- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2960/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3338/TTr-SNV ngày 03 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương; sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ: http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2960/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực chính quyền địa phương | |||||
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). | Không | - Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. - Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. - Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương. | Trình tự thực hiện: Bước 1: a) Trường hợp các xã, thị trấn có Hội đồng nhân dân: - Ủy ban nhân dân xã, thị trấn lập hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp mình trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét thông qua trước khi gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện. b) Trường hợp các phường không có Hội đồng nhân dân: - Ủy ban nhân dân phường lập hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp mình gửi Ủy ban nhân dân quận, thành phố Thủ Đức. Bước 2: Phòng Nội vụ quận, huyện, thành phố Thủ Đức kiểm tra hồ sơ, phối hợp với Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn hoàn thiện hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức. Bước 3: Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức gửi Sở Nội vụ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã. Bước 4: Sở Nội vụ tổ chức thẩm định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã. - Bước 5: Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có kết quả thẩm định. - Bước 6: Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. |
II | Lĩnh vực sự nghiệp công lập | |||||
1 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm | 40 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). | Không | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP. | Thời gian xử lý theo quy định là ngày (khoản 3 Điều 7 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ) |
2 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm | 25 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). | Không | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP. | Thời gian xử lý theo quy định là ngày (khoản 3 Điều 7 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ) |
3 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc | 40 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). | Không | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP. | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP không quy định thời hạn giải quyết. Nhằm đảm bảo sự công khai, minh bạch, tính thống nhất khi giải quyết thủ tục hành chính, Sở Nội vụ vận dụng thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm, đề xuất thời hạn giải quyết là 40 ngày. |
4 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | 25 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Nội vụ (số 86B, Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1). | Không | - Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 14/QĐ-BNV ngày 06/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 106/2020/NĐ-CP. | Nghị định số 106/2020/NĐ-CP không quy định thời hạn giải quyết. Nhằm đảm bảo sự công khai, minh bạch, tính thống nhất khi giải quyết thủ tục hành chính, Sở Nội vụ vận dụng thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc, đề xuất thời hạn giải quyết là 25 ngày. |
- 1Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 4189/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
- 7Quyết định 5790/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp tại Quyết định 5396/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, lĩnh vực Viên chức, lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; thi đua, khen thưởng thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 4189/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh Đắk Nông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ
- 12Quyết định 5790/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ việc ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sự nghiệp công lập; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp tại Quyết định 5396/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Nội vụ Thành phố Hà Nội giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, lĩnh vực Viên chức, lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; thi đua, khen thưởng thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chính quyền địa phương; sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2960/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực