000

103,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

103,000

103,000

- Thuế Giá trị GT

1,750,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

2/ Thuế Nhà đất

65,000

65,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

2,700,000

1,890,000

4/ Phí - lệ phí

210,000

210,000

5/ Thu khác ngân sách

15,000

15,000

II/ Thu trợ cấp

0

2,102,458

1/ Trợ cấp cân đối

0

1,729,960

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

372,498

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

4,385,458

I/. Chi thường xuyên

 

3,912,960

II/. Chi có mục tiêu

 

372,498

Nông thôn mới

 

300,000

(điện dân lập)

 

72,498

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

100,000

 

UBND Xã Phước Lộc

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/ 2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

1,747,000

A/. Tổng thu NS Xã Phước Lộc

4,054,533

Chỉ tiêu

NSNN

NN Xã

I/ Thu từ Thuế

1,747,000

1,067,000

1/ Thuế CTN

361,000

41,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

41,000

41,000

- Thuế Giá trị GT

320,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

2/ Thuế Nhà đất

11,000

11,000

3/ Thuế Trước bạ Nhà đất

1,200,000

840,000

4/ Phí - lệ phí

145,000

145,000

5/ Thu khác ngân sách

30,000

30,000

II/ Thu trợ cấp

0

2,987,533

1/ Trợ cấp cân đối

0

2,932,480

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

55,053

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

4,054,533

I/. Chi thường xuyên

 

3,799,480

II/. Chi có mục tiêu

 

55,053

(điện dân lập)

 

55,053

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND Xã Long Thới

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

4,127,000

A/. Tổng thu NS Xã Long Thới

3,983,220

Chỉ tiêu

NSNN

NS xã

I/ Thu từ Thuế

4,127,000

2,247,000

1/ Thuế CTN

1,200,000

100,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

0

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

100,000

100,000

- Thuế Giá trị GT

1,100,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

2/ Thuế Nhà đất

47,000

47,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

2,600,000

1,820,000

4/ Phí - lệ phí

220,000

220,000

5/ Thu khác ngân sách

60,000

60,000

II/ Thu trợ cấp

0

1,736,220

1/ Trợ cấp cân đối

0

1,682,220

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

54,000

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

3,983,220

I/. Chi thường xuyên

 

3,729,220

II/. Chi có mục tiêu

 

54,000

(điện dân lập)

 

54,000

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

UBND Xã Hiệp Phước

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2011

(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân Huyện giao)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND huyện Nhà Bè)

ĐVT: 1.000 đồng

Niên độ

Năm 2011

Thu ngân sách nhà nước giao

3,275,000

A/. Tổng thu NS Xã Hiệp Phước

4,304,792

Chỉ tiêu

NSNN

NS Xã

I/ Thu từ Thuế

3,275,000

1,575,000

1/ Thuế CTN

1,318,000

98,000

- Thuế môn bài bậc 1-3

 

0

- Thuế môn bài bậc 4-6

98,000

98,000

- Thuế Giá trị GT

1,220,000

0

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

2/ Thuế Nhà đất

27,000

27,000

3/ Lệ phí trước bạ Nhà đất

1,600,000

1,120,000

4/ Phí - lệ phí

190,000

190,000

5/ Thu khác ngân sách

140,000

140,000

II/ Thu trợ cấp

0

2,729,792

1/ Trợ cấp cân đối

0

2,666,936

2/ Trợ cấp có mục tiêu

0

62,856

(điện dân lập)

 

 

B/. Tổng số chi

 

4,304,792

I/. Chi thường xuyên

 

4,041,936

II/. Chi có mục tiêu

 

62,856

(điện dân lập)

 

62,856

III/. Chi sự nghiệp giao thông

 

200,000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2010 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách năm 2011 cho các đơn vị trực thuộc huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 299/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2010
  • Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
  • Người ký: Phạm Thị Viết
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản