Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2907/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chia; Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2256/SLĐTBXH-NCC ngày 28 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đối tượng và kinh phí chi trả trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia sau ngày 30/4/1975 với các nội dung sau:
1. Chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia và thân nhân người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chia đã từ trần:
- Tổng số đối tượng: 467 người.
- Tổng kinh phí: 10.267.800.000 đồng (Mười tỷ, hai trăm sáu mươi bảy triệu tám trăm nghìn đồng).
Trong đó:
- Đối tượng hiện còn sống đủ điều kiện được hưởng trợ cấp một lần:
+ Số đối tượng: 403 người.
+ Số tiền: 8.901.300.000 đồng (Tám tỷ, chín trăm lẻ một triệu ba trăm nghìn đồng).
- Thân nhân của đối tượng đã từ trần được hưởng mức trợ cấp một lần:
+ Số thân nhân: 64 người.
+ Số tiền: 1.366.500.000 đồng (Một tỷ, ba trăm sáu mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng).
(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện phê duyệt số đối tượng và phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách theo chỉ đạo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 11 tháng 3 năm 2009 của liên bộ: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; chịu trách nhiệm hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc chi trả chế độ trợ cấp một lần cho các đối tượng theo đúng quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp một lần, kịp thời, đúng đối tượng và định mức theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO VÀ CĂM-PU-CHIA
(Kèm theo Quyết định số: 2907/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Tổng số | Đối tượng hiện còn sống | Thân nhân đối tượng đã từ trần | |||
Người | Kinh phí (đ) | Người | Kinh phí (đ) | Người | Kinh phí (đ) | ||
1 | TP. Thanh Hóa | 141 | 3.237.000.000 | 120 | 2.722.500.000 | 21 | 514.500.000 |
2 | Quảng Xương | 13 | 366.000.000 | 11 | 319.500.000 | 2 | 46.500.000 |
3 | Yên Định | 28 | 498.000.000 | 28 | 498.000.000 | 0 | - |
4 | Hoằng Hóa | 53 | 1.120.500.000 | 41 | 867.000.000 | 12 | 253.500.000 |
5 | Hà Trung | 24 | 582.300.000 | 18 | 462.300.000 | 6 | 120.000.000 |
6 | Ngọc Lặc | 1 | 28.500.000 | 1 | 28.500.000 | 0 | - |
7 | Thọ Xuân | 31 | 631.500.000 | 29 | 598.500.000 | 2 | 33.000.000 |
8 | Tĩnh Gia | 17 | 322.500.000 | 14 | 265.500.000 | 3 | 57.000.000 |
9 | Như Xuân | 5 | 94.500.000 | 4 | 87.000.000 | 1 | 7.500.000 |
10 | Vĩnh Lộc | 6 | 136.500.000 | 6 | 136.500.000 | 0 | - |
11 | Nông Cống | 7 | 118.500.000 | 7 | 118.500.000 | 0 | - |
12 | Nga Sơn | 12 | 166.500.000 | 12 | 166.500.000 | 0 | - |
13 | Hậu Lộc | 35 | 685.500.000 | 28 | 577.500.000 | 7 | 108.000.000 |
14 | Đông Sơn | 35 | 760.500.000 | 32 | 702.000.000 | 3 | 58.500.000 |
15 | Thạch Thành | 3 | 90.000.000 | 3 | 90.000.000 | 0 | - |
16 | Thiệu Hóa | 27 | 762.000.000 | 26 | 732.000.000 | 1 | 30.000.000 |
17 | Quan Sơn | 1 | 9.000.000 | 1 | 9.000.000 | 0 | - |
18 | Triệu Sơn | 22 | 523.500.000 | 18 | 442.500.000 | 4 | 81.000.000 |
19 | Lang Chánh | 1 | 22.500.000 | 0 | - | 1 | 22.500.000 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 3 | 60.000.000 | 3 | 60.000.000 | 0 | - |
21 | Như Thanh | 1 | 18.000.000 | 1 | 18.000.000 | 0 | - |
22 | Cẩm Thủy | 1 | 34.500.000 | 0 | - | 1 | 34.500.000 |
Cộng | 467 | 10.267.800.000 | 403 | 8.901.300.000 | 64 | 1.366.500.000 |
DANH SÁCH NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO VÀ CĂM-PU-CHIA SAU 30/4/1975 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2013/QĐ-TTg NGÀY 14/10/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 2907/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Trú quán | Tổng thời gian công tác bên Lào, Căm-pu-chia | Số tiền trợ cấp được hưởng | Thân nhân hưởng trợ cấp | Quan hệ | Năm sinh |
1 | Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Nghiễm | Chết | P. Tân Sơn | 1 năm 5 tháng | 4.500.000 | Đặng Thị Cần | Con | 1953 |
2 | Đinh Văn Thuấn | Chết | P. Tân Sơn | 6 năm 4 tháng | 19.500.000 | Phạm Thị Cát | Vợ | 1944 |
3 | Trịnh Ban | Chết | P. Tân Sơn | 8 năm | 24.000.000 | Trịnh Xuân Lý | Con | 1958 |
4 | Trịnh Xuân Miện | Chết | P. Ngọc Trạo | 2 năm 3 tháng | 7.500.000 | Dương Thị Là | Vợ | 1948 |
5 | Nguyễn Xuân Đồng | Chết | P. Ngọc Trạo | 11 năm 10 tháng | 36.000.000 | Lê Thị Sâm | Vợ | 1934 |
6 | Lê Xuân Đa | Chết | P. Đông Sơn | 5 năm 7 tháng | 18.000.000 | Vũ Thị Lệ | Vợ | 1953 |
7 | Nguyễn Văn Việt | Chết | Xã Quảng Tâm | 9 năm 6 tháng | 30.000.000 | Phạm Thị Đoàn | Vợ | 1949 |
8 | Nguyễn Đức Thanh | Chết | P. Phú Sơn | 10 năm 8 tháng | 33.000.000 | Nguyễn Thị Nhung | Vợ | 1954 |
9 | Lê Văn Quyền | Chết | P. Đông Sơn | 6 năm | 18.000.000 | Lê Thị Thìn | Vợ | 1929 |
10 | Lê Thị Hoa | Chết | P. Tân Sơn | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 | Nguyễn Thị Hòa | Con | 1975 |
11 | Nguyễn Xuân Cẩn | Chết | P. Tân Sơn | 9 năm 10 tháng | 30.000.000 | Nguyễn Thị Hòa | Con | 1975 |
12 | Lê Đức Tường | Chết | P. Nam Ngạn | 7 năm 11 tháng | 24.000.000 | Thiều Thị Nga | Vợ | 1952 |
13 | Lê Ngọc Năm | Chết | P. Hàm Rồng | 8 năm 2 tháng | 25.500.000 | Lê Văn Bình | Con | 1986 |
14 | Nguyễn Ngọc Lệ | Chết | P. Đông Cương | 10 năm 1 tháng | 31.500.000 | Lê Thị Huế | Vợ | 1962 |
15 | Nguyễn Duy Cương | Chết | P. Đông Cương | 14 năm 7 tháng | 36.000.000 | Nguyễn Thị Nụ | Vợ | 1950 |
16 | Dương Thị Cúc | Chết | P. Nam Ngạn | 16 năm | 36.000.000 | Nguyễn Thế Huân | Con | 1975 |
17 | Nguyễn Xuân Hàm | Chết | P. Nam Ngạn | 16 năm 10 tháng | 36.000.000 | Nguyễn Thế Huân | Con | 1975 |
18 | Phan Huy Cường | Chết | P. Tào Xuyên | 7 năm 5 tháng | 22.500.000 | Phan Thị Bình | Vợ | 1952 |
19 | Nguyễn Văn Tuấn | Chết | P. Hàm Rồng | 14 năm 10 tháng | 36.000.000 | Doãn Thị Liên | Vợ | 1953 |
20 | Nguyễn Hữu Tân | Chết | P. Lam Sơn | 3 năm | 15.000.000 | Nguyễn Thị Hoa | Vợ | 1956 |
21 | Nguyễn Hữu Thái | Chết | P. Lam Sơn | 6 năm | 18.000.000 | Nguyễn Hữu Sơn | Con | 1947 |
22 | Lê Thị Hồng | 1947 | P. Tân Sơn | 14 năm 06 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
23 | Lê Văn Biện | 1950 | P. Tân Sơn | 6 năm 2 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
24 | Lê Đức Phi | 1957 | P. Tân Sơn | 3 năm 6 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
25 | Đinh Phi Sơn | 1948 | P. Ba Đình | 5 năm 4 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
26 | Nguyễn Thị Hường | 1950 | P. Ba Đình | 6 năm 6 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Lệ | 1950 | P. Ba Đình | 8 năm 9 tháng | 27.000.000 |
|
|
|
28 | Nguyễn Xuân Tần | 1945 | P. Ngọc Trạo | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
29 | Lê Văn Lũy | 1934 | P. Ngọc Trạo | 15 năm | 36.000.000 |
|
|
|
30 | Nguyễn Cát Long | 1958 | P. Ngọc Trạo | 14 năm | 36.000.000 |
|
|
|
31 | Ngô Ngọc Mai | 1954 | P. Ngọc Trạo | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
32 | Nguyễn Xuân Thống | 1928 | P. Ngọc Trạo | 5 năm 2 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
33 | Nguyễn Bá Sơn | 1948 | P. Đông Hương | 3 năm 2 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
34 | Nguyễn Trọng Hành | 1946 | P. Đông Hương | 1 năm | 3.000.000 |
|
|
|
35 | Trịnh Ngọc Thanh | 1947 | P. Đông Hương | 8 năm 5 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
36 | Nguyễn Trọng Nghi | 1940 | P. Đông Hương | 3 năm 6 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
37 | Nguyễn Thị Hạng | 1947 | P. Đông Hương | 3 năm 4 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
38 | Phạm Thị Hoa | 1951 | P. Đông Hương | 5 năm 10 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
39 | Trịnh Quốc Hùng | 1948 | P. Đông Hương | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
40 | Nguyễn Xuân Nghị | 1939 | P. Đông Hương | 3 năm 5 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
41 | Bùi Cao Lộc | 1956 | P. Quảng Hưng | 11 năm 1 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
42 | Trịnh Thị Hường | 1948 | P. Đông Sơn | 8 năm 4 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
43 | Lê Công Tôn | 1943 | P. Đông Sơn | 7 năm 11 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
44 | Hoàng Thị Khương | 1948 | P. Đông Sơn | 7 năm 10 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
45 | Lê Mai Khoa | 1947 | Xã Quảng Tâm | 4 năm 1 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
46 | Lê Trọng Phước | 1953 | Xã Quảng Tâm | 5 năm 9 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
47 | Nguyễn Văn Sự | 1957 | Xã Hoàng Anh | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
48 | Vũ Đức Lành | 1942 | P. Tào Xuyên | 7 năm 2 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
49 | Nguyễn Thái Bình | 1930 | P. Đông Hải | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
50 | Nguyễn Thị Ân | 1950 | P. Nam Ngạn | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
51 | Nguyễn Văn Hùng | 1962 | P. Nam Ngạn | 6 năm 5 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
52 | Nguyễn Văn Mười | 1939 | P. Phú Sơn | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
53 | Lê Công Thuấn | 1944 | P. Phú Sơn | 5 năm 4 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
54 | Nguyễn Trọng Thể | 1956 | P. Quảng Thắng | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
55 | Dương Đình Huấn | 1946 | Xã Thiệu Dương | 3 năm 5 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
56 | Lương Ngọc Khiêm | 1946 | P. Đông Thọ | 6 năm 5 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
57 | Lê Thị Oanh | 1950 | P. Đông Thọ | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
58 | Vũ Thị Xuân | 1948 | P. Đông Thọ | 6 năm 7 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
59 | Cao Thị Ngọc | 1960 | P. Đông Thọ | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
60 | Trần Thị Út | 1949 | P. Đông Thọ | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
61 | Phạm Khắc Cử | 1956 | P. Đông Thọ | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
62 | Nguyễn Thị Quyên | 1949 | P. Hàm Rồng | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
63 | Lê Thị Chúc | 1950 | P. Lam Sơn | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
64 | Bùi Văn Thắng | 1937 | P. Đông Thọ | 7 năm 6 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
65 | Lê Thị Thoa | 1948 | P. Tân Sơn | 11 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
66 | Nguyễn Thị Xuân | 1947 | P. Tân Sơn | 16 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
67 | Trần Thị Thái | 1950 | P. Tân Sơn | 16 năm 1 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
68 | Đặng Hùng Sáu | 1960 | P. Tân Sơn | 1 năm | 3.000.000 |
|
|
|
69 | Phạm Thị Ninh | 1947 | P. Lam Sơn | 11 năm 8 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
70 | Nguyễn Nguyên Tý | 1947 | P. Điện Biên | 14 năm 1 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
71 | Nguyễn Thanh Tuấn | 1946 | P. Điện Biên | 11 năm 3 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
72 | Trịnh Thị Hoa | 1951 | P. Điện Biên | 11 năm 2 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
73 | Lê Huy Biểu | 1950 | P. Đông Cương | 7 năm 9 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
74 | Lê Xuân Nhâm | 1960 | P. Đông Thọ | 5 năm 1 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
75 | Nguyễn Thị Hưng | 1952 | P. Đông Thọ | 16 năm 11 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
76 | Trịnh Thị Luân | 1948 | P. Đông Thọ | 13 năm 8 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
77 | Lê Thị Hằng | 1948 | P. Đông Thọ | 14 năm 11 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
78 | Trịnh Hồng Dũng | 1962 | P. Đông Thọ | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
79 | Nguyễn Thế Lẫn | 1945 | P. Đông Thọ | 8 năm 3 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
80 | Hoàng Thị Hòa | 1947 | P. Đông Thọ | 13 năm 8 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
81 | Vũ Thị Xã | 1960 | P. Đông Thọ | 2 năm 8 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
82 | Phạm Thị Hảo | 1950 | P. Đông Thọ | 8 năm 2 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
83 | Lê Đồng Tá | 1962 | P. Đông Thọ | 6 năm 1 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
84 | Đỗ Xuân Thắng | 1947 | P. Quảng Hưng | 8 năm 5 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
85 | Lê Thị Ngọc | 1947 | P. Đông Hương | 15 năm 5 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
86 | Nguyễn Trọng Ngọc | 1960 | Xã Quảng Thịnh | 4 năm 7 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
87 | Bùi Nam Hải | 1945 | P. Trường Thi | 9 năm 1 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
88 | Đỗ Thị Vượng | 1948 | P. Trường Thi | 9 năm 1 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
89 | Lê Văn Bình | 1938 | Xã Thiệu Dương | 9 năm 10 tháng | 30.000.000 |
|
|
|
90 | Dương Công Chè | 1945 | Xã Thiệu Dương | 11 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
91 | Trần Mạnh Tía | 1936 | P. Tào Xuyên | 7 năm 8 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
92 | Nguyễn Kim Niệm | 1947 | P. Ba Đình | 8 năm 1 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
93 | Nguyễn Đình Bình | 1954 | P. Nam Ngạn | 14 năm 3 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
94 | Vũ Ngọc Văn | 1956 | P. Đông Sơn | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
95 | Lê Duy Trung | 1954 | P. Đông Hương | 2 năm 8 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
96 | Nguyễn Thế Toàn | 1950 | P. Đông Hương | 8 năm 1 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
97 | Lê Thanh Khiến | 1960 | P. Đông Cương | 9 năm 10 tháng | 30.000.000 |
|
|
|
98 | Trịnh Thị Đề | 1950 | P. Đông Cương | 10 năm 3 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
99 | Lê Văn Chung | 1960 | P. Đông Cương | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
100 | Nguyễn Thị Tùng | 1947 | P. Đông Vệ | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 |
|
|
|
101 | Nguyễn Văn Nhàn | 1944 | P. Đông Vệ | 6 năm 4 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
102 | Đỗ Văn Hóa | 1938 | P. Ngọc Trạo | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
103 | Đỗ Xuân Thanh | 1945 | P. Ngọc Trạo | 2 năm 7 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
104 | Nguyễn Ngọc Linh | 1943 | P. Lam Sơn | 12 năm | 36.000.000 |
|
|
|
105 | Nguyễn Đức Lâm | 1939 | P. Tân Sơn | 16 năm 11 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
106 | Lưu Kiều Khanh | 1948 | P. Tân Sơn | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
107 | Nguyễn Thị Mai | 1954 | P. Tân Sơn | 17 năm 11 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
108 | Nguyễn Thị Thanh Bính | 1948 | P. Tân Sơn | 16 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
109 | Lê Thị Tình | 1949 | P. Tân Sơn | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
110 | Lê Thị Thoan | 1945 | P. Quảng Thắng | 4 năm 11 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
111 | Đỗ Đức Soạn | 1941 | Xã Quảng Tâm | 10 năm 2 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
112 | Lý Xuân Thành | 1958 | Xã Thiệu Khánh | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
113 | Hoàng Kim Tân | 1939 | Xã Thiệu Vân | 15 năm 2 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
114 | Hoàng Thị Mít | 1951 | P. Nam Ngạn | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
115 | Hồ Tiến Hợp | 1947 | P. Tân Sơn | 11 năm 4 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
116 | Lê Minh Thoa | 1954 | P. Tân Sơn | 5 năm 2 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
117 | Nguyễn Xuân Ba | 1928 | P. Trường Thi | 11 năm 01 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
118 | Đỗ Viết Minh | 1949 | P. Trường Thi | 3 năm 6 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
119 | Đoàn Quang Khuân | 1945 | Xã Hoằng Đại | 9 năm 10 tháng | 30.000.000 |
|
|
|
120 | Thiều Viết Mai | 1963 | P. Đông Sơn | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
121 | Lê Hồng Sơn | 1943 | P. Lam Sơn | 6 năm 3 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
122 | Hoàng Chính Hiền | 1957 | P. Đông Vệ | 1 năm | 3.000.000 |
|
|
|
123 | Phạm Minh Tập | 1939 | P. Đông Sơn | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
124 | Nguyễn Đức Tráng | 1944 | P. Đông Thọ | 15 năm 1 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
125 | Lê Đăng Miên | 1936 | P. Đông Vệ | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
126 | Lê Thiện Nam | 1960 | P. Lam Sơn | 2 năm 2 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
127 | Hoàng Quang Hoán | 1956 | P. Quảng Thắng | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
128 | Nguyễn Thị Bình | 1947 | P. Đông Vệ | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
129 | Thiều Văn Nếp | 1947 | P. Đông Vệ | 14 năm 4 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
130 | Lê Duy Hướng | 1943 | P. Đông Vệ | 4 năm 4 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
131 | Nguyễn Thị Giáp | 1942 | P. Đông Vệ | 3 năm 3 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
132 | Nguyễn Lam Sơn | 1952 | P. Nam Ngạn | 2 năm 1 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
133 | Trần Đôn | 1944 | P. Trường Thi | 9 năm 1 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
134 | Đỗ Xuân Gió | 1939 | P. Trường Thi | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
135 | Nguyễn Trọng Thưởng | 1950 | P. Trường Thi | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
136 | Nguyễn Văn Minh | 1956 | Xã Thiệu Dương | 14 năm 5 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
137 | Lê Văn Đạt | 1952 | Xã Thiệu Dương | 12 năm | 36.000.000 |
|
|
|
138 | Nguyễn Trọng Ngọc | 1960 | Xã Quảng Thịnh | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
139 | Nguyễn Văn Dựng | 1962 | P. Phú Sơn | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
140 | Nguyễn Hữu Dễ | 1948 | P. Đông Cương | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
141 | Nguyễn Tiến Trình | 1947 | P. Đông Hương | 6 năm 1 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 3.237.000.000 |
|
|
|
2 | Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Ngọc Vượng | 1926 | Xã Quảng Ninh | 6 năm 1 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
2 | Lê Hùng Vỹ | 1932 | Xã Quảng Ninh | 2 năm 2 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
3 | Trần Viết Cả | 1952 | Xã Quảng Hợp | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
4 | Đỗ Ngọc Điều | 1940 | Xã Quảng Hợp | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
5 | Trần Tiến Vạn | 1938 | Xã Quảng Lưu | 7 năm 1 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
6 | Nguyễn Đình Hòa | 1958 | Xã Quảng Trường | 11 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
7 | Trần Duy Lạc | 1947 | Xã Quảng Ninh | 12 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
8 | Vũ Sỹ Tòng | 1940 | Xã Quảng Trạch | 13 năm 8 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
9 | Hoàng Xuân Lộc | 1958 | Xã Quảng Ngọc | 11 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
10 | Trần Xuân Chiến | 1957 | Xã Quảng Văn | 13 năm 3 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
11 | Trần Xuân Xứng | 1958 | Xã Quảng Văn | 14 năm 5 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
12 | Dương Ơn | Chết | Xã Quảng Ninh | 11 năm 2 tháng | 34.500.000 | Dương Tiến Nghĩa | Con | 1956 |
13 | Nguyễn Thế Phổ | Chết | TT Quảng Xương | 4 năm | 12.000.000 | Nguyễn Thế Minh | Con | 1975 |
| Cộng |
|
|
| 366.000.000 |
|
|
|
3 | Huyện Yên Định |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Văn Khấu | 1933 | Xã Yên Tâm | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
2 | Trịnh Công Lục | 1957 | Xã Định Hải | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
3 | Đinh Quang Kiểm | 1952 | Xã Yên Tâm | 13 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
4 | Đinh Quang Tiến | 1957 | Xã Yên Tâm | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
5 | Đoàn Văn Xuân | 1957 | Xã Yên Tâm | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
6 | Lê Văn Luật | 1949 | Xã Định Tân | 4 năm 1 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
7 | Phạm Văn Mơ | 1954 | Thị trấn Thống Nhất | 4 năm 3 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
8 | Hoàng Đình Thanh | 1956 | Xã Định Tăng | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
9 | Lê Xuân Chanh | 1942 | Xã Định Tăng | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
10 | Lưu Đức Xuây | 1941 | Xã Định Hưng | 2 năm 5 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
11 | Trịnh Văn Độ | Chết | Xã Định Tân | 13 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
12 | Trịnh Ngọc Duyên | 1950 | Xã Yên Trường | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
13 | Nguyễn Minh Tiến | 1951 | Xã Định Tiến | 2 năm 2 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
14 | Trịnh Thị Nành | 1948 | Xã Yên Trường | 5 năm 9 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
15 | Trịnh Hữu Quyến | 1960 | Thị trấn Quán Lào | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
16 | Trịnh Trọng Thanh | 1943 | Xã Yên Thọ | 3 năm 6 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
17 | Trần Văn Chung | 1958 | Xã Định Tường | 4 năm 10 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
18 | Trần Công Hoan | 1951 | Xã Định Tường | 3 năm 7 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
19 | Vũ Tiến Đức | 1937 | Xã Định Tân | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Thộ | 1926 | Xã Định Hưng | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
21 | Vũ Văn Duy | 1932 | Xã Định Hưng | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
22 | Lưu Văn Diệm | 1925 | Xã Yên Bái | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
23 | Lê Ngọc Tấn | 1937 | Xã Định Tân | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
24 | Trương Minh Khước | 1945 | Xã Định Tiến | 5 năm 8 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
25 | Khương Văn Thiện | 1949 | Xã Định Tiến | 5 năm 8 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
26 | Vũ Tiến Đức | 1937 | Xã Định Tân | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
27 | Bùi Quang Bình | 1950 | Xã Định Công | 9 năm 11 tháng | 30.000.000 |
|
|
|
28 | Hoàng Ngọc Diệp | 1922 | Xã Định Tân | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 498.000.000 |
|
|
|
4 | Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Minh Lý | 1955 | Xã Hoằng Lưu | 9 năm 3 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
2 | Nguyễn Thanh Trị | 1950 | Xã Hoằng Đạt | 3 năm 01 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Hữu Sáu | 1952 | Xã Hoằng Minh | 2 năm 9 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
4 | Lương Thế Gia | 1956 | Xã Hoằng Khánh | 1 năm 6 tháng | 6.000.000 |
|
|
|
5 | Lương Xuân Ngọc | 1943 | Xã Hoằng Khánh | 2 năm 7 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
6 | Lê Trọng Bằng | 1959 | Xã Hoằng Hợp | 4 năm 7 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
7 | Trịnh Văn Thử | 1938 | Xã Hoằng Trung | 3 năm 3 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
8 | Nguyễn Trọng Lục | 1946 | Xã Hoằng Hà | 7 năm 6 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
9 | Lê Giáp Luyến | 1959 | Xã Hoằng Minh | 10 năm 3 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
10 | Trịnh Văn Cẩn | 1967 | Xã Hoằng Quý | 3 năm 4 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
11 | Lê Văn Duyên | 1947 | Xã Hoằng Phong | 4 năm 3 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
12 | Phạm Thị Châm | 1954 | Xã Hoằng Minh | 4 năm 10 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
13 | Nguyễn Tất Thắng | 1933 | Xã Hoằng Lộc | 7 năm 4 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
14 | Lê Đăng Dũng | 1944 | Xã Hoằng Quỳ | 2 năm 6 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
15 | Vũ Văn Túc | 1938 | Xã Hoằng Xuyên | 12 năm 8 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
16 | Hoàng Ngọc Chuyên | 1930 | Xã Hoằng Trinh | 9 năm 7 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
17 | Đỗ Thị Loan | 1949 | Xã Hoằng Phong | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
18 | Trương Thị Triêu | 1949 | Xã Hoằng Châu | 5 năm 8 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
19 | Trần Xuân Tấn | 1947 | Xã Hoằng Châu | 5 năm 8 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
20 | Lê Thị Khánh | 1948 | Xã Hoằng Đức | 5 năm 7 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
21 | Lê Thị Tỉnh | 1949 | Xã Hoằng Đồng | 3 năm 01 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
22 | Hoàng Thị Hiên | 1941 | Xã Hoằng Đồng | 7 năm 3 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
23 | Nguyễn Hoàng Kính | 1938 | Xã Hoằng Quý | 10 năm 2 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
24 | Lê Trọng Ngữ | 1952 | Xã Hoằng Phú | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
25 | Đỗ Xuân Hùng | 1948 | Xã Hoằng Kim | 14 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
26 | Lê Hữu Trình | 1949 | Xã Hoằng Minh | 12 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
27 | Nguyễn Xuân Tơ | 1959 | Xã Hoằng Minh | 11 năm 9 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
28 | Trịnh Xuân Vấn | 1942 | Xã Hoằng Quý | 12 năm 01 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Hán | 1949 | Xã Hoằng Châu | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Kim Liên | 1948 | Xã Hoằng Châu | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
31 | Hoàng Thị Doanh | 1949 | Xã Hoằng Phong | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
32 | Nguyễn Kim Quy | 1952 | Xã Hoằng Giang | 11 năm 2 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
33 | Lê Thị Oánh | 1948 | Xã Hoằng Lưu | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
34 | Lê Đăng Len | 1947 | Xã Hoằng Thành | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
35 | Nguyễn Hữu Khán | 1940 | Xã Hoằng Đạo | 12 năm 4 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
36 | Lê Đình Vũ | 1948 | Xã Hoằng Đức | 12 năm 2 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
37 | Lê Đực Viễn | 1950 | Xã Hoằng Thịnh | 12 năm 1 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
38 | Phùng Sỹ Toàn | 1947 | Xã Hoằng Đạo | 3 năm 5 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
39 | Nguyễn Trọng Khiết | 1950 | Xã Hoằng Đạt | 10 năm 9 tháng | 33.000.000 |
|
|
|
40 | Nguyễn Huy Tân | 1949 | Xã Hoằng Lộc | 8 năm 3 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
41 | Nguyễn Văn An | 1948 | Xã Hoằng Châu | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
42 | Lê Văn Un | Chết | Xã Hoằng Quỳ | 8 năm | 24.000.000 | Lê Văn Linh | Con | 1966 |
43 | Hoàng Văn Thống | Chết | Xã Hoằng Khánh | 8 năm 3 tháng | 25.500.000 | Lê Thị Xanh | Vợ |
|
44 | Lê Văn Dị | Chết | Xã Hoằng Phú | 6 năm | 18.000.000 | Lê Bá Ánh | Con | 1979 |
45 | Lê Xuân Dũng | Chết | Xã Hoằng Quỳ | 7 năm | 21.000.000 | Lê Xuân Đô | Con | 1965 |
46 | Lê Ngọc Lưu | Chết | Xã Hoằng Đạt | 20 năm 3 tháng | 36.000.000 | Nguyễn Thị Quý | Vợ | 1931 |
47 | Lê Đức Hoàn | Chết | Xã Hoằng Hợp | 10 năm 5 tháng | 31.500.000 | Lê Đức Chân | Con | 1964 |
48 | Lê Đăng Mỹ | Chết | Xã Hoằng Quỳ | 4 năm 7 tháng | 15.000.000 | Lê Đăng Toản | Con | 1965 |
49 | Lê Văn Tu | Chết | Xã Hoằng Phú | 2 năm | 6.000.000 | Hoàng Thị Thảo | Vợ | 1938 |
50 | Nguyễn Hữu Hoàn | Chết | Xã Hoằng Thái | 2 năm 3 tháng | 7.500.000 | Nguyễn Thị Tài | Vợ | 1953 |
51 | Lương Thế Hệ | Chết | Xã Hoằng Khánh | 5 năm 10 tháng | 18.000.000 | Trần Thị Đàm | Vợ |
|
52 | Trương Văn Xuân | Chết | Xã Hoằng Phong | 5 năm | 15.000.000 | Nguyễn Thị Lan | Vợ | 1938 |
53 | Phạm Công Do | Chết | Xã Hoằng Kim | 12 năm 3 tháng | 36.000.000 | Nguyễn Thị Xuân | Vợ | 1939 |
| Cộng |
|
|
| 1.120.500.000 |
|
|
|
5 | Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Trọng Bách | 1939 | Xã Hà Bình | 15 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
2 | Tống Văn Đoàn | 1948 | Xã Hà Bình | 23 năm | 36.000.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Xuân Lam | 1946 | Xã Hà Bình | 11 năm | 3.300.000 |
|
|
|
4 | Nguyễn Hữu Ky | Chết | Xã Hà Bình | 8 năm 1 tháng | 25.500.000 | Nguyễn Thị Kỷ | Con | 1952 |
5 | Lại Thế Đố | Chết | Xã Hà Bình | 7 năm | 21.000.000 | Lại Thế Mến | Con | 1953 |
6 | Lê Xuân Lộc | Chết | Xã Hà Dương | 3 năm | 9.000.000 | Trịnh Thị Côi | Vợ | 1940 |
7 | Trần Duy Yến | Chết | Xã Hà Ninh | 6 năm 9 tháng | 21.000.000 | Vũ Thị Thống | Vợ | 1948 |
8 | Nguyễn Bá Hộ | Chết | Xã Hà Châu | 10 năm | 30.000.000 | Phạm Thị Cúc | Vợ | 1952 |
9 | Hoàng Văn Tiểu | Chết | Thị trấn Hà Trung | 4 năm 3 tháng | 13.500.000 | Hoàng Thanh Thảo | Con | 1963 |
10 | Vũ Văn Ba | 1954 | Xã Hà Dương | 3 năm 1 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
11 | Nguyễn Xuân Hạnh | 1948 | Xã Hà Ninh | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
12 | Tống Trọng Tuyên | 1953 | Xã Hà Long | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
13 | Phạm Bảo Vệ | 1939 | Xã Hà Vinh | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
14 | Tống Văn Ký | 1928 | Xã Hà Tiến | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
15 | Hoàng Hoa Hùng | 1934 | Xã Hà Đông | 10 năm 3 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
16 | Trịnh Xuân Trụ | 1948 | Xã Hà Tân | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
17 | Đỗ Xuân Hưng | 1960 | Xã Hà Phong | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
18 | Phạm Hải Quân | 1954 | Xã Hà Hải | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
19 | Phạm Như Tố | 1944 | Xã Hà Châu | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
20 | Trịnh Hy Vọng | 1952 | Xã Hà Thanh | 12 năm 5 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
21 | Ngô Xuân Tình | 1940 | Xã Hà Ninh | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
22 | Trương Quang Xuân | 1952 | Xã Hà Thanh | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
23 | Lê Thị Chi | 1947 | Xã Hà Ngọc | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
24 | Phạm Văn Ngư | 1940 | Xã Hà Hải | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 582.300.000 |
|
|
|
6 | Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Xuân Vĩnh | 1949 | Xã Vân Am | 9 năm 3 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 28.500.000 |
|
|
|
7 | Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mai Thị Tâm | 1945 | Thị trấn Thọ Xuân | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
2 | Hà Sỹ Thạo | 1936 | Xã Xuân Lai | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Mộc | 1946 | Xã Nam Giang | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
4 | Phạm Văn Thả | 1945 | Xã Xuân Vinh | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
5 | Lê Thị Yến | 1949 | Xã Xuân Bái | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
6 | Phùng Gia Đãi | 1938 | Xã Xuân Thắng | 3 năm 2 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
7 | Đỗ Duy Huy | 1951 | Xã Xuân Trường | 11 năm 1 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
8 | Phạm Văn Nhượng | 1954 | Xã Thọ Xương | 16 năm | 36.000.000 |
|
|
|
9 | Trịnh Văn Thế | 1941 | Xã Hạnh Phúc | 1 năm | 1.500.000 |
|
|
|
10 | Nguyễn Bá Sơn | 1938 | Xã Thọ Minh | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
11 | Lê Ngọc Tình | 1944 | Xã Xuân Khánh | 9 năm | 28.500.000 |
|
|
|
12 | Nguyễn Đình Tập | Chết | Xã Xuân Vinh | 8 năm | 24.000.000 | Nguyễn Tiến Sự | Con | 1962 |
13 | Hồ Hữu Hòa | Chết | Thị trấn Sao Vàng | 2 năm 6 tháng | 9.000.000 | Nguyễn Thị Cận | Vợ | 1940 |
14 | Trịnh Ngọc Hiền | 1959 | Xã Xuân Yên | 5 năm 2 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
15 | Nguyễn Xuân Luân | 1958 | Xã Xuân Giang | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
16 | Lê Đình Phùng | 1942 | Thị trấn Thọ Xuân | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
17 | Đỗ Đình Ngẩu | 1940 | Xã Xuân Minh | 6 năm 1 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
18 | Hà Đình Đông | 1959 | Xã Xuân Thành | 2 năm 2 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
19 | Phan Quốc Chung | 1950 | Xã Nam Giang | 5 tháng | 1.500.000 |
|
|
|
20 | Lê Văn Lương | 1922 | Xã Xuân Lam | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
21 | Hà Đình Thiềng | 1944 | Xã Xuân Thành | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Châu | 1947 | TT Thọ Xuân | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
23 | Hoàng Phi Hùng | 1945 | Xã Thọ Lâm | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
24 | Lê Tiến Nguyên | 1938 | Xã Thọ Minh | 8 năm 3 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
25 | Nguyễn Chính Đảng | 1948 | Xã Xuân Lam | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
26 | Nguyễn Hạnh Phúc | 1948 | Xã Xuân Thiên | 15 năm | 36.000.000 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Nguyệt | 1949 | Xã Thọ Xương | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
28 | Nguyễn Hồng Tư | 1956 | Xã Thọ Xương | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
29 | Nguyễn Quang Ba | 1938 | Xã Thọ Xương | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
30 | Đỗ Trọng Hợi | 1945 | Xã Thọ Lập | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
31 | Trịnh Văn Sâm | 1941 | Xã Thọ Trường | 14 năm | 36.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 631.500.000 |
|
|
|
8 | Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Xuân Thắng | 1950 | Xã Thanh Sơn | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
2 | Hoàng Minh Thảo | 1942 | Xã Hải Châu | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
3 | Đặng Duy Ban | Chết | Xã Hải Châu | 5 năm | 15.000.000 | Lê Thị Khuyên | Vợ | 1926 |
4 | Phan Huy Chuyên | Chết | Xã Hải Ninh | 4 năm | 12.000.000 | Lê Thị Tính | Vợ | 1940 |
5 | Lê Ngọc Trung | Chết | Xã Hải Ninh | 10 năm | 30.000.000 | Lê Thị Kết | Vợ | 1937 |
6 | Lê Duy Quang | 1942 | Xã Hải Ninh | 8 năm 4 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
7 | Đỗ Viết Nam | 1955 | Thị trấn Tĩnh Gia | 6 năm 3 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
8 | Lê Văn Hùng | 1960 | Thị trấn Tĩnh Gia | 1 năm 4 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thái Nhân | 1942 | Thị trấn Tĩnh Gia | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
10 | Đậu Xuân Phú | 1945 | Xã Ngọc Lĩnh | 7 năm 2 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
11 | Lê Minh Châu | 1941 | Xã Ngọc Lĩnh | 4 năm 6 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
12 | Phạm Ngọc Bảng | 1944 | Xã Nguyên Bình | 1 năm 4 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
13 | Hoàng Minh Khoan | 1939 | Thị trấn Tĩnh Gia | 4 năm 3 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
14 | Phạm Văn Diêu | 1937 | Xã Thanh Thủy | 1 năm | 3.000.000 |
|
|
|
15 | Lưu Xuân Hồi | 1946 | Xã Nghi Sơn | 10 năm 5 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
16 | Lê Thanh Bình | 1954 | Xã Định Hải | 10 năm 3 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
17 | Phạm Hữu Tri | 1956 | Xã Hùng Sơn | 3 năm 10 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 322.500.000 |
|
|
|
9 | Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Đức Quý | 1943 | Xã Yên Lễ | 12 năm | 36.000.000 |
|
|
|
2 | Lê Ngọc Hồng | Chết | Thị trấn Yên Cát | 2 năm 5 tháng | 7.500.000 | Lê Ngọc Hải | Con | 1970 |
3 | Nguyễn Thế Long | 1943 | Thị trấn Yên Cát | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
4 | Trương Viết Khuôn | 1940 | Xã Xuân Hòa | 5 năm 2 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
5 | Vũ Xuân Tích | 1951 | Xã Thanh Quân | 4 năm 3 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 94.500.000 |
|
|
|
10 | Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Nguyên Hiền | 1948 | Xã Vĩnh Hòa | 3 năm | 12.000.000 |
|
|
|
2 | Trịnh Văn Thự | 1926 | Xã Vĩnh Hòa | 1 năm 3 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Tạo | 1947 | Xã Vĩnh Thành | 11 năm 9 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
4 | Vũ Đình Vụ | 1942 | Xã Vĩnh Long | 11 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
5 | Đỗ Văn Phú | 1950 | Xã Vĩnh Thịnh | 11 năm 9 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
6 | Nguyễn Sỹ Hỵ | 1947 | Xã Vĩnh Thịnh | 3 năm 9 tháng | 12.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 136.500.000 |
|
|
|
11 | Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Hoàng Đồng | 1954 | Xã Tân Phúc | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
2 | Nguyễn Khắc Thành | 1951 | Xã Vạn Thiện | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Năm | 1943 | Xã Thăng Long | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
4 | Vũ Hữu Tuấn | 1959 | Xã Thăng Bình | 2 năm 4 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
5 | Phạm Ngọc Ly | 1952 | Xã Thăng Bình | 4 năm 2 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Dương | 1949 | Xã Trường Giang | 9 năm 3 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
7 | Đỗ Quang Thiện | 1948 | Xã Minh Nghĩa | 7 năm 8 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 118.500.000 |
|
|
|
12 | Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mai Xuân Thoại | 1946 | Xã Nga Thắng | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
2 | Mai Công Danh | 1930 | Xã Nga Giáp | 2 năm 2 tháng | 7.500.000 |
|
|
|
3 | Trịnh Ngọc Phan | 1934 | Xã Ba Đình | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
4 | Mai Huy Nhuận | 1947 | Xã Nga Văn | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
5 | Hoàng Minh Lợi | 1948 | Xã Nga Lĩnh | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
6 | Lê Văn Ấn | 1939 | Xã Nga Văn | 5 năm 5 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
7 | Trịnh Văn Cương | 1946 | Xã Ba Đình | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
8 | Đỗ Thanh Bình | 1952 | Xã Nga Bạch | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
9 | Trần Văn Tiếp | 1934 | Xã Nga Văn | 11 năm 2 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
10 | Phạm Văn Cường | 1954 | Xã Nga Lĩnh | 1 năm 1 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
11 | Nguyễn Hữu Huấn | 1946 | Xã Nga Lĩnh | 1 năm 4 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
12 | Mai Đức Nghiễm | 1946 | Xã Nga Thiện | 5 năm 4 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 166.500.000 |
|
|
|
13 | Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Hữu Diệm | Chết | Xã Lộc Sơn | 6 năm 4 tháng | 19.500.000 | Nguyễn Thị Hoạch | Vợ | 1946 |
2 | Luyện Thị Thanh | 1947 | Xã Văn Lộc | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Đức Kiêm | 1947 | Xã Văn Lộc | 11 năm 6 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
4 | Trương Văn Bồng | Chết | Xã Lộc Tân | 13 năm | 36.000.000 | Trần Thị Thao | Vợ | 1933 |
5 | Phạm Khắc Thựu | Chết | Xã Hoa Lộc | 3 năm | 9.000.000 | Phạm Khắc Lung | Con | 1948 |
6 | Phạm Minh Hải | Chết | Xã Hoa Lộc | 1 năm | 3.000.000 | Mai Thị Lọc | Vợ | 1960 |
7 | Nguyễn Đức Huỳnh | Chết | Xã Đồng Lộc | 7 năm 3 tháng | 22.500.000 | Nguyễn Quang Huy | Con | 1960 |
8 | Ngọ Văn Nhạc | Chết | Xã Đại Lộc | 3 năm | 9.000.000 | Phạm Thị Hồi | Vợ | 1945 |
9 | Ngọ Văn Cân | Chết | Xã Đại Lộc | 3 năm | 9.000.000 | Ngọ Văn Tâm | Con | 1962 |
10 | Trịnh Trần Cảnh | 1952 | Xã Lộc Tân | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
11 | Trần Văn Phó | 1946 | Xã Lộc Tân | 3 năm 3 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
12 | Trương Văn Công | 1949 | Xã Lộc Tân | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
13 | Lê Văn Quyết | 1951 | Xã Lộc Tân | 1 năm 2 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
14 | Ngô Quang Cảnh | 1955 | Xã Lộc Tân | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
15 | Trương Nho Toàn | 1943 | Xã Lộc Tân | 7 năm 5 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
16 | Trương Nho Quang | 1943 | Xã Lộc Tân | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
17 | Phạm Ngọc Thăng | 1943 | Xã Lộc Tân | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
18 | Vũ Đình Chiến | 1960 | Xã Hoa Lộc | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
19 | Nguyễn Hải Hội | 1945 | Xã Ngư Lộc | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
20 | Luyện Hữu Bồng | 1952 | Xã Lộc Sơn | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
21 | Mai Xuân Nghi | 1959 | Xã Tuy Lộc | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Khanh | 1961 | Xã Triệu Lộc | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
23 | Lê Hồng Tư | 1950 | Xã Hoa Lộc | 12 năm | 36.000.000 |
|
|
|
24 | Phạm Trọng Khởi | 1942 | Xã Hoa Lộc | 1 năm 3 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
25 | Trần Văn Vẻ | 1944 | Xã Phú Lộc | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
26 | Cao Thanh Cảnh | 1954 | Xã Phú Lộc | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
27 | Lê Văn Ba | 1950 | Xã Phú Lộc | 15 năm 9 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
28 | Chu Mạnh Cường | 1959 | Xã Lộc Sơn | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
29 | Mai Xuân Khanh | 1944 | Xã Phú Lộc | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
30 | Trịnh Thị Nguyệt | 1954 | Xã Thành Lộc | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
31 | Nguyễn Xuân Tuyết | 1950 | Xã Thành Lộc | 12 năm | 36.000.000 |
|
|
|
32 | Trương Văn Tá | 1938 | Xã Lộc Sơn | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
33 | Trần Ngọc Hanh | 1954 | Xã Quang Lộc | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
34 | Phạm Thị Hồi | 1945 | Xã Đại Lộc | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
35 | Ninh Xuân Thành | 1946 | Thị trấn Hậu Lộc | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 685.500.000 |
|
|
|
14 | Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Đình Cấn | Chết | Xã Đông Yên | 6 năm | 18.000.000 | Nguyễn Thị Chất | Con | 1964 |
2 | Thiều Minh Đức | Chết | Xã Đông Tiến | 5 năm | 15.000.000 | Thiều Thị Tuấn | Vợ | 1950 |
3 | Nguyễn Đình Hinh | Chết | Xã Đông Yên | 8 năm 2 tháng | 25.500.000 | Nguyễn Đình Hạnh | Con | 1951 |
4 | Lê Văn Hùng | 1944 | Xã Đông Thịnh | 6 năm 3 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
5 | Lê Thị Thùy | 1950 | Xã Đông Thịnh | 5 năm | 15.000.000 |
|
|
|
6 | Lê Thị Liên | 1946 | Xã Đông Thịnh | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
7 | Lê Duy Thọ | 1950 | Xã Đông Quang | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
8 | Trần Văn Vĩnh | 1941 | Xã Đông Quang | 3 năm 1 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
9 | Nguyễn Viết Thuyên | 1940 | Xã Đông Quang | 5 năm 8 tháng | 18.000.000 |
|
|
|
10 | Phan Văn Chương | 1961 | Thị trấn Rừng Thông | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
11 | Phạm Văn Bảy | 1961 | Thị trấn Rừng Thông | 10 năm 2 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
12 | Dương Văn Hiêu | 1946 | Xã Đông Quang | 8 năm 6 tháng | 27.000.000 |
|
|
|
13 | Doãn Văn Châu | 1936 | Thị trấn Rừng Thông | 3 năm 4 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
14 | Chu Tất Hóa | 1959 | Xã Đông Tiến | 10 năm 4 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
15 | Phạm Văn Cư | 1959 | Xã Đông Tiến | 7 năm 10 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
16 | Hoàng Văn Hùng | 1961 | Xã Đông Thanh | 10 năm 1 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
17 | Lê Hồng Hải | 1954 | Xã Đông Hòa | 7 năm | 21.000.000 |
|
|
|
18 | Lê Văn Lực | 1959 | Xã Đông Thanh | 7 năm 10 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
19 | Lê Đoan Dực | 1959 | Xã Đông Văn | 7 năm 8 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
20 | Phạm Văn Hoành | 1950 | Xã Đông Tiến | 16 năm 1 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
21 | Nguyễn Đăng Tồn | 1958 | Xã Đông Hòa | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
22 | Lê Văn Hưởng | 1953 | Xã Đông Yên | 14 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
23 | Hà Kim Dân | 1958 | Xã Đông Tiến | 4 năm 10 tháng | 15.000.000 |
|
|
|
24 | Nguyễn Xuân Chuyền | 1959 | Xã Đông Tiến | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Vui | 1949 | Xã Đông Xuân | 3 năm 3 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
26 | Nguyễn Đình Lộc | 1942 | Xã Đông Yên | 5 năm 5 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
27 | Nguyễn Hữu Tôn | 1945 | Xã Đông Yên | 3 tháng | 1.500.000 |
|
|
|
28 | Lê Văn Đồng | 1956 | Xã Đông Ninh | 1 năm | 3.000.000 |
|
|
|
29 | Thiều Ngọc Bích | 1942 | Xã Đông Tiến | 8 năm 2 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Tài | 1957 | Xã Đông Thịnh | 4 năm 5 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
31 | Lê Bá Vận | 1949 | Xã Đông Thịnh | 2 năm 6 tháng | 9.000.000 |
|
|
|
32 | Nguyễn Bá Nôm | 1952 | Xã Đông Hòa | 9 năm | 27.000.000 |
|
|
|
33 | Nguyễn Đình Sáu | 1952 | Xã Đông Hòa | 12 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
34 | Lang Thanh Sứ | 1944 | Thị trấn Rừng Thông | 15 năm 11 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
35 | Lê Văn Sắc | 1948 | Thị trấn Rừng Thông | 9 năm 5 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 760.500.000 |
|
|
|
15 | Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bùi Xuân Dung | 1953 | Xã Thành Tâm | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
2 | Phạm Hồng Hanh | 1951 | Xã Thạch Định | 12 năm 4 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Lạc | 1948 | Xã Thạch Tân | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 90.000.000 |
|
|
|
16 | Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Túy | 1950 | Xã Thiệu Giao | 7 năm 3 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
2 | Trần Đình Luận | 1960 | Xã Thiệu Trung | 10 năm 3 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
3 | Phạm Thế Sơn | 1952 | Xã Thiệu Trung | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
4 | Nguyễn Xuân Luận | 1960 | Xã Thiệu Trung | 10 năm 3 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
5 | Trần Đình Kim | 1960 | Xã Thiệu Trung | 10 năm 1 tháng | 31.500.000 |
|
|
|
6 | Phạm Thế Hoàng | 1964 | Xã Thiệu Lý | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
7 | Lê Đức Chính | 1960 | Xã Thiệu Đô | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
8 | Phạm Xuân Hoạch | 1925 | Xã Thiệu Vận | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
9 | Lê Thị Vước | 1952 | Xã Thiệu Phú | 5 năm 3 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
10 | Lê Ngọc Chức | 1944 | Xã Thiệu Công | 9 năm 01 tháng | 28.500.000 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Lai | 1951 | Xã Thiệu Công | 4 năm | 12.000.000 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Hiệp | 1953 | Xã Thiệu Công | 6 năm 3 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
13 | Mai Xuân Thạnh | 1939 | Thị trấn Vạn Hòa | 4 năm 3 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Đại | 1956 | Xã Thiệu Tâm | 14 năm | 36.000.000 |
|
|
|
15 | Đinh Minh Thanh | 1955 | Xã Thiệu Toán | 7 năm 5 tháng | 22.500.000 |
|
|
|
16 | Lê Tiến Thích | 1955 | Xã Thiệu Toán | 13 năm | 36.000.000 |
|
|
|
17 | Lê Thị Huê | Chết | Xã Thiệu Thịnh | 10 năm | 30.000.000 | Lê Thế Quế | Chồng | 1954 |
18 | Hoàng Minh Tại | Chết | Xã Thiệu Phú | 5 năm 3 tháng | 16.500.000 |
|
|
|
19 | Lê Thế Quế | 1954 | Xã Thiệu Thịnh | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
20 | Phạm Văn Thành | 1955 | Xã Thiệu Trung | 11 năm 3 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
21 | Nguyễn Long Biên | 1950 | Xã Thiệu Tâm | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
22 | Lê Thị Ngoạn | 1947 | Thị trấn Vạn Hà | 14 năm 10 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
23 | Lê Sỹ Lưu | 1957 | Xã Thiệu Đô | 4 năm 2 tháng | 13.500.000 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Chẩn | 1946 | Xã Thiệu Vũ | 17 năm 01 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
25 | Lê Tiến Xô | 1945 | Xã Thiệu Vũ | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
26 | Lê Tiến Quang | 1954 | Xã Thiệu Vũ | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
27 | Lê Văn Hoạt | 1956 | Xã Thiệu Ngọc | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 762.000.000 |
|
|
|
17 | Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngân Văn Đoàn | 1942 | Xã Trung Xuân | 3 năm | 9.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 9.000.000 |
|
|
|
18 | Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Viết Dạng | 1937 | Xã Minh Sơn | 3 năm 5 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
2 | Lê Cảnh Bốn | 1940 | Xã Minh Sơn | 19 năm | 36.000.000 |
|
|
|
3 | Lê Quang Thành | 1936 | Xã Đồng Thắng | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Quý | 1950 | Xã Thọ Vực | 2 năm | 6.000.000 |
|
|
|
5 | Lê Thị Toan | 1948 | Xã Đồng Tiến | 6 năm 4 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Phổ | 1925 | Xã Dân Quyền | 7 năm 6 tháng | 24.000.000 |
|
|
|
7 | Lê Duy Minh | 1936 | Thị trấn Triệu Sơn | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
8 | Lê Văn Lộc | 1945 | Xã Thọ Phú | 11 năm | 33.000.000 |
|
|
|
9 | Lê Thị Huê | 1947 | Thị trấn Triệu Sơn | 3 năm 3 tháng | 10.500.000 |
|
|
|
10 | Vũ Ngọc Huấn | 1943 | Thị trấn Triệu Sơn | 11 năm 01 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
11 | Dương Thị Ngọ | 1946 | Xã Thọ Thế | 16 năm | 36.000.000 |
|
|
|
12 | Võ Thị Thiện | 1949 | Thị trấn Triệu Sơn | 8 năm 3 tháng | 25.500.000 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Minh | 1957 | Xã Dân Lý | 10 năm | 30.000.000 |
|
|
|
14 | Võ Nguyên Thao | Chết | Xã Thọ Phú | 10 năm | 33.000.000 | Vũ Văn Mạnh | Con | 1964 |
15 | Phạm Hùng Tiếp | Chết | Xã Đồng Lợi | 2 năm | 6.000.000 | Vũ Thị Đậu | Vợ | 1934 |
16 | Lê Văn Tám | Chết | Xã Thọ Phú | 5 năm | 15.000.000 | Hoàng Thị Thiện | Vợ | 1962 |
17 | Nguyễn Văn Vậy | Chết | Xã Thọ Vực | 9 năm | 27.000.000 | Lê Thị Lan | Vợ | 1938 |
18 | Ngô Văn Dương | 1955 | Xã Đồng Thắng | 6 năm | 18.000.000 |
|
|
|
19 | Trương Huy Thân | 1940 | Xã Minh Sơn | 13 năm 4 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
20 | Nguyễn Hữu Nhật | 1958 | Xã Đồng Tiến | 11 năm 2 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
21 | Hứa Đình Nam | 1956 | Xã Tân Ninh | 8 năm | 24.000.000 |
|
|
|
22 | Lê Văn Thành | 1947 | Xã Vân Sơn | 11 năm 4 tháng | 34.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 523.500.000 |
|
|
|
19 | Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê Phí Chính | Chết | Xã Tam Văn | 7 năm 2 tháng | 22.500.000 | Lê Phí Nhất | Con | 1980 |
| Cộng |
|
|
| 22.500.000 |
|
|
|
20 | Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hoàng Giai | 1953 | Xã Quang Trung | 13 năm 7 tháng | 36.000.000 |
|
|
|
2 | Trần Đăng Khoa | 1959 | P. Ngọc Trạo | 6 năm 4 tháng | 19.500.000 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Phép | 1944 | P. Ngọc Trạo | 1 năm 1 tháng | 4.500.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 60.000.000 |
|
|
|
21 | Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vi Trọng Xum | 1934 | Xã Xuân Thọ | 7 năm | 18.000.000 |
|
|
|
| Cộng |
|
|
| 18.000.000 |
|
|
|
22 | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Thế Kim | Chết | Xã Cẩm Vân | 11 năm 2 tháng | 34.500.000 | Phạm Thị Tâm | 1950 | Vợ |
- 1Kế hoạch 9404/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương thức chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần (Đợt 04 năm 2016) đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Kế hoạch 1738/KH-UBND năm 2016 triển khai giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Quyết định 24/2016/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Thông tư liên tịch 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành lao động – thương binh và xã hội quản lý do Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chi-a do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành
- 4Kế hoạch 9404/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 62/2015/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương thức chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2365/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chi trả chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần (Đợt 04 năm 2016) đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Kế hoạch 1738/KH-UBND năm 2016 triển khai giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Quyết định 24/2016/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 11Quyết định 3117/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người đã được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 2907/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra