CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2912/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 680/TTr-CP ngày 09/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 63 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2912/QĐ-CTN ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch nước)
1. Trần Seung A, sinh ngày 02/01/2004 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # Toeongro 4gil 24, B02ho, Mapo-gu, Seoul Metropolitan | Giới tính: Nữ |
2. Song Da On, sinh ngày 17/4/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Gajwaro-gil 15, B01ho, Eunpyeong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
3. Yeo Bảo Ngọc (Yeo Jin A), sinh ngày 10/4/2011 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 378-10 chambyeol-ro surun-myeon seonju-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
4. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 11/7/2011 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 880 Baekyangdae-ro, Mora-dong, Sasang-gu, Busan Gwang yeok-si | Giới tính: Nữ |
5. Phan Khắc Hải Ly Siêu, sinh ngày 09/8/2004 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 564-28 Yongho dong, Busan Kwangjeok-si | Giới tính: Nam |
6. Seo Jihye, sinh ngày 02/8/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 857 Anyang-dong, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
7. Kim Cheol Gyeom, sinh ngày 28/3/2011 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 609-19 Saengilro Saengil-myeon Wando-gun Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
8. Nguyễn Ngọc Linh, sinh ngày 05/8/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: 202, 48-10 Munongjeong-ro 3beon-gil Sangdang-gu Cheongju-si Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
9. Bùi Thị Hồng Gấm, sinh ngày 05/8/2009 tại Thái Bình Hiện trú tại: # 51-19 Singa-ro 40beon-gil Gwangsan-gu Gwangju | Giới tính: Nữ |
10. Choi Hee Su, sinh ngày 21/02/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 48 Gwanrido-gil Okdo-myeon Gunsan-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
11. Oh Dae Young, sinh ngày 08/8/1999 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 11 Pyeongchon-dong, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nam |
12. Lee Seung Joon, sinh ngày 26/9/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 27-12 Chuncheon-ro 213beon-gil, Chuncheon-si, Gangwon-do | Giới tính: Nam |
13. Choi Gee Hyun, sinh ngày 12/01/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 202, Nadong, 99, Geumeo-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
14. Lee Sang Jun, sinh ngày 18/11/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 3-9, Bukchon-ro 7gil, Jongno-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
15. Lee Sang Ho, sinh ngày 17/02/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 27-18 Biryudae-ro 529beon-gil, Yeonsu-gu, Icheon 406-807 | Giới tính: Nam |
16. Nguyễn Lưu Thị Trà My, sinh ngày 14/8/2009 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 5/1, Simin-ro 262beon-gil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
17. Kim Gi Hyeon, sinh ngày 07/9/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 512-4, Dongmun-dong, Seosan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nam |
18. Nguyễn Đông Sơn, sinh ngày 04/11/2009 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 76 Gogjeong gil Bongsan-myeon Damyang-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
19. Ngô Kim Yến, sinh ngày 20/7/2003 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 854, Yujeong-ri, Beonam-myeon, Jangsu-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Thị Xuân Thu, sinh ngày 30/6/2008 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 14-16, Yeoncheon-ro, 192 beon-gil, Yeoncheon-eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
21. Nguyễn Văn Lam, sinh ngày 20/4/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 66, Pyeonghwaro 1429-beongil, Yangjusi, Gyeonggido | Giới tính: Nam |
22. Baek I Sol, sinh ngày 15/4/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: Wonnam-ro 4 gil 5, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
23. Nguyễn Vương Khánh Châu, sinh ngày 05/12/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 514 1203, Yeogyesallo 60 Oansi, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
24. Phạm Thái Trinh, sinh ngày 06/8/2013 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 44-1 Yulsaengjungang-ro, Daegot-myeon, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
25. Park Ji Hyun, sinh ngày 07/10/2013 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 290-13, Gimpohangang 3-ro, Gimpo-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
26. Yuon Hy Dang, sinh ngày 25/8/2003 tại Hà Nội Hiện trú tại: #54 Seodaegu, 42-gil Seogu, Daegu | Giới tính: Nữ |
27. Lee Hui Jun, sinh ngày 04/6/2014 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: # 168 Beoljeong-ri, Sinjeon-myeon, Gangjin-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
28. Đặng Hồng Mơ, sinh ngày 24/4/1987 tại Cà Mau Hiện trú tại: # Seongsuil-ro 4ga gil 1-1 Seongdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
29. Vũ Thị Nga, sinh ngày 01/02/1985 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # Hoban-ro 2154, Gapyeong-eup, Gapyeong-gun, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
30. Danh Ngọc Quyền, sinh ngày 15/6/1990 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 197 Hwabae-ri, Yongdong-myeon, Ilsan-si, Jeollabuk-do 570-872 | Giới tính: Nữ |
31. Trương Thị Kim Tuyến, sinh ngày 25/5/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 1121 Seongsan-ri, Godae-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Thị Huyền, sinh ngày 01/4/1985 tại Kiên Giang Hiện trú tại: # 401ho, Hwajeongcheondong-ro 2-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
33. Hà Thị Kim Phượng, sinh ngày 29/6/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: # 324, Simingongwon-ro 19 beon-gil, Busanjin-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
34. Trần Minh Ngọc, sinh ngày 13/7/1994 tại Phú Thọ Hiện trú tại: # Gukahyeon-ro 4ragil 14 (Bukahyeon-dong) Seodaemun-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
35. Võ Thị Cẩm Vân, sinh ngày 09/3/1987 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 172 Seodaesin-dong 3ga, Seo-gu, Busan 6002-093 | Giới tính: Nữ |
36. Hoàng Thị Hồng, sinh ngày 25/5/1984 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # C301, Songjeong Deokan Apt, Songjeong 5-gil 90, Yeoncho-myeon, Geoje-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
37. Trần Thị Thu Nga, sinh ngày 16/10/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 39 Gyeongsu-daero 707beon-gil, Dongan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
38. Vũ Thị Nga, sinh ngày 15/5/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: # 23 Daebuljugeo 7ro5gil, Sambo-eup, Yeongnam-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
39. Đường Thị Phương Thảo, sinh ngày 14/01/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 151 Nae-ri, Neungju-myeon, Hwasun-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
40. Bùi Thị Thanh Thảo, sinh ngày 24/8/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 30-0 Modong-myeon, Yongho 3gil, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
41. Võ Quốc Duy, sinh ngày 10/12/1983 tại Long An Hiện trú tại: # 703, 87 Seongmal-ro, 13beon-gil, Namdong-gu, Incheon | Giới tính: Nam |
42. Nguyễn Thị Lành, sinh ngày 09/5/1987 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 57 Umusilan-gil, Mungyeong-eup, Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
43. Phạm Thị Lê, sinh ngày 01/4/1982 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # Gwanjeo-ro 83, Seogu, Daejeon 212dong 1104ho, Sinseomaeul Apt. | Giới tính: Nữ |
44. Nguyễn Kim Kang Mi, sinh ngày 14/7/1994 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: # 102.402 Youlim Apt, Hwamyeong-dong, Buk-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
45. Tô Thanh Nhanh, sinh ngày 09/10/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 45 Yuseo-gil, Seungju-eup, Suncheon-si, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
46. Lương Thị Thanh Thủy, sinh ngày 17/11/1977 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: # 11 Pyeongchon-dong, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
47. Phạm Thị Thúy, sinh ngày 20/10/1988 tại Bình Thuận Hiện trú tại: # Soengrim-myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
48. Nguyễn Thị Ngọc Hiếu, sinh ngày 03/6/1985 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: # 9-4, Sangdong-ro 13-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
49. Nguyễn Mộng Nghi, sinh ngày 16/02/1984 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 1188, Bongui-ri, Sannae-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
50. Nguyễn Thanh Tuyền, sinh ngày 14/9/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 25-5 Yeonghwasa-ro 9gil, Gwangjin-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
51. Nguyễn Thị Phướng, sinh ngày 15/8/1981 tại Cà Mau Hiện trú tại: # 140-240, 70 Seobinggo-ro, 65-gil Yongsan-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
52. Trần Thị Trúc Như, sinh ngày 07/10/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 920, Beopjeon-ri, Geopjeon-myeon, Bonghwa-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
53. Trần Thị Hồng Đào, sinh ngày 14/12/1985 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 305, Songwon Castle, Dongpo 7-gil, Namji-eup, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
54. Nguyễn Thị Hồng Cúc, sinh ngày 28/8/1968 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 457 Yonghyeon-dong Nam-gu Incheon City 402-020 | Giới tính: Nữ |
55. Lê Thị Thảo Vân, sinh ngày 10/02/1985 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 511 Guam-dong Yuseong-gu, Daejeon Metropolitan 305-311 | Giới tính: Nữ |
56. Bùi Thị Kiều Diễm, sinh ngày 16/11/1986 tại Hậu Giang Hiện trú tại: # 27, Wolbaero34-gil, Dalseo-gu, Daegu Metropolitan City | Giới tính: Nữ |
57. Nguyễn Thị Mỹ Châu, sinh ngày 23/02/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: # 749-1, Maeho-li, Imgo-myeon, Yeongcheon-si | Giới tính: Nữ |
58. Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 10/02/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: # 646-1 Deokgye-dong, Yangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
59. Lý Thị Minh Thùy, sinh ngày 22/10/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 74 beon-gil, Eui 15, Wuedongbanrim-ro, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
60. Hoàng Thị Nhung, sinh ngày 12/7/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: # 36-20, Dongsuwonro537beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
61. Huỳnh Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 20/01/1988 tại An Giang Hiện trú tại: # 341-15, Maryangyeongdong-ro, Maryang-myeon, Gangjin-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
62. Nguyễn Thị Đúng, sinh ngày 12/01/1988 tại Cần Thơ Hiện trú tại: # 53, Bakgok 1-gil, Seongsan-myeon, Goryeong-gun Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
63. Danh Thị Hoa Mai, sinh ngày 22/8/1983 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: # 29-9 Hamyeongjat-gil, Waryong-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2983/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 2932/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 2933/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2915/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1459/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2983/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2932/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 2933/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2915/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1459/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2912/QĐ-CTN năm 2015 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2912/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2015
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 06/01/2016
- Số công báo: Từ số 15 đến số 16
- Ngày hiệu lực: 22/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết