Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 285/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KHÁNH VĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông báo số 378/TB-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh; Công an tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CN, KN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hòa Nam

 


Phụ biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích 2024

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

116.642,81

950,07

1.971,56

5.827,49

4.399,43

20.808,73

6.195,57

15.792,59

2.496,48

4.217,24

17.674,53

5.718,08

16.174,14

5.706,78

8.710,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

112.185,57

771,24

1.865,90

5.723,65

4.281,74

20.516,33

5.989,58

15.356,44

2.180,15

4.000,54

17.175,64

5.583,14

15.443,29

5.453,51

7.844,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

426,97

 

2,58

2,80

5,78

14,51

3,17

15,31

 

9,54

61,76

6,67

111,36

70,68

122,81

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

261,86

 

 

 

5,75

10,95

2,06

12,19

 

-0,01

46,46

 

43,90

24,76

115,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.742,65

37,04

59,00

14,58

171,19

304,86

126,86

386,89

417,87

940,74

294,38

35,97

489,28

160,02

303,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.108,42

188,23

325,13

167,51

155,86

375,99

270,32

440,11

396,58

1.328,00

394,24

661,36

1.520,26

902,57

982,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

48.041,34

 

 

3.470,77

1.923,64

9.612,72

5.043,08

3.502,70

2,84

1,66

10.375,31

1.358,52

5.290,57

3.209,80

4.249,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6.548,80

 

 

 

 

 

 

6.548,80

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

45.108,90

545,04

1.478,73

2.067,77

2.025,24

10.207,93

545,34

4.455,79

1.353,93

1.654,67

6.040,06

3.518,65

8.001,45

1.105,24

2.109,06

T. đó

 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 RSN

19.873,29

 

 

 

 

8.926,61

 

 

1.016,61

259,84

5.591,45

 

3.463,84

614,94

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,26

0,93

0,26

0,22

0,03

0,19

0,29

2,64

3,89

1,42

5,08

1,97

10,15

4,92

3,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

173,23

 

0,20

 

 

0,13

0,52

4,20

5,04

64,51

4,81

 

20,22

0,28

73,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.258,03

175,22

101,48

100,17

113,08

274,21

185,62

426,54

310,12

204,45

468,16

133,30

716,01

207,57

842,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

263,70

1,86

 

 

 

 

 

49,99

 

5,00

 

 

206,85

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,89

3,33

0,35

0,11

0,15

0,34

0,19

0,14

0,32

0,07

0,20

0,37

0,14

0,04

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,61

 

 

 

 

 

 

 

39,61

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

133,19

4,17

 

1,89

4,88

14,92

1,23

99,11

4,16

 

0,02

0,09

0,89

1,33

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,07

0,53

0,16

0,86

 

0,31

0,37

0,18

22,27

 

4,70

 

6,24

6,89

19,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

16,52

 

 

 

 

 

 

 

 

1,52

 

 

 

5,90

9,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.492,82

70,70

35,63

36,89

18,19

47,31

114,47

112,26

97,83

49,33

285,06

27,02

312,03

76,58

209,52

 

Đất giao thông

DGT

824,25

49,84

30,35

30,28

15,62

42,66

112,14

104,87

70,91

45,55

49,48

23,00

87,03

46,44

116,08

 

Đất thủy lợi

DTL

139,70

1,64

1,58

2,97

0,17

1,94

1,37

2,21

0,46

0,60

2,56

0,46

59,93

11,34

52,47

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,14

1,41

 

 

 

0,20

 

 

 

0,02

 

0,09

 

0,08

0,34

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,80

2,76

0,06

0,47

0,11

0,06

0,09

0,43

0,07

0,12

0,14

1,12

0,10

1,78

0,49

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31,52

6,82

1,47

1,60

0,23

0,99

0,79

2,93

5,46

0,61

2,34

0,86

3,77

0,47

3,18

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,93

1,29

0,15

 

0,49

0,90

 

 

8,51

0,33

0,54

 

0,58

 

2,14

 

Đất công trình năng lượng

DNL

285,80

 

 

 

 

 

 

 

3,66

 

123,26

 

154,29

 

4,59

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,03

0,29

0,02

0,08

0,02

0,02

0,07

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,12

0,10

0,20

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

107,25

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

100,57

 

 

6,66

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,92

0,38

 

0,44

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1,00

5,30

15,78

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,76

4,95

0,39

 

 

 

 

 

4,96

 

 

 

 

 

1,46

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

29,96

0,92

1,61

0,74

1,55

0,52

0,01

1,80

1,76

2,07

6,15

1,47

5,21

4,41

1,74

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học - công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

12,51

 

 

 

 

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

10,78

 

Đất chợ

DCH

1,25

0,40

 

0,29

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

0,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,70

0,80

0,05

0,61

0,25

0,06

0,18

0,27

0,22

0,21

0,12

0,71

0,22

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,15

1,20

 

 

 

 

0,12

1,43

10,40

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

480,20

 

25,92

15,01

16,09

35,18

22,32

53,46

51,32

33,81

38,85

17,53

56,54

54,33

59,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,38

38,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,72

3,39

0,10

0,20

0,41

0,36

0,44

0,68

0,13

0,29

0,21

0,47

0,48

0,29

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,07

0,72

0,14

0,08

0,04

0,70

0,31

0,39

0,27

 

2,99

0,10

0,02

0,12

0,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,60

 

 

 

 

 

 

1,82

0,08

 

0,14

 

 

0,56

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.203,99

46,91

39,13

44,52

73,07

175,03

45,99

106,81

83,51

114,22

135,87

87,01

132,55

61,41

57,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

485,39

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,12

484,41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,03

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

199,21

3,61

4,18

3,67

4,61

18,19

20,37

9,61

6,21

12,25

30,73

1,64

14,84

45,70

23,60

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

950,07

950,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

8.757,52

194,85

332,33

176,31

163,37

396,71

286,07

468,12

404,13

1.342,70

463,51

670,79

1.700,25

989,23

1.169,15

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

99.699,04

545,04

1.478,73

5.538,54

3.948,88

19.820,65

5.588,42

14.507,29

1.356,77

1.656,33

16.415,37

4.877,17

13.292,02

4.315,04

6.358,79

6

Khu du lịch

KDL

94,49

 

 

 

 

 

 

94,49

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

6.548,80

 

 

 

 

 

 

6.548,80

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

39,61

 

 

 

 

 

 

 

39,61

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

166,92

166,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

801,07

 

34,49

26,97

25,79

62,57

48,54

82,72

117,41

44,60

60,17

25,96

86,51

75,28

110,07

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

339,41

2,75

0,55

2,58

0,63

7,15

1,66

57,35

73,37

8,17

5,18

3,66

80,18

21,45

74,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

310,23

2,35

0,55

1,09

0,48

6,65

1,47

52,66

71,84

7,22

3,73

2,87

66,08

20,87

72,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,10

 

0,94

0,20

2,10

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,10

 

0,94

0,04

2,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,92

0,15

 

0,06

0,05

2,06

0,03

2,75

20,44

0,31

1,53

0,44

12,13

1,11

9,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

101,16

2,20

0,55

0,96

0,43

2,09

1,24

14,10

20,34

1,38

1,74

1,13

31,24

4,45

19,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,92

 

 

 

 

 

 

7,92

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

20,90

 

 

 

 

 

 

20,90

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

117,04

 

 

0,07

 

2,50

0,20

6,90

31,06

5,52

0,31

1,30

14,51

15,11

39,56

T. đó

 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 RSN

11,55

 

 

 

 

 

 

4,95

6,60

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,21

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,05

 

0,05

 

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,21

 

1,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,18

0,40

 

1,49

0,15

0,50

0,19

4,69

1,53

0,95

1,45

0,79

14,10

0,58

2,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,32

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,43

0,40

 

0,61

0,15

0,21

 

1,54

0,28

0,82

1,10

0,59

11,29

0,55

0,89

 

Đất giao thông

DGT

18,20

0,40

 

0,59

 

0,21

 

1,52

0,28

0,82

1,10

0,59

11,29

0,51

0,89

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

 

 

0,02

0,15

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,04

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học - công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,15

 

 

0,71

 

0,29

0,19

1,08

1,25

0,01

0,15

0,10

0,90

0,03

0,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,07

 

 

0,14

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,65

 

 

0,06

 

 

 

1,96

 

0,05

 

0,10

1,77

 

0,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

411,45

6,67

3,55

3,10

6,12

23,53

3,47

58,66

102,38

13,22

7,73

4,87

70,08

28,20

79,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,51

 

 

 

0,25

 

 

1,68

 

0,01

0,13

 

0,94

0,20

3,30

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,21

 

 

 

0,25

 

 

1,66

 

0,01

0,10

 

0,94

0,04

2,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,26

1,24

1,00

0,56

2,68

4,39

1,03

4,57

23,47

3,31

3,03

0,94

12,63

4,19

13,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

151,00

4,93

2,05

1,97

0,99

3,09

2,24

16,10

46,85

3,38

3,66

2,05

32,74

8,70

22,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,92

 

 

 

 

 

 

7,92

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

20,90

 

 

 

 

 

 

20,90

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,65

0,48

0,50

0,57

2,20

16,05

0,20

7,40

32,06

6,52

0,81

1,88

16,31

15,11

39,56

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

11,55

 

 

 

 

 

 

4,95

6,60

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,48

0,02

 

 

 

 

 

0,09

 

 

0,10

 

0,25

 

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,21

 

1,52

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

216,79

17,35

2,23

 

 

6,75

4,36

17,61

0,58

80,37

35,37

7,43

13,34

2,16

29,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

215,83

17,35

2,23

 

 

6,75

4,36

17,61

0,58

80,37

35,37

7,43

13,34

1,20

29,24

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA

 (Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Khánh Vĩnh

Xã Cầu Bà

Xã Liên Sang

Xã Giang Ly

Xã Khánh Thượng

Xã Sơn Thái

Xã Khánh Phú

Xã Sông Cầu

Xã Khánh Nam

Xã Khánh Trung

Xã Khánh Thành

Xã Khánh Hiệp

Xã Khánh Đông

Xã Khánh Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

2,54

 

 

0,83

 

 

 

0,06

1,27

0,08

0,15

 

0,08

 

0,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T. đó

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T. đó

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,54

 

 

0,83

 

 

 

0,06

1,27

0,08

0,15

 

0,08

 

0,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,85

 

 

0,83

 

 

 

0,06

0,58

0,08

0,15

 

0,08

 

0,07

 

Đất giao thông

DGT

1,28

 

 

0,83

 

 

 

0,06

0,16

0,08

0,15

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học - công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK