Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI, kỳ họp thứ 14 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 23/STC-NS ngày 07/01/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2013 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, các Hội đoàn thể tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện KSND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, TP Quảng Ngãi;
- VPUB: PVP, các P.N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHhtlv07.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2013

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

30.073.571

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

27.196.707

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.876.864

B

Thu ngân sách địa phương

12.861.092

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.697.225

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

598.196

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

6.099.029

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.967.279

 

- Bổ sung cân đối

796.862

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.170.417

3

Thu viện trợ

1.332

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

372.198

5

Thu chuyển nguồn

1.950.140

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

325.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

488.757

C

Chi ngân sách địa phương

12.562.981

1

Chi đầu tư phát triển

2.529.838

2

Chi thường xuyên

5.986.205

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

40.743

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

3.437.026

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

83.144

7

Chi viện trợ

1.558

8

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

483.327

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2013

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.021.217

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

5.734.107

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

118.066

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

5.616.041

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.961.279

 

- Bổ sung cân đối

796.862

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.170.417

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

325.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.497.853

5

Thu huy động, đóng góp

 

6

Thu viện trợ

1.332

7

Thu kết dư ngân sách năm trước

12.581

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

423.904

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11.015.626

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

4.283.726

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

3.547.682

 

- Bổ sung cân đối

1.688.487

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.859.195

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

2.763.809

4

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

420.409

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.390.321

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

963.118

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

480.130

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ %

482.988

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

3.547.682

 

- Bổ sung cân đối

1.688.487

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.859.195

3

Thu chuyển nguồn

452.287

4

Thu kết dư

359.617

5

Thu viện trợ

 

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

2.764

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

64.853

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.097.801

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

33.210.998

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

32.722.241

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

27.196.707

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

25.094.625

 

- Thuế giá trị gia tăng

10.843.687

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.428

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

6.707.198

 

- Thuế môn bài

287

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thuế tài nguyên

57.168

 

- Thu khác

7.462.857

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

68.897

 

- Thuế giá trị gia tăng

43.111

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.216

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

175

 

- Thuế tài nguyên

1.954

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thu khác

1.441

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

153.233

 

- Thuế giá trị gia tăng

79.049

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

71.484

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

54

 

- Thuế tài nguyên

368

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

- Thu khác

2.278

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.035.656

 

- Thuế giá trị gia tăng

476.636

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

237.077

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

265.838

 

- Thuế môn bài

14.953

 

- Thuế tài nguyên

23.025

 

- Thu khác

18.127

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.122

6

Lệ phí trước bạ

77.343

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

160.932

9

Thuế bảo vệ môi trường

160.130

10

Thu phí, lệ phí

54.804

11

Thu tiền sử dụng đất

248.831

12

Các khoản thu về nhà, đất khác

20.506

13

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

14

Thu tại xã

16.262

15

Thu khác ngân sách

99.366

II

Thu từ dầu thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng

2.876.864

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

61.220

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

2.815.303

3

Thuế bảo vệ môi trường

18

4

Thu khác

323

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ và cho vay lại)

1.332

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

372.198

VI

Thu chuyển nguồn

1.950.140

VII

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

325.000

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

488.757

1

Các khoản huy động, đóng góp

49.031

2

Thu xổ số kiến thiết

57.744

3

Các khoản thu học phí, viện phí; phí và lệ phí khác

381.982

C

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.402.197

1

Bổ sung cân đối

2.889.280

2

Bổ sung có mục tiêu

4.512.917

D

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

85.908

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.861.092

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

12.372.335

1

Các khoản thu hưởng 100%

598.196

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

6.099.029

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.967.279

4

Thu huy động, đóng góp

 

5

Thu kết dư

372.198

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

325.000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang

1.950.140

8

Thu viện trợ

1.332

9

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

59.161

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

488.757

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.562.981

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11.996.510

I

Chi đầu tư phát triển

2.529.838

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

304.433

 

- Chi khoa học, công nghệ

10.033

II

Chi thường xuyên

5.986.205

 

Trong đó:

 

 

- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.270.237

 

- Chi Khoa học, công nghệ

18.494

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

36.063

VI

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

4.680

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

3.437.026

VII

Chi viện trợ

1.558

B

Các khoản chi quản lý qua NSNN

483.327

C

Chi nộp ngân sách cấp trên

83.144

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

11.015.626

I

Chi đầu tư phát triển

1.771.107

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.747.107

2

Chi đầu tư phát triển khác

24.000

II

Chi thường xuyên

2.445.195

1

Chi quốc phòng

111.494

2

Chi an ninh

46.114

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

576.247

4

Chi y tế

530.467

5

Chi sự nghiệp môi trường

29.703

6

Chi dân số và KHH gia đình

1.984

7

Chi khoa học công nghệ

18.494

8

Chi văn hóa thông tin

36.918

9

Chi phát thanh, truyền hình

16.782

10

Chi thể dục thể thao

16.680

11

Chi đảm bảo xã hội

283.895

12

Chi sự nghiệp kinh tế

451.355

13

Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

303.012

14

Chi trợ giá, trợ cước

11.000

15

Chi khác ngân sách

11.050

III

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

36.063

IV

Chi trả phí và tạm ứng Kho bạc Nhà nước

4.680

V

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

VI

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.547.682

VII

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

2.763.809

VIII

Chi viện trợ

1.558

XI

Chi nộp ngân sách cấp trên

23.983

X

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN

420.409

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ HCSN NĂM 2013

(Kèm theo quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Quyết toán chi năm 2013

Trong đó

Chi thường xuyên

Chi CTMT Quốc gia, 135

Chi TH một số MT, NV khác

Tổng số

Gồm (Cả BS)

Hành chính

Sự nghiệp

A

B

(1)=(2)+
(5)+(6)

(2)=(3)+(4)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Tổng cộng (I+II+III)

2.154.177

1.955.076

267.580

1.687.496

105.235

93.865

I

Các cơ quan đơn vị của tỉnh

1.729.559

1.532.716

266.661

1.266.056

105.235

91.607

1

Tỉnh ủy Quảng Ngãi

73.522

69.903

60.237

9.666

 

3.619

2

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

10.250

10.250

10.250

-

 

-

3

VP UBND tỉnh

16.361

16.361

13.559

2.802

 

-

4

VP Ban CĐ phòng, chống tham nhũng

498

498

498

-

 

-

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.539

8.539

5.626

2.914

 

-

6

Sở Nội Vụ

42.670

42.470

17.831

24.639

 

200

7

Sở Tư pháp

9.334

9.334

3.118

6.216

 

-

8

Sở xây dựng

7.535

7.535

4.434

3.101

 

-

9

Sở TT và Truyền thông

6.820

6.208

2.589

3.619

612

-

10

Sở Ngoại vụ

4.954

4.954

4.785

170

 

-

11

Sở Khoa học và Công nghệ

21.484

19.694

4.569

15.125

 

1.790

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

34.449

34.449

6.202

28.246

 

-

13

Sở Công thương

16.337

16.337

12.726

3.611

 

-

14

Sở Giao thông và Vận tải

84.491

84.491

6.162

78.329

 

 

15

Sở Lao động -TB & Xã hội

132.570

49.122

4.336

44.785

36.221

47.227

16

Thanh tra tỉnh

7.557

7.557

7.557

-

 

-

17

Sở y tế (bao gồm Trường CĐ Y tế)

486.223

463.444

7.490

455.955

22.684

95

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

62.724

55.538

5.157

50.381

7.186

-

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

410.971

342.280

6.331

335.949

33.015

35.676

20

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

41.636

40.198

-

40.198

1.438

-

21

Trường Chính Trị

10.038

10.038

-

10.038

 

-

22

Tỉnh Đoàn

9.640

9.640

6.722

2.918

 

-

23

Sở Tài Chính

9.912

9.912

9.912

-

 

-

24

Sở NN và PTNT

81.121

76.737

28.291

48.446

1.385

3.000

25

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.435

4.405

3.521

884

30

-

26

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh

5.532

5.532

5.362

169

 

-

27

Hội Nông dân tỉnh

7.086

7.086

4.500

2.587

 

-

28

Hội Cựu chiến binh

2.547

2.547

2.487

60

 

-

29

Đài Phát thanh truyền hình

16.782

16.782

-

16.782

 

-

30

Ban Dân tộc

2.721

2.721

2.721

-

 

-

31

T.T xúc tiến đầu tư

-

-

-

-

 

-

32

Ban Quản lý các KCN tỉnh

8.982

8.982

2.988

5.994

 

-

33

BQL KKT Dung Quất

76.314

76.314

15.174

61.140

 

-

34

Ban bảo vệ sức khỏe

3.494

3.494

1.028

2.466

 

-

35

Công An tỉnh

9.293

6.628

-

6.628

2.665

-

36

Hỗ trợ Đoàn đại biểu Quốc hội

500

500

500

-

 

-

37

Liên minh Hợp tác xã

2.238

2.238

-

2.238

 

-

II

Chi hỗ trợ các tổ chức XH, XH nghề nghiệp

14.494

13.934

920

13.014

-

560

1

Hội Văn Học-Nghệ thuật

2.451

1.991

-

1.991

 

460

2

Hội nhà báo

1.190

1.090

-

1.090

 

100

3

Hội Luật gia

489

489

-

489

 

-

4

Hội Người cao tuổi

705

705

-

705

 

-

5

Hội người mù

392

392

-

392

 

-

6

Hội Khuyến học

1.184

1.184

-

1.184

 

-

7

Hội Đông y

352

352

-

352

 

-

8

Hội chữ thập đỏ

1.572

1.572

-

1.572

 

-

9

Hội Nạn nhân CĐDC/dioxin

1.140

1.140

-

1.140

 

-

10

Liên Hiệp các Hội Khoa học - KT

1.624

1.624

484

1.140

 

-

11

Hội Cựu TNXP

643

643

-

643

 

-

12

Hội tù yêu nước

399

399

-

399

 

-

13

Hội cựu giáo chức

275

275

-

275

 

-

14

Hội thân nhân người Việt Nam ở nước ngoài

165

165

-

165

 

-

15

Hội kế hoạch hóa gia đình

-

-

-

-

 

-

16

Hội đồng thẩm phán

40

40

-

40

 

-

17

Trung tâm phát triển quỹ đất

824

824

-

824

 

-

18

Hội doanh nghiệp tỉnh

100

100

-

100

 

-

19

Ban Điều phối DA hỗ trợ thiệt hại sau thiên tai trên địa bàn tỉnh

436

436

436

-

 

-

20

Trường ĐH TC-KT

513

513

-

513

 

 

III

Chi một số nhiệm vụ khác theo chế độ

410.125

408.427

-

408.427

-

1.698

1

Công an tỉnh

15.962

15.962

 

15.962

 

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

9.757

9.757

 

9.757

 

 

3

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

102.612

102.612

 

102.612

 

 

4

Liên đoàn lao động tỉnh

361

-

 

 

 

361

5

Cục Thống kê

150

-

 

 

 

150

6

Tòa án nhân dân tỉnh

295

-

 

 

 

295

7

Cục Thuế tỉnh

792

 

 

 

 

792

8

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

100

 

 

 

 

100

9

BHYT người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

247.704

247.704

-

247.704

 

-

10

Kinh phí Bảo hiểm y tế HSSV

21.058

21.058

-

21.058

 

-

11

Kinh phí BHTN

11.334

11.334

-

11.334

 

-

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công hoàn thành

Tổng dự toán được duyệt

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2012

Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2012

Kế hoạch năm 2013

Quyết toán năm 2013

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng cộng:

 

 

 

24.575.316

5.079.850

5.771.772

2.514.412

1.797.436

A

Ghi thu ghi chi

 

 

 

217.461

154.622

154.622

82.803

82.803

1

Cầu Sông Liên - Ba Cung

Ba Cung

 

 

29.600

 

 

13.372

13.372

2

Đường Trà Giang - Trà Thủy

Trà Thủy

 

 

20.710

14.136

14.136

6.605

6.605

3

Hệ thống cấp nước Thị trấn Di Lăng

Di Lăng

 

 

30.000

18.289

18.289

7.055

7.055

4

Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai

địa bàn tỉnh

 

 

 

70.000

70.000

50.000

50.000

5

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tổng hợp các tỉnh Miền trung

địa bàn tỉnh

 

 

137.151

52.197

52.197

5.772

5.772

B

Nguồn vốn năm 2012 chuyển sang

 

 

 

4.206.410

689.951

676.936

242.120

204.427

B.1

Chuyển tiếp

 

 

 

3.934.739

595.755

582.685

233.802

196.600

I

TW hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

526.661

323.154

344.745

55.746

41.607

I.1

Chương trình phát triển KT-XH vùng

 

 

 

42.000

20.319

26.441

8.559

325

1

Đội cảnh sát PCCC KKT Dung Quất (Mua 2 xe PCCC)

Dung Quất

2 xe PCCC

2011-2012

42.000

20.319

26.441

8.559

325

I.2

Chương trình di dân định canh, Đ.cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

2010-2011

9.970

6.883

0

117

0

1

Định canh định cư Mang Pô thôn Gò Da xã Sơn Ba, huyện Sơn Hà

Sơn Ba

38 hộ

2010-2011

9.970

6.883

 

117

0

I.3

Chương trình hỗ trợ theo Nghị quyết 30a

 

 

 

474.691

295.952

318.304

47.070

41.283

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

84.980

64.691

65.151

10.327

10.034

1.1

Trạm y tế xã Ba Cung

Ba Cung

262,16 m2

2010-2011

1.502

1.000

1.000

5

0

1.2

Trạm y tế xã Ba Tô

Ba Tô

262,16 m2

2010-2011

1.600

1.257

1.257

6

6

1.3

Trạm y tế xã Ba Tiêu

Ba Tiêu

262,16 m2

2010-2011

1.600

1.553

1.553

6

6

1.4

Đập dâng Đồng Quang

Ba Động

Tưới 9,54ha

2011

3.487

3.308

3.308

0

0

1.5

Bờ kè Rộc Măng

Ba Tơ

688,89m

2009-2011

5.161

5.000

5.000

19

19

1.6

Trạm y tế xã Ba Giang

Ba Giang

262,12m2

2009-2011

1.498

1.446

1.446

5

5

1.7

Chợ liên xã khu Đông huyện Ba Tơ

Ba Động

03 ha

2011-2012

8.576

7.016

7.025

403

364

1.8

Cầu Làng Mum

Ba Bích

L=126m, khổ cầu

2011-2012

13.233

9.557

9.690

2.700

2.591

1.9

Cầu Hóc Kè

Ba Tơ

L=126m, khổ cầu B=6,5m; Đ cầu L=368,2m

2011-2012

14.967

13.191

13.191

936

936

1.10

Trung tâm dịch vụ tổng hợp nông lâm nghiệp

TT Ba Tơ

DT sàn: 579,2m2

2012

4.285

1.935

1.935

1.909

1.909

1.11

Trạm y tế xã Ba Trang

Ba Trang

DT sàn: 262,12 m2

2012

2.533

2.176

2.176

224

224

1.12

Trạm y tế xã Ba Liên

Ba Liên

DT sàn: 502,8m2

2012

3.063

2.208

2.208

92

92

1.13

Trạm y tế xã Ba Dinh

Ba Dinh

DT sàn: 502,8m2

2012

3.087

2.957

2.957

11

11

1.14

Trạm y tế xã Ba Lế

Ba Lế

DT sàn: 262,12 m2

2012

2.121

1.522

1.522

505

505

1.15

Đập Dốc Ổi 2

Ba Liên

Tưới 04ha

2012

5.431

3.151

3.187

1.380

1.335

1.16

Đường QL24 (Km25,5) - Gò Chùa

Ba Động

Cầu L=15m

2012

6.046

2.085

2.118

1.500

1.424

1.17

Trường THCS Ba Động

Ba Động

DT sàn: 396m2

2012

2.394

1.500

1.500

607

607

1.18

Trường phổ thông cơ sở Ba Bích

Ba Bích

1060m2

2009-2010

2.998

2.828

2.828

3

0

1.19

Đường BTXM thôn Đá Chát

Ba Liên

1154m

2010-2012

1.397

1.251

1.251

17

0

2

Huyện Minh Long

 

 

 

56.370

36.919

37.182

1.918

1.871

2.1

Đường TT xã Long Hiệp huyện GĐ1

Long Hiệp

 

2011-2013

29.012

16.413

16.584

1.131

1.131

2.2

Đường Long Hiệp - Tập đoàn 11

Long Hiệp

L=780,2m+kè

2011-2012

4.061

2.070

2.091

180

180

2.3

Đường Làng Trê - Hố Bà Bảo

Long Môn

Đường GTNT Ioại B, L=1363,09m

2011-2012

4.000

1.530

1.530

66

42

2.4

Đập nước Xuyên 2 + mương

Long Hiệp

9 ha đất SXNN

2012

3.250

3.040

3.040

7

7

2.5

Cải tạo môi trường KDC Đồng Nguyên (làm mương thoát nước)

Long Hiệp

L=1300m, mương hộp

2012-2013

6.850

5.387

5.428

494

494

2.6

Đường Suối Tía-thôn 3 (gđ 1)

Minh Long

801,5m

2009

4.141

3.911

3.940

16

0

2.7

Trạm y tế xã Long Sơn

Long Sơn

785m2

2009

1.120

1.037

1.037

3

0

2.8

Bể lọc hệ thống nước tự chảy Thác Trắng

Thanh An

20m3

2009

719

648

648

3

0

2.9

Kênh mương Xã Hoen Thượng

Long Sơn

995,1m

2009

3.217

2.882

2.885

17

16

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

45.659

23.647

25.830

5.928

5.927

3.1

Đập Xã Trạch

Sơn Thành

92ha

2011-2012

6.603

6.541

6.541

26

25

3.2

Trạm y tế Sơn Thành

Sơn Thành

227m2 và các CT phụ trợ

2011-2012

1.200

898

898

0

0

3.3

Đường Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng)

Sơn Hà

L=4000m

2011-2013

26.860

11.412

13.293

5.201

5.201

3.4

Đường Tà Ngao - Tà Cơm

Sơn Thủy

L=1500m Bn=3,5m BTXM

2012-2013

6.928

1.696

1.999

1

1

3.5

Trạm Y tế Sơn Nham

Sơn Nham

NLV: 370m2, San nền 2.400m2

2012

4.068

3.100

3.100

700

700

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

18.717

17.688

17.762

251

251

4.1

Trụ sở làm việc UBND xã Sơn Long

Sơn Long

465m2 và các CT phụ trợ

2011-2012

5.604

5.469

5.485

68

68

4.2

Trạm y tế xã Sơn Màu

Sơn Màu

351,37 m2

2011-2012

3.160

2.820

2.820

120

120

4.3

Trạm y tế xã Sơn Long

Sơn Long

351,37 m2

2011-2012

2.525

2.402

2.415

17

17

4.4

Trạm y tế xã Sơn Liên

Sơn Liên

351,37 m2

2011-2012

3.806

3.553

3.563

23

23

4.5

Trường THCS Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

San nền 6300m2

2011-2012

3.622

3.444

3.480

23

23

5

HuyệnTây Trà

 

 

 

123.006

68.214

77.161

14.131

8.684

5.1

Đường Trà Phong - Gò Rô - Trà Bung

Trà Phong

L=6518m

2011-2013

47.840

25.518

28.431

4.001

873

5.2

TT GDTX và dạy nghề huyện Tây Trà

Trà Phong

6 phòng

2012

6.293

3.600

3.600

1.118

1.118

5.3

Điện sinh hoạt thôn Cát

Trầ Thanh

3092m; 0,23KV

2011-2012

3.218

3.192

3.192

22

0

5.4

Điện sinh hoạt thôn Trà Ôi

Trà Xinh

4031m; 0,23KV

2011-2012

4.264

3.827

3.827

433

425

5.5

Trạm y tế xã Trà Lãnh

Trà Lãnh

324,45 m2

2011-2012

3.716

3.155

3.155

135

135

5.6

Cầu Trà Ích

Trà Nham

433,37m

2011-2012

3.546

3.125

3.125

265

265

5.7

Điện sinh hoạt thôn Môn

Trà Thanh

4458m; 0,23KV

2011-2012

5.332

4.331

4.331

591

591

5.8

Trường Tiểu học Trà Phong

Trà Phong

Đường BT sân trường, NHB và CT phụ trợ

2011-2012

5.756

5.756

5.756

0

0

5.9

Đường Trà Bao - Trà Khê

Tr.Quân, Tr.Khê

5112m

2011-2013

32.961

9.511

15.209

4.540

2.488

5.10

Điện sinh hoạt tổ 7 thôn Hà và tổ 5 thôn Trà Suông

Tr.Quân, Tr.Khê

ĐD 22KV và 0,4KV

2012

3.928

2.595

2.742

970

854

5.11

Điện sinh hoạt tổ 2,3 thôn Gỗ, xã Trà Thanh

Trà Thanh

ĐD 22KV L=1202m, đường dây 0,4KV L=1341m và TBA

2012

1.952

1.295

1.295

555

539

5.12

Trạm y tế xã Trà Nham

Trà Nham

San nền 1500m2 và 12p

2012

4.200

2.311

2.500

1.500

1.397

6

Huyện Trà Bồng

 

 

 

145.959

84.543

95.217

14.515

14.515

6.1

Đường tổ 1 Sơn Thành - Bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông

Trà Sơn

L=4km

2010-2012

18.021

16.248

16.248

128

128

6.2

Đường điện Thôn Cả - thôn Băng (gđ 1)

Trà Hiệp

L=6383m

2011

5.770

5.734

5.734

0

0

6.3

Đường Trà Phú - Trà Giang

Tr. Phú, Tr. Giang

L=3,87km

12/2010-2012

13.558

7.946

10.177

999

999

6.4

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 1)

 

L=6,56km

12/2010-2012

28.092

24.991

24.992

1.238

1.238

6.5

Thủy lợi Tầm Rênh, thôn Trà Ót

Trà Tân

Tưới 3,2ha

2011

1.104

904

909

86

86

6.6

Hồ chứa nước Cây Xanh

Trà Bình

Tưới 36ha

2011-2012

11.584

5.612

9.238

1.872

1.872

6.7

NC, MR đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng

Trà Hiệp

L=6,056 km

2011-2013

41.594

9.688

14.366

4.805

4.805

6.8

Đường Bình Đông - Bình Tân

Trà Bình

L=3,439km

2011-2013

24.210

12.619

12.620

4.801

4.801

6.9

Thủy lợi Nà Thon, thôn Cưa

Trà Hiệp

Tưới 5ha

2012

2.026

803

933

587

587

II

Nguồn dự phòng NS Trung ương năm 2012

 

 

 

1.048.705

100

100

20.000

7.416

1

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn An Chi xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

 

49.705

100

100

5.000

4.932

2

Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu tinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn

Bình Sơn

 

 

999.000

 

 

15.000

2.484

III

Nguồn vượt thu ngân sách TƯ năm 2011 các Dự án cấp bách

 

 

 

1.001.129

102.691

0

8.496

8.442

1

Tiểu dự án sông Trường - Trà Bồng Bình Long (hạng mục bổ sung QL1A - Nút giao thông Võ Văn Kiệt và đường TT TT Trà Xuân)

Bình Sơn

2900m

2012-2015

600.032

59.946

 

54

0

2

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (gđ 2)

Lý Sơn

500 tàu

2012-2017

401.097

42.745

 

8.442

8.442

IV

Hỗ trợ Phòng chống cháy rừng

 

 

 

0

0

0

405

0

1

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2007-2010

 

 

 

 

 

 

405

0

V

Trung ương hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ

 

 

 

800

0

0

800

760

1

Đường Ba Bích - Ba Nam

Ba Tơ

 

2011

300

 

 

300

276

2

Đường Ba Tơ - Ba Trang

Ba Tơ

 

2011

400

 

 

400

387

3

Đường Ba Tơ - Nước Đang

Ba Tơ

 

2011

100

 

 

100

97

VI

Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

224.155

116.526

119.396

31.558

26.539

VI.1

Chương trình Giảm nghèo

 

 

 

65.724

35.229

37.903

26.305

24.454

1

Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

 

17.498

12.129

12.129

4.078

3.707

1.1

Huyện Bình Sơn

 

 

 

6.382

2.515

2.515

2.653

2.584

+

Kênh mương thủy lợi từ Miếu Thổ Kỳ đi Đồng Cà (1.000m), Bình Phú

Bình Phú

1000m

2012

1.050

210

210

290

290

+

NC mở rộng đường GTNT tuyến TL621 đi chợ trung tâm xã (150m), Bình Phú

Bình Phú

150m

2012

933

124

124

376

347

+

Đường BTXM tuyến TL621 đi Yên Sơn, Châu Bình, Bình Châu

Bình Châu

 

2012

1.043

 

 

1.000

987

+

SC trường TH số 1 Bình Châu, Bình Châu

Bình Châu

 

2011

50

46

46

4

4

+

Đường ra bến cá thôn Thanh Thủy, Bình Hải

Bình Hải

 

2012

1.000

777

777

223

216

+

Đường bê tông Tân Khương - Đông Thành thôn Hải Ninh, Bình Thạnh

Bình Thạnh

 

2010

127

122

122

30

30

+

Kênh B7-14.2 thôn Phước Hòa dài 1km, Bình Trị

Bình Trị

1000m

2012

565

 

 

400

398

+

Bê tông sân, tường rào, cổng ngõ Trường Tiểu học thôn Lệ thủy, Bình Trị

Bình Trị

 

2012

300

278

278

22

16

+

Nạo vét ao suối khoai dưới thôn An Lộc (đợt 2) 10.000m3, Bình Trị

Bình Trị

10.000 m3

2012

315

294

294

6

6

+

Trường TH Phước An, thôn Trung An (4 phòng, sân nền, tường rào, cổng ngõ, đường đi nội bộ), Bình Thạnh

Bình Thạnh

4 phòng

2012

1.000

664

664

302

290

1.2

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

1.985

1.907

1.907

93

15

+

XD mương thoát nước bằng BTXM từ Bàu Trắng đến khu dân cư Rừng Cây 130m

Tịnh Khê

130m

2012

341

337

337

13

1

+

XD đường BTXM tuyến nhà văn hóa Mỹ Lại - Khê Thọ 610m

Tịnh Khê

610m

2012

650

632

632

18

2

+

Đường BTXM tuyến Minh Quang - bờ đắp Đá Đen

Tịnh Hòa

 

2012

250

235

235

15

3

+

Kênh BTXM nối dài tuyến Gò Lau Đồng Quýt

Tịnh Hòa

 

2012

146

143

143

7

2

+

Đường BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Nín Đông Bình

Tịnh Hòa

 

2012

149

137

137

13

2

+

Đường BTXM tuyến QL 24B - nhà ông Sáu Khoa - Xuân An

Tịnh Hòa

 

2012

200

186

186

14

2

+

Đường BTXM tuyến trường học Vĩnh Sơn - nhà ông Bùi Lê

Tịnh Hòa

 

2012

250

236

236

14

3

1.3

Huyện Lý Sơn

 

 

 

2.968

2.690

2.690

349

203

+

Tường rào, cổng ngõ, sân và nhà vệ sinh Trường tiểu học xã An Bình

An Bình

 

2012

1.000

959

959

41

0

+

Đường GTNT từ chợ thôn Tây xã An Hải - Đường cơ động phía Nam

An Hải

 

2012

368

351

351

17

8

+

Đường GTNT từ đường cơ động đến giếng hộ, xã An Hải

An Hải

 

2012

612

445

445

167

147

+

Đường giao thông nông thôn, xã An Vĩnh

An Vĩnh

 

2012

988

934

934

66

47

+

Đường giao thông nông thôn ở thôn Bắc, xã An Bình, huyện Lý Sơn

An Bình

 

2012

 

 

 

39

0

+

Phân khai còn thừa

 

 

 

 

 

 

20

0

1.4

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

1.000

73

73

927

892

+

Đường GT ven biển thôn Tân An - Phổ Trung (Mác 200, dày 20cm)

Nghĩa An

Mác 200, dày 20cm

2012

1.000

73

73

927

892

1.5

Huyện Mộ Đức

 

 

 

3.120

2.951

2.951

49

12

+

Bê tông đường trường TH đi Đại Thạnh (dài 850m, rộng 5m)

ĐứcThắng

850m

2012

1.072

988

988

12

12

+

XD tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trạm y tế xã (dài 116m, sân nền 200m2)

Đức Minh

1200m

2012

399

398

398

2

0

+

XD tường rào, cổng ngõ và bê tông sân nền Trường MG Đạm Thủy (dài 258m, sân nền 200m2)

Đức Minh

258m

2012

629

588

588

12

0

+

Tường rào Trường MN xã Đức Lợi (gđoạn 3: dài 1.200m)

Đức Lợi

1200m

2012

420

392

392

8

0

+

Đường bê tông ngã ba Phạm An - Tân Hải (dài 500m, rộng 5m)

Đức Lợi

500m

2012

600

584

584

16

0

1.6

Huyện Đức Phổ

 

 

 

2.042

1.993

1.993

7

1

+

Đường GTNT từ thôn Hưng Long đi đèo Bình Đê

Phổ Châu

 

2012

200

198

198

2

0

+

Bê tông kênh mương Châu Me

Phổ Châu

 

2012

842

797

797

3

0

+

Đường Bê tông nông thôn tuyến từ nhà ông Cất đến vùng 11 và đến chợ vùng 10 thôn Phần Thất (1.200m, 6.558 m2)

Phổ Quang

1200m

2012

1.000

999

999

1

1

2

Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

48.226

23.100

25.773

22.227

20.746

2.1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

8.388

1.646

2.526

5.874

5.466

+

Đường BTXM từ UBND xã - Làng Vờ, xã Ba Nam

Ba Nam

 

2012-2013

1.000

66

366

634

587

+

Nhà văn hóa thôn Nước Lầy

Ba Ngạc

 

2012-2013

429

 

 

430

401

+

Nối tiếp đường GTNT Krên - Ba Lăng

Ba Ngạc

 

2012-2013

570

 

170

400

388

+

Nhà văn hóa thôn Mang Mu

Ba Xa

 

2012-2013

500

 

 

500

462

+

Trường Mầm non thôn Nước Chạch

Ba Xa

 

2012-2013

500

 

 

500

449

+

Đường BTXM từ ngã 3 Tà Lụi - Con Riêng

Ba Trang

 

2012-2013

1.000

85

340

660

640

+

Nước sinh hoạt tự chảy Gọi Lế

Ba Lế

 

2012-2013

1.000

656

656

344

282

+

Đường BTXM UBND xã từ ngã ba Ma Năng - A Khâm

Ba Khâm

 

2012-2013

700

589

589

111

94

+

Trường Mầm non thôn Hố Sâu

Ba Khâm

 

2012-2013

300

 

 

300

281

+

Nâng cấp GTNT UBND xã - Làng Mâm, Thôn Làng Mâm

Ba Bích

 

2012-2013

380

31

31

369

296

+

Đường BTXM từ Km47 QL24 - Mang Lùng I, Thôn Mang Lùng 1

Ba Tô

 

2012-2013

410

26

131

269

263

+

Đường BTXM từ Km 54 + 500 QL24 - Mang Biều, Thôn Mang Biều

Ba Tiêu

 

2012-2013

399

 

 

400

390

+

Đường BTXM từ Km 12 ĐT.625 - Nước Nẻ II, Thôn Nước Nẻ 2

Ba Vinh

 

2012-2013

400

 

 

400

396

+

Đập Bà Dư, Thôn Huy Ba 2

Ba Thành

 

2012-2013

200

 

50

150

142

+

Nâng cấp đường GTNT từ UBND xã - Gò Nẻ, Thôn Làng Tương

Ba Điền

 

2012-2013

200

194

194

6

0

+

Đường BTXM từ cầu treo - Nước Diu, Thôn Mang Đen

Ba Vì

 

2012-2013

400

 

 

400

395

2.2

Huyện Minh Long

 

 

 

4.400

4.184

4.184

216

20

+

Đập Cà Xen+mương Xã Long Môn

Long Môn

50 ha

2012-2013

1.000

977

977

23

0

+

Đường Gò Rây - Dịp Thượng Xã Thanh An

Thanh An

752m

2012-2013

1.000

942

942

58

20

+

Đường Gò Sẹt-Biều Qua xã Long Sơn

Long Sơn

571m

2012-2013

1.000

899

899

101

0

+

Nối dài đường Gò Reo Thôn Dục Ái

Long Hiệp

300m

2012-2013

200

197

197

3

0

+

Đường Hố Reo Thôn Hà Liệt

Long Hiệp

300m

2012-2013

200

197

197

3

0

+

Nối dài đường Nước Va Thôn Hà Bôi

Long Hiệp

300m

2012-2013

200

197

197

3

0

+

Kênh mương Hóc Núi

Long Mai

180m

2012-2013

321

308

308

14

0

+

Đập và kênh muông dồng ông Mẫn

Long Mai

3ha

2012-2013

300

290

290

10

0

+

Kè chống sạt lở đập dâng Nước Loan

Long Mai

30m

2012-2013

178

177

177

1

0

2.3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

12.195

8.699

8.699

3.501

3.161

+

Đường Tà Gầm - Tà Liu, xã Sơn Kỳ

Sơn Kỳ

 

2012

1.000

867

867

133

84

+

Đường thôn Làng Bung - Gạp La, xã Sơn Ba

Sơn Ba

 

2012

1.000

3

3

997

946

+

Đường ĐT626 - Mang Hiên, xã Sơn Thủy

Sơn Thủy

 

2012

1.000

874

874

126

85

+

Trường ĐT626 - làng Trăng, xã Sơn Hải

Sơn Hải

 

2012

1.000

893

893

107

83

+

Đường ĐH72 - Làng Trá, xã Sơn Cao

Sơn Cao

 

2012

1.000

902

902

98

79

+

Đường Xà Riêng - xóm Hú, xã Sơn Nham

Sơn Nham

 

2012

1.000

893

893

107

79

+

Đường xóm suối thôn Gia Ri, xã Sơn Trung

Sơn Trungs

 

2012

1.000

904

904

96

83

+

Đường Gò Da - làng Xinh, xã Sơn Linh

Sơn Linh

 

2012

1.000

872

872

128

87

+

Đường xóm Đồng - Bờ Reo, xã Sơn Giang

Sơn Giang

 

2012

1.000

902

902

98

88

+

Đường Tà Lương - Nước Bao, xã Sơn Bao

Sơn Bao

 

2012

1.000

886

886

114

102

+

Cầu Breo, xã Sơn Thượng

Sơn Thượng

 

2012

1.000

0

0

1.000

986

+

Đường giao thông xóm Đèo, thôn Cà Tu

Sơn Hạ

 

2012-2013

200

172

172

28

22

+

Đường Xã Trạch - Làng Vẹt

Sơn Thành

 

2012-2013

395

0

0

400

389

+

Đường giao thông thôn Làng Dầu

TT Di Lăng

 

2012-2013

600

530

530

70

49

2.4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

6.145

1.161

1.341

4.659

4.529

+

Đường giao thông xóm Mẹ Sua - Nhà ông Đía, xã Sơn Dung

Sơn Dung

 

2012-2013

398

318

318

82

68

+

Nhà văn hóa Tang Via, xã Sơn Dung

Sơn Dung

 

2012-2013

744

 

180

420

420

+

Nước sinh hoạt Ngọc Tang, thôn Nước Be, xã Sơn Tân

Sơn Tân

35 hộ

2012-2013

502

431

431

69

57

+

Nước sinh hoạt Nước Nui, thôn Tà Dô, xã Sơn Tân

Sơn Tân

30 hộ

2012-2013

497

413

413

87

55

+

Đường giao thông thôn Xà Ruông - thôn Nước Kia (nâng cấp), xã Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2012-2013

700

 

 

700

694

+

Nước sinh hoạt xóm ông Vút - xóm ông Đoàn, xã Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2012-2013

298

 

 

300

296

+

Nước sinh hoạt KDC thốn Mang He, xã Sơn Bua

Sơn Bua

55 hộ

2012-2013

596

 

 

600

592

+

Đường BTXM xóm ông Lập - ông Miêng, xã Sơn Bua

Sơn Bua

300m

2012-2013

399

 

 

400

390

+

Nước sinh hoạt xóm ông Lép, xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

35 hộ

2012-2013

504

 

 

500

488

+

Nước sinh hoạt xóm ông Dung, xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

40 hộ

2012-2013

500

 

 

500

485

+

Nước sinh hoạt xóm ông Lập, xã Sơn Lập

Sơn Lập

70 hộ

2012-2013

702

 

 

700

685

+

Đường BTXM xóm ông Bang, xã Sơn Lập

Sơn Lập

300m

2012-2013

304

 

 

300

299

2.5

Huyện Trà Bồng

 

 

 

7.000

6.026

6.026

974

838

+

Nâng cấp, cải tạo đường mòn từ tổ 10 đi Suối Nghệ, thôn Trường Biện, xã Trà Tân

Trà Tân

500m

2012-2013

1.000

989

989

11

0

+

Đập thủy lợi Na Nong + hệ thống kênh, thôn 1, xã Trà Giang

Trà Giang

8ha

2012-2013

1.000

920

920

80

56

+

Bê tông hóa nông thôn đường lên khu tái định cư thôn 3, xã Trà Thủy

Trà Thủy

500m

2012-2013

1.000

969

969

31

11

+

Thủy lợi Nà Tà Cút, tổ 1. thôn Băng, Xã Trà Hiệp

Trà Hiệp

5ha

2012-2013

1.000

707

707

293

265

+

Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại tổ 4, thôn Đông xã Trà Sơn

Trà Sơn

 

2012-2013

1.000

824

824

176

156

+

Đường thôn Gò, Trà Bùi đi Đông Hòa

Trà Bùi

1000m

2012-2013

1.000

634

634

366

350

+

Đường bê tông xi măng tổ 4, 5, 6, 7 thôn Trà Xanh, xã Trà Lâm

Trà Lâm

1000m

2012-2013

1.000

983

983

17

0

2.6

Huyện Tây Trà

 

 

 

9.000

418

2.031

6.969

6.711

+

Hệ thống thủy lợi kết hợp nước sinh hoạt Nước Bung, Xã Trà Phong

Trà Phong

45 hộ, 06ha

2012-2013

1.000

 

 

1.000

998

+

Hệ thống nước sinh hoạt tổ 3 thôn Tây, Xã Trà Thọ

Trà Thọ

36 hộ

2012-2013

1.000

96

396

604

570

+

Hệ thống thủy lợi Trà Ong, Xã Trà Quân

Trà Quân

06ha

2012-2013

1.000

97

397

603

590

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng Trà Ôi, xã Trà Xinh

Trà Xinh

750 m2

2012-2013

1.000

54

417

583

551

+

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xanh, xã Trà Trung

Trà Trung

750 m2

2012-2013

1.000

54

404

596

543

+

Đường tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân nối tiếp, xã Trà Nham

Trà Nham

600m

2012-2013

1.000

65

65

935

822

+

Đường tổ 1 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh

Trà Lãnh

1200m

2012-2013

1.000

51

351

649

645

+

Nước sinh hoạt tổ 6, thôn Hà xã Trà Khê

Trà Khê

24 hộ

2012-2013

1.000

 

 

1.000

993

+

Nước sinh hoạt tổ 1 thôn Môn, Xã Trà Thanh

Trà Thanh

51 hộ

2012-2013

1.000

 

 

1.000

999

2.7

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

200

167

167

33

22

+

Đường BTNT từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến Gò Chùa

Nghĩa Thọ

65m

2012

100

82

82

18

13

+

Đường BTNT từ nhà ông Phạm Sớm đến Dông Phú Lý

Nghĩa Thọ

70m

2012

100

86

86

14

9

2.8

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

899

798

798

2

0

+

Đường giao thông nhà sinh hoạt Ruộng Vờ - bìa Sông vệ Thôn Khánh Giang

HTĐông

 

2012

200

199

199

1

0

+

Bê tông xi măng kênh Rộc Phú, thôn Khánh Giang

HTĐông

 

2012

200

199

199

1

0

+

Nâng cấp đập Rộc Lác, thôn Trường Lệ

HTĐông

 

2012

200

100

100

0

0

+

Bê tông xi măng kênh Hóc Biều, thôn Trường Lệ

HTĐông

 

2012

300

299

299

1

0

VI.2

Chương trình Nước sạch và VSMT nông thôn

 

 

 

19.606

7.830

7.838

699

3

1

C.nước & NVS 04 Trạm Y tế xã nông thôn

 

 

 

607

387

387

73

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Sơn Tân

Sơn Tân

 

2010-2011

130

91

91

6

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Hà

Tịnh Hà

 

2010-2011

167

92

92

38

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Tịnh Châu

Tịnh Châu

 

2010-2011

150

113

113

0

0

+

Cấp nước và NVS Trạm Y tế xã Trà Phong

Trà Phong

 

2010-2011

160

91

91

29

0

2

HTCNSH xã Trà Thủy

Trà Thủy

 

2010-2011

1.181

954

954

106

0

3

HT cấp nước tự chảy Trung tâm huyện Tây Trà

Tây Trà

600m3

2006-2007

1.982

1.981

1.981

1

0

4

DA cấp NSH & NVS cho Trường học nông thôn

 

 

 

2.079

1.359

1.359

80

0

+

HTCNSH Trường TH số 2 Tịnh Hà

Tịnh Hà

 

2010-2011

486

307

307

37

0

+

CNSH cho Trường TH số 1 Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

 

2010-2011

404

255

255

0

0

+

CNSH cho Trường TH & THCS Hành Tín Tây

HTTây

 

2010-2011

497

299

299

21

0

+

Cấp NSH và NVS Trường Th Trà Bùi

Trà Bùi

 

2010-2011

692

498

498

22

0

5

Cấp NSH Trạm y tế xã Phổ Châu

Phổ Châu

 

2010-2011

458

293

293

2

0

6

HTCNSH thôn Điện An, xã Nghĩa Thương

Nghĩa Thương

280m3

2011-2012

2.936

 

 

300

0

7

SC, NC, MR HTCNSH thôn Hy Long, xã Ba Điền

Ba Điền

 

2012

 

293

293

7

0

8

HTCNSH 02 thôn Phước tây, Ph xã Đ Hòa

Đức Hòa

 

2012

 

 

 

20

0

9

Cấp nước và NVS Trường THCS Hành Tín Đông

Nghĩa Hành

 

2012

 

27

27

3

0

10

HTCNSH thôn Trà Lạc, xã Trà Lâm

Trà Lâm

 

2012

549

 

 

20

0

11

HTCNSH thị trấn Trà Xuân

TT Trà Xuân

 

2012

6.495

 

 

20

0

12

DA cấp nước và NVS cho 4 trạm y tế xã nông thôn năm 2012

 

 

2012

2.079

1.359

1.359

12

0

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Trà Giang

Tịnh Hà

 

 

486

307

307

3

0

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Sơn Ba

Phố Thạnh

 

 

404

255

255

5

0

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Ba Vì

HTTây

 

 

497

299

299

2

0

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Ba Ngạc

Trà Bùi

 

 

692

498

498

3

0

13

HTCNSH thôn Sơn Châu Hai xã Long Sơn

Long Sơn

 

 

1.240

1.185

1.185

55

3

VI.3

Chương trình 135 gđ II

 

 

 

52.749

47.526

47.526

2.562

504

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

8.865

7.241

7.241

809

128

1.1

Nối tiếp đường UBND xã đi thôn Làng Dút I

Ba Nam

 

2012

500

485

485

15

0

1.2

XD nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Dút II

Ba Nam

100m2

2012

500

381

381

119

0

1.3

Xây dựng trường Mầm non Nước Lăng

Ba Xa

100m2

2012

500

399

399

101

0

1.4

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Như

Ba Xa

100m2

2012

500

414

414

86

0

1.5

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hố Sâu

Ba Khâm

100m2

2012

500

363

363

137

63

1.6

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng Răm

Ba Khâm

100m2

2012

500

374

374

126

54

1.7

Nâng cấp đường Krên - Ba Lăng

Ba Ngạc

1,5km

2012

1.000

960

960

40

3

1.8

Cầu treo Nước Xua

Ba Lế

 

2012

1.329

996

996

4

0

1.9

Nâng cấp đường ngã ba Hòn Hỏa đi Gò Đen (đoạn từ dốc Gò Đen đi làng Gò Đen)

Ba Trang

 

2012

1.000

944

944

56

0

1.10

Đường GTNT Thôn Nước Nẻ l

Ba Vinh

0,5km

2012

391

386

386

14

0

1.11

Nối tiếp kênh Mang Mít

Ba Thành

400m

2012

200

192

192

8

0

1.12

Đường và cầu tràn suối Nước Ngót - Làng Tương

Ba Điền

200m

2012

170

169

169

1

0

1.13

Đường Gò Nghềnh- Làng Tương

Ba Điền

 

2012

332

28

28

2

0

1.14

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mô Lang

Ba Tô

 

2012

244

45

45

5

0

1.15

Đường BTXM thôn Nước Ui (đoạn từ cầu treo di Nước Zết)

Ba Vì

0,5km

2012

400

353

353

47

0

1.16

Đường GTNT thôn Mang Biều

Ba Tiên

0,5km

2012

400

383

383

17

0

1.17

Nâng cấp đường từ trường thôn Làng Mâm - tổ Làng Dêu

Ba Bích

0,6km

2012

400

370

370

30

7

2

Huyện Minh Long

 

 

 

5.278

4.956

4.956

198

30

2.1

Hệ thống công trình CNSHTT tập đoàn 7 Cà Xen

Long Môn

32 hộ

2012

1.000

978

978

22

0

2.2

Cấp phối đường thôn Lạc Hạ

Long Sơn

300m

2012

700

667

667

33

3

2.3

Kéo điện thắp sáng cho thôn Gò Chè

Long Sơn

 

2012

424

299

299

1

1

2.4

Xây dựng dập và kênh mương Làng Huya

Thanh An

 

2012

700

670

670

30

14

2.5

Kiên cố hóa kênh mương Đồng Cần

Thanh An

 

2012

300

289

289

11

6

2.6

Nâng cấp mở rộng đường Nước La lên Gò Reo thôn Hà Liệt

Long Hiệp

 

2012

200

196

196

4

0

2.7

Nâng cấp mở rộng đường Gò Cà Veo thôn Dục Ái

Long Hiệp

 

2012

200

196

196

4

0

2.8

Nâng cấp mở rộng đường Ru Ranh thôn Hà Bôi

Long Hiệp

 

2012

200

196

196

4

0

2.9

Nối dài kênh mương Đồng Uông thôn Ngã Lăng

Long Mai

 

2012

490

484

484

6

0

2.10

Sửa chữa nước sinh hoạt Hóc Núi Thôn Tối Lạc Thượng

Long Mai

 

2012

310

297

297

13

0

2.11

Đường Tối Lạc Thượng

Long Mai

 

2012

754

684

684

70

6

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

14.144

11.979

11.979

510

0

3.1

Đường giao thông thôn Làng Rê

Sơn Kỳ

 

2012

976

960

960

40

0

3.2

Đường xóm Gò - Hồ Đồng Giang

Sơn Giang

 

2012

1.000

986

986

14

0

3.3

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung Xóm Hú, thôn Xà Riêng

Sơn Nham

 

2012

800

741

741

59

0

3.4

Đường vào xóm Làng Trăng

Sơn Cao

 

2012

1.199

1.165

1.165

35

0

3.5

Hệ thống nước sinh hoạt xóm Bồ Gục thôn Gò Da

Sơn Linh

 

2012

599

593

593

7

0

3.6

Mở rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn Làng Xinh

Sơn Linh

 

2012

400

397

397

3

0

3.7

Nước sinh hoạt tự chảy xóm Tà Cơm

SơnThủy

 

2012

500

462

462

38

0

3.8

Đường giao thông từ ĐT626 - xóm ông Biêu

Sơn Thủy

 

2012

500

482

482

18

0

3.9

Nhà văn hóa thôn Nước Tang

Sơn Bao

 

2012

500

490

490

10

0

3.10

Đường bê tông thôn Làng Mùng

Sơn Bao

 

2012

500

470

470

30

0

3.11

Nâng cấp đường Nhà văn hóa thôn Làng Lành - Làng Gung - Làng Rá

Sơn Hải

 

2012

479

468

468

32

0

3.12

Sửa chữa đường từ UBND xã - Làng Trăng - Làng Lành

Sơn Hải

 

2012

500

491

491

9

0

3.13

Đường dây và trạm biến áp xóm Suối, thôn Gia Ri

Sơn Trung

 

2012

1.000

901

901

99

0

3.14

Nâng cấp tuyến đường xóm Làng Vờm đi thôn Làng Nua

Sơn Thượng

 

2012

300

289

289

11

0

3.15

Đường Suối Dầu đi Làng Trăng

 

 

2012

350

335

335

15

0

3.16

Đường giao thông làng Mía đi cơ quan xã (nối dài)

Sơn Thượng

 

2012

350

345

345

5

0

3.17

Mở rộng hệ thống nước sinh hoạt tập trung xóm Kà Tu, thôn Làng Ranh

Sơn Ba

 

2012

500

494

494

6

0

3.18

Hệ thống nước sinh hoạt tập trung Suối Rang, xóm Mò O

Sơn Ba

 

2012

500

480

480

20

0

3.19

Nâng cấp đường Thôn Nước Nia

TT Di Lăng

 

2012

200

191

191

9

0

3.20

NC đường Bãi Vỏ-Nước Bơn, Thôn Cà Đáo

TT Di Lăng

 

2012

452

198

198

2

0

3.21

Nâng cấp đường thôn Làng Dầu - Gò Sim, Thôn Làng Dầu

TT Di Lăng

 

2012

199

186

186

14

0

3.22

Nâng cấp đường Xã Trạch - Làng Vẹt, Thôn Gò Rinh

Sơn Thành

 

2012

200

197

197

3

0

3.23

Nâng cấp đường 623 - Gò Gạo, Thôn Gò Gạo

Sơn Thành

 

2012

200

196

196

4

0

3.24

Nâng cấp đường xóm Đèo, Thôn Cà Tu

Sơn Hạ

 

2012

200

196

196

4

0

3.25

Đường giao thông xóm Tà Gầm

Sơn Ba

 

2012

556

49

49

4

0

3.26

Đường giao thông xóm Di Ơi

Sơn Ba

 

2012

650

88

88

7

0

3.27

Đường giao thông Cà Tu - Làng Ranh

Sơn Ba

 

2012

535

130

130

11

0

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

5.446

5.295

5.295

205

0

4.1

Đường Đắk Sút - xóm ông Nhốc, thôn Gò Lã

Sơn Dung

1,5km

2012

500

492

492

8

0

4.2

Xây dựng trường Mẫu giáo thôn Đắk Trên

Sơn Dung

70m2

2012

498

494

494

6

0

4.3

Xây dựng đường xóm ông Trăng đi khu sản xuất, thôn Ra Nhua

Sơn Tân

3km

2012

494

486

486

14

0

4.4

Đường làng Tin - Nước Vương, thôn Tà Dô

Sơn Tân

800m

2012

495

487

487

13

0

4.5

Xây dựng đường Bà He đi Thác Lụa, thôn Bà He

Sơn Tịnh

300m

2012

498

493

493

7

0

4.6

Đường UBND đi xóm ông Tâm, thôn Mang He

Sơn Bua

2km

2012

701

657

657

43

0

4.7

Xây dựng đường xóm ông Tâm - KDC số 6, thôn Mang Tà Bể

Sơn Bua

1km

2012

301

298

298

2

0

4.8

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tang Long

Sơn Mùa

80m2

2012

483

476

476

24

0

4.9

Trường Mẫu giáo xóm ông Lợi - thôn Nước Vương

Sơn Mùa

70m2

2012

479

470

470

30

0

4.10

Chôn trụ, kéo dây diện 0,4KV xóm ông Chung - xóm ông Dỏ

Sơn Lập

400m

2012

507

464

464

36

0

4.11

Xây dựng trường Mẫu giáo thôn Mang Rễ

Sơn Lập

70m2

2012

490

480

480

20

0

5

Huyện Trà Bồng

 

 

 

9.024

8.186

8.186

709

344

5.1

Bê tông xi măng đường Trà Ngon đi suối Loa

Trà Tân

0,5km

2012

500

497

497

3

0

5.2

Nâng cấp cải tạo đường mòn thôn Trường Giang

Trà Tân

2km

2012

500

494

494

6

0

5.3

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Quế

Trà Bùi

78 hộ

2012

1.000

949

949

51

0

5.4

Đường bê tông nông thôn từ nhà ông Rí đến nhà ông Bình

Trà Giang

1km

2012

1.000

946

946

54

0

5.5

Xây dựng cầu BTCT suối Chờm Bờm, thôn Bắc

Trà Sơn

20m

2012

1.000

701

701

299

281

5.6

Bê tông hóa nông thôn thôn 6

Trà Thủy

1km

2012

1.000

887

887

113

36

5.7

Xây dựng thủy lợi và kiên cố hóa kênh mương thủy lợi nước Xàng, thôn Trà Xanh

Trà Lâm

3,5 ha

2012

1.000

985

985

15

0

5.8

Nước sinh hoạt tổ 1, thôn Nguyên

Trà Hiệp

27 hộ

2012

1.000

877

877

123

27

5.9

Đập thủy lợi suối Bồi, thôn Sơn Thành

Trà Sơn

 

2007-2008

458

401

401

27

0

5.10

Đường dân sinh thôn Bắc

Trà Sơn

 

2009-2010

784

732

732

12

0

5.11

Kéo đường dây điện 0,4KV thôn Sơn Thành

Trà Sơn

 

2009-2010

781

717

717

6

0

6

Huyện Tây Trà

 

 

 

8.992

8.879

8.879

121

2

6.1

Nâng cấp thủy lợi đội 6, thôn Gò Rô

Trà Phong

5ha

2012

900

890

890

10

0

6.2

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Kem

Trà Xinh

750m2

2012

799

792

792

8

0

6.3

Hệ thống nước sinh hoạt tổ 2 thôn Tây

Trà Thọ

68 hộ

2012

1.100

1.072

1.072

28

0

6.4

Đường số 2 đi tổ 3 thôn Đam

Trà Trung

1500m

2012

1.000

993

993

7

0

6.5

Đường tổ 1 đi tổ 2 thôn Trà Vân

Trà Nham

960m

2012

999

997

997

3

0

6.6

Đường đi Làng Lóa

Trà Lãnh

1350m

2012

1.200

1.193

1.193

7

0

6.7

Hệ thống thủy lợi suối Tiên 1

Trà Quân

9 ha

2012

1.000

985

985

15

0

6.8

Đường tổ 7 thôn Sơn

Trà Khê

1200m

2012

994

991

991

9

0

6.9

Thủy lợi tổ 3 thôn Cát

Trà Thanh

5 ha

2012

1.000

968

968

32

2

7

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

200

193

193

7

0

7.1

Xây dựng đường bê tông nông thôn từ nhà ông Phạm Ôn (Lua) đến cầu Tà Năng

Nghĩa Thọ

50m

2012

100

97

97

3

0

7.2

Xây dựng đường bê tông nông thôn từ nhà ông Phạm…..

Nghĩa Thọ

50m

2012

100

97

97

3

0

8

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

800

796

796

4

0

8.1

Nâng cấp kênh đập Đồng Cau - Hố Chính

Hành Tín Tây

45ha

2012

400

398

398

2

0

8.2

Nâng cấp tuyến đường Gò Thống - Hóc Bắc

2km

2012

400

398

398

2

0

VI.4

CT phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS

 

 

 

76.352

16.569

16.765

1.887

1.565

1

Bệnh viện tâm thần tỉnh

TPQN

 

 

16.352

16.454

16.500

37

0

2

Phòng, chống HIV/AIDS

TPQN

 

 

30.000

50

50

1.000

815

3

Phòng, chống sốt rét (TT phòng, chống sốt rét)

TPQN

 

 

20.000

15

165

350

250

4

Phòng, chống đái tháo đường (TT nội tiết tỉnh)

TPQN

 

 

10.000

50

50

500

500

VI.5

Chương trình Trung tâm cụm xã

 

 

 

9.724

9.364

9.364

105

13

1

Nâng cấp mở rộng HTCNSH trung tâm cụm xã Sơn Linh

Sơn Linh

 

 

3.500

3.110

3.110

90

13

2

San ủi bằng TTCX Long Sơn

Long Sơn

 

 

1.846

2.256

2.256

6

0

3

Trạm khuyến nông, khuyến lâm huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

2.403

2.151

2.151

7

0

4

Phòng khám đa khoa khu vực TTCX Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

 

1.975

1.848

1.848

2

0

VII

Vốn viện trợ không hoàn lại

 

 

 

10.997

10.542

10.569

431

181

1

Vốn viện trợ của Liên minh Châu Âu cho CT 135

 

 

 

1.997

1.921

1.948

52

0

1.1

Đường giao thông tập đoàn 8 - Mang Dung

Sơn Mùa

 

 

1.997

1.921

1.948

52

0

2

Vốn viện trợ của Chính phủ Ai Len cho Chương trình 135

 

 

 

9.000

8.621

8.621

379

181

2.1

Đường dây 22KV từ nhi ông Kính lên nhà ông Cường

Trà Sơn

 

 

1.500

1.318

1.318

182

118

2.2

Xây dựng nhà bán trú THPT Minh Long

Long Mai

 

 

1.000

995

995

5

0

2.3

Nước sinh hoạt tổ 3, tổ 4 thôn Trà Xuông

Trà Quân

 

 

1.250

1.196

1.196

54

0

2.4

Nâng cấp tuyến đường đi thôn ba Nhà

Ba Giang

 

 

2.000

1.931

1.931

69

63

2.5

Nước sinh hoạt trung tâm xã Sơn Tân

Sơn Tân

 

 

1.750

1.726

1.726

24

0

2.6

Đường điện xóm Tà Gầm - thôn làng Bung

Sơn Ba

 

 

1.500

1.455

1.455

45

0

VIII

Nguồn vốn tạm ứng kho bạc nhà nước

 

 

 

999.179

18.883

84.016

115.984

111.653

1

Đầu tư xây dựng công trình Đường bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ cầu Trà Khúc II đến giáp đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh)

TPQN, Tư Nghĩa

 

 

999.179

18.883

84.016

115.984

111.653

IX

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

123.112

23.860

23.860

381

0

1

Rừng PHĐN Thạch Nham

Sơn Hà

 

 

43.383

6.712

6.712

111

0

2

Rừng phòng hộ khu Đông huyện Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

7.180

2.213

2.213

31

0

3

Rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

18.579

3.967

3.967

1

0

4

Rừng phòng hộ huyện Trà Bồng

Trà Bồng

 

 

16.009

3.318

3.318

4

0

5

Rừng phòng hộ huyện Tây Trà

Tây Trà

 

 

17.768

2.411

2.411

131

0

6

Rừng phòng hộ huyện Minh Long

Minh Long

 

 

8.529

1.620

1.620

0

0

7

Rừng phòng bộ môi trường, cảnh quan Dung Quất

Bình Sơn

 

 

9.499

3.606

3.606

91

0

8

Cắm mốc giới các khu rừng phòng hộ

TPQN

 

 

2.165

13

13

12

0

B2

Thu hồi bố trí lại

 

 

 

271.671

94.196

94.251

8.318

7.827

I

Các dự án khác

 

 

 

41.600

18.837

18.893

2.331

2.084

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn

Đức Phổ

 

 

8.300

716

716

1.479

1.479

2

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (thực hiện các hạng mục phản ánh, xử lý kỹ thuật)

TPQN

 

 

33.300

18.121

18.176

852

605

II

Hoàn trả NSTW khoán chi sai đối tượng

 

 

 

88.879

37.311

37.311

2.351

2.351

1

Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng Khu du lịch Mỹ Khê

Sơn Tịnh

 

 

83.298

34.601

34.601

356

356

2

Đường bờ đông sông Kinh Giang (đoạn đi qua Khu du lịch của công ty CP Du lịch biển Mỹ Khê)

Sơn Tịnh

 

 

5.581

2.710

2.710

1.995

1.995

III

Trả nợ quyết toán công trình hoàn thành

 

 

 

17.123

14.806

14.806

297

56

1

Nhà làm việc công an thị trấn Đức Phổ

Đức Phổ

 

 

1.906

1.785

1.785

56

56

2

Khu dân cư phía tây Trương Định

TPQN

 

 

15.217

13.021

13.021

241

0

IV

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

124.070

23.242

23.242

3.339

3.336

1

Rừng PHĐN Thạch Nham

Sơn Hà

 

 

43.383

6.712

6.712

500

500

2

Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

7.180

2.213

2.213

350

350

3

Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

18.579

3.967

3.967

400

400

4

Rừng phòng hộ Trà Bồng

Trà Bồng

 

 

16.009

3.318

3.318

339

339

5

Rừng phòng hộ Tây Trà

Tây Trà

 

 

17.768

2.411

2.411

400

400

6

Rừng phòng hộ Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

11.652

1.014

1.014

400

400

7

Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất

Bình Sơn

 

 

9.499

3.606

3.606

950

948

C

Nguồn vốn năm 2013

 

 

 

20.151.445

4.235.276

4.940.214

1.667.679

1.252.938

C.1

Nguồn vốn cân đối ngân sách

 

 

 

6.892.956

1.607.796

1.735.594

498.019

470.933

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

1.745.568

375

475

7.484

5.969

I.1

DA chuẩn bị đầu tư từ trước (chưa phê duyệt)

 

 

 

814.930

325

425

2.000

1.652

1

Xây dựng các trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

các huyện

20 trạm

 

70.000

 

 

400

400

2

Mở rộng, nâng cấp Trường THPT chuyên Lê Khiết

P. Nghĩa Lộ

 

 

150.000

 

 

400

52

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trong đô thị Vạn Tường: KDC Hải Nam và KDC Tây Bắc Vạn Tường (gđoạn 3)

Bình Sơn

30ha

 

550.000

125

125

600

600

4

Mở rộng Nhà văn hóa Lao động tỉnh (giai đoạn 2)

TPQN

 

 

14.930

 

 

150

150

5

Trạm bơm Hóc Hão và trạm bơm Hóc Kẽm, xã Bình Thanh Tây, huyện Bình Sơn

Bình Thanh Tây

tưới 35 ha

 

10.000

100

100

150

150

6

Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn

An Vĩnh

6001 hộ

 

20.000

100

100

300

300

I.2

Các DA chuẩn bị đầu tư mới

 

 

 

717.238

50

50

5.094

4.055

1

Mở rộng các khoa: Thận nhân tạo, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, bệnh nhiệt đới thuộc BVĐK tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

1031m2, thiết bị

 

14.826

50

50

150

150

2

Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ BVĐK tỉnh) để làm cơ sở hoạt động cho bệnh viện Y học cổ truyền

TPQN

2029 m2 sàn

 

14.954

 

 

150

150

3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh, hạng mục: cải tạo phòng học 3 tầng và xây dựng mới nhà hiệu bộ

TPQN

 

 

7.678

 

 

150

105

4

Xây dựng phòng học mầm non

 

 

 

45.500

0

0

750

271

4.1

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

16.500

0

0

240

0

+

Trường mầm non Nghĩa Dũng

Nghĩa Dũng

7 phòng

2014

3.500

 

 

50

0

+

Trường mầm non Chánh Lộ

Chánh Lô

5 phòng

2014

2.500

 

 

40

0

+

Trường mầm non Quảng Phú

Quảng Phú

8 phòng

2014

4.000

 

 

60

0

+

Trường mầm non Nghĩa Dõng

Nghĩa Dõng

7 phòng

2014

3.500

 

 

50

0

+

Trường mầm non Lê Hồng Phong

Lê Hồng

6 phòng

2014

3.000

 

 

40

0

4.2

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

3.000

0

 

40

0

+

Trường mầm non Nghĩa An

Nghĩa An

4 phòng

2014

2.000

 

 

25

0

+

Trường mầm non Nghĩa Thương

Nghĩa Thương

2 phòng

2014

1.000

 

 

15

0

4.3

Huyện Mộ Đức

 

 

 

4.500

0

0

55

55'

+

Trường mầm non Đức Hiệp

Đức Hiệp

3 phòng

2014

1.500

 

 

20

20

+

Trường mầm non Đức Phong

Đức Phong

3 phòng

2014

1.500

 

 

15

15

+

Trường mầm non Đức Minh

Đức Minh

3 phòng

2014

1.500

 

 

20

20

4.4

Huyện Đức Phổ

 

 

 

2.000

0

0

30

0

+

Trường mầm non Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

4 phòng

2014

2.000

 

 

30

0

4.5

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

1.000

0

0

15

0

+

Trường mầm non Hành Đức

Hành Đức

2 phòng

2014

1.000

 

 

15

0

4.6

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

3.500

0

0

45

45

+

Trường mầm non Tịnh Thọ

Tịnh Thọ

3 phòng

2014

1.500

 

 

15

15

+

Trường mầm non Tịnh Phong

Tịnh Phong

2 phòng

2014

1.000

 

 

15

15

+

Trường mầm non Tịnh Sơn

Tịnh Sơn

2 phòng

2014

1.000

 

 

15

15

4.7

Huyện Bình Sơn

 

 

 

2.000

0

0

30

25

+

Trường Mẫu giáo Bình Chương

Bình Chương

1 phòng

2014

500

 

 

10

10

+

Trường Mẫu giáo Bình Phước

Trường mẫu giáo

2 phòng

2014

1.000

 

 

10

10

+

Trường Mẫu giáo Bình Phú

Bình Phú

1 phòng

2014

500

 

 

10

5

4.8

Huyện Minh Long

 

 

 

2.500

0

0

30

30

+

Trường Mẫu giáo Long Sơn

Long Sơn

2 phòng

2014

1.000

 

 

12

12

+

Trường Mẫu giáo Long Hiệp

Long Hiệp

3 phòng

2014

1.500

 

 

18

18

4.9

Huyện Sơn Hà

 

 

 

5.500

0

0

70

51

+

Trường mầm non Họa Mi

TT Di Lăng

1 phòng

2014

500

 

 

7

4

+

Trường Mẫu giáo làng Gung, Sơn Cao

Sơn Cao

1 phòng

2014

500

 

 

7

4

+

Trường Mẫu giáo làng Trá, Sơn Cao

Sơn Cao

1 phòng

2014

500

 

 

7

4

+

Trường Mẫu giáo làng Mon, Sơn Cao

Sơn Cao

1 phòng

2014

500

 

 

6

4

+

Trường Mẫu giáo Làng Rí, Sơn Giang

Sơn Giang

1 phòng

2014

500

 

 

6

4

+

Trường Mẫu giáo Làng Rê, Sơn Giang

Sơn Giang

1 phòng

2014

500

 

 

6

4

+

Trường Mẫu giáo Tà Bi, Sơn Thủy

Sơn Thủy

1 phòng

2014

500

 

 

6

4

+

Trường Mẫu giáo làng Rết, Sơn Kỳ

Sơn Kỳ

1 phòng

2014

500

 

 

6

4

+

Trường Mẫu giáo thôn Tà Gầm, Sơn Ba

Sơn Ba

1 phòng

2014

500

 

 

6

6

+

Trường Mẫu giáo thôn Làng Già, Sơn Ba

Sơn Ba

1 phòng

2014

500

 

 

6

6

+

Trường Mẫu giáo Xà Riêng, Sơn Nham

Sơn Nham

1 phòng

2014

500

 

 

7

4

4.10

Huyện Sơn Tây

 

 

 

3.500

0

0

45

45

+

Trường mầm non Sơn Tân

Sơn Tân

1 phòng

2014

500

 

 

7

7

+

Trường mầm non Sơn Tinh

Sơn Tinh

1 phòng

2014

500

 

 

7

7

+

Trường mầm non Bãi Màu

Sơn Màu

1 phòng

2014

500

 

 

7

7

+

Trường mầm non Đăk Rinh

Sơn Dung

1 phòng

2014

500

 

 

7

7

+

Trường mầm non Đăk Ra Pân

Sơn Long

1 phòng

2014

500

 

 

7

7

+

Trường mầm non TukaPan

Sơn Bua

1 phòng

2014

500

 

 

7

7

+

Trường mầm non Sông Rin

Sơn Liên

1 phòng

2014

500

 

 

6

6

4.11

Huyện Tây Trà

 

 

 

1.500

0

0

20

20

+

Trường Mẫu giáo Trà Phong

Trà Phong

3 phòng

2014

1.500

 

 

20

20

4.12

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

100

0

+

Trường mầm non Ba Xa

 

2 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Thành

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Giang

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non BaTô

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Liên

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Bích

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Vì

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Trang

 

2 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Tiêu

 

2 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Dinh

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Ngạc

 

2 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Ba Vinh

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

4.13

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

30

0

+

Trường Mẫu giáo Trà Sơn

 

2 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường Mẫu giáo Trà Tân

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường mầm non Trà Bùi

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

+

Trường Mẫu giáo Trà Thủy

 

1 phòng

 

 

 

 

0

0

5

Bảo tàng lịch sử Hoàng Sa, Trường Sa tại đảo Lý Sơn

An Hải

 

 

115.006

 

 

236

236

6

Sửa chữa Sân vận động tỉnh Quảng Ngãi

Nghĩa Lộ

 

 

5.152

 

 

100

100

7

Tôn tạo và nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng

Sơn Tịnh

2,2 ha

 

8.000

 

 

100

100

8

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Ba Tơ

TT BaTơ

10.800 m2

 

30.400

 

 

13

0

9

Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng

Bình Thanh

Đông Bình

40,5 ha

 

45.000

 

 

300

210

10

Khu dân cư giữ lại Lạc Sơn

Bình Hòa

10,955 ha

 

110.000

 

 

400

400

11

XD khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng của dự án Nhà máy nghiền Klinker Đại Việt -Dung Quất

KKT DQ

80 hộ

 

40.000

 

 

75

0

12

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm

 

 

 

24.100

0

0

420

340

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Nghĩa Dõng

Nghĩa Dõng

184m2 sàn

2014

1.100

 

 

20

0

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Bình Hải

Bình Hải

184m2 sàn

2014

1.200

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tịnh Phong

Tịnh Phong

184m2 sàn

2014

1.100

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Tịnh Khê

Tịnh Khê

184m2 sàn

2014

1.100

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS thị trấn La Hà

thị trấn La Hà

184m2 sàn

2014

1.100

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Nghĩa Sơn

Nghĩa Sơn

184m2 sàn

2014

1.200

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS TT Chợ Chùa

TT Chợ Chùa

184m2 sàn

2014

1.200

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Đức Phú

Đức Phú

184m2 sàn

2014

1.200

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Đức Thắng

Đức Thắng

184m2 sàn

2014

1.100

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

184m2 sàn

2014

1.200

 

 

20

0

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Ba Vì

Ba Vì

184m2 sàn

2014

1.350

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Long Hiệp

Long Hiệp

184m2 sàn

2014

1300

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Sơn Hạ

Sơn Hạ

184m2 sàn

2014

1.300

 

 

20

20

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

184m2 sàn

2014

1.350

 

 

20

0

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Sơn

Trà Sơn

184m2 sàn

2014

1.300

 

 

20

0

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã Trà Phong

Trà Phong

184m2 sàn

2014

1.350

 

 

30

30

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Vĩnh

An Vĩnh

184m2 sàn

2014

1.550

 

 

30

30

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Hải

An Hải

184m2 sàn

2014

1.550

 

 

30

30

+

Nhà làm việc Ban CHQS xã An Bình

An Bình

184m2 sàn

2014

1.550

 

 

30

30

13

Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Cần

Bình Thạnh

403,5 m2

 

5.595

 

 

100

100

14

Nhà làm việc công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

36 xã trên địa bàn tỉnh

36 xã

 

28.101

 

 

400

304

15

XD hệ thống công nghệ số liên hoàn dự báo thời tiết và sóng biển nâng cao năng lực phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai tại Quảng Ngãi

TPQN

 

 

2.383

 

 

100

20

16

Cải tạo, mở rộng Nhà làm việc Tỉnh đoàn Quảng Ngãi

TPQN

 

 

6.989

 

 

150

150

17

Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)

KCN Tịnh Phong

1,547 km

 

44.793

 

 

250

250

18

Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn

Bình Hải

1.800 m2

 

32.000

 

 

300

220

19

Nhà lưu niệm đồng chí Trương Quang Giao

Tịnh Khê

 

 

3.000

 

 

100

100

20

Cầu Hố Đá

Nghĩa Hành

 

 

15.000

 

 

150

150

21

Tái định canh thôn 1 và thôn 4, xã Trà Thủy, huyện Trà Bồng

Trà Thủy

26 ha/199 hộ

 

62.554

 

 

250

250

22

Trung tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp huyện Lý Sơn

An Vĩnh

1.734 m2

 

14.857

 

 

150

150

23

Kè chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn

An Bình

240m

 

41.350

 

 

300

300

I.3

BS danh mục dự án CBĐT- CT ứng phó với biến đổi khí hậu

 

 

 

213.400

0

0

390

263

1

XD hệ thống đê bao nhằm ứng phó với biển đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện Sơn Tịnh

Tịnh Kỳ

3501m

 

189.400

 

 

190

70

2

Trồng mới và phục hồi rừng ngập mặn ven biển xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

Bình Thuận

trồng mới 100ha, phục hồi 30ha

 

24.000

 

 

200

193

II

Trả nợ ngân sách

 

 

 

393.133

129.667

129.667

42.896

42.585

1

Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát GT đường thủy

Tư Nghĩa

482,6m2 sàn

2008-2009

4.119

3.431

3.431

261

261

2

Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp - Nghĩa Thương

Tư Nghĩa

3.556m

2007-2008

8.178

4.250

4.250

1.700

1.700

3

Nhà Văn hóa thể thao Trà Bồng

Trà Bồng

1.500 m2 sàn

2008-2009

14.171

7.638

7.638

4.000

4.000

4

Đường Nguyễn Tự Tân

TP QNgãi

2,403 km

2009-2012

55.819

34.850

34.850

15.380

15.199

5

Đường Vĩnh Tuy - Hàng Gia nối dài

TP QNgãi

8,3km

2007-2008

18.926

11.140

11.140

964

964

6

Đường Phan Đình Phùng nối dài

TP QNgãi

1,435 km

2008-2012

40.357

28.338

28.338

3.437

3.437

7

Trường trung học cơ sở Nghĩa Kỳ

TP QNgãi

2.322 m2 sàn

2008-2010

8.781

6.494

6.494

1.500

1.500

8

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh

TP QNgãi

450m2 sàn

2009-2010

3.282

1.010

1.010

2.150

2.020

9

Cải thiện đô thị môi trường miền trung

TP QNgãi

XD HT thoát nước, hố điều hòa...

2005-2009

239.300

32.516

32.516

13.505

13.505

III

Trả nợ quyết toán, trượt giá, dự án cấp bách

 

 

 

593.645

260.473

265.497

48.686

47.735

III.1

QĐ số 320/QĐ-UBND ngày 8/3/2013

 

 

 

48.119

774

3.824

5.659

5.658

1

Trung tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2012-2014

37.871

 

 

2.991

2.990

2

Nhà làm việc chi cục kiểm lâm

TP QN

DT Xdựng 512,32m2

2012-2013

10.248

774

3.824

2.668

2.668

III.2

Trả nợ công trình quyết toán

 

 

 

386.240

197.173

197.408

12.077

11.664

a

Quyết định số 857 ngày 18/6/2013

 

 

 

162.669

32.196

32.216

7.342

7.338

1

San nền lô C10-Khu công nghiệp Tịnh Phong

Tịnh Phong

 

2006-2010

1.645

 

 

6

6

2

Khu tái định cư cho nhân dân trong vùng quy hoạch Khu công nghiệp Quảng Phú

TP QN

 

2004-2008

4.238

 

 

248

248

3

Nhà làm việc công an thị trấn Đức Phổ

Đức Phổ

 

2011-2012

1.906

1.785

1.785

26

26

4

Vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng, cấp thoát nước đường số 4 Khu công nghiệp Quảng Phú

Quảng Phú

 

2004-2010

2.168

 

 

128

128

5

Đường Vành đai KCN Quảng Phú (đường số 4)

Quảng Phú

 

2002-2010

813

 

 

54

54

6

Đường Phan Bội Châu

TP QN

 

2005-2011

25.246

 

 

2.103

2.099

7

Đường Trần Hưng Đạo (giai đoạn 1)

TP QN

 

2010-2012

12.212

 

 

281

281

8

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quanh chợ TP Quảng Ngải (gđ1)

TP QN

 

2008

1.252

 

 

52

52

9

Tiểu DA cầu qua kênh Thạch Nham thuộc dự án Mở rộng Nghĩa địa thị xã Quảng Ngãi

Tư Nghĩa

 

2006-2007

2.103

 

 

17

17

10

Đường Ba Vì-Ba Xa

Ba Tơ

 

2009-2011

10.471

 

 

87

87

11

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 623 (Sơn Tịnh - Sơn Tây) lý trình Km3+700- Km72+215

Sơn Tịnh

 

2009-2011

24.262

 

 

1.886

1.886

12

Tuyến Quảng Ngãi - Minh Long (ĐT.624)

TPQN,NH, ML

 

2011

6.939

 

 

23

23

13

Tuyến Quảng Ngãi - Thạch Nham (ĐT.623B)

TN, STịnh, SHà

 

2011

1.988

 

 

8

8

14

Tuyến Quốc lộ 1A-Trà Phong (ĐT.622B)

Bình Sơn

 

2011

4.965

 

 

19

19

15

Tuyến Quảng Ngãi - Cổ Lũy (ĐT.623C)

TPQN, Tư Nghĩa

 

2011

6.223

 

 

21

21

16

Tuyến Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á (ĐT.627B)

MĐ, ĐP

 

2011

1.086

 

 

4

4

17

Tuyến Quán Lát - Đá Chát (ĐT.624B)

Mộ Đức, NH

 

2011

2.788

 

 

11

11

18

Tuyến Quốc lộ 1A - Trà Bồng (ĐT.622C)

STịnh, TB

 

2011

2.979

 

 

11

11

19

Sửa chữa cầu Trà Khúc

TPQN

 

 

5.413

 

 

20

20

20

Nâng cấp trại thực nghiệm giống thủy sản Đức Phong, Mộ Đức

Mộ Đức

 

2010-2011

4.081

 

 

296

296

21

Tiêu úng thoát lũ qua kênh B3 (km6+200-km8+100)

Bình Sơn

 

2011-2012

12.919

12.556

12.576

243

243

22

Kè chống sạt lở sông Phước Giang, Long Hiệp

Long Hiệp

 

2011

26.971

17.855

17.855

1.800

1.800

b

Quyết định số 1020 ngày 25/7/2013

 

 

 

223.071

164.977

165.192

4.236

4.236

1

Nhà bảo vệ mục tiêu Trụ sở UBND tỉnh

TPQN

 

2011-2012

1.725

1.500

1.500

7

7

2

Kè chống sạt lở suối Nước Niu, huyện Tây Trà

Tây Trà

 

2007-2028

12.949

12.468

12.468

277

277

3

Đường Vĩnh Tuy - Hàng Gia (nối dài), huyện Sơn Tịnh (giai đoạn I)

Sơn Tịnh

 

2007-2011

15.084

13.510

13.510

533

533

4

Cầu Phong Niên, xã Tịnh Phong

Sơn Tịnh

 

2006-2009

2.656

2.042

2.042

66

66

5

Nhà khảo thí và cải tạo hội trường

TPQN

 

2009-2012

5.482

5.425

5.425

46

46

6

Đập Tà Vôi

Sơn Mùa

 

2006-2008

1.885

1.516

1.516

58

58

7

Trường THPT Bán công Lê Trung Đình (gđ 1)

TPQN

 

2006-2008

15.735

12.488

12.488

19

19

8

Đường Quốc lộ 1A - Huyện đội

Bình Sơn

 

2009-2011

21.452

19.640

19.640

506

506

9

Đường Thanh An - Long Môn

Minh Long

 

2009-2012

39.338

37.875

37.875

11

11

10

Đường số 9 và số 11 Khu công nghiệp Quảng Phú

TPQN

 

2007-2008

5.058

4.409

4.409

190

190

11

San nền lô C13 - Khu công nghiệp Tịnh Phong

TPQN

 

2006-2008

1.764

1.343

1.343

171

171

12

Nhà lưu niệm đồng chí Phạm Kiệt

Sơn Tịnh

 

2010-2011

2.047

2.008

2.008

5

5

13

Cầu Hiệp Phổ, tuyến đường huyện ĐH.54 (ngã tư bà Viện - Nghĩa Kỳ), lý trình Km3+390

Nghĩa Hành

 

2012-2013

11.996

9.500

9.500

350

350

14

Đường vào cảng cá Sa Huỳnh

Đức Phổ

 

2012-2013

1.050

652

867

124

124

15

Cầu bản Km19+950, tuyến quốc lộ 1A-Chợ Chùa-Thanh An (ĐT.628)

Nghĩa Hành

 

2012

7.620

7.500

7500

15

15

16

NC trạm bơm và kiên cố hóa hoàn thiện hệ thống kênh Bình Tân, huyện Bình Sơn

Bình Tân

 

2009-2011

 

 

 

336

336

17

Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

 

2007-2010

35.404

 

 

582

582

18

Khu dân cư Tây bắc Vạn Tường (mở rộng)

Bình Sơn

 

2009-2013

41.825

33.102

33.102

940

940

c

Quyết định số 1178 ngày 26/8/2013

 

 

 

500

0

0

500

90

1

Nước sinh hoạt phân tán

Minh Long

 

 

500

 

 

500

90

III.3

Đầu tư DA khẩn cấp, cấp bách và bổ sung các DA điều chỉnh do trượt giá ….

 

 

 

159.286

62.526

64.266

30.950

30.413

1

Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ khu dân cư thôn An Cương, xã Bình Hải (gđ 1)

Bình Sơn

200m kè

2013

20.000

 

100

15.000

15.000

2

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Gò Lim

Sơn Tịnh

2,63 ha

2013

 

 

 

4.000

4.000

3

Đường hầm Sở chỉ huy phía Nam tỉnh Quảng Ngãi, ký hiệu ST02-QNg2006

Mộ Đức

 

2008-2013

15.371

13.645

13.645

2.000

2.000

4

Đường Nguyên Tự Tân

TP QNgãi

2,403km

2012-2013

109.555

48.831

50.471

3.950

3.950

5

Trạm kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đường bộ

Đức Phổ

 

2012-2013

14.360

50

50

6.000

5.463

IV

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2012

 

 

 

195.665

132.386

138.820

18.793

16.484

1

Đường Quốc lộ 1A - Mỹ Á (g/đoạn 2)

Đức Phổ

1,6km

2010-2013

51.982

34.969

38.700

3.000

3.000

2

Đường Lê Đại Hành

Thành phố QN

643,73m

2010-2012

30.706

19.843

20.217

4.000

2.156

3

Đường Tịnh Hà-Tịnh Bắc

Sơn Tịnh

8,8km

2010-2012

41.237

28.733

29.000

2.000

2.000

4

Sửa chữa cầu cảng Lý Sơn

Lý Sơn

SC, gia cố bến cảng

2010-2012

31.800

20.450

20.450

2.208

2.208

5

Đường vào đồn biên phòng cửa khẩu cảng Dung Quất

Bình Sơn

L=712m

2011-2012

5.459

5.100

5.100

254

254

6

Nhà làm việc BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham

Sơn Hà

662,9 m2 sàn

2011-2012

3.274

2.320

2.350

1.300

852

7

Nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Phạm Xuân Hòa

Đức Phổ

Nhà chính 390 m2 sàn

2011-2012

4.357

3.925

4.057

300

300

8

Chỉnh lý, bổ sung và hoàn thiện hệ thống hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

 

2011-2012

9.615

4.596

6.496

1.500

1.484

9

Sửa chữa NLV Sở Thông tin - Truyền thông

TPQN

 

2012

2.344

2.100

2.100

231

231

10

Đường ĐT 624 - Dốc Nhây

Nghĩa Hành

 

2011-2012

14.891

10.350

10.350

4.000

4.000

V

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1.118.625

575.492

678.085

130.203

124.517

a

Chuyển tiếp của các năm trước hoàn thành trên 50%, dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

839.664

507.802

598.545

49.185

45.977

1

Đường trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài

Đức Phổ

2km

2010-2013

59.906

29.665

41.402

3.000

3.000

2

Đường Quốc lộ 1A - Phổ Vinh

Đức Phổ

3km

2010-2013

78.960

52.548

59.000

4.000

4.000

3

Nâng cấp tuyến đường 623, đoạn Ngã tư Sơn Tịnh - Đường sắt Bắc Nam

Huyện Sơn Tịnh

2,588km

2010-2013

86.760

45.248

51.150

9.300

9.300

4

Trường Quay Đài PTTH

TPQN

DT đất XD 41.039,8m2

2010-2013

59.273

43.128

43.168

6.305

4.107

5

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh

TPQN

250 học viên

2010-2012

46.402

15.500

17.400

5.500

5.072

6

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

TPQN

 

2008-2013

374.504

262.567

301.997

10.000

10.000

7

Đường Phan Đình Phùng nối dài

Thành phố QN

1,436km

2009-2011

49.972

28.854

31.525

5.600

5.234

8

Đường nội thị thị trấn Chợ Chùa vì đường cầu Bến Đá Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

3,688km

2010-2012

43.699

18.795

24.741

2.680

2.680

9

Hồ chứa nước Lỗ Lá

Đức Phổ

 

2009-2014

40.188

11.499

28.162

2.800

2.585

b

Các dự án chuyển tiếp (khởi công năm 2012) có khối lượng thực hiện dưới 50%

 

 

 

278.961

67.689

79.548

81.018

78.549

10

Đường vào KCN Phổ Phong

Đức Phổ

198,61m

2012-2016

56.600

23.047

23.532

11.000

10.950

11

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (gđ 1)

TPQN

3000 m2

2012-2016

78.283

8.734

14.413

10.000

9.429

12

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

Lý Sơn

 

2011-2012

20.110

2.800

5.250

2.500

1.410

13

NLV hạt kiểm lâm Đức Phổ

Đức Phổ

 

2012-2013

3.132

1.696

1.700

1.300

1.300

14

Nhà làm việc Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

TP QN

1.575m2 sàn

2012-2013

9.411

4.332

4.447

4.000

4.000

15

Nhà làm việc Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN và Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

TPQN

sàn 1.200 m2

2012-2013

6.922

4.300

4.300

2.014

1.951

16

Trại nghiên cứu thực nghiệm ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ sản xuất nông nghiệp

Nghĩa Hành

 

2012-2013

14.998

6.104

7.200

7.000

6.986

17

Thao trường huấn luyện kỹ, chiến thuật cấp phân đội cho BĐBP tỉnh, kết hợp huấn luyện quân dự bị động viên, dân quân tự vệ

Mộ Đức

35.200 m2

2012-2013

4.921

2.161

2.786

2.000

2.000

18

Trạm kiểm soát biên phòng Mỹ Á

Đức Phổ

 

2012

5.224

2.238

2.550

2.000

2.000

19

Nhà làm việc Công an thị trấn Châu Ô

Bình Sơn

 

2012

1.859

1.650

1.650

193

193

20

Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ong, xã Trà Quân, huyện Tây Trà

Tây Trà

nhiều hạng mục

2012-2013

6.700

 

 

4.690

4.690

21

Di dời dân khẩn cấp vùng sạt lở thôn Trà Ích, xã Trà Lãnh, huyện Tây Trà

Tây Trà

mặt bằng 13.177m2; đường nội vùng là 228,7m

2012-2013

6.900

 

 

4.830

4.143

22

Điểm tái định cư tập trung thôn Làng Mâm, xã Ba Bích, Ba Tơ

Ba Tơ

nhiều hạng mục

2012-2013

7.000

 

 

4.900

4.900

23

Điểm tái định cư Gò Nổi thôn Tây, xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng

Trà Bồng

nhiều hạng mục

2012-2013

10.106

 

 

7.000

6.998

24

Hội trường 17/8 và nhà công vụ Huyện ủy Minh Long

Minh Long

 

2012-2013

7.000

3.326

3.326

2.500

2.500

25

Doanh trại Ban chỉ huy QS huyện Bình Sơn

Bình Sơn

Sàn 2.256 m2

2012-2013

21.200

3.307

3.820

3.000

3.000

26

Đường Hà Giang -Tịnh Thọ

Sơn Tịnh

2,57km

2012-2013

10.296

3.493

3.850

4.000

4.000

27

Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn An Lợi, xã Phổ Nhơn

Đức Phổ

 

2012-2014

8.300

501

716

2.300

2.300

28

Sửa chữa Cầu Trà Bồng

KKT DQ

 

2012-2013

 

 

 

5.791

5.791

VI

Dự án khởi công mới

 

 

 

1.164.481

3.350

3.560

64.357

59.593

1

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

TPQN

300 giường

2013-2018

497.000

500

500

7.800

7.800

2

Sửa chữa, cải tạo nhà 2 tầng (khoa nhiệt đới, cơ sở cũ BVĐK M) để làm cơ sở hoạt động cho bệnh viện Y học cổ truyền

TPQN

2029 m2 sàn

2013-2014

14.954

 

 

7.200

6.632

3

Đường giao thông trục chính nối Trung tâm phía Bắc và phía Nam đô thị Vạn Tường

Khu KT Dung Quất

9,6km

2014-2018

397.712

1.658

1.868

5.000

5.000

4

Hoàn thiện mặt đường bê-tông nhựa tuyến 1,2,5 và số 2 nối dài - KCN Tịnh Phong

KCN Tịnh Phong

2,42 km

2013-2014

7.366

161

161

2.760

2.760

5

Sửa chữa đập, nhà quản lý, nâng cấp kênh Tây, Hồ chứa nước Di Lăng

Sơn Hà

 

2013

6.070

100

100

2.000

2.000

6

Hệ thống kênh mương HCN Cây Quen

Nghĩa Hành

4,45km

2013-2014

11.907

100

100

3.700

3.398

7

Dự án Phát triển giống lúa thuần giai đoạn 2012-2015

Mộ Đức

G1:1,74ha; Siêu NC: 24,36ha

2013-2015

8.749

50

50

2.000

2.000

8

Cầu Gò Má đường ĐH.56C (NTLS xã Hành Minh-Hành Đức - Hành Phước)

Nghĩa Hành

L=36m

2013-2014

12.253

50

50

5.700

5.700

9

Nhà khách Cẩm Thành

TPQN

6200m2 sàn

2013-2016

77.518

200

200

18.200

16.331

10

Nhà làm việc Công an phường Nguyễn Nghiêm

TPQN

612,09m2 sàn

2012-2013

3.401

163

163

1.725

1.725

11

Nhà tạm giữ hành chính các huyện: Minh Long, Tây Trà, Lý Sơn

Tây Trà, Minh Long, Lý Sơn

ML221,04m2, TT221,4m2,LS 240,9m2

2012-2013

3.516

117

117

2.000

2.000

12

Vành đai an toàn kho K2, BCHQS tỉnh

H.Tư Nghĩa

15,3 ha

2013-2015

10.363

100

100

3.000

1.001

13

Nhà lưu niệm đồng chí Trần Kiên

Tư Nghĩa

 

2013-2014

5.458

50

50

1.000

975

14

Trụ sở làm việc Thanh tra Giao thông

TPQN

488m2

2013-2015

10.699

50

50

1.034

1.034

15

SC nâng cấp tuyến đường Sơn Hà - Sơn Tây (ĐT.623) đoạn từ Km0 + 300 - Km14+630

Sơn Tây

14,33 km

2013-2015

97.515

50

50

1.238

1.238

VII

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

52.843

0

0

29.000

26.077

1

Huyện Bình Sơn

 

 

 

3.064

0

0

2.144

2.144

+

Trường TH xã Bình Dương

Bình Dương

 

2013

2.163

 

 

1.514

1.514

+

Trường TH xã Bình Thới

Bình Thới

 

2013

900

 

 

630

630

2

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

5.490

0

0

3.390

3.390

+

Nhà văn hóa xã Tịnh Trà

Tịnh Trà

 

2013

3.790

 

 

2.030

2.030

+

Trường THCS Võ Bẩm

Tịnh Khê

 

2013

1.700

 

 

1.360

1.360

3

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

2.461

0

0

1.723

1.103

+

Nhà văn hóa xã Nghĩa Hòa

Nghĩa Hòa

 

2013

2.461

 

 

1.723

1.103

4

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

14.015

0

0

7.413

7.413

+

Trụ sở UBND xã Hành Minh

Hành Minh

 

2012-2013

6.350

 

 

3.200

3.200

+

Nhà văn hóa xã Hành Thiện

Hành Thiện

 

2012-2013

4.225

 

 

2.213

2.213

+

Nhà văn hóa xã Hành Thịnh

Hành Thịnh

 

2012-2013

3.441

 

 

2.000

2.000

5

Huyện Mộ Đức

 

 

 

8.227

0

0

5.000

5.000

+

Trường Mầm non Đức Tân

Đức Tân

 

2012-2013

3.600

 

 

2.520

2520

+

Trường Mẫu giáo Đức Hòa

Đức Hòa

 

2012-2013

4.627

 

 

2.480

2.480

6

Huyện Đức Phổ

 

 

 

2.732

0

0

1.142

1.142

+

Nghĩa trang nhân dân; Núi Gò Phố Triệu, thôn An Ninh

Phổ Ninh

 

2013

2.732

 

 

1.142

1.142

7

Huyện Minh Long

 

 

 

1.033

0

0

826

826

+

Trường THCS Long Sơn

Long Sơn

 

2012-2013

1.033

 

 

826

826

8

Huyện Ba Tơ

 

 

 

2.827

0

0

2.262

2.173

+

Cầu suối Nước Beng và cầu suối Nước Tiên

Ba Tơ

 

2012

2.827

 

 

2.262

2173

9

Huyện Sơn Hà

 

 

 

6.024

0

0

2.500

2.500

+

Đường QL24B - Xóm Vậy - Gò Lũy

Sơn Hà

 

2013

6.024

 

 

2.500

2.500

10

Huyện Trà Bồng

 

 

 

6.970

0

0

2.600

386

+

Làm mới tuyến đường Bình Đông - Bình Trung

Trà Bồng

 

2013

6.970

 

 

2.600

386

VIII

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

132.600

24.861

24.861

10.000

9.483

1

Rừng PHĐN Thạch Nham

Sơn Hà

 

 

43.383

6.712

6.712

2.656

2.528

2

Rừng phòng hộ khu Đông Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

7.180

2.213

2.213

970

945

3

Rừng phòng hộ khu Tây Ba Tơ

Ba Tơ

 

 

18.579

3.967

3.967

1.571

1.481

4

Rừng phòng hộ Trà Bồng

Trà Bồng

 

 

16.009

3.318

3.318

2.027

1.957

5

Rừng phòng hộ Tây Trà

Tây Trà

 

 

17.768

2.411

2.411

1.153

1.022

6

Rừng phòng hộ Sơn Tây

Sơn Tây

 

 

11.652

1.014

1.014

312

312

7

Rừng phòng hộ Minh Long

Minh Long

 

 

8.529

1.620

1.620

680

671

8

Rừng phòng hộ môi trường, cảnh quan Dung Quất

Bình Sơn

 

 

9.499

3.606

3.606

633

568

IX

Hạ tầng Khu công nghiệp

 

 

 

33.767

89.907

94.324

8.500

8.500

a

CSHT KCN Quảng Phú

 

 

 

0

42.574

46.393

1.350

1.350

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Quảng Phú (Thanh toán các phương án bồi thường được duyệt)

Quảng Phú

 

 

 

42.574

46.393

1.350

1.350

b

CSHT KCN Tịnh Phong

 

 

 

33.767

47.333

47.931

7.150

7.150

2

Đường số 1,2,5 - KCN Tịnh Phong

Tịnh Phong

 

2008-2012

31.023

22.742

22.742

1.599

1.599

3

San nền mặt bằng Nhà máy sản xuất giày RIEKER Việt Nam

Tịnh Phong

105.733m2

2011-2012

2.744

1.523

1.523

900

900

4

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Tịnh Phong (Thanh toán các phương án bồi thường được duyệt)

Tịnh Phong

 

 

 

23.068

23.666

4.651

4.651

X

Hạ tầng cụm công nghiệp các huyện

 

 

 

28.960

250

250

12.000

11.579

1

Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Bình Sơn

H.Bình Sơn

 

2013

14.500

50

50

2.000

2.000

2

Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Sơn Tịnh

H.Sơn Tịnh

 

2013

2.000

50

50

2.000

1.908

3

Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Tư Nghĩa

H.Tư Nghĩa

 

2013

3.012

50

50

2.000

1.817

4

Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Nghĩa Hành

H.Nghĩa Hành

 

2013

2.000

50

50

2.000

1.854

5

Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức

H.Mộ Đức

 

2013

5.300

 

 

2.000

2.000

6

Hỗ trợ hạ tầng Cụm công nghiệp huyện Đức Phổ

H.Đức Phổ

 

2013

2.148

50

50

2000

2.000

XI

Bố trí lồng ghép với vốn Hỗ trợ có mục tiêu NSTW

 

 

 

869.431

262.961

270.786

81.700

75.064

a

Lồng ghép với Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

722.771

210.260

218.085

66.700

60.389

1

Nâng cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ

Bình Sơn

Tàu 1000DWT

2012-2014

51.605

18.016

18.016

8.700

8.700

2

Tiên úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa…

100ha

2011-2015

338.000

111.628

111.628

18.000

14.048

3

Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 1.

TPQN, Tư Nghĩa

8800m

2012-2015

181.310

35.466

43.291

25.000

24.519

4

Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)

Thành phố QN

796,11m

2012-2014

126.178

35.050

35.050

10.000

8.122

5

Cầu Diêm Điền

Sơn Tịnh

459m

2012-2014

25.678

10.100

10.100

5.000

5.000

b

Lồng ghép với Hạ tầng huyện giáp Tây nguyên

 

 

 

63.362

18.100

18.100

5.000

5.000

6

Đường Tòa án huyện - Cà Tu

Sơn Hà

669,1m

2012-2014

63.362

18.100

18.100

5.000

5.000

c

Lồng ghép với Hạ tầng Du lịch

 

 

 

83.298

34.601

34.601

10.000

9.675

7

Đường bờ sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

Sơn Tịnh

3504m

2012-2015

83.298

34.601

34.601

10.000

9.675

XII

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

 

564.239

128.075

129.268

44.400

43.346

a

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

408.323

41.110

41.405

17.392

17.086

*

Các dự án dự kiến hoàn thành 2013

 

 

 

25.289

13.998

14.022

3.285

3.285

1

Phát triển nông thôn tổng hợp

Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Bình Sơn

Kiên cố và hoàn thiện kênh TL (40.107ha)

2008-2013

25.289

13.998

14.022

3.285

3.285

*

Danh mục dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

330.697

986

1.229

5.286

5.158

2

Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

Sơn Hà, Sơn Tây, Ba Tơ

Đa mục tiêu

2013-2018

27.040

219

429

1.637

1.602

3

Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ

Ba Tơ,Tây Trà, Sơn Hà, Sơn Tây

Trồng mới 2.800 ha; bảo vệ 3.200 ha; 90 km đường

2012-2021

42.756

459

459

1.459

1.455

4

Dự án Quản lý Thiên tai

 

Đa mục tiêu

2012-2017

260.901

308

341

2.191

2.101

+

Tiểu DA Đập Đức Lợi

Mộ Đức

nhiều hạng mục

2013-2017

75.769

58

91

941

940

+

Cảng neo trú tàu thuyền Mỹ Á, giai đoạn 2

Đức Phổ

nhiều hạng mục

2013-2017

185.132

250

250

1.250

1.160

*

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

52.337

26.126

26.154

8.821

8.643

5

Phát triển ngành Lâm nghiệp

Trà Bồng, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Ba Tơ

Trồng 10.300ha rừng, đào tạo tập huấn

2005-2015

22.550

9.029

9.057

6.071

6.064

6

Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6

Nghĩa Hành, Đức Phổ, Tư Nghĩa

Thiết lập 3,800 ha rừng; Quản lý rừng cộng đồng 1.012 ha

2005-2014

20.494

14.311

14.311

2.000

2.000

7

Khí sinh học ngành chăn nuôi

Các huyện

3.649 hầm biogas

2007-2014

2.143

1.741

1.741

400

229

8

Trồng rừng trên cát ven biển (PACSA 2)

Đức Phổ

414,49 ha

2010-2014

7.150

1.045

1.045

350

350

b

Ngành Công nghiệp

 

 

 

47.555

40.758

4.775

1.350

1.350

9

Năng lượng nông thôn II

Nghĩa Hành, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Mộ Đức, Đức Phổ, Tư Nghĩa

1.500 km đường dây hạ thế, 158.000 công tơ

2005-2013

47.555

40.758

40.775

1.350

1.350

c

Ngành Giao thông vận tải

 

 

 

28.900

9.062

9.200

8.000

7.661

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

15.993

9.062

9.200

4.000

4.000

10

Đường Trà Giang - Trà Thủy

Trà Bồng

8.296 m

2008-2012

15.993

9.062

9.200

4.000

4.000

*

Các dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

12.907

0

0

4.000

3.661

11

Cầu Sông Liên - Ba Cung

Ba Tơ

198m cầu, 512,7m đường

2013-2014

12.907

 

 

4.000

3.661

d

Ngành cấp nước và thoát nước

 

 

 

19.000

11.217

11.695

3.476

3.386

12

Hệ thống cấp nước thị trấn Di Lăng

Sơn Hà

3.000m3/ngày đêm

2010-2012

19.000

11.217

11.695

3.476

3.386

e

Ngành Y tế

 

 

 

22.323

7.820

8.014

9.244

9.045

13

Hỗ trợ Hệ thống Y tế dự phòng

Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng và Ba Tơ

ĐT các CS y tế và Trang thiết bị

2006-2012

1.195

41

41

100

100

14

Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ

Sơn Tây, Tây Trà, Trà Bồng, Ba Tơ và Mộ Đức

ĐT các CS y tế và  Trang thiết bị

2009-2013

13.857

7.180

7.374

8.000

7.987

15

Dự án Alive anh Thrive

5 huyện

 

 

7.271

200

200

73

73

16

Y tế nông thôn

Các huyện

 

 

 

 

 

1.071

885

f

Ngành Giáo dục Đào tạo

 

 

 

18.886

240

240

3.450

3.418

17

Chương trình phát triển giáo dục trường học

 

 

 

12.062

0

0

2.500

2.471

+

Trung tâm GDTX Sơn Hà (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn)

Sơn Hà

1507,5 m2 sàn

2013-2014

2.994

 

 

800

800

+

Trung tâm GDTX Minh Long (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn)

Minh Long

1507,5 m2 sàn

2013-2014

4.716

 

 

850

821

+

Trung tâm GDTX Ba Tơ (nhà hiệu bộ và nhà học bộ môn)

Ba Tơ

1433,14 m2 sàn

2013-2014

4.352

 

 

850

850

18

DA Trường Tiểu học và Trung học CS Ba Liên

Ba Liên

 

 

2.837

 

 

880

877

19

Chương trình giáo dục phổ thông

TPQN

 

 

3.987

240

240

70

70

g

Ngành Lao động Thương binh XH

 

 

 

16.000

17.869

17.939

1.000

912

20

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc

TP Q.Ngãi

1.000-1.200 SV/năm

2005-2014

16.000

17.869

17.939

1.000

912

h

Ngành công cộng

 

 

 

3.252

0

0

488

488

21

Hỗ trợ xây dựng 70 nhà ở cho hộ dân nghèo vùng lũ lụt

TP Q.Ngãi

 

 

3.252

 

 

488

488

C.2

Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

 

 

 

5.164.964

1.142.984

1.273.248

378.149

297.087

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

1.418.136

505.305

597.333

102.000

95.174

I.1

Hỗ trợ thực hiện Nghị quyết 39/NQ-TW

 

 

 

1.159.556

390.312

477.481

75.000

68.300

*

DA dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

69.916

53.579

53.701

141

140

1

Kè chống sạt lở hạ lưu sông Trà Bồng, thị trấn Châu Ô

Bình Sơn

1600m

2010-1014

69.916

53.579

53.701

141

140

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

1.089.640

336.732

423.780

74.859

68.160

2

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa Đặng Thùy Trâm

Đức Phổ

250 giường

2010-2014

55.163

37.072

37.133

5.000

5.000

3

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mộ Đức

Mộ Đức

140 giường

2011-2014

30.542

15.691

17.000

5.000

5.000

4

Kè chống sạt lở bờ Nam sông Trà Khúc, TP Quảng Ngãi (đoạn từ Bến Tam Thương đến thôn 1 xã Nghĩa Dũng)

TPQN

3012 m kè

2011-2013

111.681

70.933

71.010

8.500

8.500

5

Thoát nước Hào Thành

TPQN

1868m

2012-2014

55.597

20.821

21.559

11.000

10.995

6

Nâng cấp, mở rộng cảng Sa Kỳ

Bình Sơn

Tàu 1000DWT

2012-2014

51.605

15.376

18.016

1.300

1.300

7

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100ha

2011-2015

338.000

58.259

111.628

10.000

4.179

8

Đường tỉnh lộ 623B (Quảng Ngãi - Thạch Nham) giai đoạn 1.

TPQN, Tư Nghĩa

8800m

2012-2015

181.310

43.291

43.291

6.359

6.359

9

Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2)

Thành phố QN

796,11m

2012-2014

126.178

31.692

35.050

7.000

7.000

10

Kênh bơm N2 Liệt Sơn nối dài

Đức Phổ

13.379m

2012-2014

13.391

9.019

9.550

1.500

1.500

11

Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn ngã 5 Thu Lộ đến đường Nguyễn Trãi)

Thành phố QN

904,2m

2012-2014

37.116

18.041

19.100

7.000

6.508

12

Cầu Diêm Điền

Sơn Tịnh

459m

2012-2014

25.678

2.976

10.100

1.200

1.200

13

Tuyến đường QL1A - Trường THPT Ph.Văn Đồng - Trường Mầm non

Mộ Đức

635m

2012-2013

34.202

6.347

15.364

5.000

4.619

14

Kè chống sạt lở phía Nam sông Cây Bứa đoạn Sông Vệ - Nghĩa Hiệp

Tư Nghĩa

768m

2011-2013

14.952

6.364

8.429

3.000

3.000

15

Hệ thống mương tiêu Đồng Miến và chính dòng sông Cầu Cát, đoạn Nghĩa Phương - Nghĩa Thương

Tư Nghĩa

3.044m

2012-2014

14.225

849

6.550

3.000

3.000

I.2

Hỗ trợ các huyện giáp Tây Nguyên

 

 

 

258.580

114.994

119.852

27.000

26.874

*

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

140.092

75.831

76.212

14.500

14.463

1

Cầu Hóc Kè

Ba Động

…B=6,5m; Đ Đ cầu ……

2011-2013

14.967

13.191

13.191

380

362

2

Trạm y tế xã Ba Trang

Ba Trang

DT sàn 262,12m2 và các CT phụ trợ

2012-2013

2.533

2.176

2.176

58

58

3

Trạm y tế xã Ba Liên

Ba Liên

DT sàn 502,8m2 và các CT phụ trợ

2012-2013

3.063

2.208

2.208

653

653

4

Trường THCS Ba Vì

Ba Vì

02 tầng 8 phòng

2012-2013

2.404

2.300

2.300

64

64

5

Đường TT Long Hiệp huyện GĐ1

Long Hiệp

L=1960,98m

2010-2012

29.012

16.584

16.584

4.500

4.500

6

Đường Trà Bao - Trà Khê

Trà Quân, Trà Khê

5,112km

2012-2014

32.961

15.209

15.209

1.000

1.000

7

Đường Trà Phú - Trà Giang

Trà Phú, Trà Giang

L=3,879m

2009-2010

13.558

10.177

10.177

1.500

1.500

8

NCMR Đường thôn Cưa - thôn Cả - thôn Băng

Trà Hiệp

L=6,056Km

2012-2014

41.594

13.985

14.366

6.345

6.326

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

118.488

39.163

43.640

12.500

12.411

9

Đường Tòa án huyện - Cà Tu

Sơn Hà

669,1m

2012-2014

63.362

13.623

18.100

8.000

7.911

10

Đường TT y tế - Gò lã

Sơn Dung

L=4,432 Km

2012-2014

55.126

25.540

25.540

4.500

4.500

II

Các dự án cấp bách khác theo ý kiến chỉ đạo của lãnh đạo Đảng và Nhà nước

 

 

 

338.000

111.628

111.628

12.000

12.000

1

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100ha

2011-2015

338.000

111.628

111.628

12.000

12.000

III

Hỗ trợ khu công nghiệp

 

 

 

79.969

76.066

76.066

15.000

15.000

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

79.969

76.066

76.066

15.000

15.000

1

Hạ tầng KCN Quảng Phú (Hoàn thiện mặt đường bêtông nhựa và trồng cây xanh các tuyến đường 1,2,3,4,6,7,9,11)

TPQN

4330,79m

2013-2015

37.995

216

216

12.203

12.203

2

Hệ thống xử lý nước thải KCN Quảng Phú

TPQN

6000m3/ ngày đêm

2009-2012

41.974

29.457

29.457

1.297

1.297

3

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN Q.Phú (các phương án đền bù được duyệt)

Quảng Phú

 

 

 

46.393

46.393

1.500

1.500

IV

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển

 

 

 

1.547.763

313.685

333.326

147.200

114.860

*

Các dự án hoàn thành năm 2012

 

 

 

320.077

266.294

277.074

18.000

17.232

1

Xây dựng các tuyến đường trục KCN Dung Quất phía Đồng (GĐII)

Bình Sơn

13,3km

2008-2012

320.077

266.294

277.074

18.000

17.232

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

219.879

46.916

55.777

80.200

79.860

2

Hạ tầng Khu nhà ở công nhân và người lao động có thu nhập thấp tại Khu kinh tế Dung Quất

Bình Sơn

16ha

2009-2012

141.699

33.334

39.302

26.000

25.660

3

Đầu tư nâng cấp tuyến đường Dốc Sỏi - Nhà máy đóng tàu Dung Quất

Bình Sơn

6,35km

2012-2013

78.180

13.582

16.475

54.200

54.200

*

Các dự án khởi công mỗi năm 2013

 

 

 

1.007.807

475

475

49.000

17.767

4

Xây dựng hệ thống thoát nước mưa và thu gom, xử lý nước thải KCN phía Đông

Bình Sơn

15km

2013-2014

80.236

475

475

10.000

3.856

5

Đền bù, giải phóng mặt bằng Dự án Nhà máy thép Guang Lian (GĐ1)

Bình Sơn

246ha

2013-2015

359.274

 

 

10.000

8.666

6

Dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn II)

Bình Sơn

9 km

2013-2017

446.978

 

 

27.000

4.390

7

Bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất

Bình Sơn

9km

2013-2014

121.319

 

 

2.000

854

V

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

 

 

 

200.445

31.697

34.751

9.207

8.902

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

83.298

31.547

34.601

5.500

5.500

1

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (Dối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

KBNN tỉnh

3504m

2012-2015

83.298

31.547

34.601

5.500

5.500

*

Các dự án khởi công mới 2013

 

 

 

117.147

150

150

3.707

3.402

2

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

KBNN tỉnh

4,2 km

2013-2017

117.147

150

150

3.707

3.402

VI

Khu neo đậu vì tránh bão tàu thuyền

 

 

 

401.097

30.009

42.745

9.200

9.200

1

Vũng neo đậu tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn II)

KBNN tỉnh

500 tàu có CS 400CV

2012-2016

401.097

30.009

42.745

9.200

9.200

II

Chương trình di dân, định canh ĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

7.814

0

0

4.600

4.224

1

Xây dựng điểm định canh, định cư tập trung tại Nà Tpok, Tkét, thôn Cả xã Trà Hiệp huyện Trà Bồng

KBNN tỉnh

 

2013-2014

7.814

 

 

4.600

4.224

VIIl

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển vì hệ thống đê sông

 

 

 

168.407

38.595

42.000

13.802

13.238

1

Đê kè Hòa Hà

Tư Nghĩa

4982m đê

2010-2015

168.407

38.595

42.000

13.802

13.238

IX

CT khắc phục hậu quả bom mìn theo QĐ 504/QĐ-UBND, ngày 21/4/2010 củaThủ tướng Chính phủ

 

 

 

717.784

36.000

36.000

15.640

15.590

*

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2013

 

 

 

713.256

36.000

36.000

13.800

13.650

1

Dự án dò tìm và xử lý bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1 2010 - 2015)

Toàn tỉnh

 

2011-2015

713.256

36.000

36.000

13.800

13.650

*

Các dự án khởi công mới năm 2013

 

 

 

4.528

0

0

1.840

1.840

2

Trạm y tế xã Bình Tân, huyện Bình Sơn

Bình Tân

 

2013-2014

4.528

 

 

1.840

1.840

X

Chương trình Biển Đông-Hải đảo

 

 

 

215.199

0

0

40.000

9.000

1

Đường cơ động đảo lớn, huyện Lý Sơn giai đoạn II

Huyện Lý Sơn

2200m

2013-2017

251.199

 

 

40.000

9.000

XI

Vốn nước ngoài (ODA) thực hiện theo hình thức rút dự toán

 

 

 

34.550

0

0

9.500

0

1

Trường THPT chuyên Lê Khiết

TP Quảng Ngãi

 

 

34.350

 

 

9.500

0

C.3

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

1.016.686

275.303

294.764

276.675

252.124

I

Chương trình Giảm nghèo

 

 

 

848.991

243.741

262.486

241.742

219.963

I.1

Chương trình HT huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/CP

 

 

 

765.329

243.741

262.486

169.742

153.813

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

63.412

3.190

3.190

29.781

26.726

1.1

KDC Đồng Lâu (Trạm điện sinh hoạt + công trình nước sinh hoạt + san lấp mặt bằng)

Ba Lế

14,8ha

2009-2011

3.291

3.190

3.190

13

12

1.2

Đập Gọi Lế

Ba Lế

5 ha

2013-2014

1.955

 

 

1.300

1.300

1.3

Đập Làng Diều

Ba Bích

12 ha

2013-2014

4.314

 

 

2.500

783

1.4

Kiên cố hóa Kênh Kà La

Ba Vinh

50 ha

2013-2014

5.890

 

 

2.374

2.374

1.5

Trạm y tế xã Ba Khâm

Ba Khâm

1.565,7 m2

2013-2014

3.288

 

 

1.800

1.800

1.6

Trường THCS Ba Động HM: Sân vườn, nhà đa năng + các CT phụ trợ

Ba Động

3.017 m2

2013-2014

4.979

 

 

2.800

2.800

1.7

Trường THCS Ba Vì HM: Nhà hiệu bộ

Ba Vì

400,4 m2

2013-2014

2.955

 

 

2.000

2.000

1.8

Trường Mầm non Ba Vì

Ba Vì

3.917 m2

2013-2014

6.962

 

 

3.913

3.913

1.9

Trường TH Ba Vì - Lớp học 8 phòng, nhà hiệu bộ

Ba Vì

1.017 m2

2013-2014

5.973

 

 

3.200

3.200

1.10

Đường TTCX Ba Vì

Ba Vì

610 m

2013-2014

4.852

 

 

2.500

2.500

1.11

Đường QL 24 (KM 14 - xã cũ (Dốc Ối)

Ba Liên

1.462 m

2013-2014

3.958

 

 

2.000

2.000

1.12

Đường Làng Giấy - Cà La

Ba Tơ

4.205 m

2013-2015

14.995

 

 

5.581

4.043

2

Huyện Minh Long

 

 

 

116.297

28.633

28.804

23.330

22.946

2.1

Đường TT xã Long Hiệp huyện gđ1

Long Hiệp

1.960,98 m

2010-2012

29.012

16.413

16.584

1.500

1.500

2.2

Đường Suối Tía - TTGDTX

Minh Long

876,68 m

2010-2011

15.404

12.220

12.220

1.600

1.549

2.3

Đập Hóc Lê + mương

Long Môn

50 ha

2013-2014

2.715

 

 

1.300

1.300

2.4

Trạm y tế xã Thanh An

Thanh An

300m2

2013-2014

3.714

 

 

1.600

1.600

2.5

Trạm y tế xã Long Mai

Long Mai

300m2

2013-2014

3.895

 

 

1.700

1.700

2.6

Đường TT y tế - ngã ba ông Tiến

Long Hiệp

1,519 km

2013-2014

14.973

 

 

2.800

2.479

2.7

Đường Hóc Nhiêu-Ruộng Gò

Thanh An

2,5 km

2013-2015

6.993

 

 

3.200

3.200

2.8

Đường nhà ông Phu - phòng Văn hóa thông tin

Long Hiệp

800 m

2013-2014

3.499

 

 

1.600

1.600

2.9

Đường suối Tía thôn ba (gđ2)

Long Hiệp

706,89 m

2013-2015

14.425

 

 

2.800

2.787

2.10

Cầu Thanh Mâu

Thanh An

18m+đường 2 đầu cầu

2013

6.721

 

 

2.430

2.430

2.11

Cầu Tịnh Đố

Thanh An

54m+đường 2 đầu cầu L=79008m

2013-2015

14.946

 

 

2.800

2.800

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

106.137

35.175

37.485

30.150

28.845

3.1

Đường UBND xã-Làng Rin

Sơn Trung

Bm=5m+thoát nước

2011-2012

5.771

3.393

3.393

262

262

3.2

Trường MG Sơn Cao

Sơn Cao

lớp học 3P, hiệu bộ 2T

2012

5.050

4.600

4.600

435

433

3.3

Trường Tiểu học Sơn Thành

Sơn Thành

lớp học 4P 2T, hiệu bộ 2T

2012

4.393

4.000

4.000

390

360

3.4

Trường Mẫu giáo Sơn Trung

Sơn Trung

lớp học 6P 2T, hiệu bộ 2T

2012

6.290

5.103

5.200

1.015

1.015

3.5

Nhà hiệu bộ

TT Di Lăng

nhà hiệu bộ 2 tầng

2012

3.265

3.000

3.000

260

196

3.6

Đường Thạch Nham-Hà Bắc (đoạn Thạch Nham-Xà Riềng)

Sơn Hà

L=4.000m

2011-2013

26.860

11.412

13.293

5.501

5.501

3.7

Đường Tà Ngao -Tà Cơm

Sơn Thủy

L=1.500m, Bn=3,5m

2012-2013

6.928

1.696

1.999

3.887

3.887

3.8

BTXM đường Nước Lát - Làng Bâm

Sơn Kỳ

L=3.500m, Bm=3,5m

2012-2013

6.910

1.971

2.000

4.400

4.400

3.9

Đường UBND xã Ca Ra - Đèo Rơn

Sơn Hạ, Sơn Thành

L=3km; Bm=5.5

2013-2014

5.900

 

 

2.000

1.867

3.10

Đường Hà Bắc-Gò Sim

Sơn Hạ

L=1.5km; Bm=5.5+ thoát nước

2013-2014

2.700

 

 

1.000

998

3.11

Đường ĐT 626-Giá Gối

Sơn Thủy

Bm=3.5m+ thoát nước

2013-2014

6.998

 

 

2.400

2.400

3.12

Trường Mẫu giáo Sơn Nham

Sơn Nham

NLH 3P, NHB 2T, Đền bù GPMB

2013-2014

6.965

 

 

2400

2.400

3.13

Trường MG Sơn Thành

Sơn Thành

NLH 4P,NHB 2T, Đền bù GPMB

2013-2014

6.993

 

 

2.400

2.400

3.14

Trạm y tế Sơn Hạ

Sơn Hạ

NLV 370m2, Đền bù GPMB

2013-2014

4.324

 

 

1.500

1.500

3.15

Trung tâm Dạy nghề huyện

Di Láng

mua sắm thiết bị dạy nghề, công trình phụ trợ

2013-2014

6.790

 

 

2.300

1.227

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

212.235

93.218

98.338

31.713

28.090

4.1

Đường cầu Sơn Mùa - ngã ba Sơn Mùa

Sơn Mùa

L=1.935m

2009-2010

22.607

20.923

20.923

170

170

4.2

Đập Ra Lin

Sơn Long

5ha

2009-2011

732

644

644

2

2

4.3

Đường cầu Tà Dô - xóm ông Đò thôn Tà Dô

Sơn Tân

L=4.102m

2009-2010

26.287

23.654

23.708

1.300

1.300

4.4

Đường ĐH86 huyện đội - Đăk Lang

Sơn Tây

L=3,484Km

2011-2013

29.738

27.463

27.522

1.500

1.500

4.5

Đường Trung tâm y tế - Gò Lã

Sơn Tây

L=4,432Km

2012-2015

55.126

20.534

25.540

3.650

2.526

4.6

Đường TT xã Sơn Màu - A Pao (gđ 1)

Sơn Màu

L=4Km

2013-2015

48.904

 

 

8.205

6.251

4.7

Đập Ra Lang 1

Sơn Mùa

10 Ha

2013-2014

3.535

 

 

1.200

1.200

4.8

Đường điện 0,4Kv A Ghẻ - A Panh

Sơn Màu

L=4Km

2013-2014

4.596

 

 

1.550

1.550

4.9

Đường điện 0,4Kv xóm ông Nhông

Sơn Tây

L=1,5Km

2013-2014

4.934

 

 

1.750

1.750

4.10

Trạm y tế xã Sơn Lập

Sơn Lập

2.000 m2

2013-2014

4.961

 

 

3.850

3.669

4.11

Trường Mầm non Sơn Long

Sơn Long

1.500 m2

2013-2014

3.610

 

 

3.050

2.807

4.12

Trường Mầm non Sơn Liên

Sơn Liên

1.500 m2

2013-2014

3.361

 

 

2.157

2.157

4.13

Trường Mầm non Sơn Màu

Sơn Màu

1.500 m2

2013-2014

3.844

 

 

3.330

3.209

5

Huyện Tây Trà

 

 

 

134.926

53.835

62.635

26.001

22.867

5.1

Trạm y tế Trà Lãnh

Trà Lãnh

DT 324,45, các CT phụ trợ

2011-2012

3.716

3.155

3.155

353

233

5.2

Nhà ở giáo viên Trường THCS Trà Phong

Trà Phong

DT 392m2, 10P
2 tầng

2011-2012

2.628

2.285

2.285

343

308

5.3

Điện sinh hoạt thôn Môn

Trà Thanh

đường dây 22KV:4458m; 0,23K
V:1928m

2011-2012

5.332

4.331

4.331

472

18

5.4

Cầu Trà Ích

Trà Nham

433,37m đường, cầu L=15m

2011-2012

3.546

3.125

3.125

156

95

5.5

Trạm y tế Trà Nham

Trà Nham

san nền 1050m2 và 10 phòng

2012-2013

4.200

2.311

2.500

132

132

5.6

Trung tâm GDTX và dạy nghề

Trà Phong

6P học 2T, nhà hiệu bộ

2012-2013

6.293

3.600

3.600

1.498

1.498

5.7

Đường Trà Phong-Gò Rô-Trà Bung

Trà Phong

6,518km

2011-2013

47.840

25.518

28.431

3.250

2.784

5.8

Đường Trà Bao-Trà Khê

Trà Quân, Trà Khê

5,112 km

2012-2014

32.961

9.511

15.209

2.241

1.498

5.9

Trạm y tế Trà Quân

Trà Quân

DT 350m2, 2 tầng 10P

2013-2014

4.657

 

 

2.500

2.500

5.10

Trạm y tế Trà Khê

Trà Khê

DT 350m2, 2 tầng 10P

2013-2014

5.515

 

 

2.200

2.147

5.11

Trường TH Trà Lãnh

Trà Lãnh

2 phòng

2013-2014

1.562

 

 

1.430

1.430

5.12

Trường TH Trà Nham

Trà Nham

4 phòng

2013-2014

3.138

 

 

1.318

294

5.13

Trường TH Trà Phong 1

Trà Phong 1

2 phòng

2013-2014

1.600

 

 

1.512

1.456

5.14

Trường TH Trà Trung

Trà Trung

2 phòng

2013-2014

1.533

 

 

800

780

5.15

Trường MG Trà Xinh

Trà Xinh

1 phòng

2013-2014

800

 

 

700

615

5.16

Trường MG Trà Lãnh

Trà Lãnh

2 phòng

2013-2014

1.600

 

 

650

650

5.17

Trường MG Trà Phong

Trà Phong

3 phòng

2013-2014

2.529

 

 

1.946

1.936

5.18

Điện sinh hoạt tổ 1,2 thôn Trà Vân

Trà Nham

Đường dây 22KV: 1500m

2013-2014

3.200

 

 

2.800

2.794

5.19

Điện sinh hoạt tổ 4 thôn Xanh

Trà Trung

Đường dây 22KV: 1600m

2013-2014

2.276

 

 

1.700

1.700

6

Huyện Trà Bồng

 

 

 

132.322

29.689

32.035

28.767

24.340

6.1

Hồ chứa nước cây Xanh

Trà Bình

tưới 36ha

2011-2012

11.584

9.125

9.238

108

108

6.2

Đường Trà Phú - Trà Giang

Tr.Phú, Tr.Giang

L=3,879m

2009-2010

13.558

7.946

10.177

748

19

6.3

Đường Bình Đông - Bình Tân

Trà Bình

L=3,439km

2012-2014

24.210

12.619

12.620

3.280

3.188

6.4

NCMR đường thôn Niên - thôn Tây, huyện Trà Bống

Trà Bùi

L=3,731Km

2013-2015

23.955

 

 

5.500

2.968

6.5

Thủy lợi Suối Đào thôn Tang, xã Trà Bùi

Trà Bùi

DT tưới 3 ha, lúa 2 vụ + khai hoang

2013-2014

1.455

 

 

800

800

6.6

Tường rào, cổng ngõ, sân vườn Trường Dân tộc nội trú huyện Trà Bồng

Trà Sơn

Chiều dài: 500m, S=1000m2

2013-2014

1.897

 

 

1.637

1.637

6.7

Nhà công vụ giáo viên, tường rào cổng ngõ, sân vườn, nước sinh hoạt TT GDTX-HN huyện

Trà Sơn

Tường rào và các CT phụ trợ

2013-2014

3.039

 

 

2.761

2.761

6.8

Phòng khám khu vực Trà Tân - Trà Bùi

Trà Tân

425m2

2013-2014

5.791

 

 

2.860

2.860

6.9

Đường điện thôn Bắc - thôn Tây, Xã Trà Sơn

Trà Sơn

Chiều dài tuyến trung thế: 2138m, hạ thế 2823m và 2 TBA

2013-2014

5.555

 

 

3.598

3.598

6.10

Thủy lợi Nước Dút, thôn 4, Xã Trà Thủy

Trà Thủy

DT tưới 4 ha lúa 2 vụ

2013-2014

2.649

 

 

1.200

1.200

6.11

Đường Trà Lâm - Trà Hiệp (gđ 2)

Trà Lâm

Chiều dài: 4,468 Km

2013-2015

38.630

 

 

6.275

5.202

I.2

Hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

 

 

 

26.696

0

0

19.000

18.700

1

Huyện Bình Sơn

 

 

 

5.263

0

0

5.000

4.831

1.1

Đường BTXM tuyến TL 621 đi bến cá - Châu Thuận Biển, Xã Bình Châu

Bình Châu

 

2013

1.093

 

 

1.000

963

1.2

Đường ra bến cá thôn An Cường, Xã Bình Hải

Bình Hải

 

2013

1.035

 

 

1.000

980

1.3

Đường BTXM tuyến từ Nghĩa trang liệt sĩ đi cầu suối thôn Vĩnh An, Xã Bình Thạnh

Bình Thạnh

 

2013

495

 

 

380

380

1.4

Đường BTXM tuyến từ trung tâm xã đi nhà ông Nguyễn Tiến, thôn Hải Ninh, Xã Bình Thạnh

Bình Thạnh

 

2013

632

 

 

620

588

1.5

Đường bê tông tuyến nghĩa địa B đi nhà ông Nguyễn Văn ….., xã Bình Đông

Bình Đông

 

2013

1.008

 

 

1.000

956

1.6

Bê tông tuyến kênh Đông Bình đi Phước Minh, Xã Bình Chánh

Bình Chánh

 

2013

999

 

 

1.000

964

2

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

2.008

0

0

2.000

1.948

2.1

Đường BTXM tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa - Nhà ông Thị, Đông Bình, Xã Tịnh Hòa

Tịnh Hòa

 

2013

300

 

 

300

272

2.2

Đường BTXM tuyến Trung Sơn, Trung Mỹ - Trung Hòa, Xã Tịnh Hòa

Tịnh Hòa

 

2013

509

 

 

500

500

2.3

Kênh BTXM tuyến đồng Bà Lượn-Vĩnh Sơn, Xã Tịnh Hòa

Tịnh Hòa

 

2013

195

 

 

200

191

2.4

Đường BTXM tuyến: Nhà ông Phạm Nuôi - Nguyễn Thị Quá, nhà ông Dương Phùng - Đỗ, Xã Tịnh Kỳ

Tịnh Kỳ

 

2013

503

 

 

500

492

2.5

Đường BTXM tuyến: Nhà bà Sau - Nhà ông Sơn, Nhà ông Huỳnh Xanh - Nguyễn Thị Hương, Xã Tịnh Kỳ

Tịnh Kỳ

 

2013

502

 

 

500

493

3

Huyện Lý Sơn

 

 

 

3.000

0

0

3.000

2.930

3.1

Đường giao nông thôn Xã An Hải

An Hải

 

2013

1.000

 

 

1.000

972

3.2

Xây dựng tường rào, cổng ngõ khu Trường Mầm non thôn Đông Xã An Vĩnh

An Vĩnh

 

2013

500

 

 

500

488

3.3

Đường giao thông nông thôn Xã An Vĩnh

An Vĩnh

 

2013

500

 

 

500

492

3.4

Đường giao thông nông thôn Xã An Bình

An Bình

 

2013

1.000

 

 

1.000

978

4

Huyện Mộ Đức

 

 

 

9.999

0

0

5.000

4.992

4.1

Bê tông kênh S18.2.3.4, Đức Chánh

Đức Chánh

 

2013

1.306

 

 

1.000

1.000

4.2

Bê tông tuyến đường nhà Huỳnh Màng đi Trần Văn Phú, Xã Đức Lợi

Đức Lợi

 

2013

745

 

 

700

699

4.3

Bê tông kênh tưới Đầu Bàu, Xã Đức Lợi

Đức Lợi

 

2013

327

 

 

300

292

4.4

Trường Mầm non Đức Thắng (điểm chính)

Đức Thắng

 

2013

3.667

 

 

1.000

1.000

4.5

Bê tông tuyến đường tiếp nối rừng Đức Minh

Đức Minh

 

2013

888

 

 

500

500

4.6

Trả nợ công trình chợ Đức Minh (gđ 2)

Đức Minh

 

2013

1.836

 

 

500

500

4.7

Đường giao thông nông thôn xã Đức Phong, tuyến đường từ nhà ông Can đến đường Bồ Đề - Đức Lợi - Mỹ Á, Xã Đức Phong

Đức Phong

 

2013

1.230

 

 

1.000

1.000

5

Huyện Đức Phổ

 

 

 

6.426

0

0

4.000

4.000

5.1

Tuyến đường từ khu 7 Vĩnh Tuy đi đèo Bình Đê, Xã Phổ Châu

Phổ Châu

 

2013

660

 

 

600

600

5.2

Kênh N2 nối dài, Xã Phổ Châu

Phổ Châu

 

2013

440

 

 

400

400

5.3

Xây mới chợ Đông Thuận, Xã Phổ Vinh

Phổ Vinh

 

2013

2.830

 

 

1.000

1.000

5.4

Đường dốc 13 thôn An Thổ, Xã Phổ An

Phổ An

 

2013

1.087

 

 

1.000

1.000

5.5

Đường BTXM tuyến từ nhà ông Lĩnh đến giáp đường BTXM vùng 8 thôn Bàn An, Xã Phổ Quang

Phổ Quang

 

2013

1.410

 

 

1.000

1.000

I.3

Hỗ trợ đầu tư CSHT các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; các thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

56.965

0

0

53.000

47.449

1

Huyện Ba Tơ

 

 

 

9.799

0

0

9.600

9.234

1.1

Nối tiếp tuyến đường BTXM từ UBND xã - làng Vờ

Ba Nam

4,7km

2013

1.000

 

 

1.000

989

1.2

Nâng cấp BTXM đường Ba Lăng - Bờ Nu Kren

Ba Ngạc

7km

2013

1.000

 

 

1.000

957

1.3

Nâng cấp tuyến đường BTXM tổ Gò Đen đi tổ cây Chuối

Ba Trang

3,2km

2013

1.000

 

 

1.000

948

1.4

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nước Giáp

Ba Khâm

150m2

2013

400

 

 

400

389

1.5

Nâng cấp và nối tiếp đường Hốc Dền - Gối Rốc

Ba Khâm

4,2km

2013

600

 

 

600

585

1.6

Nâng cấp BTXM đường giao thông tuyến UBND xã đi thôn Gọi Lế

Ba Lế

4,2km

2013

1.000

 

 

1.000

945

1.7

Bê tông xi măng đoạn nối tiếp tuyến đường giao thông từ ngã ba Gọi Re đi tổ 6

Ba Xa

6,0km

2013

1.000

 

 

1.000

973

1.8

NC tuyến đường BTXM nước Lô - Gò Khôn

Ba Giang

7,0km

2013

1.000

 

 

1.000

981

1.9

Mở mới đường Ba Nhà - Nước Tố

Ba Giang

2km

2013

200

 

 

200

197

1.10

Nâng cấp kênh Con Sẻ

Ba Bích

300n

2013

200

 

 

200

190

1.11

Nâng cấp tuyến đường BTXM và hệ thống thoát nước Làng Mâm đi Làng Diều

Ba Bích

2,1km

2013

200

 

 

200

188

1.12

Đường BTXM QL24Km 41 đi tập đoàn Đồng Mon

Ba Tô

2,0km

2013

200

 

 

200

187

1.13

Đường BTXM QL24Km 46 đi tập đoàn Mang Lùng I

Ba Tô

2,5km

2013

200

 

 

200

186

1.14

Đường BTXM nối tiếp từ Km 54 - Mang Biều

Ba Tiêu

2,5km

2013

200

 

 

200

188

1.15

Nối tiếp đường BTXM thôn Krầy

Ba Tiêu

3,0km

2013

200

 

 

200

194

1.16

Nối tiếp kênh đập Bờ Dư

Ba Thành

160m

2013

200

 

 

200

175

1.17

Đường BTXM từ Cầu Treo - suối Nước Ui

Ba Vì

1,7km

2013

200

 

 

200

190

1.18

Công trình đường BTXM thôn Măng Đen đoạn còn lại từ tổ Gòi Y vang đi Mang Cành

Ba Vì

2,0km

2013

200

 

 

200

197

1.19

Nâng cấp BTXM tuyến đường ĐT 625 - Làng Tương

Ba Điền

4,0km

2013

200

 

 

200

197

1.20

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 Nước Nẻ

Ba Vinh

130m2

2013

399

 

 

200

200

1.21

Mở mới đường liên xóm Huy V Lang - Làng Chủa thôn 1 Nước Nẻ

Ba Vinh

2,8km

2013

200

 

 

200

178

2

Huyện Minh Long

 

 

 

4.800

0

0

4.400

4.229

2.1

Nhà văn hóa thôn Diễn Sơn

Long Sơn

200m2

2013

1.000

 

 

1.000

939

2.2

Nhà văn hóa thôn Dưỡng Chơn

Thanh An

200m2

2013

1.000

 

 

1.000

974

2.3

Đập Suối Lua, thôn Làng Ren

Long Môn

6 ha

2013

1.000

 

 

1.000

986

2.4

Trường mẫu giáo thôn Kỳ Hát

Long Mai

40m2

2013

400

 

 

200

200

2.5

Kênh mương ruộng ông Tư - ruộng ông Dơ

Long Mai

180m

2013

200

 

 

200

175

2.6

Kênh mương ruộng ông Cốt - ruộng ông Hữu

Long Mai

160m

2013

200

 

 

200

191

2.7

Trường Mẫu giáo thôn Ngã Làng

Long Mai

40m2

2013

400

 

 

200

200

2.8

Nâng cấp mở rộng đường xóm ông U, tập đoàn 5

Long Hiệp

1000m

2013

200

 

 

200

185

2.9

Xây dựng tường rào, cổng ngõ và mua sắm trang thiết bị nhà văn hóa thôn Dục Ái

Long Hiệp

500m

2013

200

 

 

200

191

2.10

Nâng cấp mở rộng đường Tập đoàn 9, thôn Hà Bôi

Long Hiệp

1000m

2013

200

 

 

200

188

3

Huyện Sơn Hà

 

 

 

12.594

0

0

12.200

11.598

3.1

Đường BTXM UBND xã đi Làng Trăng (đoạn cầu Gò Sim đi Gò Sim)

Sơn Hài

412,8m

2013

599

 

 

600

586

3.2

Nâng cấp đường từ Quốc lộ 24B - Thôn Tà Mát

Sơn Hải

215,5m

2013

399

 

 

400

390

3.3

Đường giao thông (BTXM) từ tuyến Sơn Cao - Sơn Kỳ đến xóm Hà Rin

Sơn Thủy

285,8m

2013

599

 

 

600

589

3.4

Thủy lợi Tà Mương

Sơn Thủy

10 ha

2013

400

 

 

400

388

3.5

Nối tiếp đường giao thông thôn Làng Rê

Sơn Kỳ

237m

2013

500

 

 

500

491

3.6

Đường giao thông Tà Gầm - Làng Trăng

Sơn Kỳ

325m

2013

500

 

 

500

488

3.7

Nước sinh hoạt tập trang Suối Rêu, xóm làng Chai

Sơn Ba

100 hộ

2013

700

 

 

700

630

3.8

Nối tiếp hệ thống kênh mương thủy lợi Nước Nin

Sơn Ba

L=690,5m

2013

300

 

 

300

277

3.9

Nối tiếp HT kênh mương đập dâng Làng Gung (từ nhà ông Nảy - đồng Bà Tua)

Sơn Cao

35 ha

2013

1.000

 

 

1.000

875

3.10

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đồng A

Sơn Lỉnh

87,3m2

2013

450

 

 

450

440

3.11

Trường Mẫu giáo thôn Bồ Nung

Sơn Linh

74,4m2

2013

550

 

 

550

539

3.12

Đường đoạn nhà ông Hải - ông Hường

Sơn Giang

159,5m

2013

500

 

 

500

410

3.13

Nước sinh hoạt tập trung xóm Ruộng Ổi

Sơn Giang

34 hộ

2013

500

 

 

500

420

3.14

Xây dựng cầu Bản suối Rà Lô

Sơn Thượng

cầu+đường 118,2m

2013

700

 

 

700

696

3.15

Nâng cấp tuyến đường Gò Da đi làng Trang

Sơn Thượng

196,8m

2013

299

 

 

300

297

3.16

Đường giao thông làng Mùng

Sơn Bao

242,4m

2013

400

 

 

400

384

3.17

Đường giao thông xóm Suối Tê

Sơn Bao

369,9m

2013

599

 

 

600

577

3.18

Đường giao thông Làng Đèo - làng Trùm

Sơn Trung

617,6m

2013

999

 

 

1.000

983

3.19

Nối tiếp hệ thống kênh mương nội đồng Cận Sơn

Sơn Nham

482,4m

2013

500

 

 

500

499

3.20

Đường giao thông xóm Canh Mo

Sơn Nham

295,1m

2013

500

 

 

500

489

3.21

Đường giao thông thôn Làng Dầu

TT Di Lăng

100m

2013

600

 

 

200

189

3.22

Nâng cấp đường vào khu dân cư Đồi Gu

TT Di Lăng

100m

2013

200

 

 

200

188

3.23

Đường giao thông Cà Đáo - Lý Vẹt

TT Di Lăng

90,6m

2013

200

 

 

200

178

3.24

Đường giao thông QL24B- thôn Gò Gạo

Sơn Thành

114m

2013

200

 

 

200

198

3.25

Đường giao thông Làng Vẹt - Xã Trạch

Sơn Thành

89,3m

2013

200

 

 

200

198

3.26

Đường giao thông xóm Đèo -Cà Tu

Sơn Hạ

140m

2013

200

 

 

200

197

4

Huyện Sơn Tây

 

 

 

12.577

0

0

9.600

9.297

4.1

Trường Mẫu giáo thôn Ka Xim

Sơn Dung

2 phòng

2013

480

 

 

500

478

4.2

Nước sinh hoạt thôn Ka Xim

Sơn Dung

50 hộ

2013

645

 

 

500

500

4.3

Đập rước Ray thôn Huy Em

Sơn Mùa

2,5 ha

2013

496

 

 

500

491

4.4

Nhà văn hóa xã Sơn Mùa

Sơn Mùa

85m2

2013

753

 

 

500

447

4.5

Nhà sinh boat cộng đồng + tường rào cổng ngõ thôn Mang Tà Bể

Sơn Bua

400m2

2013

695

 

 

700

637

4.6

Nhà SHCĐ + tường rào, cổng ngõ thôn Mang He

Sơn Bua

378m2

2013

299

 

 

300

283

4.7

Đường GTNT Ngọc Răng, thôn Tà Cây

Sơn Tân

433m

2013

499

 

 

500

496

4.8

Đường GTNT Ngọc Răng, thôn Tà Cây (nối dài), hạng mục: nền, mặt đường

Sơn Tân

250,73m

2013

498

 

 

500

498

4.9

Đường GTNT Xà Ruông - Nước Kia II, thôn Tà Kin

Sơn Tinh

700m

2013

1.000

 

 

1.000

992

4.10

Đường GTNT xóm ông Loan, thôn Tà Ngàm

Sơn Lập

1000m

2013

993

 

 

1.000

948

4.11

Đường xóm ông Lợm - xóm ông Sinh, thốn Ra Pân

Sơn Long

1200m

2013

1.004

 

 

1.000

1.000

4.12

Nước sinh hoạt nước Ra Ho, thốn Mang Hin

Sơn Long

47 hộ

2013

1.195

 

 

200

200

4.13

Đập Đắk Rẫy, thôn Tang Tong

Sơn Liên

5 ha

2013

1.000

 

 

1.000

977

4.14

Nước sinh hoạt xóm Mang Ve, thôn Đắk Doa

Sơn Liên

30 hộ

2013

1.000

 

 

200

200

4.15

Đường GTNT xóm ông Một, thôn Hà Lên

Sơn Màu

1300m

2013

999

 

 

1.000

951

4.16

Đường GTNT KDC I Rất, thôn Tà Vinh

Sơn Màu

1km

2013

1.022

 

 

200

200

5

Huyện Trà Bồng

 

 

 

7.000

0

0

7.000

6.308

5.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3, thôn 2

Trà Giang

600m2, 27 hộ

2013

1.000

 

 

1.000

950

5.2

Nâng cấp mở rộng đường thôn Tây

Trà Bùi

L=1,9km

2013

1.000

 

 

1.000

981

5.3

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ tổ 18 đi Đồng Điền

Trà Tân

L=3km

2013

1.000

 

 

1.000

990

5.4

Đường dân sinh thôn Trung

Trà Sơn

L=2km

2013

1.000

 

 

1.000

966

5.5

Xây mới trường Tiểu học thôn Cả

Trà Hiệp

2 phòng

2013

1.000

 

 

1.000

995

5.6

Đường nối tiếp từ tổ 3 đến tổ 1, thôn Trà Hoa

Trà Lâm

L=800m

2013

1.000

 

 

1.000

721

5.7

Hệ thống cấp nước sinh hoạt nước Bâng tổ 1, thôn 1

Trà Thủy

33 hộ

2013

1.000

 

 

1.000

704

6

Huyện Tây Trà

 

 

 

9.000

0

0

9.000

5.614

6.1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Reo

Trà Phong

750m2

2013

1.000

 

 

1.000

506

6.2

Điện sinh hoạt thôn Sơn

Trà Khê

22KV, 1500m

2013

1.000

 

 

1.000

770

6.3

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Lương

Trà Lãnh

750m2

2013

1.000

 

 

1.000

47

6.4

Nâng cấp đường thôn Đam

Trà Trung

1000m

2013

1.000

 

 

1.000

999

6.5

Tuyến đường từ UBND xã đi đội 6 thôn Trà Kem

Trà Xinh

800m

2013

1.000

 

 

1.000

361

6.6

Đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát

Trà Thanh

960m

2013

1.000

 

 

1.000

998

6.7

Nâng cấp tuyến đường từ tổ 12 đến tổ 9 thôn Trà Ong

Trà Quân

1500m

2013

1.000

 

 

1.000

853

6.8

Nâng cấp tuyến đường đi khu tái định cư Bắc Nguyên 2

Trà Thọ

800m

2013

1.000

 

 

1.000

596

6.9

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Trà Huynh

Trà Nham

750m2

2013

1.000

 

 

1.000

482

7

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

796

0

0

800

791

7.1

BTXM kênh mương đập Thanh niên - Đồng Đá Đen

Hành Tín Đông

tưới 12 ha, 55 hộ

2013

200

 

 

200

198

7.2

BTXM kênh mương nội đồng

Hành Tín Đông

tưới 5 ha, 30 hộ

2013

200

 

 

200

199

7.3

Nâng cấp kênh mương xứ đồng Hóc, ông Quyền

Hành Tín Tây

tưới 7 ha, 30 hộ

2013

198

 

 

200

197

7.4

Nâng cấp đường giao thông Trường Mẫu giáo - làng Suối Chá

Hành Tín Tây

72 hộ hưởng lợi

2013

198

 

 

200

197

8

Huyện Bình Sơn

 

 

 

200

0

0

200

185

8.1

Đường BTXM từ suối Cà To, tổ 5 đến nhà ông Lê Văn Bản tổ 1, thôn Thọ An

Bình An

nền đường dài 200m

2013

200

 

 

200

185

9

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

200

0

0

200

194

9.1

Tuyến đường bê tông hóa nông thôn từ nhà ông Phạm Chinh đến nhà ông Phạm Chánh

Nghĩa Thọ

dài 150m, rộng 3m

2013

200

 

 

200

194

II

CT Nước sạch và VSMTNT

 

 

 

106.030

21.281

21.548

30.330

29.789

a

Trả nợ khối lượng, CT quyết toán

 

 

 

14.177

8.390

8.390

1.385

1.365

1

HTCNSH xã Bình Thạnh

Bình Thạnh

500

2010-2011

6.653

4.816

4.816

1.000

1.000

2

HTCNSH xã Sơn Tinh

Sơn Tinh

350

2010-2011

3.764

3.059

3.059

280

280

3

DA cấp nước sinh hoạt chợ Trà Cầu, xã Phổ Văn

Phổ Văn

 

2010-2011

491

230

230

85

85

4

HTCNSH xã Đức Chánh

Đức Chánh

400

2008-2009

3.270

285

285

20

0

b

CT chuyển tiếp

 

 

 

39.594

11.753

22.020

11.825

11.774

5

HTCNSH xã Bình Thới, Bình Sơn

Bình Thới

400

2011-2012

4.655

1.680

1.795

900

900

6

Cấp nước và nhà vệ sinh cho 02 chợ nông thôn

 

 

2011-2012

 

 

 

0

0

+

Chợ Hội An

Phổ An

 

 

500

230

230

144

144

+

Chợ Sa Hùynh

Phổ Thạnh

 

 

775

230

230

351

351

7

Đầu nối HTCNSH thôn Châu Me, xã Phổ Châu

Phổ Châu

200

2011-2012

1.253

390

390

770

720

8

Cấp nước và nhà vệ sinh cho 05 Trạm y tế xã nông thôn

 

5 trạm

 

2.431

600

600

695

694

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Đức Chánh

Đức Chánh

 

2011-2012

492

180

180

144

144

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Đức Phong

Đức Phong

 

2011-2012

497

200

200

173

173

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Nghĩa Hiệp

Nghĩa Hiệp

 

2011-2012

498

220

220

153

153

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Nghĩa Thắng

Nghĩa Thắng

 

2011-2012

622

 

 

170

170

+

Cấp nước và NVS Trạm y tế xã Long Môn

Long Môn

 

2011-2012

322

 

 

55

55

9

Cấp nước và nhà vệ sinh cho 13 trường học nông thôn

 

13 trường

 

6.584

2.814

2.814

869

869

+

Cấp nước và NVS Trường THPT Phạm Kiệt

Ba Tơ

 

2011-2012

624

200

200

46

46

 

Cấp nước và NVS Trường THPT Vạn Tường

Bình Sơn

 

2011-2012

689

240

240

90

90

+

Cấp nước và NVS Trường THPT Lê Quý Đôn

Bình Sơn

 

2011-2012

484

234

234

16

16

+

Cấp nước và NVS Trường THPT số 2 Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2011-2012

52

200

200

85

85

+

Cấp nước và NVS Trường THPT Tây Trà

Tây Trà

 

2011-2012

389

200

200

14

14

+

Cấp nước và NVS Trường THPT Nguyễn Công Phương

Nghĩa Hành

 

2011-2012

470

200

200

27

27

+

Cấp nước và NVS Trường THCS Long Hiệp

Long Hiệp

 

2011-2012

593

200

200

44

44

+

Cấp nước và NVS Trường THCS Nghĩa Hiệp

Nghĩa Hiệp

 

2011-2012

710

200

200

135

135

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐI

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA CHƯƠNG TRÌNH 135, CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đvt: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Quyết toán năm 2013

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn SN

A

B

(1)

(2)

(3)

 

Tổng số

435.893

288.132

147.761

I

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia

425.906

278.145

147.761

1

Chương trình việc làm và dạy nghề

34.195

 

34.195

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

252.365

244.416

7.949

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

30.954

29.792

1.162

4

Chương trình về y tế

8.708

 

8.708

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

9.972

 

9.972

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

2.471

 

2.471

7

Chương trình về văn hóa

9.558

2.372

7.186

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

58.433

 

58.433

9

Chương trình phòng, chống ma túy

2.160

 

2.160

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

505

 

505

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

12.527

 

12.527

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

3.446

1.565

1.881

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

612

 

612

II

Chương trình 135

504

504

 

III

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng (Chương trình 661 kéo dài)

9.483

9.483

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên ĐB huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

BS có mục tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)+(7)

(6)

(7)

1

Đức Phổ

59.911

415.077

324.752

177.010

147.742

2

Mộ Đức

25.480

411.751

356.073

148.169

207.904

3

Tư Nghĩa

45.299

432.418

344.166

174.720

169.446

4

Nghĩa Hành

27.032

291.937

238.943

120.676

118.267

5

TP Quảng Ngãi

473.224

630.962

47.572

0

47.572

6

Sơn Tịnh

134.630

553.698

382.310

194.212

188.098

7

Bình Sơn

130.335

550.995

394.974

182.697

212.277

8

Ba Tơ

15.306

379.833

305.986

144.451

161.535

9

Minh Long

3.976

176.618

153.185

66.150

87.035

10

Sơn Hà

20.352

373.092

329.691

160.214

169.477

11

Sơn Tây

5.314

200.286

169.320

80.268

89.052

12

Trà Bồng

13.552

253.884

204.918

100.352

104.566

13

Lý Sơn

5.209

137.574

116.497

56.414

60.083

14

Tây Trà

3.498

224.421

179.295

83.154

96.141

 

Tổng

963.118

5.032.546

3.547.682

1.688.487

1.859.195

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh Quảng Ngãi năm 2013

  • Số hiệu: 14/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/01/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Lê Viết Chữ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản