Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2907/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO, CĂM-PU-CHIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chia; Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2256/SLĐTBXH-NCC ngày 28 tháng 7 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đối tượng và kinh phí chi trả trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia sau ngày 30/4/1975 với các nội dung sau:

1. Chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia và thân nhân người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm- pu-chia đã từ trần:

- Tổng số đối tượng: 467 người.

- Tổng kinh phí: 10.267.800.000 đồng (Mười tỷ, hai trăm sáu mươi bảy triệu tám trăm nghìn đồng).

Trong đó:

- Đối tượng hiện còn sống đủ điều kiện được hưởng trợ cấp một lần:

+ Số đối tượng: 403 người.

+ Số tiền: 8.901.300.000 đồng (Tám tỷ, chín trăm lẻ một triệu ba trăm nghìn đồng).

- Thân nhân của đối tượng đã từ trần được hưởng mức trợ cấp một lần:

+ Số thân nhân: 64 người.

+ Số tiền: 1.366.500.000 đồng (Một tỷ, ba trăm sáu mươi sáu triệu năm trăm nghìn đồng).

(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo)

2. Nguồn kinh phí: Do ngân sách Trung ương bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện phê duyệt số đối tượng và phân bổ dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách theo chỉ đạo của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Thông tư liên tịch số 47/2009/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 11 tháng 3 năm 2009 của liên bộ: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; chịu trách nhiệm hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức việc chi trả chế độ trợ cấp một lần cho các đối tượng theo đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổ chức thực hiện việc chi trả chế độ trợ cấp một lần, kịp thời, đúng đối tượng và định mức theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phạm Đăng Quyền

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO VÀ CĂM-PU-CHIA
(Kèm theo Quyết định số: 2907/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Đơn vị

Tổng số

Đối tượng hiện còn sống

Thân nhân đối tượng đã từ trần

Người

Kinh phí (đ)

Người

Kinh phí (đ)

Người

Kinh phí (đ)

1

TP. Thanh Hóa

141

3.237.000.000

120

2.722.500.000

21

514.500.000

2

Quảng Xương

13

366.000.000

11

319.500.000

2

46.500.000

3

Yên Định

28

498.000.000

28

498.000.000

0

-

4

Hoằng Hóa

53

1.120.500.000

41

867.000.000

12

253.500.000

5

Hà Trung

24

582.300.000

18

462.300.000

6

120.000.000

6

Ngọc Lặc

1

28.500.000

1

28.500.000

0

-

7

Thọ Xuân

31

631.500.000

29

598.500.000

2

33.000.000

8

Tĩnh Gia

17

322.500.000

14

265.500.000

3

57.000.000

9

Như Xuân

5

94.500.000

4

87.000.000

1

7.500.000

10

Vĩnh Lộc

6

136.500.000

6

136.500.000

0

-

11

Nông Cống

7

118.500.000

7

118.500.000

0

-

12

Nga Sơn

12

166.500.000

12

166.500.000

0

-

13

Hậu Lộc

35

685.500.000

28

577.500.000

7

108.000.000

14

Đông Sơn

35

760.500.000

32

702.000.000

3

58.500.000

15

Thạch Thành

3

90.000.000

3

90.000.000

0

-

16

Thiệu Hóa

27

762.000.000

26

732.000.000

1

30.000.000

17

Quan Sơn

1

9.000.000

1

9.000.000

0

-

18

Triệu Sơn

22

523.500.000

18

442.500.000

4

81.000.000

19

Lang Chánh

1

22.500.000

0

-

1

22.500.000

20

Thị xã Bỉm Sơn

3

60.000.000

3

60.000.000

0

-

21

Như Thanh

1

18.000.000

1

18.000.000

0

-

22

Cẩm Thủy

1

34.500.000

0

-

1

34.500.000

Cộng

467

10.267.800.000

403

8.901.300.000

64

1.366.500.000

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH NGƯỜI HƯỞNG CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP MỘT LẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CỬ LÀM CHUYÊN GIA SANG GIÚP LÀO VÀ CĂM-PU-CHIA SAU 30/4/1975 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2013/QĐ-TTg NGÀY 14/10/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 2907/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Trú quán

Tổng thời gian công tác bên Lào, Căm-pu-chia

Số tiền trợ cấp được hưởng

Thân nhân hưởng trợ cấp

Quan hệ

Năm sinh

1

Thành phố Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Nghiễm

Chết

P. Tân Sơn

1 năm 5 tháng

4.500.000

Đặng Thị Cần

Con

1953

2

Đinh Văn Thuấn

Chết

P. Tân Sơn

6 năm 4 tháng

19.500.000

Phạm Thị Cát

Vợ

1944

3

Trịnh Ban

Chết

P. Tân Sơn

8 năm

24.000.000

Trịnh Xuân Lý

Con

1958

4

Trịnh Xuân Miện

Chết

P. Ngọc Trạo

2 năm 3 tháng

7.500.000

Dương Thị Là

Vợ

1948

5

Nguyễn Xuân Đồng

Chết

P. Ngọc Trạo

11 năm 10 tháng

36.000.000

Lê Thị Sâm

Vợ

1934

6

Lê Xuân Đa

Chết

P. Đông Sơn

5 năm 7 tháng

18.000.000

Vũ Thị Lệ

Vợ

1953

7

Nguyễn Văn Việt

Chết

Xã Quảng Tâm

9 năm 6 tháng

30.000.000

Phạm Thị Đoàn

Vợ

1949

8

Nguyễn Đức Thanh

Chết

P. Phú Sơn

10 năm 8 tháng

33.000.000

Nguyễn Thị Nhung

Vợ

1954

9

Lê Văn Quyền

Chết

P. Đông Sơn

6 năm

18.000.000

Lê Thị Thìn

Vợ

1929

10

Lê Thị Hoa

Chết

P. Tân Sơn

4 năm 5 tháng

13.500.000

Nguyễn Thị Hòa

Con

1975

11

Nguyễn Xuân Cẩn

Chết

P. Tân Sơn

9 năm 10 tháng

30.000.000

Nguyễn Thị Hòa

Con

1975

12

Lê Đức Tường

Chết

P. Nam Ngạn

7 năm 11 tháng

24.000.000

Thiều Thị Nga

Vợ

1952

13

Lê Ngọc Năm

Chết

P. Hàm Rồng

8 năm 2 tháng

25.500.000

Lê Văn Bình

Con

1986

14

Nguyễn Ngọc Lệ

Chết

P. Đông Cương

10 năm 1 tháng

31.500.000

Lê Thị Huế

Vợ

1962

15

Nguyễn Duy Cương

Chết

P. Đông Cương

14 năm 7 tháng

36.000.000

Nguyễn Thị Nụ

Vợ

1950

16

Dương Thị Cúc

Chết

P. Nam Ngạn

16 năm

36.000.000

Nguyễn Thế Huân

Con

1975

17

Nguyễn Xuân Hàm

Chết

P. Nam Ngạn

16 năm 10 tháng

36.000.000

Nguyễn Thế Huân

Con

1975

18

Phan Huy Cường

Chết

P. Tào Xuyên

7 năm 5 tháng

22.500.000

Phan Thị Bình

Vợ

1952

19

Nguyễn Văn Tuấn

Chết

P. Hàm Rồng

14 năm 10 tháng

36.000.000

Doãn Thị Liên

Vợ

1953

20

Nguyễn Hữu Tân

Chết

P. Lam Sơn

3 năm

15.000.000

Nguyễn Thị Hoa

Vợ

1956

21

Nguyễn Hữu Thái

Chết

P. Lam Sơn

6 năm

18.000.000

Nguyễn Hữu Sơn

Con

1947

22

Lê Thị Hồng

1947

P. Tân Sơn

14 năm 06 tháng

36.000.000

 

 

 

23

Lê Văn Biện

1950

P. Tân Sơn

6 năm 2 tháng

19.500.000

 

 

 

24

Lê Đức Phi

1957

P. Tân Sơn

3 năm 6 tháng

12.000.000

 

 

 

25

Đinh Phi Sơn

1948

P. Ba Đình

5 năm 4 tháng

16.500.000

 

 

 

26

Nguyễn Thị Hường

1950

P. Ba Đình

6 năm 6 tháng

21.000.000

 

 

 

27

Nguyễn Văn Lệ

1950

P. Ba Đình

8 năm 9 tháng

27.000.000

 

 

 

28

Nguyễn Xuân Tần

1945

P. Ngọc Trạo

4 năm

12.000.000

 

 

 

29

Lê Văn Lũy

1934

P. Ngọc Trạo

15 năm

36.000.000

 

 

 

30

Nguyễn Cát Long

1958

P. Ngọc Trạo

14 năm

36.000.000

 

 

 

31

Ngô Ngọc Mai

1954

P. Ngọc Trạo

8 năm

24.000.000

 

 

 

32

Nguyễn Xuân Thống

1928

P. Ngọc Trạo

5 năm 2 tháng

16.500.000

 

 

 

33

Nguyễn Bá Sơn

1948

P. Đông Hương

3 năm 2 tháng

10.500.000

 

 

 

34

Nguyễn Trọng Hành

1946

P. Đông Hương

1 năm

3.000.000

 

 

 

35

Trịnh Ngọc Thanh

1947

P. Đông Hương

8 năm 5 tháng

25.500.000

 

 

 

36

Nguyễn Trọng Nghi

1940

P. Đông Hương

3 năm 6 tháng

12.000.000

 

 

 

37

Nguyễn Thị Hạng

1947

P. Đông Hương

3 năm 4 tháng

10.500.000

 

 

 

38

Phạm Thị Hoa

1951

P. Đông Hương

5 năm 10 tháng

18.000.000

 

 

 

39

Trịnh Quốc Hùng

1948

P. Đông Hương

5 năm

15.000.000

 

 

 

40

Nguyễn Xuân Nghị

1939

P. Đông Hương

3 năm 5 tháng

10.500.000

 

 

 

41

Bùi Cao Lộc

1956

P. Quảng Hưng

11 năm 1 tháng

34.500.000

 

 

 

42

Trịnh Thị Hường

1948

P. Đông Sơn

8 năm 4 tháng

25.500.000

 

 

 

43

Lê Công Tôn

1943

P. Đông Sơn

7 năm 11 tháng

24.000.000

 

 

 

44

Hoàng Thị Khương

1948

P. Đông Sơn

7 năm 10 tháng

24.000.000

 

 

 

45

Lê Mai Khoa

1947

Xã Quảng Tâm

4 năm 1 tháng

13.500.000

 

 

 

46

Lê Trọng Phước

1953

Xã Quảng Tâm

5 năm 9 tháng

18.000.000

 

 

 

47

Nguyễn Văn Sự

1957

Xã Hoàng Anh

6 năm

18.000.000

 

 

 

48

Vũ Đức Lành

1942

P. Tào Xuyên

7 năm 2 tháng

22.500.000

 

 

 

49

Nguyễn Thái Bình

1930

P. Đông Hải

7 năm

21.000.000

 

 

 

50

Nguyễn Thị Ân

1950

P. Nam Ngạn

6 năm

18.000.000

 

 

 

51

Nguyễn Văn Hùng

1962

P. Nam Ngạn

6 năm 5 tháng

19.500.000

 

 

 

52

Nguyễn Văn Mười

1939

P. Phú Sơn

2 năm

6.000.000

 

 

 

53

Lê Công Thuấn

1944

P. Phú Sơn

5 năm 4 tháng

16.500.000

 

 

 

54

Nguyễn Trọng Thể

1956

P. Quảng Thắng

4 năm

12.000.000

 

 

 

55

Dương Đình Huấn

1946

Xã Thiệu Dương

3 năm 5 tháng

10.500.000

 

 

 

56

Lương Ngọc Khiêm

1946

P. Đông Thọ

6 năm 5 tháng

19.500.000

 

 

 

57

Lê Thị Oanh

1950

P. Đông Thọ

4 năm 5 tháng

13.500.000

 

 

 

58

Vũ Thị Xuân

1948

P. Đông Thọ

6 năm 7 tháng

21.000.000

 

 

 

59

Cao Thị Ngọc

1960

P. Đông Thọ

4 năm

12.000.000

 

 

 

60

Trần Thị Út

1949

P. Đông Thọ

5 năm

15.000.000

 

 

 

61

Phạm Khắc Cử

1956

P. Đông Thọ

10 năm

30.000.000

 

 

 

62

Nguyễn Thị Quyên

1949

P. Hàm Rồng

6 năm

18.000.000

 

 

 

63

Lê Thị Chúc

1950

P. Lam Sơn

5 năm

15.000.000

 

 

 

64

Bùi Văn Thắng

1937

P. Đông Thọ

7 năm 6 tháng

24.000.000

 

 

 

65

Lê Thị Thoa

1948

P. Tân Sơn

11 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

66

Nguyễn Thị Xuân

1947

P. Tân Sơn

16 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

67

Trần Thị Thái

1950

P. Tân Sơn

16 năm 1 tháng

36.000.000

 

 

 

68

Đặng Hùng Sáu

1960

P. Tân Sơn

1 năm

3.000.000

 

 

 

69

Phạm Thị Ninh

1947

P. Lam Sơn

11 năm 8 tháng

36.000.000

 

 

 

70

Nguyễn Nguyên Tý

1947

P. Điện Biên

14 năm 1 tháng

36.000.000

 

 

 

71

Nguyễn Thanh Tuấn

1946

P. Điện Biên

11 năm 3 tháng

34.500.000

 

 

 

72

Trịnh Thị Hoa

1951

P. Điện Biên

11 năm 2 tháng

34.500.000

 

 

 

73

Lê Huy Biểu

1950

P. Đông Cương

7 năm 9 tháng

24.000.000

 

 

 

74

Lê Xuân Nhâm

1960

P. Đông Thọ

5 năm 1 tháng

16.500.000

 

 

 

75

Nguyễn Thị Hưng

1952

P. Đông Thọ

16 năm 11 tháng

36.000.000

 

 

 

76

Trịnh Thị Luân

1948

P. Đông Thọ

13 năm 8 tháng

36.000.000

 

 

 

77

Lê Thị Hằng

1948

P. Đông Thọ

14 năm 11 tháng

36.000.000

 

 

 

78

Trịnh Hồng Dũng

1962

P. Đông Thọ

8 năm

24.000.000

 

 

 

79

Nguyễn Thế Lẫn

1945

P. Đông Thọ

8 năm 3 tháng

25.500.000

 

 

 

80

Hoàng Thị Hòa

1947

P. Đông Thọ

13 năm 8 tháng

36.000.000

 

 

 

81

Vũ Thị Xã

1960

P. Đông Thọ

2 năm 8 tháng

9.000.000

 

 

 

82

Phạm Thị Hảo

1950

P. Đông Thọ

8 năm 2 tháng

25.500.000

 

 

 

83

Lê Đồng Tá

1962

P. Đông Thọ

6 năm 1 tháng

19.500.000

 

 

 

84

Đỗ Xuân Thắng

1947

P. Quảng Hưng

8 năm 5 tháng

25.500.000

 

 

 

85

Lê Thị Ngọc

1947

P. Đông Hương

15 năm 5 tháng

36.000.000

 

 

 

86

Nguyễn Trọng Ngọc

1960

Xã Quảng Thịnh

4 năm 7 tháng

15.000.000

 

 

 

87

Bùi Nam Hải

1945

P. Trường Thi

9 năm 1 tháng

28.500.000

 

 

 

88

Đỗ Thị Vượng

1948

P. Trường Thi

9 năm 1 tháng

28.500.000

 

 

 

89

Lê Văn Bình

1938

Xã Thiệu Dương

9 năm 10 tháng

30.000.000

 

 

 

90

Dương Công Chè

1945

Xã Thiệu Dương

11 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

91

Trần Mạnh Tía

1936

P. Tào Xuyên

7 năm 8 tháng

24.000.000

 

 

 

92

Nguyễn Kim Niệm

1947

P. Ba Đình

8 năm 1 tháng

25.500.000

 

 

 

93

Nguyễn Đình Bình

1954

P. Nam Ngạn

14 năm 3 tháng

36.000.000

 

 

 

94

Vũ Ngọc Văn

1956

P. Đông Sơn

3 năm 9 tháng

12.000.000

 

 

 

95

Lê Duy Trung

1954

P. Đông Hương

2 năm 8 tháng

9.000.000

 

 

 

96

Nguyễn Thế Toàn

1950

P. Đông Hương

8 năm 1 tháng

25.500.000

 

 

 

97

Lê Thanh Khiến

1960

P. Đông Cương

9 năm 10 tháng

30.000.000

 

 

 

98

Trịnh Thị Đề

1950

P. Đông Cương

10 năm 3 tháng

31.500.000

 

 

 

99

Lê Văn Chung

1960

P. Đông Cương

10 năm

30.000.000

 

 

 

100

Nguyễn Thị Tùng

1947

P. Đông Vệ

6 năm 9 tháng

21.000.000

 

 

 

101

Nguyễn Văn Nhàn

1944

P. Đông Vệ

6 năm 4 tháng

19.500.000

 

 

 

102

Đỗ Văn Hóa

1938

P. Ngọc Trạo

3 năm 9 tháng

12.000.000

 

 

 

103

Đỗ Xuân Thanh

1945

P. Ngọc Trạo

2 năm 7 tháng

9.000.000

 

 

 

104

Nguyễn Ngọc Linh

1943

P. Lam Sơn

12 năm

36.000.000

 

 

 

105

Nguyễn Đức Lâm

1939

P. Tân Sơn

16 năm 11 tháng

36.000.000

 

 

 

106

Lưu Kiều Khanh

1948

P. Tân Sơn

13 năm

36.000.000

 

 

 

107

Nguyễn Thị Mai

1954

P. Tân Sơn

17 năm 11 tháng

36.000.000

 

 

 

108

Nguyễn Thị Thanh Bính

1948

P. Tân Sơn

16 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

109

Lê Thị Tình

1949

P. Tân Sơn

4 năm 5 tháng

13.500.000

 

 

 

110

Lê Thị Thoan

1945

P. Quảng Thắng

4 năm 11 tháng

15.000.000

 

 

 

111

Đỗ Đức Soạn

1941

Xã Quảng Tâm

10 năm 2 tháng

31.500.000

 

 

 

112

Lý Xuân Thành

1958

Xã Thiệu Khánh

2 năm

6.000.000

 

 

 

113

Hoàng Kim Tân

1939

Xã Thiệu Vân

15 năm 2 tháng

36.000.000

 

 

 

114

Hoàng Thị Mít

1951

P. Nam Ngạn

6 năm

18.000.000

 

 

 

115

Hồ Tiến Hợp

1947

P. Tân Sơn

11 năm 4 tháng

34.500.000

 

 

 

116

Lê Minh Thoa

1954

P. Tân Sơn

5 năm 2 tháng

16.500.000

 

 

 

117

Nguyễn Xuân Ba

1928

P. Trường Thi

11 năm 01 tháng

34.500.000

 

 

 

118

Đỗ Viết Minh

1949

P. Trường Thi

3 năm 6 tháng

12.000.000

 

 

 

119

Đoàn Quang Khuân

1945

Xã Hoằng Đại

9 năm 10 tháng

30.000.000

 

 

 

120

Thiều Viết Mai

1963

P. Đông Sơn

5 năm

15.000.000

 

 

 

121

Lê Hồng Sơn

1943

P. Lam Sơn

6 năm 3 tháng

19.500.000

 

 

 

122

Hoàng Chính Hiền

1957

P. Đông Vệ

1 năm

3.000.000

 

 

 

123

Phạm Minh Tập

1939

P. Đông Sơn

6 năm

18.000.000

 

 

 

124

Nguyễn Đức Tráng

1944

P. Đông Thọ

15 năm 1 tháng

36.000.000

 

 

 

125

Lê Đăng Miên

1936

P. Đông Vệ

7 năm

21.000.000

 

 

 

126

Lê Thiện Nam

1960

P. Lam Sơn

2 năm 2 tháng

7.500.000

 

 

 

127

Hoàng Quang Hoán

1956

P. Quảng Thắng

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

128

Nguyễn Thị Bình

1947

P. Đông Vệ

6 năm

18.000.000

 

 

 

129

Thiều Văn Nếp

1947

P. Đông Vệ

14 năm 4 tháng

36.000.000

 

 

 

130

Lê Duy Hướng

1943

P. Đông Vệ

4 năm 4 tháng

13.500.000

 

 

 

131

Nguyễn Thị Giáp

1942

P. Đông Vệ

3 năm 3 tháng

10.500.000

 

 

 

132

Nguyễn Lam Sơn

1952

P. Nam Ngạn

2 năm 1 tháng

7.500.000

 

 

 

133

Trần Đôn

1944

P. Trường Thi

9 năm 1 tháng

28.500.000

 

 

 

134

Đỗ Xuân Gió

1939

P. Trường Thi

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

135

Nguyễn Trọng Thưởng

1950

P. Trường Thi

8 năm

24.000.000

 

 

 

136

Nguyễn Văn Minh

1956

Xã Thiệu Dương

14 năm 5 tháng

36.000.000

 

 

 

137

Lê Văn Đạt

1952

Xã Thiệu Dương

12 năm

36.000.000

 

 

 

138

Nguyễn Trọng Ngọc

1960

Xã Quảng Thịnh

5 năm

15.000.000

 

 

 

139

Nguyễn Văn Dựng

1962

P. Phú Sơn

3 năm

9.000.000

 

 

 

140

Nguyễn Hữu Dễ

1948

P. Đông Cương

4 năm

12.000.000

 

 

 

141

Nguyễn Tiến Trình

1947

P. Đông Hương

6 năm 1 tháng

19.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

3.237.000.000

 

 

 

2

Huyện Quảng Xương

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Ngọc Vượng

1926

Xã Quảng Ninh

6 năm 1 tháng

19.500.000

 

 

 

2

Lê Hùng Vỹ

1932

Xã Quảng Ninh

2 năm 2 tháng

7.500.000

 

 

 

3

Trần Viết Cả

1952

Xã Quảng Hợp

10 năm

30.000.000

 

 

 

4

Đỗ Ngọc Điều

1940

Xã Quảng Hợp

8 năm

24.000.000

 

 

 

5

Trần Tiến Vạn

1938

Xã Quảng Lưu

7 năm 1 tháng

22.500.000

 

 

 

6

Nguyễn Đình Hòa

1958

Xã Quảng Trường

11 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

7

Trần Duy Lạc

1947

Xã Quảng Ninh

12 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

8

Vũ Sỹ Tòng

1940

Xã Quảng Trạch

13 năm 8 tháng

36.000.000

 

 

 

9

Hoàng Xuân Lộc

1958

Xã Quảng Ngọc

11 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

10

Trần Xuân Chiến

1957

Xã Quảng Văn

13 năm 3 tháng

36.000.000

 

 

 

11

Trần Xuân Xứng

1958

Xã Quảng Văn

14 năm 5 tháng

36.000.000

 

 

 

12

Dương Ơn

Chết

Xã Quảng Ninh

11 năm 2 tháng

34.500.000

Dương Tiến Nghĩa

Con

1956

13

Nguyễn Thế Phổ

Chết

TT Quảng Xương

4 năm

12.000.000

Nguyễn Thế Minh

Con

1975

 

Cộng

 

 

 

366.000.000

 

 

 

3

Huyện Yên Định

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Văn Khấu

1933

Xã Yên Tâm

7 năm

21.000.000

 

 

 

2

Trịnh Công Lục

1957

Xã Định Hải

9 năm

27.000.000

 

 

 

3

Đinh Quang Kiểm

1952

Xã Yên Tâm

13 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

4

Đinh Quang Tiến

1957

Xã Yên Tâm

10 năm

30.000.000

 

 

 

5

Đoàn Văn Xuân

1957

Xã Yên Tâm

8 năm

24.000.000

 

 

 

6

Lê Văn Luật

1949

Xã Định Tân

4 năm 1 tháng

13.500.000

 

 

 

7

Phạm Văn Mơ

1954

Thị trấn Thống Nhất

4 năm 3 tháng

13.500.000

 

 

 

8

Hoàng Đình Thanh

1956

Xã Định Tăng

2 năm

6.000.000

 

 

 

9

Lê Xuân Chanh

1942

Xã Định Tăng

11 năm

33.000.000

 

 

 

10

Lưu Đức Xuây

1941

Xã Định Hưng

2 năm 5 tháng

7.500.000

 

 

 

11

Trịnh Văn Độ

Chết

Xã Định Tân

13 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

12

Trịnh Ngọc Duyên

1950

Xã Yên Trường

8 năm

24.000.000

 

 

 

13

Nguyễn Minh Tiến

1951

Xã Định Tiến

2 năm 2 tháng

7.500.000

 

 

 

14

Trịnh Thị Nành

1948

Xã Yên Trường

5 năm 9 tháng

18.000.000

 

 

 

15

Trịnh Hữu Quyến

1960

Thị trấn Quán Lào

3 năm

9.000.000

 

 

 

16

Trịnh Trọng Thanh

1943

Xã Yên Thọ

3 năm 6 tháng

12.000.000

 

 

 

17

Trần Văn Chung

1958

Xã Định Tường

4 năm 10 tháng

15.000.000

 

 

 

18

Trần Công Hoan

1951

Xã Định Tường

3 năm 7 tháng

12.000.000

 

 

 

19

Vũ Tiến Đức

1937

Xã Định Tân

3 năm 9 tháng

12.000.000

 

 

 

20

Nguyễn Văn Thộ

1926

Xã Định Hưng

4 năm

12.000.000

 

 

 

21

Vũ Văn Duy

1932

Xã Định Hưng

3 năm

9.000.000

 

 

 

22

Lưu Văn Diệm

1925

Xã Yên Bái

6 năm

18.000.000

 

 

 

23

Lê Ngọc Tấn

1937

Xã Định Tân

3 năm

9.000.000

 

 

 

24

Trương Minh Khước

1945

Xã Định Tiến

5 năm 8 tháng

18.000.000

 

 

 

25

Khương Văn Thiện

1949

Xã Định Tiến

5 năm 8 tháng

18.000.000

 

 

 

26

Vũ Tiến Đức

1937

Xã Định Tân

3 năm 9 tháng

12.000.000

 

 

 

27

Bùi Quang Bình

1950

Xã Định Công

9 năm 11 tháng

30.000.000

 

 

 

28

Hoàng Ngọc Diệp

1922

Xã Định Tân

5 năm

15.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

498.000.000

 

 

 

4

Huyện Hoằng Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Minh Lý

1955

Xã Hoằng Lưu

9 năm 3 tháng

28.500.000

 

 

 

2

Nguyễn Thanh Trị

1950

Xã Hoằng Đạt

3 năm 01 tháng

10.500.000

 

 

 

3

Nguyễn Hữu Sáu

1952

Xã Hoằng Minh

2 năm 9 tháng

9.000.000

 

 

 

4

Lương Thế Gia

1956

Xã Hoằng Khánh

1 năm 6 tháng

6.000.000

 

 

 

5

Lương Xuân Ngọc

1943

Xã Hoằng Khánh

2 năm 7 tháng

9.000.000

 

 

 

6

Lê Trọng Bằng

1959

Xã Hoằng Hợp

4 năm 7 tháng

15.000.000

 

 

 

7

Trịnh Văn Thử

1938

Xã Hoằng Trung

3 năm 3 tháng

10.500.000

 

 

 

8

Nguyễn Trọng Lục

1946

Xã Hoằng Hà

7 năm 6 tháng

24.000.000

 

 

 

9

Lê Giáp Luyến

1959

Xã Hoằng Minh

10 năm 3 tháng

31.500.000

 

 

 

10

Trịnh Văn Cẩn

1967

Xã Hoằng Quý

3 năm 4 tháng

10.500.000

 

 

 

11

Lê Văn Duyên

1947

Xã Hoằng Phong

4 năm 3 tháng

13.500.000

 

 

 

12

Phạm Thị Châm

1954

Xã Hoằng Minh

4 năm 10 tháng

15.000.000

 

 

 

13

Nguyễn Tất Thắng

1933

Xã Hoằng Lộc

7 năm 4 tháng

22.500.000

 

 

 

14

Lê Đăng Dũng

1944

Xã Hoằng Quỳ

2 năm 6 tháng

9.000.000

 

 

 

15

Vũ Văn Túc

1938

Xã Hoằng Xuyên

12 năm 8 tháng

36.000.000

 

 

 

16

Hoàng Ngọc Chuyên

1930

Xã Hoằng Trinh

9 năm 7 tháng

24.000.000

 

 

 

17

Đỗ Thị Loan

1949

Xã Hoằng Phong

4 năm

12.000.000

 

 

 

18

Trương Thị Triêu

1949

Xã Hoằng Châu

5 năm 8 tháng

18.000.000

 

 

 

19

Trần Xuân Tấn

1947

Xã Hoằng Châu

5 năm 8 tháng

18.000.000

 

 

 

20

Lê Thị Khánh

1948

Xã Hoằng Đức

5 năm 7 tháng

18.000.000

 

 

 

21

Lê Thị Tỉnh

1949

Xã Hoằng Đồng

3 năm 01 tháng

10.500.000

 

 

 

22

Hoàng Thị Hiên

1941

Xã Hoằng Đồng

7 năm 3 tháng

22.500.000

 

 

 

23

Nguyễn Hoàng Kính

1938

Xã Hoằng Quý

10 năm 2 tháng

31.500.000

 

 

 

24

Lê Trọng Ngữ

1952

Xã Hoằng Phú

8 năm

24.000.000

 

 

 

25

Đỗ Xuân Hùng

1948

Xã Hoằng Kim

14 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

26

Lê Hữu Trình

1949

Xã Hoằng Minh

12 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

27

Nguyễn Xuân Tơ

1959

Xã Hoằng Minh

11 năm 9 tháng

36.000.000

 

 

 

28

Trịnh Xuân Vấn

1942

Xã Hoằng Quý

12 năm 01 tháng

36.000.000

 

 

 

29

Nguyễn Thị Hán

1949

Xã Hoằng Châu

4 năm

12.000.000

 

 

 

30

Nguyễn Thị Kim Liên

1948

Xã Hoằng Châu

4 năm

12.000.000

 

 

 

31

Hoàng Thị Doanh

1949

Xã Hoằng Phong

4 năm

12.000.000

 

 

 

32

Nguyễn Kim Quy

1952

Xã Hoằng Giang

11 năm 2 tháng

34.500.000

 

 

 

33

Lê Thị Oánh

1948

Xã Hoằng Lưu

4 năm

12.000.000

 

 

 

34

Lê Đăng Len

1947

Xã Hoằng Thành

4 năm 5 tháng

13.500.000

 

 

 

35

Nguyễn Hữu Khán

1940

Xã Hoằng Đạo

12 năm 4 tháng

36.000.000

 

 

 

36

Lê Đình Vũ

1948

Xã Hoằng Đức

12 năm 2 tháng

36.000.000

 

 

 

37

Lê Đực Viễn

1950

Xã Hoằng Thịnh

12 năm 1 tháng

36.000.000

 

 

 

38

Phùng Sỹ Toàn

1947

Xã Hoằng Đạo

3 năm 5 tháng

10.500.000

 

 

 

39

Nguyễn Trọng Khiết

1950

Xã Hoằng Đạt

10 năm 9 tháng

33.000.000

 

 

 

40

Nguyễn Huy Tân

1949

Xã Hoằng Lộc

8 năm 3 tháng

25.500.000

 

 

 

41

Nguyễn Văn An

1948

Xã Hoằng Châu

7 năm

21.000.000

 

 

 

42

Lê Văn Un

Chết

Xã Hoằng Quỳ

8 năm

24.000.000

Lê Văn Linh

Con

1966

43

Hoàng Văn Thống

Chết

Xã Hoằng Khánh

8 năm 3 tháng

25.500.000

Lê Thị Xanh

Vợ

 

44

Lê Văn Dị

Chết

Xã Hoằng Phú

6 năm

18.000.000

Lê Bá Ánh

Con

1979

45

Lê Xuân Dũng

Chết

Xã Hoằng Quỳ

7 năm

21.000.000

Lê Xuân Đô

Con

1965

46

Lê Ngọc Lưu

Chết

Xã Hoằng Đạt

20 năm 3 tháng

36.000.000

Nguyễn Thị Quý

Vợ

1931

47

Lê Đức Hoàn

Chết

Xã Hoằng Hợp

10 năm 5 tháng

31.500.000

Lê Đức Chân

Con

1964

48

Lê Đăng Mỹ

Chết

Xã Hoằng Quỳ

4 năm 7 tháng

15.000.000

Lê Đăng Toản

Con

1965

49

Lê Văn Tu

Chết

Xã Hoằng Phú

2 năm

6.000.000

Hoàng Thị Thảo

Vợ

1938

50

Nguyễn Hữu Hoàn

Chết

Xã Hoằng Thái

2 năm 3 tháng

7.500.000

Nguyễn Thị Tài

Vợ

1953

51

Lương Thế Hệ

Chết

Xã Hoằng Khánh

5 năm 10 tháng

18.000.000

Trần Thị Đàm

Vợ

 

52

Trương Văn Xuân

Chết

Xã Hoằng Phong

5 năm

15.000.000

Nguyễn Thị Lan

Vợ

1938

53

Phạm Công Do

Chết

Xã Hoằng Kim

12 năm 3 tháng

36.000.000

Nguyễn Thị Xuân

Vợ

1939

 

Cộng

 

 

 

1.120.500.000

 

 

 

5

Huyện Hà Trung

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Trọng Bách

1939

Xã Hà Bình

15 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

2

Tống Văn Đoàn

1948

Xã Hà Bình

23 năm

36.000.000

 

 

 

3

Nguyễn Xuân Lam

1946

Xã Hà Bình

11 năm

3.300.000

 

 

 

4

Nguyễn Hữu Ky

Chết

Xã Hà Bình

8 năm 1 tháng

25.500.000

Nguyễn Thị Kỷ

Con

1952

5

Lại Thế Đố

Chết

Xã Hà Bình

7 năm

21.000.000

Lại Thế Mến

Con

1953

6

Lê Xuân Lộc

Chết

Xã Hà Dương

3 năm

9.000.000

Trịnh Thị Côi

Vợ

1940

7

Trần Duy Yến

Chết

Xã Hà Ninh

6 năm 9 tháng

21.000.000

Vũ Thị Thống

Vợ

1948

8

Nguyễn Bá Hộ

Chết

Xã Hà Châu

10 năm

30.000.000

Phạm Thị Cúc

Vợ

1952

9

Hoàng Văn Tiểu

Chết

Thị trấn Hà Trung

4 năm 3 tháng

13.500.000

Hoàng Thanh Thảo

Con

1963

10

Vũ Văn Ba

1954

Xã Hà Dương

3 năm 1 tháng

10.500.000

 

 

 

11

Nguyễn Xuân Hạnh

1948

Xã Hà Ninh

11 năm

33.000.000

 

 

 

12

Tống Trọng Tuyên

1953

Xã Hà Long

11 năm

33.000.000

 

 

 

13

Phạm Bảo Vệ

1939

Xã Hà Vinh

7 năm

21.000.000

 

 

 

14

Tống Văn Ký

1928

Xã Hà Tiến

11 năm

33.000.000

 

 

 

15

Hoàng Hoa Hùng

1934

Xã Hà Đông

10 năm 3 tháng

31.500.000

 

 

 

16

Trịnh Xuân Trụ

1948

Xã Hà Tân

8 năm

24.000.000

 

 

 

17

Đỗ Xuân Hưng

1960

Xã Hà Phong

5 năm

15.000.000

 

 

 

18

Phạm Hải Quân

1954

Xã Hà Hải

2 năm

6.000.000

 

 

 

19

Phạm Như Tố

1944

Xã Hà Châu

5 năm

15.000.000

 

 

 

20

Trịnh Hy Vọng

1952

Xã Hà Thanh

12 năm 5 tháng

36.000.000

 

 

 

21

Ngô Xuân Tình

1940

Xã Hà Ninh

9 năm

27.000.000

 

 

 

22

Trương Quang Xuân

1952

Xã Hà Thanh

10 năm

30.000.000

 

 

 

23

Lê Thị Chi

1947

Xã Hà Ngọc

13 năm

36.000.000

 

 

 

24

Phạm Văn Ngư

1940

Xã Hà Hải

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

582.300.000

 

 

 

6

Huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Xuân Vĩnh

1949

Xã Vân Am

9 năm 3 tháng

28.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

28.500.000

 

 

 

7

Huyện Thọ Xuân

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Thị Tâm

1945

Thị trấn Thọ Xuân

8 năm

24.000.000

 

 

 

2

Hà Sỹ Thạo

1936

Xã Xuân Lai

8 năm

24.000.000

 

 

 

3

Nguyễn Văn Mộc

1946

Xã Nam Giang

4 năm

12.000.000

 

 

 

4

Phạm Văn Thả

1945

Xã Xuân Vinh

8 năm

24.000.000

 

 

 

5

Lê Thị Yến

1949

Xã Xuân Bái

4 năm

12.000.000

 

 

 

6

Phùng Gia Đãi

1938

Xã Xuân Thắng

3 năm 2 tháng

10.500.000

 

 

 

7

Đỗ Duy Huy

1951

Xã Xuân Trường

11 năm 1 tháng

34.500.000

 

 

 

8

Phạm Văn Nhượng

1954

Xã Thọ Xương

16 năm

36.000.000

 

 

 

9

Trịnh Văn Thế

1941

Xã Hạnh Phúc

1 năm

1.500.000

 

 

 

10

Nguyễn Bá Sơn

1938

Xã Thọ Minh

3 năm

9.000.000

 

 

 

11

Lê Ngọc Tình

1944

Xã Xuân Khánh

9 năm

28.500.000

 

 

 

12

Nguyễn Đình Tập

Chết

Xã Xuân Vinh

8 năm

24.000.000

Nguyễn Tiến Sự

Con

1962

13

Hồ Hữu Hòa

Chết

Thị trấn Sao Vàng

2 năm 6 tháng

9.000.000

Nguyễn Thị Cận

Vợ

1940

14

Trịnh Ngọc Hiền

1959

Xã Xuân Yên

5 năm 2 tháng

16.500.000

 

 

 

15

Nguyễn Xuân Luân

1958

Xã Xuân Giang

4 năm

12.000.000

 

 

 

16

Lê Đình Phùng

1942

Thị trấn Thọ Xuân

2 năm

6.000.000

 

 

 

17

Đỗ Đình Ngẩu

1940

Xã Xuân Minh

6 năm 1 tháng

19.500.000

 

 

 

18

Hà Đình Đông

1959

Xã Xuân Thành

2 năm 2 tháng

7.500.000

 

 

 

19

Phan Quốc Chung

1950

Xã Nam Giang

5 tháng

1.500.000

 

 

 

20

Lê Văn Lương

1922

Xã Xuân Lam

7 năm

21.000.000

 

 

 

21

Hà Đình Thiềng

1944

Xã Xuân Thành

13 năm

36.000.000

 

 

 

22

Nguyễn Văn Châu

1947

TT Thọ Xuân

8 năm

24.000.000

 

 

 

23

Hoàng Phi Hùng

1945

Xã Thọ Lâm

9 năm

27.000.000

 

 

 

24

Lê Tiến Nguyên

1938

Xã Thọ Minh

8 năm 3 tháng

25.500.000

 

 

 

25

Nguyễn Chính Đảng

1948

Xã Xuân Lam

7 năm

21.000.000

 

 

 

26

Nguyễn Hạnh Phúc

1948

Xã Xuân Thiên

15 năm

36.000.000

 

 

 

27

Nguyễn Thị Nguyệt

1949

Xã Thọ Xương

13 năm

36.000.000

 

 

 

28

Nguyễn Hồng Tư

1956

Xã Thọ Xương

4 năm

12.000.000

 

 

 

29

Nguyễn Quang Ba

1938

Xã Thọ Xương

3 năm

9.000.000

 

 

 

30

Đỗ Trọng Hợi

1945

Xã Thọ Lập

13 năm

36.000.000

 

 

 

31

Trịnh Văn Sâm

1941

Xã Thọ Trường

14 năm

36.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

631.500.000

 

 

 

8

Huyện Tĩnh Gia

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Xuân Thắng

1950

Xã Thanh Sơn

11 năm

33.000.000

 

 

 

2

Hoàng Minh Thảo

1942

Xã Hải Châu

7 năm

21.000.000

 

 

 

3

Đặng Duy Ban

Chết

Xã Hải Châu

5 năm

15.000.000

Lê Thị Khuyên

Vợ

1926

4

Phan Huy Chuyên

Chết

Xã Hải Ninh

4 năm

12.000.000

Lê Thị Tính

Vợ

1940

5

Lê Ngọc Trung

Chết

Xã Hải Ninh

10 năm

30.000.000

Lê Thị Kết

Vợ

1937

6

Lê Duy Quang

1942

Xã Hải Ninh

8 năm 4 tháng

25.500.000

 

 

 

7

Đỗ Viết Nam

1955

Thị trấn Tĩnh Gia

6 năm 3 tháng

19.500.000

 

 

 

8

Lê Văn Hùng

1960

Thị trấn Tĩnh Gia

1 năm 4 tháng

4.500.000

 

 

 

9

Nguyễn Thái Nhân

1942

Thị trấn Tĩnh Gia

10 năm

30.000.000

 

 

 

10

Đậu Xuân Phú

1945

Xã Ngọc Lĩnh

7 năm 2 tháng

22.500.000

 

 

 

11

Lê Minh Châu

1941

Xã Ngọc Lĩnh

4 năm 6 tháng

15.000.000

 

 

 

12

Phạm Ngọc Bảng

1944

Xã Nguyên Bình

1 năm 4 tháng

4.500.000

 

 

 

13

Hoàng Minh Khoan

1939

Thị trấn Tĩnh Gia

4 năm 3 tháng

12.000.000

 

 

 

14

Phạm Văn Diêu

1937

Xã Thanh Thủy

1 năm

3.000.000

 

 

 

15

Lưu Xuân Hồi

1946

Xã Nghi Sơn

10 năm 5 tháng

31.500.000

 

 

 

16

Lê Thanh Bình

1954

Xã Định Hải

10 năm 3 tháng

31.500.000

 

 

 

17

Phạm Hữu Tri

1956

Xã Hùng Sơn

3 năm 10 tháng

12.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

322.500.000

 

 

 

9

Huyện Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đức Quý

1943

Xã Yên Lễ

12 năm

36.000.000

 

 

 

2

Lê Ngọc Hồng

Chết

Thị trấn Yên Cát

2 năm 5 tháng

7.500.000

Lê Ngọc Hải

Con

1970

3

Nguyễn Thế Long

1943

Thị trấn Yên Cát

7 năm

21.000.000

 

 

 

4

Trương Viết Khuôn

1940

Xã Xuân Hòa

5 năm 2 tháng

16.500.000

 

 

 

5

Vũ Xuân Tích

1951

Xã Thanh Quân

4 năm 3 tháng

13.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

94.500.000

 

 

 

10

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Nguyên Hiền

1948

Xã Vĩnh Hòa

3 năm

12.000.000

 

 

 

2

Trịnh Văn Thự

1926

Xã Vĩnh Hòa

1 năm 3 tháng

4.500.000

 

 

 

3

Nguyễn Văn Tạo

1947

Xã Vĩnh Thành

11 năm 9 tháng

36.000.000

 

 

 

4

Vũ Đình Vụ

1942

Xã Vĩnh Long

11 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

5

Đỗ Văn Phú

1950

Xã Vĩnh Thịnh

11 năm 9 tháng

36.000.000

 

 

 

6

Nguyễn Sỹ Hỵ

1947

Xã Vĩnh Thịnh

3 năm 9 tháng

12.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

136.500.000

 

 

 

11

Huyện Nông Cống

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Hoàng Đồng

1954

Xã Tân Phúc

2 năm

6.000.000

 

 

 

2

Nguyễn Khắc Thành

1951

Xã Vạn Thiện

3 năm

9.000.000

 

 

 

3

Nguyễn Văn Năm

1943

Xã Thăng Long

10 năm

30.000.000

 

 

 

4

Vũ Hữu Tuấn

1959

Xã Thăng Bình

2 năm 4 tháng

7.500.000

 

 

 

5

Phạm Ngọc Ly

1952

Xã Thăng Bình

4 năm 2 tháng

13.500.000

 

 

 

6

Nguyễn Văn Dương

1949

Xã Trường Giang

9 năm 3 tháng

28.500.000

 

 

 

7

Đỗ Quang Thiện

1948

Xã Minh Nghĩa

7 năm 8 tháng

24.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

118.500.000

 

 

 

12

Huyện Nga Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Xuân Thoại

1946

Xã Nga Thắng

4 năm 5 tháng

13.500.000

 

 

 

2

Mai Công Danh

1930

Xã Nga Giáp

2 năm 2 tháng

7.500.000

 

 

 

3

Trịnh Ngọc Phan

1934

Xã Ba Đình

6 năm

18.000.000

 

 

 

4

Mai Huy Nhuận

1947

Xã Nga Văn

4 năm

12.000.000

 

 

 

5

Hoàng Minh Lợi

1948

Xã Nga Lĩnh

6 năm

18.000.000

 

 

 

6

Lê Văn Ấn

1939

Xã Nga Văn

5 năm 5 tháng

16.500.000

 

 

 

7

Trịnh Văn Cương

1946

Xã Ba Đình

5 năm

15.000.000

 

 

 

8

Đỗ Thanh Bình

1952

Xã Nga Bạch

2 năm

6.000.000

 

 

 

9

Trần Văn Tiếp

1934

Xã Nga Văn

11 năm 2 tháng

34.500.000

 

 

 

10

Phạm Văn Cường

1954

Xã Nga Lĩnh

1 năm 1 tháng

4.500.000

 

 

 

11

Nguyễn Hữu Huấn

1946

Xã Nga Lĩnh

1 năm 4 tháng

4.500.000

 

 

 

12

Mai Đức Nghiễm

1946

Xã Nga Thiện

5 năm 4 tháng

16.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

166.500.000

 

 

 

13

Huyện Hậu Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Hữu Diệm

Chết

Xã Lộc Sơn

6 năm 4 tháng

19.500.000

Nguyễn Thị Hoạch

Vợ

1946

2

Luyện Thị Thanh

1947

Xã Văn Lộc

13 năm

36.000.000

 

 

 

3

Nguyễn Đức Kiêm

1947

Xã Văn Lộc

11 năm 6 tháng

36.000.000

 

 

 

4

Trương Văn Bồng

Chết

Xã Lộc Tân

13 năm

36.000.000

Trần Thị Thao

Vợ

1933

5

Phạm Khắc Thựu

Chết

Xã Hoa Lộc

3 năm

9.000.000

Phạm Khắc Lung

Con

1948

6

Phạm Minh Hải

Chết

Xã Hoa Lộc

1 năm

3.000.000

Mai Thị Lọc

Vợ

1960

7

Nguyễn Đức Huỳnh

Chết

Xã Đồng Lộc

7 năm 3 tháng

22.500.000

Nguyễn Quang Huy

Con

1960

8

Ngọ Văn Nhạc

Chết

Xã Đại Lộc

3 năm

9.000.000

Phạm Thị Hồi

Vợ

1945

9

Ngọ Văn Cân

Chết

Xã Đại Lộc

3 năm

9.000.000

Ngọ Văn Tâm

Con

1962

10

Trịnh Trần Cảnh

1952

Xã Lộc Tân

8 năm

24.000.000

 

 

 

11

Trần Văn Phó

1946

Xã Lộc Tân

3 năm 3 tháng

10.500.000

 

 

 

12

Trương Văn Công

1949

Xã Lộc Tân

7 năm

21.000.000

 

 

 

13

Lê Văn Quyết

1951

Xã Lộc Tân

1 năm 2 tháng

4.500.000

 

 

 

14

Ngô Quang Cảnh

1955

Xã Lộc Tân

2 năm

6.000.000

 

 

 

15

Trương Nho Toàn

1943

Xã Lộc Tân

7 năm 5 tháng

22.500.000

 

 

 

16

Trương Nho Quang

1943

Xã Lộc Tân

10 năm

30.000.000

 

 

 

17

Phạm Ngọc Thăng

1943

Xã Lộc Tân

2 năm

6.000.000

 

 

 

18

Vũ Đình Chiến

1960

Xã Hoa Lộc

4 năm 5 tháng

13.500.000

 

 

 

19

Nguyễn Hải Hội

1945

Xã Ngư Lộc

4 năm

12.000.000

 

 

 

20

Luyện Hữu Bồng

1952

Xã Lộc Sơn

4 năm

12.000.000

 

 

 

21

Mai Xuân Nghi

1959

Xã Tuy Lộc

3 năm

9.000.000

 

 

 

22

Nguyễn Văn Khanh

1961

Xã Triệu Lộc

3 năm

9.000.000

 

 

 

23

Lê Hồng Tư

1950

Xã Hoa Lộc

12 năm

36.000.000

 

 

 

24

Phạm Trọng Khởi

1942

Xã Hoa Lộc

1 năm 3 tháng

4.500.000

 

 

 

25

Trần Văn Vẻ

1944

Xã Phú Lộc

6 năm

18.000.000

 

 

 

26

Cao Thanh Cảnh

1954

Xã Phú Lộc

8 năm

24.000.000

 

 

 

27

Lê Văn Ba

1950

Xã Phú Lộc

15 năm 9 tháng

36.000.000

 

 

 

28

Chu Mạnh Cường

1959

Xã Lộc Sơn

2 năm

6.000.000

 

 

 

29

Mai Xuân Khanh

1944

Xã Phú Lộc

11 năm

33.000.000

 

 

 

30

Trịnh Thị Nguyệt

1954

Xã Thành Lộc

9 năm

27.000.000

 

 

 

31

Nguyễn Xuân Tuyết

1950

Xã Thành Lộc

12 năm

36.000.000

 

 

 

32

Trương Văn Tá

1938

Xã Lộc Sơn

11 năm

33.000.000

 

 

 

33

Trần Ngọc Hanh

1954

Xã Quang Lộc

9 năm

27.000.000

 

 

 

34

Phạm Thị Hồi

1945

Xã Đại Lộc

3 năm

9.000.000

 

 

 

35

Ninh Xuân Thành

1946

Thị trấn Hậu Lộc

13 năm

36.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

685.500.000

 

 

 

14

Huyện Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Cấn

Chết

Xã Đông Yên

6 năm

18.000.000

Nguyễn Thị Chất

Con

1964

2

Thiều Minh Đức

Chết

Xã Đông Tiến

5 năm

15.000.000

Thiều Thị Tuấn

Vợ

1950

3

Nguyễn Đình Hinh

Chết

Xã Đông Yên

8 năm 2 tháng

25.500.000

Nguyễn Đình Hạnh

Con

1951

4

Lê Văn Hùng

1944

Xã Đông Thịnh

6 năm 3 tháng

19.500.000

 

 

 

5

Lê Thị Thùy

1950

Xã Đông Thịnh

5 năm

15.000.000

 

 

 

6

Lê Thị Liên

1946

Xã Đông Thịnh

10 năm

30.000.000

 

 

 

7

Lê Duy Thọ

1950

Xã Đông Quang

9 năm

27.000.000

 

 

 

8

Trần Văn Vĩnh

1941

Xã Đông Quang

3 năm 1 tháng

10.500.000

 

 

 

9

Nguyễn Viết Thuyên

1940

Xã Đông Quang

5 năm 8 tháng

18.000.000

 

 

 

10

Phan Văn Chương

1961

Thị trấn Rừng Thông

10 năm

30.000.000

 

 

 

11

Phạm Văn Bảy

1961

Thị trấn Rừng Thông

10 năm 2 tháng

31.500.000

 

 

 

12

Dương Văn Hiêu

1946

Xã Đông Quang

8 năm 6 tháng

27.000.000

 

 

 

13

Doãn Văn Châu

1936

Thị trấn Rừng Thông

3 năm 4 tháng

10.500.000

 

 

 

14

Chu Tất Hóa

1959

Xã Đông Tiến

10 năm 4 tháng

31.500.000

 

 

 

15

Phạm Văn Cư

1959

Xã Đông Tiến

7 năm 10 tháng

24.000.000

 

 

 

16

Hoàng Văn Hùng

1961

Xã Đông Thanh

10 năm 1 tháng

31.500.000

 

 

 

17

Lê Hồng Hải

1954

Xã Đông Hòa

7 năm

21.000.000

 

 

 

18

Lê Văn Lực

1959

Xã Đông Thanh

7 năm 10 tháng

24.000.000

 

 

 

19

Lê Đoan Dực

1959

Xã Đông Văn

7 năm 8 tháng

24.000.000

 

 

 

20

Phạm Văn Hoành

1950

Xã Đông Tiến

16 năm 1 tháng

36.000.000

 

 

 

21

Nguyễn Đăng Tồn

1958

Xã Đông Hòa

3 năm

9.000.000

 

 

 

22

Lê Văn Hưởng

1953

Xã Đông Yên

14 tháng

36.000.000

 

 

 

23

Hà Kim Dân

1958

Xã Đông Tiến

4 năm 10 tháng

15.000.000

 

 

 

24

Nguyễn Xuân Chuyền

1959

Xã Đông Tiến

8 năm

24.000.000

 

 

 

25

Nguyễn Thị Vui

1949

Xã Đông Xuân

3 năm 3 tháng

10.500.000

 

 

 

26

Nguyễn Đình Lộc

1942

Xã Đông Yên

5 năm 5 tháng

16.500.000

 

 

 

27

Nguyễn Hữu Tôn

1945

Xã Đông Yên

3 tháng

1.500.000

 

 

 

28

Lê Văn Đồng

1956

Xã Đông Ninh

1 năm

3.000.000

 

 

 

29

Thiều Ngọc Bích

1942

Xã Đông Tiến

8 năm 2 tháng

25.500.000

 

 

 

30

Nguyễn Văn Tài

1957

Xã Đông Thịnh

4 năm 5 tháng

13.500.000

 

 

 

31

Lê Bá Vận

1949

Xã Đông Thịnh

2 năm 6 tháng

9.000.000

 

 

 

32

Nguyễn Bá Nôm

1952

Xã Đông Hòa

9 năm

27.000.000

 

 

 

33

Nguyễn Đình Sáu

1952

Xã Đông Hòa

12 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

34

Lang Thanh Sứ

1944

Thị trấn Rừng Thông

15 năm 11 tháng

36.000.000

 

 

 

35

Lê Văn Sắc

1948

Thị trấn Rừng Thông

9 năm 5 tháng

28.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

760.500.000

 

 

 

15

Huyện Thạch Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Xuân Dung

1953

Xã Thành Tâm

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

2

Phạm Hồng Hanh

1951

Xã Thạch Định

12 năm 4 tháng

36.000.000

 

 

 

3

Nguyễn Thị Lạc

1948

Xã Thạch Tân

6 năm

18.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

90.000.000

 

 

 

16

Huyện Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Túy

1950

Xã Thiệu Giao

7 năm 3 tháng

22.500.000

 

 

 

2

Trần Đình Luận

1960

Xã Thiệu Trung

10 năm 3 tháng

31.500.000

 

 

 

3

Phạm Thế Sơn

1952

Xã Thiệu Trung

13 năm

36.000.000

 

 

 

4

Nguyễn Xuân Luận

1960

Xã Thiệu Trung

10 năm 3 tháng

31.500.000

 

 

 

5

Trần Đình Kim

1960

Xã Thiệu Trung

10 năm 1 tháng

31.500.000

 

 

 

6

Phạm Thế Hoàng

1964

Xã Thiệu Lý

8 năm

24.000.000

 

 

 

7

Lê Đức Chính

1960

Xã Thiệu Đô

10 năm

30.000.000

 

 

 

8

Phạm Xuân Hoạch

1925

Xã Thiệu Vận

10 năm

30.000.000

 

 

 

9

Lê Thị Vước

1952

Xã Thiệu Phú

5 năm 3 tháng

16.500.000

 

 

 

10

Lê Ngọc Chức

1944

Xã Thiệu Công

9 năm 01 tháng

28.500.000

 

 

 

11

Nguyễn Văn Lai

1951

Xã Thiệu Công

4 năm

12.000.000

 

 

 

12

Nguyễn Thị Hiệp

1953

Xã Thiệu Công

6 năm 3 tháng

19.500.000

 

 

 

13

Mai Xuân Thạnh

1939

Thị trấn Vạn Hòa

4 năm 3 tháng

13.500.000

 

 

 

14

Nguyễn Văn Đại

1956

Xã Thiệu Tâm

14 năm

36.000.000

 

 

 

15

Đinh Minh Thanh

1955

Xã Thiệu Toán

7 năm 5 tháng

22.500.000

 

 

 

16

Lê Tiến Thích

1955

Xã Thiệu Toán

13 năm

36.000.000

 

 

 

17

Lê Thị Huê

Chết

Xã Thiệu Thịnh

10 năm

30.000.000

Lê Thế Quế

Chồng

1954

18

Hoàng Minh Tại

Chết

Xã Thiệu Phú

5 năm 3 tháng

16.500.000

 

 

 

19

Lê Thế Quế

1954

Xã Thiệu Thịnh

11 năm

33.000.000

 

 

 

20

Phạm Văn Thành

1955

Xã Thiệu Trung

11 năm 3 tháng

34.500.000

 

 

 

21

Nguyễn Long Biên

1950

Xã Thiệu Tâm

11 năm

33.000.000

 

 

 

22

Lê Thị Ngoạn

1947

Thị trấn Vạn Hà

14 năm 10 tháng

36.000.000

 

 

 

23

Lê Sỹ Lưu

1957

Xã Thiệu Đô

4 năm 2 tháng

13.500.000

 

 

 

24

Nguyễn Văn Chẩn

1946

Xã Thiệu Vũ

17 năm 01 tháng

36.000.000

 

 

 

25

Lê Tiến Xô

1945

Xã Thiệu Vũ

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

26

Lê Tiến Quang

1954

Xã Thiệu Vũ

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

27

Lê Văn Hoạt

1956

Xã Thiệu Ngọc

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

762.000.000

 

 

 

17

Huyện Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngân Văn Đoàn

1942

Xã Trung Xuân

3 năm

9.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

9.000.000

 

 

 

18

Huyện Triệu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Viết Dạng

1937

Xã Minh Sơn

3 năm 5 tháng

10.500.000

 

 

 

2

Lê Cảnh Bốn

1940

Xã Minh Sơn

19 năm

36.000.000

 

 

 

3

Lê Quang Thành

1936

Xã Đồng Thắng

2 năm

6.000.000

 

 

 

4

Nguyễn Văn Quý

1950

Xã Thọ Vực

2 năm

6.000.000

 

 

 

5

Lê Thị Toan

1948

Xã Đồng Tiến

6 năm 4 tháng

19.500.000

 

 

 

6

Nguyễn Văn Phổ

1925

Xã Dân Quyền

7 năm 6 tháng

24.000.000

 

 

 

7

Lê Duy Minh

1936

Thị trấn Triệu Sơn

8 năm

24.000.000

 

 

 

8

Lê Văn Lộc

1945

Xã Thọ Phú

11 năm

33.000.000

 

 

 

9

Lê Thị Huê

1947

Thị trấn Triệu Sơn

3 năm 3 tháng

10.500.000

 

 

 

10

Vũ Ngọc Huấn

1943

Thị trấn Triệu Sơn

11 năm 01 tháng

34.500.000

 

 

 

11

Dương Thị Ngọ

1946

Xã Thọ Thế

16 năm

36.000.000

 

 

 

12

Võ Thị Thiện

1949

Thị trấn Triệu Sơn

8 năm 3 tháng

25.500.000

 

 

 

13

Nguyễn Văn Minh

1957

Xã Dân Lý

10 năm

30.000.000

 

 

 

14

Võ Nguyên Thao

Chết

Xã Thọ Phú

10 năm

33.000.000

Vũ Văn Mạnh

Con

1964

15

Phạm Hùng Tiếp

Chết

Xã Đồng Lợi

2 năm

6.000.000

Vũ Thị Đậu

Vợ

1934

16

Lê Văn Tám

Chết

Xã Thọ Phú

5 năm

15.000.000

Hoàng Thị Thiện

Vợ

1962

17

Nguyễn Văn Vậy

Chết

Xã Thọ Vực

9 năm

27.000.000

Lê Thị Lan

Vợ

1938

18

Ngô Văn Dương

1955

Xã Đồng Thắng

6 năm

18.000.000

 

 

 

19

Trương Huy Thân

1940

Xã Minh Sơn

13 năm 4 tháng

36.000.000

 

 

 

20

Nguyễn Hữu Nhật

1958

Xã Đồng Tiến

11 năm 2 tháng

34.500.000

 

 

 

21

Hứa Đình Nam

1956

Xã Tân Ninh

8 năm

24.000.000

 

 

 

22

Lê Văn Thành

1947

Xã Vân Sơn

11 năm 4 tháng

34.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

523.500.000

 

 

 

19

Huyện Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê Phí Chính

Chết

Xã Tam Văn

7 năm 2 tháng

22.500.000

Lê Phí Nhất

Con

1980

 

Cộng

 

 

 

22.500.000

 

 

 

20

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Hoàng Giai

1953

Xã Quang Trung

13 năm 7 tháng

36.000.000

 

 

 

2

Trần Đăng Khoa

1959

P. Ngọc Trạo

6 năm 4 tháng

19.500.000

 

 

 

3

Nguyễn Văn Phép

1944

P. Ngọc Trạo

1 năm 1 tháng

4.500.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

60.000.000

 

 

 

21

Huyện Như Thanh

 

 

 

 

 

 

 

1

Vi Trọng Xum

1934

Xã Xuân Thọ

7 năm

18.000.000

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

18.000.000

 

 

 

22

Huyện Cẩm Thủy

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thế Kim

Chết

Xã Cẩm Vân

11 năm 2 tháng

34.500.000

Phạm Thị Tâm

1950

Vợ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 2907/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Phạm Đăng Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản