Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông báo số 345/TB-STNMT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Nha trang, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 07/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hoá và Thể thao, Du lịch, Lao động -Thương binh và Xã hội; BCH Quân sự tỉnh; BCH Bộ đội biên phòng tỉnh; Công an tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CN, KN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 


BIỂU 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

25.438,02

1.190,30

412,68

168,91

354,21

66,52

60,33

37,37

38,23

37,38

46,45

247,88

46,48

136,15

27,95

59,67

103,84

4.211,10

442,54

303,58

4.637,71

3.227,16

854,53

348,95

877,36

269,57

1.520,40

5.710,79

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.251,47

630,06

69,08

5,37

81,81

 

 

3,56

 

0,42

0,57

2,59

 

 

 

 

 

598,54

14,26

4,79

2.912,58

1.888,31

511,16

193,58

458,26

92,11

672,40

2.112,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

667,62

 

 

 

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250,86

106,00

68,73

116,57

17,87

58,20

44,16

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

621,64

 

 

 

5,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249,65

105,37

68,73

116,57

17,69

58,20

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

472,30

1,69

18,74

 

2,67

 

 

0,64

 

 

0,36

2,19

 

 

 

 

 

72,88

13,62

1,49

66,68

94,40

21,25

23,21

18,30

13,77

46,18

74,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.995,84

23,07

7,50

0,32

33,40

 

 

0,98

 

0,42

0,21

0,40

 

 

 

 

 

4,10

0,14

 

1.340,41

395,49

198,42

100,41

117,51

59,80

83,21

630,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200,65

 

 

9,51

 

 

 

 

 

 

12,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.438,06

558,10

42,84

5,05

32,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289,72

 

1,20

1.490,12

1.147,33

183,03

 

198,98

 

222,45

1.266,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

273,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246,33

 

 

 

27,39

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

366,01

 

 

 

8,13

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

2,04

1,03

0,23

 

1,15

6,51

0,03

262,36

82,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

88,53

47,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,20

 

0,06

4,82

 

2,46

0,09

0,39

0,65

 

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.609,26

424,45

254,38

148,88

270,05

63,61

60,33

33,81

37,56

36,96

45,55

244,60

46,48

136,09

27,95

59,67

103,84

1.968,61

424,25

269,52

352,31

550,05

343,06

153,89

242,54

176,58

724,99

1.409,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.340,98

46,62

11,19

5,99

4,67

1,02

0,54

0,04

 

 

0,12

17,35

1,43

10,88

 

11,55

36,50

534,45

36,88

0,05

0,79

135,08

6,96

 

8,32

 

12,03

458,54

2.2

Đất an ninh

CAN

26,17

0,03

3,83

0,02

0,01

0,06

0,62

0,01

0,03

0,08

0,02

0,03

0,06

3,87

0,41

0,23

0,12

0,29

0,08

0,07

0,52

1,74

7,56

0,15

0,20

 

 

6,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,97

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.394,40

86,78

0,90

2,86

8,94

0,98

3,06

0,90

1,93

1,72

2,50

10,80

0,07

25,93

0,26

0,98

1,01

926,42

7,78

32,78

50,46

3,25

20,66

7,41

10,66

7,38

11,44

166,53

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

171,68

8,41

9,34

2,40

0,07

0,46

 

 

0,30

 

0,37

4,51

0,23

 

0,24

0,08

 

35,46

4,64

14,84

11,44

48,69

1,56

1,82

2,74

0,58

0,41

23,10

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

43,84

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,91

 

 

 

 

 

35,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.506,67

123,72

125,27

39,84

53,94

33,62

24,74

8,59

17,97

13,40

20,70

80,51

20,40

46,72

9,39

18,17

26,30

252,78

130,52

66,77

214,60

195,77

149,91

52,34

111,84

64,68

250,75

353,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.574,05

91,63

59,81

24,04

42,13

11,75

17,19

7,61

10,29

9,39

8,95

72,43

18,53

30,31

8,48

15,05

21,51

168,55

108,69

56,26

94,98

85,37

55,40

35,12

76,21

47,93

183,23

213,21

-

Đất thủy lợi

DTL

170,97

12,45

3,27

0,61

2,19

0,02

 

 

0,10

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,30

0,37

0,36

1,95

69,50

28,11

4,51

13,14

1,87

15,32

16,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

23,77

0,26

1,59

0,10

 

1,95

0,39

0,16

0,10

2,92

0,05

0,12

 

2,97

 

0,09

0,33

2,77

2,10

7,49

 

0,06

 

 

 

 

 

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,00

0,03

7,51

0,83

0,12

0,10

0,02

0,17

0,10

0,07

0,11

0,04

0,02

3,24

0,11

0,08

0,15

0,69

1,41

0,03

0,07

0,15

0,06

0,16

0,05

2,74

4,02

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

204,18

10,10

7,77

6,82

2,34

19,33

2,81

0,39

0,85

0,54

1,13

4,43

0,84

8,33

0,59

1,85

1,54

6,75

9,26

1,91

14,24

1,89

36,31

3,42

2,89

3,44

16,91

37,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

144,47

1,07

4,51

 

0,89

 

0,63

 

4,08

 

 

 

 

 

 

 

1,75

65,74

 

 

0,69

2,62

1,38

0,45

1,53

0,46

 

58,69

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,61

0,14

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2,51

 

 

 

 

0,40

3,52

 

 

1,52

3,70

0,54

0,08

0,19

0,09

0,10

0,67

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

19,40

1,12

12,05

 

 

 

0,85

 

0,01

0,02

 

 

0,06

0,60

 

0,01

 

0,22

2,35

 

1,03

0,12

0,31

0,40

0,03

0,09

0,04

0,08

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,75

 

 

1,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

62,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

57,77

 

4,42

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

90,63

4,26

4,95

4,33

3,45

0,21

0,08

0,25

0,39

0,46

9,88

0,45

0,92

0,99

0,20

0,45

0,48

1,39

4,60

0,37

20,48

4,77

8,93

0,91

3,82

3,03

5,59

4,98

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153,88

0,01

20,08

1,14

1,78

 

 

0,01

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2,72

0,13

 

21,63

27,23

14,21

6,96

13,91

4,76

23,23

15,99

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

7,20

 

 

 

0,95

 

2,77

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,21

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

4,92

2,63

1,86

0,22

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,42

0,04

1,75

 

0,05

0,26

 

 

2,05

 

0,59

0,40

0,03

 

 

0,62

 

0,13

1,60

0,14

0,23

0,36

0,24

0,32

0,07

0,27

2,32

0,96

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,20

 

 

1,68

 

1,21

 

 

 

 

2,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,51

0,15

0,08

0,17

0,03

0,11

 

0,08

0,09

0,05

0,02

0,16

0,02

0,24

0,01

0,01

 

0,13

0,12

0,26

0,02

1,26

1,18

0,74

0,66

0,17

 

0,73

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

158,23

3,80

4,20

0,25

 

2,80

4,24

0,03

0,08

0,38

 

11,18

0,07

18,04

 

 

0,89

17,56

11,48

3,35

0,24

 

 

 

11,62

5,41

48,14

14,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

638,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49,62

78,31

85,48

63,37

54,99

49,55

82,76

174,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.398,27

143,16

96,42

65,74

121,70

15,37

13,03

19,32

14,95

18,12

18,09

101,59

24,04

24,76

17,16

27,88

38,88

182,53

179,63

80,06

 

 

3,38

 

6,68

19,37

166,44

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,40

0,44

0,79

0,21

0,06

0,13

5,45

0,19

0,45

0,43

0,08

0,48

0,12

4,84

0,41

0,42

0,06

1,96

0,23

0,63

1,82

0,10

0,39

0,83

0,19

0,93

0,43

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,59

2,52

0,95

0,80

 

 

1,12

0,38

0,04

0,60

0,31

 

0,01

0,81

0,05

0,30

0,09

3,49

1,71

0,22

0,70

0,03

 

 

0,26

 

 

0,20

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,02

1,86

1,13

0,76

0,75

0,17

0,10

0,04

0,17

0,06

0,26

0,14

0,02

 

0,02

0,05

 

0,38

0,13

0,32

0,66

1,57

1,10

1,69

1,77

0,44

0,95

0,49

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

792,04

1,01

0,27

28,16

79,87

7,68

7,43

4,23

1,55

2,13

0,79

17,85

 

 

 

 

 

 

51,04

70,12

21,44

37,51

64,88

25,22

32,01

28,06

147,23

163,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

41,65

4,48

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,09

 

 

 

7,87

 

0,32

 

 

4,40

11,47

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,04

 

 

 

 

0,61

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.577,29

135,78

89,22

14,66

2,35

2,91

 

 

0,67

 

0,34

0,69

 

0,06

 

 

 

1.643,95

4,03

29,28

1.372,82

788,80

0,31

1,48

176,56

0,88

123,00

2.189,48

 

BIỂU 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

398,18

0,18

13,64

5,63

14,10

 

 

 

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

115,10

14,71

 

10,12

11,66

7,40

0,34

28,78

0,05

162,42

12,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

38,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,32

5,01

0,16

16,08

0,03

9,82

1,23

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

36,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,32

3,69

0,16

16,08

0,03

9,82

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

130,69

0,04

1,93

 

0,33

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

42,95

12,81

 

7,36

2,58

0,42

0,01

1,00

 

56,54

3,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,73

0,14

3,41

 

8,08

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

1,04

 

 

1,60

2,23

1,31

0,17

3,38

0,02

7,52

6,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

107,82

 

8,30

5,63

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,11

 

 

1,16

0,53

0,66

 

8,32

 

6,96

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,29

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

 

 

 

 

 

 

81,58

1,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69,74

0,21

8,66

4,05

8,71

 

0,06

0,32

0,12

 

 

5,37

 

 

 

0,10

 

5,18

8,89

0,14

0,43

2,76

0,58

 

2,79

0,38

18,45

2,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22,40

 

6,02

 

1,56

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

0,38

1,32

 

 

0,10

0,36

 

1,71

0,04

9,95

0,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11,50

 

4,16

 

0,96

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

0,38

1,32

 

 

0,10

0,36

 

0,76

0,04

2,46

0,42

-

Đất thủy lợi

DTL

8,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,58

 

7,50

 

 -

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,24

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,85

 

1,01

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,48

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

0,22

0,22

 

0,74

0,34

2,02

1,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,54

0,21

1,69

3,30

5,12

 

0,06

0,20

0,12

 

 

4,79

 

 

 

0,10

 

1,89

6,91

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

12,17

 

 

0,75

2,03

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,44

 

 

0,34

 

6,12

0,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

419,77

2,18

13,07

5,83

15,00

 

 

0,20

 

0,10

0,10

1,41

 

 

 

 

 

115,90

19,35

0,10

12,12

16,66

9,90

0,34

30,71

5,76

161,38

9,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

41,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,32

5,41

0,16

16,38

1,62

10,02

0,93

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

39,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,32

4,09

0,16

16,38

1,62

10,02

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

138,20

0,54

1,76

 

0,73

 

 

 

 

 

 

1,17

 

 

 

 

 

43,15

14,46

0,10

8,16

3,98

1,32

0,01

1,69

1,49

55,54

4,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,78

1,64

3,01

0,20

8,58

 

 

0,10

 

0,10

0,10

0,24

 

 

 

 

 

1,44

0,10

 

2,50

4,73

2,51

0,17

4,32

2,47

4,94

4,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

110,76

 

8,30

5,63

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,31

 

 

1,46

0,63

0,66

 

8,32

 

9,30

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

87,01

 

 

 

0,54

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,79

 

 

 

 

 

 

 

81,58

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

1.10

Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư chuyển sang đất ở đô thị tại các phường

NNP/ODT

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

69,20

47,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

69,20

47,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

0,06

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG - TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Vĩnh Hòa

Phường Vĩnh Hải

Phường Vĩnh Phước

Phường Ngọc Hiệp

Phường Vĩnh Thọ

Phường Xương Huân

Phường Vạn Thắng

Phường Vạn Thạnh

Phường Phương Sài

Phường Phương Sơn

Phường Phước Hải

Phường Phước Tân

Phường Lộc Thọ

Phường Phước Tiến

Phường Tân Lập

Phường Phước Hòa

Phường Vĩnh Nguyên

Phường Phước Long

Phường Vĩnh Trường

Xã Vĩnh Lương

Xã Vĩnh Phương

Xã Vĩnh Ngọc

Xã Vĩnh Thạnh

Xã Vĩnh Trung

Xã Vĩnh Hiệp

Xã Vĩnh Thái

Xã Phước Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

31,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

448,68

 

0,51

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445,53

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

314,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

61,53

 

0,39

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,50

 

 

2,47

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

58,99

 

0,39

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,12

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK