- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 8Quyết định 1273/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2962/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội và lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 128/TTr-SLĐTBXH, ngày 19/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. Trong đó 03 quy trình nội bộ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; 03 quy trình nội bộ tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện; 01 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện cấp xã (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2962/QĐ-CT ngày 29/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. CẤP TỈNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Mã TTHC: 1.010935. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy (Mẫu 06 Nghị định 116/2021/NĐ-CP). - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu). |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức, viên chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày làm việc |
|
|
2. TTHC: Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Mã TTHC: 1.010936. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Cấp lại Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy. - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho Phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu). |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục: Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
Mã TTHC: 1.010937.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 02 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 01 giờ | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 giờ | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt | Lãnh đạo phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | 02 giờ | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Sở phụ trách lĩnh vực | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hoặc văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Văn thư Sở lấy số, đóng dấu phát hành chuyển kết quả cho phòng chuyên môn để thực hiện các bước tiếp theo | Văn thư Sở | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hoặc văn bản trả lại hồ sơ (đã lấy số, đóng dấu) |
|
Bước 7 | Chuyển giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Công chức, viên chức được phân công | 02 giờ | Kết quả đã bàn giao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức, viên chức Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 01 giờ | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 2 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục: Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Mã TTHC: 1.010938.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý. |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. - Không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
|
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả thủ tục hành chính đã được ký duyệt, chuyển Văn thư phát hành. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao TTHC cho bộ phận một cửa cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu và giao kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện. |
|
Bước 7 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Văn thư UBND cấp huyện hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 8 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục: Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
Mã TTHC: 1.010939.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
| |||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý. |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công bố lại. - Không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
| |||
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. | Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ. |
| |||
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả thủ tục hành chính đã được ký duyệt, chuyển Văn thư phát hành. |
| |||
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao TTHC cho bộ phận một cửa cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công bố lại/Không công bố lại (đã lấy số, đóng dấu). |
| |||
Bước 7 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Văn thư UBND cấp huyện hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
| |||
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc |
|
| |||||
3. Thủ tục: Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Mã TTHC: 1.010940.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
| ||
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Phòng chuyên môn |
|
| ||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công Chuyên viên xử lý. |
| |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định công bố. - Không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
| |||
Bước 4 | Xem xét, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Văn bản được ký nháy, chuyển lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt hồ sơ. |
| |||
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư UBND huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả thủ tục hành chính đã được ký duyệt, chuyển Văn thư phát hành. |
| |||
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao TTHC cho bộ phận một cửa cấp huyện. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định công bố/Không công bố (đã lấy số, đóng dấu) |
| |||
Bước 7 | Giao kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức, công dân | Văn thư UBND cấp huyện hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã bàn giao cho Bộ phận một cửa cấp huyện để trả kết quả cho tổ chức/công dân. |
| |||
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện. | 0,5 ngày | Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả. |
| |||
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày làm việc |
|
| |||||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
Mã TTHC: 1.010941. 000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (trực tiếp). - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử đến bộ phận chuyên môn xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện cấp xã | 02 giờ | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Công an cấp xã |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt. | Công an cấp xã | 1,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 0,5 ngày | Văn bản được ký duyệt |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (đã lấy số, đóng dấu) và giao kết quả cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. |
|
Bước 5 | Nhận, trả kết quả cho công dân/ tổ chức | Cán bộ tại điểm tiếp nhận đăng ký cai nghiện cấp xã | 02 giờ | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời gian giải quyết | 3 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 11Quyết định 1273/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Quyết định 2962/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2962/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực