Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2935/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (03 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực hoạt động xây dựng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang:
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C | Hoạt động xây dựng |
2 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C | nt |
3 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | nt |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang:
1. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Tiền Giang (Số 04, Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Công chức hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. + Các thông tin liên quan được thông báo trên trang thông tin điện tử hoặc được niêm yết công khai tại Sở Xây dựng. Bước 3: Nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng theo bước sau: - Người nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận, đóng lệ phí tại Văn phòng Sở Xây dựng. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân của người nộp hồ sơ và ghi xác nhận vào sổ lưu hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 1 Thông tư số 14/2016/TT-BXD. - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp hoặc nơi mà nhà thầu đang thực hiện dự án cấp. - Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) biểu cáo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu (Phụ lục số 2 Thông tư số 14/2016/TT-BXD) và báo cáo tổng hợp kiểm toán tài chính trong 3 (ba) năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam). - Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc hợp đồng với nhà thầu phụ Việt Nam (đã có trong hồ sơ dự thầu hoặc hồ sơ chào thầu), trong đó xác định rõ phần việc mà nhà thầu Việt Nam thực hiện. Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ, khi đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phải có hợp đồng với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư và bản sao Giấy đăng ký kinh doanh của nhà thầu phụ Việt Nam. - Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu (Phụ lục số 3 Thông tư số 14/2016/TT-BXD). - Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư. * Lưu ý: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phát sinh trong cùng một năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại Khoản 3, Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 14/2016/TT-BXD: Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp hoặc nơi mà nhà thầu đang thực hiện dự án cấp; Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 2 của Thông tư này và báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Tiền Giang. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Tiền Giang |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục 1 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD Phụ lục 2 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD Phụ lục 3 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD |
8 | Lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | * Nhà thầu nước ngoài phải đáp ứng các điều kiện và yêu cầu sau: 1. Nhà thầu nước ngoài tham gia các hoạt động xây dựng quy định tại Khoản 3 Điều 69 Nghị định này phải công bố thông tin trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng. 2. Trường hợp các gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam, nhà thầu nước ngoài phải đảm bảo điều kiện đã có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu. 3. Trường hợp các gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định pháp luật về đấu thầu của Việt Nam, nhà thầu nước ngoài phải đảm bảo các điều kiện sau: - Đã có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu của chủ đầu tư; - Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật về xây dựng. 4. Nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam, trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia vào bất kỳ công việc nào của gói thầu. Khi liên danh hoặc sử dụng nhà thầu Việt Nam phải phân định rõ nội dung, khối lượng và giá trị phần công việc do nhà thầu Việt Nam trong liên danh; nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện. 5. Nhà thầu nước ngoài phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
PHỤ LỤC SỐ 1
Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…….,ngày…… tháng…… năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là tổ chức)
Kính gửi: Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng
(Hoặc Giám đốc Sở Xây dựng ……………)
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà): theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty (hoặc liên danh) chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là:…………… thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc…………… thuộc dự án ……………tại …………… trong thời gian từ ………… đến …………
Chúng tôi đề nghị cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng……….) xét cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
Các tài liệu được quy định tại Điều 4 của Thông tư này.
Nếu hồ sơ chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) …………có địa chỉ tại Việt Nam ………... số điện thoại ………...Fax ………… E.mail …………
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền) |
PHỤ LỤC SỐ 2
Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
Công ty ……………
BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT
Chủ đầu tư hoặc bên thuê | Tên Dự án, địa điểm, quốc gia | Nội dung hợp đồng nhận thầu | Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD) | Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ | Thời gian thực hiện hợp đồng (từ .... đến...) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
| …….,ngày…… tháng…… năm…… |
PHỤ LỤC SỐ 3
Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
Tên đơn vị, tổ chức …… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | …….,ngày…… tháng…… năm…… |
GIẤY ỦY QUYỀN
Căn cứ Thông báo trúng thầu (hoặc hợp đồng) số .... ngày .... tháng .... năm .... giữa Chủ đầu tư (hoặc nhà thầu chính) là …… với Công ty…………………:
Tôi tên là:.........................................................
Chức vụ:..........................................................
Ủy quyền cho ông/bà:...........................................................................................................
Chức vụ:..........................................................
Số hộ chiếu:.................................................... Quốc tịch nước:...........................................
Ông …………….được ký các giấy tờ, thủ tục xin cấp giấy phép hoạt động xây dựng gói thầu....
.............................................................................................................................................
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
2. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Tiền Giang (Số 04, Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Công chức hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. + Các thông tin liên quan được thông báo trên trang thông tin điện tử hoặc được niêm yết công khai tại Sở Xây dựng. Bước 3: Nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng theo bước sau: - Người nhận đem theo giấy hẹn trả kết quả đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận, đóng lệ phí tại Văn phòng Sở Xây dựng. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn trả kết quả thì phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân của người nộp hồ sơ và ghi xác nhận vào sổ lưu hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 14/2016/TT-BXD. - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp. - Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề do nước mà cá nhân mang quốc tịch hoặc nơi mà cá nhân thực hiện dự án cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân. - Tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư. * Lưu ý: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng được làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm tài liệu nêu tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 14/2016/TT-BXD: Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp màu văn bản gốc có định dạng ảnh hoặc định dạng khác (*.pdf) giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề do nước mà cá nhân mang quốc tịch hoặc nơi mà cá nhân thực hiện dự án cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Tiền Giang. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân. |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục 4 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD. |
8 | Lệ phí | Theo quy định của Bộ Tài chính |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy phép hoạt động xây dựng cho cá nhân |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | * Nhà thầu nước ngoài là cá nhân phải đáp ứng các điều kiện và yêu cầu sau: 1. Nhà thầu nước ngoài tham gia các hoạt động xây dựng quy định tại Khoản 3 Điều 69 Nghị định này phải công bố thông tin trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng. 2. Trường hợp các gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam, phải đảm bảo điều kiện đã có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu. 3. Trường hợp các gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định pháp luật về đấu thầu của Việt Nam. - Đã có quyết định trúng thầu hoặc được chọn thầu của chủ đầu tư; - Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật về xây dựng. 4. Nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam, trừ trường hợp nhà thầu trong nước không đủ năng lực tham gia vào bất kỳ công việc nào của gói thầu. Khi liên danh hoặc sử dụng nhà thầu Việt Nam phải phân định rõ nội dung, khối lượng và giá trị phần công việc do nhà thầu Việt Nam trong liên danh; nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện. 5. Nhà thầu nước ngoài phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
PHỤ LỤC SỐ 4
Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Đối với nhà thầu là cá nhân)
Kính gửi: | Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng |
Tôi: (Họ tên) Nghề nghiệp:
Có hộ chiếu số: (Sao kèm theo đơn này)
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính là:…………… thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) làm tư vấn công việc…………… thuộc dự án ……………tại …………… Trong thời gian từ …………
Đề nghị cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng/ Sở Xây dựng…………… xét cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
Các tài liệu được quy định tại Điều 5 của Thông tư này.
Nếu hồ sơ của tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) …………có địa chỉ tại Việt Nam ………... số điện thoại ………...Fax ………… E.mail …………
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| …….,ngày…… tháng…… năm…… |
3. Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Tiền Giang (Số 04, Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Công chức hướng dẫn một lần để người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định. + Các thông tin liên quan được thông báo trên trang thông tin điện tử hoặc được niêm yết công khai tại Sở Xây dựng. Bước 3: Nhận giấy phép điều chỉnh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng theo bước sau: - Người nhận đem theo giấy hẹn trả kết quả đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để ký nhận, đóng lệ phí tại Văn phòng Sở Xây dựng. - Trường hợp nếu mất giấy hẹn trả kết quả thì phải xuất trình giấy chứng minh nhân dân của người nộp hồ sơ và ghi xác nhận vào sổ lưu hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới cơ quan cấp giấy phép hoạt động xây dựng đã được cấp. |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ: - Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng được quy định theo mẫu tại Phụ lục 8 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD. - Các tài liệu chứng minh cho những nội dung đề nghị điều chỉnh. Các tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Tiền Giang. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục 8 - Thông tư số 14/2016/TT-BXD. |
8 | Lệ phí | Không |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính | Sau khi được cấp giấy phép hoạt động xây dựng, nếu có những thay đổi về tên, địa chỉ của nhà thầu, thay đổi các đối tác trong liên danh hoặc nhà thầu phụ hoặc các nội dung khác đã ghi trong giấy phép hoạt động xây dựng được cấp. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
PHỤ LỤC SỐ 8
Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Văn bản số: | …….,ngày…… tháng…… năm…… |
Kính gửi: | Cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng |
Tôi: (Họ tên) Chức vụ:
Được ủy quyền của ông (bà): Theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)
Đại diện cho:
Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:
Số điện thoại: Fax: E.mail:
Công ty (hoặc liên danh) chúng tôi đã được cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (Sở Xây dựng) cấp giấy phép hoạt động xây dựng số …………… ngày ……………để thực hiện gói thầu …………… thuộc dự án …………… Đề nghị chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp với nội dung:.................................................................
Lý do đề nghị điều chỉnh:
Chúng tôi đề nghị cơ quan chuyên môn thuộc Bộ Xây dựng (hoặc Sở Xây dựng……….) xét điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng đã cấp cho Công ty chúng tôi với nội dung nêu trên.
Hồ sơ gửi kèm theo gồm:
1. Bản sao Giấy phép hoạt động xây dựng đã được cấp
2. Bản sao các văn bản chứng minh cho nội dung điều chỉnh
3. Văn bản chấp thuận của chủ đầu tư (thầu chính trường hợp nhà thầu đề nghị điều chỉnh là thầu phụ)
Nếu hồ sơ chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ………… có địa chỉ tại Việt Nam ………... số điện thoại ………...Fax ………… E.mail …………
Khi được cấp Giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các qui định trong Giấy phép và các qui định của pháp luật Việt Nam có liên quan.
| Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền) |
- 1Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 5Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 14/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 2964/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 2073/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 11Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên
Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra