- 1Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI VÀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 86/TTr- SLĐTBXH, ngày 14/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này: 12 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trong đó 08 thủ tục được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 03 thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện, 01 thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã (Có biểu phần A - phụ lục số 01, phụ lục số 02, phụ lục 03 kèm theo); 12 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Có biểu phần B - phụ lục số 01 kèm theo); 04 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh số thứ tự 16, phần IV lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội, phụ lục 02 tại Quyết định 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; 02 thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự 19, 20 phần V lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội, phụ lục số 01 tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp xã có số thứ tự 12 phần III lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội, phụ lục số 02, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (Có biểu phần B - phụ lục số 01, phụ lục số 02, phụ lục số 03 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 12 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Trách nhiệm rà soát, xây dựng quy trình nội bộ:
Căn cứ Quyết định này, Sở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết danh mục 24 thủ tục hành chính nêu trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ.
Bãi bỏ các danh mục TTHC số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 21 tại phụ lục 01, phần 1, Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Phụ lục số 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
| ||
1. | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục A, phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục A phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. | Dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục A, phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
II | Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| ||
4 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, mục A, phần II Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, mục A, phần II Quyết định số định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ-LĐTBXH |
7 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ-LĐTBXH |
8 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhp huc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ-LĐTBXH |
Phụ lục số 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| ||
1. | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vi nhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vi nhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3. | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vi nhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục C, phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phụ lục số 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| ||
1. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ. | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Không | - Luật Phòng, chống ma túy số 73/2021/QH14. - Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy. | - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục C, phần II Quyết định số 470/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Phụ lục số 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 06 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
| ||
1. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trực tiếp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 08 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
4 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
7 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | - 10 ngày làm việc - 03 ngày làm việc đối với trường hợp đổi tên doanh nghiệp kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
8 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
9 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ- CP - Nghị định số 24/2022/NĐ- CP. | Những nội dung còn lại - Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
11 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
12 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ, hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong. vinhphuc.gov.vn/ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 15/2019/NĐ- CP - Nghị định số 24/2022/NĐ- CP. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục II, mục B, phần II Quyết định số định số 445/QĐ- LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Phụ lục số 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1. | 2.000044 .000.00.0 0.H62 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Số thứ tự 16, phần IV, phụ lục số 03, Quyết định số 1427/QĐ- UBND ngày 11/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - TB&XH tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc |
Phụ lục số 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1. | 2.000049.000.00 .00.H62 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Số thứ tự 19, phần V, phụ lục số 01, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc |
2. | 1.000123.000.00 .00.H62 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Số thứ tự 20, phần V, phụ lục số 01, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc |
Phụ lục số 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Ghi chú |
1. | 2.000049.00 0.00.00.H62 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Số thứ tự 12 phần III, phụ lục số 02, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - TB&XH tỉnh Vĩnh Phúc |
- 1Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 445/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 470/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội
- 9Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp; lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Quyết định 1273/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội và lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1273/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực