Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2919/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tám về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 54/TTr-SKHĐT ngày 09/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 như các biểu phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- BTT UBMTTQVN tỉnh (p/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng TH;
- Lưu: VT,Th17.KL09/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Quốc Việt

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Các chỉ tiêu về kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh

Tỷ đồng

39.424

44.610

41.982

44.900

106,5

94,1

107,0

 

Trong đó: Ngư, nông, lâm nghiệp

"

13.649

14.080

14.243

14.813

104,4

101,2

104,0

 

Công nghiệp, xây dựng

"

11.879

15.300

12.549

13.578

105,6

82,0

108,2

 

Dịch vụ

"

12.194

13.290

13.503

14.718

110,7

101,6

109,0

 

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

1.703

1.940

1.686

1.790

99,0

86,9

106,2

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế

Tỷ đồng

63.130

71.090

73.529

81.584

116,5

103,4

111,0

 

Trong đó: Ngư, nông, lâm nghiệp

"

22.370

23.260

25.471

27.331

113,9

109,5

107,3

 

Công nghiệp, xây dựng

"

16.873

21.470

20.947

23.560

124,1

97,6

112,5

 

Dịch vụ

"

21.168

23.300

24.166

27.453

114,2

103,7

113,6

 

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

2.718

3.060

2.944

3.239

108,3

96,2

110,0

2

Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)

%

100,0

100,0

100,0

100,0

 

 

 

 

Trong đó: Ngư, nông, lâm nghiệp

"

35,4

32,7

34,6

33,5

 

 

 

 

Công nghiệp, xây dựng

"

26,7

30,2

28,5

28,9

 

 

 

 

Dịch vụ

"

33,5

32,8

32,9

33,6

 

 

 

 

Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm

"

4,3

4,3

4,0

4,0

 

 

 

 

GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành)

Triệu đồng

52,2

59,5

60,9

67,5

116,6

102,3

110,9

3

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

19.535

21.000

21.500

24.000

110,1

102,4

111,6

4

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.116

1.150

1.300

1.300

116,5

113,0

100,0

5

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.871

4.401

5.325

4.834

90,7

121,0

90,8

6

Chi ngân sách *

Tỷ đồng

11.105,9

10.896,8

10.726,2

11.755

96,6

98,4

109,6

7

Tỷ lệ đô thị hóa

%

27

30

30

32

 

 

 

II

Các chỉ tiêu về xã hội và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,33

0,5

0,56

0,8

 

 

 

9

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

48

46

46

45

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

51

53

53

55

 

 

 

11

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

1,02

5 - 6

6,5

6 - 7

 

 

 

12

Giải quyết việc làm

Người

27.200

39.700

41.680

40.100

153,2

105

96

13

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30

30,5

30,6

31,0

102,0

100

101,3

14

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90,77

92

92

92,5

 

 

 

15

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc

%

94,59

96

96

96,5

 

 

 

16

Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện

%

3,94

6,5

6,5

7,0

 

 

 

17

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

84,7

87,0

88,0

89,0

 

 

 

18

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

46

53

54

58

117,4

102

107,4

 

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

56,0

64,6

65,9

70

 

 

 

19

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

94,1

94,5

94,5

95

 

 

 

20

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

86

87

87

88

 

 

 

21

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

80

86

86

100

 

 

 

22

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,8

26

26

26

 

 

 

Ghi chú: * Theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, dự toán chi ngân sách năm 2022 là 10.640 tỷ đồng. Tuy nhiên, đến giữa năm 2022, Trung ương bổ sung thêm dự toán thực hiện 03 Chương trình MTQG, nên tổng dự toán năm 2022 có sự thay đổi so với Nghị quyết.

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8=7/4

9 = 7/5

10=8/7

A

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

608.966

630.000

622.100

640.000

102,2

98,7

102,9

 

Trong đó: Sản lượng tôm

Tấn

214.089

230.000

227.950

243.000

106,5

99,1

106,6

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

242.330

230.000

236.100

235.000

97,4

102,7

99,5

 

Trong đó: Tôm khai thác

Tấn

8.799

10.000

9.500

10.000

108,0

95,0

105,3

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

366.636

400.000

386.000

405.000

105,3

96,5

104,9

 

Trong đó: Sản lượng tôm nuôi:

Tấn

205.290

220.000

218.450

233.000

106,4

99,3

106,7

2

Tổng diện tích nuôi tôm

 

279.648

280.000

280.000

280.000

100,1

100,0

100,0

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Diện tích nuôi tôm thâm canh

Ha

7.927

7.900

6.317

6.520

79,7

80,0

103,2

 

Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm canh

 

3.683

3.700

4.352

4.500

118,2

117,6

103,4

2.2

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến

Ha

163.170

172.000

174.085

180.000

106,7

101,2

103,4

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,1

4,5

4,9

4,6

118,8

108,2

94,5

 

- Sản lượng lúa

Tấn

459.014

500.000

540.500

500.000

117,8

108,1

92,5

2

Đàn heo xuất chuồng

Con

173.249

210.000

205.000

225.000

118,3

97,6

109,8

3

Đàn gia cầm xuất chuồng

Con

5.745.340

4.600.000

5.300.000

5.000.000

92,2

115,2

94,3

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng mới

Ha

300

300

300

300

100

100

100

 

- Diện tích có rừng tập trung

Ha

94.081

94.691

94.381

94.681

100,3

99,7

100,3

 

- Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân tán

%

25,81

26

26,01

26,03

 

 

 

D

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

94,1

94,5

94,5

95

 

 

 

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

46

53

54

58

117,4

101,9

107,4

-

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

56

64,6

65,9

71

 

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

%

0

9,4

5,6

12

 

 

 

-

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Huyện

0

1

0

1

 

 

 

E

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở

%

92

93,5

93,5

94

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 202
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

A

NG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến tôm đông

Tấn

180.000

157.000

200.000

200^000

111,1

127,4

100

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

4.565

6.500

4.200

4.900

92,0

64,6

116,7

 

- Sản lượng đạm, NPK

Tấn

1.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

100

100

100

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Triệu m3

1.460

1.700

1.324

1.450

90,7

77,9

109,5

 

- Sản lượng khí hóa lỏng

Tấn

117.682

130.000

104.253

114.000

88,6

80,2

109,3

II

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia

%

99,96

99,97

99,97

99,98

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Tỷ đồng

62.828

69.300

70.300

75.900

111,9

101,4

108

II

Ngoại thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.116

1.150

1.300

1.300

116,5

113

100

 

Trong đó: Hàng thủy sản

"

1.027

1.070

1.083

1.200

105,4

101,2

110,8

 

Đạm

"

88

78

215

95

245,2

275,6

44,2

 

Khác

"

1

2

2

5

181,8

100

250

C

PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra

%

100

100

100

100

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

"

229

458

480

505

209,6

104,8

105,2

2

Đường thủy

"

814

1.461

1.542

1.630

189,4

105,5

105,7

II

Khối lượng vận chuyển hành khách

1.000 HK

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bộ

"

14.437

43.221

45.376

47.957

314,3

105,0

105,7

2

Đường thủy

"

1.097

3.296

3.280

3.301

299,0

99,5

100,6

III

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

496

200

250

200

50,4

125,0

80,0

IV

Phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão

%

100

100

100

100

 

 

 

2

Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...

%

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9 = 6/5

10=7/6

I

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công nghiệp được thu gom xử lý

%

86

87

87

88

 

 

 

2

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

80

86

86

100

 

 

 

II

XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

27

30

30

32

 

 

 

2

Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão

%

92

93

93

94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

ƯớcTH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

A

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm

Học sinh

246.000

240.000

235.378

235.500

 

 

 

1

Mẫu giáo

"

32.000

32.000

29.498

31.000

92,2

92

105,1

2

Phổ thông

"

214.000

208.000

205.258

204.500

95,9

99

99,6

 

- Tiểu học

"

112.000

109.000

108.736

108.000

97,1

100

99,3

 

- Trung học cơ sở

"

69.000

66.000

64.454

64.500

93,4

98

100,1

 

- Trung học phổ thông

"

33.000

33.000

32.113

32.000

97,3

97

99,6

II

Số giáo viên có mặt đầu năm

Giáo viên

13.510

13.200

13.510

13.510

100

102

100

1

Mẫu giáo

"

2.200

2.050

2.200

2.200

100

107

100

2

Phổ thông

"

11.310

11.150

11.310

11.310

100

101

100

 

- Tiểu học

"

5.960

5.850

5.960

5.960

100

102

100

 

- Trung học cơ sở

"

3.500

3.450

3.500

3.500

100

101

100

 

- Trung học phổ thông

"

1.850

1.850

1.850

1.850

100

100

100

B

ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

1.100

1.000

1.100

1.100

100

110

100

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

450

450

450

450

100

100

100

C

TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

Trường

308

330

336

346

109

102

103

D

TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA

%

59,7

65,9

67,1

69

 

 

 

E

PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai

%

72

75

70

75

 

 

 

2

Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa

%

100

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8 = 6/4

9 = 6/5

10 = 7/6

I

Giường bệnh

Giường

4.017

4.097

4.097

4.157

102,0

100,0

101,5

1

Giường bệnh cấp tỉnh

‘’

2.800

2.880

2.880

2.940

102,9

100

102,1

2

Giường bệnh cấp huyện

‘’

610

610

610

610

100

100

100

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

‘’

170

170

170

170

100

100

100

4

Giường trạm y tế xã

‘’

437

437

437

437

100

100

100

II

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

30

30,5

30,6

31

102,0

100,3

101,3

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

10,8

10,6

10,6

10,4

 

 

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

90

92

92

92,5

 

 

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

14,2

14,4

14,4

15

101,4

100

104,2

VI

Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai

%

76,1

>96,5

>96,5

>97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

87

89

89

90

 

 

 

2

Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

73

76

76

79

 

 

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

89

100

100

100

 

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên

%

33

33,5

33,5

34

 

 

 

2

Tỷ lệ gia đình thể thao

%

28

28,5

28,5

29

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch:

Lượt người

647.040

1.200.000

1.500.000

1.750.000

231,8

125,0

116,7

- Khách quốc tế

Lượt người

498

2.000

3.000

4.000

602,4

150,0

133,3

- Khách trong nước

Lượt người

646.542

1.198.000

1.497.000

1.746.000

231,5

125,0

116,6

2

Tổng doanh thu du lịch

Tỷ đồng

852

1.500

2.200

2.670

258,2

146,7

121,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện năm 2021

Kế hoạch năm 2022

Ước TH năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh (%)

ƯTH 2022/ TH 2021

ƯTH 2022/ KH 2022

KH 2023/ ƯTH 2022

1

2

3

4

5

6

7

8=6/4

9=6/5

10=7/6

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.193.975

1.194.213

1.207.627

1.208.000

 

 

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

0,805

0,8

0,8

0,8

 

 

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

0,05

0,05

0,05

0,05

 

 

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

27.200

39.700

41.680

40.100

153,2

105,0

96,2

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

15.807

28.000

28.000

28.000

177,1

100

100

4

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

51

53

53

55

 

 

 

Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ

%

25,05

25,6

25,6

26

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động ngư nông lâm nghiệp trong cơ cấu lao động

%

48

46

46

45

 

 

 

6

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

1,02

5-6

6,5

6-7

 

 

 

7

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,33*

0,5**

0,56**

0,8**

 

 

 

8

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc

%

95,5

96

96

96,5

 

 

 

9

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

%

6,0

6,5

6,5

6,8

 

 

 

10

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp

%

83

87

87

90

 

 

 

11

Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm

%

100

100

100

100

 

 

 

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em

%

77

79

79

81

 

 

 

Ghi chú:

* Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020

** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025