- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2916/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3577/STC-QLNS ngày 25 tháng 12 năm 2013 về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2012 (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán 2012 |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn | 6.177.728 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 3.904.352 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 412.030 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | - |
4 | Thu quản lý qua ngân sách Nhà nước | 1.861.345 |
5 | Thu chưa đưa vào cân đối ngân sách |
|
II | Thu ngân sách địa phương | 11.147.312 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.782.210 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% và phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm | 3.782.210 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.270.534 |
| - Bổ sung cân đối | 863.783 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.406.751 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 1.748.784 |
4 | Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 85.000 |
5 | Thu kết dư Ngân sách | 332.378 |
6 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 1.861.345 |
7 | Các khoản thu không cân đối Ngân sách | 67.061 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - |
III | Chi ngân sách địa phương (trừ chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách) | 10.946.915 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.030.434 |
2 | Chi thường xuyên | 4.164.990 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | - |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 2.740.685 |
5 | Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN | 1.007.303 |
6 | Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN | - |
7 | Chi nộp Ngân sách cấp trên | 503 |
8 | Chi giải quyết việc làm | 3.000 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán 2012 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 9.424.675 |
1 | Thu ngân sách cấp Tỉnh hưởng 100% và theo tỷ lệ % | 2.719.631 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.270.534 |
| - Bổ sung cân đối | 863.783 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 2.406.751 |
3 | Huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 85.000 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 1.464.841 |
5 | Thu kết dư ngân sách | 1.891 |
6 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 1.816.419 |
7 | Các khoản thu không cân đối Ngân sách | 66.360 |
8 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 0 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 9.407.664 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp Tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp) | 3.551.203 |
2 | Bổ sung cho Ngân sách Huyện, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh | 2.572.094 |
| - Bổ sung cân đối |
|
| - Bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 2.321.989 |
5 | Chi từ nguồn thu được để lại chi QL qua NSNN | 962.378 |
6 | Chi từ nguồn thu không cân đối NSNN | - |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH | 3.952.051 |
1 | Thu ngân sách cấp Huyện hưởng 100% và theo tỷ lệ % | 856.856 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.572.094 |
| - Bổ sung cân đối | 1.025.944 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.546.150 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 279.688 |
4 | Thu kết dư ngân sách | 208.754 |
5 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 33.957 |
6 | Các khoản thu không cân đối Ngân sách | 702 |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | - |
II | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH | 3.862.457 |
Ghi chú:
Ngân sách cấp huyện, thành phố đã bao gồm ngân sách cấp xã
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán 2012 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 6.177.728 |
A | TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 4.316.383 |
I | Thu từ SXKD trong nước | 3.904.353 |
1 | Thu từ DNNN quốc doanh | 799.043 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước | 229.245 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 530.850 |
| - Thuế tài nguyên | 27.711 |
| - Thuế môn bài | 664 |
| - Thu khác | 10.573 |
2 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.112.041 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước | 246.754 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 708.136 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 150.563 |
| - Thuế môn bài | 116 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 4 |
| - Thu khác | 6.468 |
3 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 551.488 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng SX KD trong nước | 415.157 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước | 3.764 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 97.453 |
| - Thuế tài nguyên | 20.250 |
| - Thuế môn bài | 14.864 |
| - Thu khác | - |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 232 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 148.753 |
7 | Lệ phí trước bạ | 119.891 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 141.971 |
9 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 12.024 |
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | - |
11 | Thu phí, lệ phí | 89.604 |
12 | Các khoản thu về đất | 816.044 |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 24.707 |
| - Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng | 772.280 |
| - Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN | 19.057 |
13 | Thu tại xã | 36.131 |
14 | Thu khác | 77.131 |
II | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu: | 412.030 |
1 | Thuế xuất khẩu | 129.068 |
2 | Thuế nhập khẩu | 33.236 |
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | - |
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 249.726 |
5 | Thu khác | - |
B | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN | 1.861.345 |
1 | Các khoản huy động đóng góp XDCSHT | 21.851 |
2 | Các khoản huy động đóng góp khác | - |
3 | Thu học phí | 64.037 |
4 | Thu viện phí | 25.328 |
5 | Thu xổ số kiến thiết | 1.531.566 |
6 | Khấu hao tiền sử dụng đất để chi trả bồi thường | - |
7 | Viện trợ, tài trợ | 67.061 |
C | THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
|
1 | Thu phạt vi phạm an toàn giao thông |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.147.312 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 9.285.967 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 3.849.271 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.270.534 |
3 | Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 1.748.784 |
4 | Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 85.000 |
5 | Thu kết dư Ngân sách | 332.378 |
6 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
B | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 1.861.345 |
C | Các khoản thu không cân đối Ngân sách |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán năm 2012 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trừ chi bổ sung ngân sách cấp dưới ) | 10.946.915 |
A | Chi cân đối Ngân sách địa phương | 9.939.109 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.030.434 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
2 | Chi khoa học công nghệ |
|
II | Chi thường xuyên | 4.167.990 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.818.846 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 23.798 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | - |
IV | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 2.740.685 |
B | Chi từ nguồn thu được để lại chi Quản lý qua NSNN | 1.007.303 |
1 | Chi từ nguồn thu đóng góp XD CSHT | 21.851 |
2 | Chi từ nguồn thu học phí | 64.037 |
3 | Chi từ nguồn thu viện phí | 25.328 |
4 | Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 732.473 |
5 | Khấu trừ tiền ứng trước để chi trả bồi thường GPMB vào tiền sử dụng đất |
|
6 | Chi từ nguồn thu đóng góp khác |
|
7 | Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ | 67.061 |
8 | Khác | 96.553 |
C | Chi từ nguồn chưa đưa vào cân đối NSNN |
|
1 | Chi từ nguồn thu phạt vi phạm ATGT | - |
D | Chi nộp Ngân sách cấp trên | 503 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 2916/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Quyết toán 2012 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 9.407.664 |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 8.445.286 |
1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.982.624 |
| - Chi đầu tư XDCB | 1.982.624 |
| - Chi đầu tư phát triển khác | - |
2 | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.568.578 |
| - Chi an ninh quốc phòng | 31.996 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 485.548 |
| - Chi sự nghiệp y tế | 406.290 |
| - Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 9.847 |
| - Chi sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch | 80.214 |
| - Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình | 9.290 |
| - Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 30.879 |
| - Chi sự nghiệp kinh tế | 234.983 |
| - Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 235.603 |
| - Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 8.069 |
| - Chi sự nghiệp môi trường |
|
| - Chi khác Ngân sách | 35.859 |
3 | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - |
4 | CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU | 2.321.989 |
5 | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 2.572.094 |
II | CHI TỪ NGUỒN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 962.378 |
III | CHI TỪ NGUỒN THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | - |
- 1Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 76/2013/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011
- 3Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012
- 5Quyết định 21/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
- 6Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn Quyết toán ngân sách năm 2012 của tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 8Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012
- 9Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 76/2013/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011
- 6Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012
- 9Quyết định 21/2013/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Thái Nguyên
- 10Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND phê chuẩn Quyết toán ngân sách năm 2012 của tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 12Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012
- 13Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 14Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013
Quyết định 2916/QĐ-UBND năm 2013 công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Lê Trường Lưu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết