Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 293/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 08 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 05/TTr-SNV ngày 07/01/2021 về việc ban hành Quyết định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Danh mục dịch vụ công quy định tại
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ:
a) Tham mưu xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) áp dụng đối với dịch vụ công làm cơ sở ban hành giá dịch vụ công quy định tại
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan xây dựng, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt giá dịch vụ công quy định tại
c) Căn cứ lộ trình tính giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước và tình hình thực tế khi triển khai, Sở Nội vụ thực hiện rà soát, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
2. Sở Tài chính: Tổ chức thẩm định giá dịch vụ công quy định tại
3. Căn cứ vào Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại
4. Trường hợp các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, Ngành trung ương có liên quan đến các dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lưu trữ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí |
I | DỊCH VỤ BẢO QUẢN TÀI LIỆU |
|
1 | Sắp xếp, vệ sinh tài liệu, duy trì nhiệt độ độ ẩm trong kho lưu trữ | x |
2 | Khử trùng, khử axit, chống mối mọt tài liệu lưu trữ | x |
3 | Tu bổ, phục chế, lập bản sao bảo hiểm tài liệu lưu trữ | x |
4 | Phục vụ khai thác tài liệu lưu trữ | x |
5 | Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công | x |
II | DỊCH VỤ TỔ CHỨC TÀI LIỆU LƯU TRỮ |
|
1 | Thu thập tài liệu lưu trữ | x |
2 | Phân loại chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu lưu trữ | x |
3 | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị | x |
4 | Số hóa, tạo lập cơ sở dữ liệu | x |
5 | Giải mật tài liệu lưu trữ | x |
6 | Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ | x |
III | DỊCH VỤ VỀ TỔ CHỨC SỬ DỤNG TÀI LIỆU |
|
1 | Phục vụ nghiên cứu tài liệu lưu trữ tại phòng đọc | x |
2 | Tổ chức trưng bày triển lãm, giới thiệu tài liệu lưu trữ | x |
3 | Công bố giới thiệu tài liệu lưu trữ trên phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin điện tử. | x |
- 1Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 497/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2021 ban hành quy định tạm thời tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực Lưu trữ tài liệu sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Quyết định 695/QĐ-TTg năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
- 6Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 497/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2021 ban hành quy định tạm thời tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; cơ chế đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực Lưu trữ tài liệu sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 293/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra