Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2022/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 03 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STN&MT ngày 31/3/2022; Văn bản thẩm định số 4068/STC-GCS ngày 02/11/2021 của Sở Tài chính; Báo cáo thẩm định số 48/BC-STP ngày 30/3/2022 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này ban hành giá cung cấp dịch vụ công không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận) trên địa bàn thành phố Hải Phòng, cụ thể như sau:

a) Giá cung cấp dịch vụ trích lục hồ sơ địa chính (Phụ lục 1).

b) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc thành lập bản đồ địa chính và trích đo địa chính thửa đất (Phụ lục 2).

c) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (Phụ lục 3).

d) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính (Phụ lục 4).

e) Giá cung cấp dịch vụ đo đạc tài sản gắn liền với đất (Phụ lục 5).

2. Giá dịch vụ đo đạc tại Quyết định này sẽ không áp dụng đối với các trường hợp đã được quy định tại Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Văn phòng Đăng ký đất đai;

2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có yêu cầu Văn Phòng Đăng ký đất đai cung cấp các dịch vụ tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này;

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Miễn thu giá dịch vụ

Hộ gia đình, cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do tặng cho một phần diện tích của thửa đất trên Giấy chứng nhận đã cấp để xây dựng, mở rộng các công trình nông thôn kiểu mẫu.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 6 năm 2022.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Vụ pháp chế - Bộ TNMT;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TPHP;
- Như Điều 4;
- Công báo thành phố;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CV VP UBND TP;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Anh Quân

 

PHỤ LỤC

GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)

PHỤ LỤC 01: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Đơn giá sản phẩm

I

ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ/THỬA

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

70.000

2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

92.000

II

ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (dưới 5 thửa đất)

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

56.000

2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

73.000

III

ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (từ 5 thửa đến 10 thửa đất)

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

45.000

2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Thửa

60.000

IV

ĐƠN GIÁ MỘT HỒ SƠ NHIỀU THỬA ĐẤT (trên 10 thửa đất)

1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Thửa

30.000

2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Thừa

39.000

 

PHỤ LỤC 02: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Khó khăn

Giá sản phẩm

I

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

1.1

Ngoại nghiệp

Ha

1

28.183.000

 

 

Ha

2

32.925.000

 

 

Ha

3

38.168.000

 

 

Ha

4

44.137.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

Ha

1

3.120.000

 

 

Ha

2

3.345.000

 

 

Ha

3

3.548.000

 

 

Ha

4

3.903.000

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

2.1

Ngoại nghiệp

 

 

Ha

1

7.829.000

 

 

Ha

2

9.151.000

 

 

Ha

3

10.767.000

 

 

Ha

4

12.716.000

 

 

Ha

5

15.030.000

2.2

Nội nghiệp

 

 

Ha

1

1.342.000

 

 

Ha

2

1.433.000

 

 

Ha

3

1.519.000

 

 

Ha

4

1.631.000

 

 

Ha

5

1.767.000

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

3.1

Ngoại nghiệp

 

 

Ha

1

2.445.000

 

 

Ha

2

2.842.000

 

 

Ha

3

3.595.000

 

 

Ha

4

4.955.000

 

 

Ha

5

6.148.000

3.2

Nội nghiệp

 

 

Ha

1

630.000

 

 

Ha

2

671.000

 

 

Ha

3

723.000

 

 

Ha

4

788.000

 

 

Ha

5

869.000

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

4.1

Ngoại nghiệp

 

 

Ha

1

1.047.000

 

 

Ha

2

1.211.000

 

 

Ha

3

1.430.000

 

 

Ha

4

1.854.000

 

 

Ha

5

2.405.000

4.2

Nội nghiệp

 

 

Ha

1

262.000

 

 

Ha

2

281.000

 

 

Ha

3

304.000

 

 

Ha

4

277.000

 

 

Ha

5

305.000

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

5.1

Ngoại nghiệp

 

 

Ha

1

394.000

 

 

Ha

2

454.000

 

 

Ha

3

525.000

 

 

Ha

4

610.000

5.2

Nội nghiệp

 

 

Ha

1

37.000

 

 

Ha

2

42.000

 

 

Ha

3

49.000

 

 

Ha

4

58.000

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

6.1

Ngoại nghiệp

 

 

ha

1

190.000

 

 

ha

2

219.000

 

 

ha

3

254.000

 

 

ha

4

296.000

6.2

Nội nghiệp

 

 

Ha

1

11.000

 

 

Ha

2

12.000

 

 

Ha

3

15.000

 

 

Ha

4

18.000

II

Đo vẽ chi tiết địa hình (đo độ cao Bản đồ địa chính)

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200

1.1

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.444.000

 

 

Ha

2

1.653.000

 

 

Ha

3

1.996.000

 

 

Ha

4

2.394.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

238.000

 

 

Ha

2

279.000

 

 

Ha

3

315.000

 

 

Ha

4

379.000

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

 

 

-

2.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

-

 

 

Ha

1

288.000

 

 

Ha

2

348.000

 

 

Ha

3

430.000

 

 

Ha

4

530.000

 

 

Ha

5

647.000

2.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

66.000

 

 

Ha

2

83.000

 

 

Ha

3

96.000

 

 

Ha

4

111.000

 

 

Ha

5

129.000

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

 

 

-

3.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

-

 

 

Ha

1

119.000

 

 

Ha

2

142.000

 

 

Ha

3

169.000

 

 

Ha

4

217.000

 

 

Ha

5

264.000

3.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

35.000

 

 

Ha

2

42.000

 

 

Ha

3

52.000

 

 

Ha

4

64.000

 

 

Ha

5

78.000

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

 

 

-

4.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

-

 

 

Ha

1

52.000

 

 

Ha

2

62.000

 

 

Ha

3

73.000

 

 

Ha

4

96.000

 

 

Ha

5

124.000

4.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

25.000

 

 

Ha

2

31.000

 

 

Ha

3

38.000

 

 

Ha

4

41.000

 

 

Ha

5

51.000

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

 

 

-

5.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

-

 

 

Ha

1

20.000

 

 

Ha

2

24.000

 

 

Ha

3

28.000

 

 

Ha

4

33.000

5.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

3.000

 

 

Ha

2

3.000

 

 

Ha

3

5.000

 

 

Ha

4

8.000

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

 

 

-

6.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

-

 

 

Ha

1

9.000

 

 

Ha

2

11.000

 

 

Ha

3

13.000

 

 

Ha

4

15.000

6.2

Nội nghiệp

 

 

-

 

 

Ha

1

1.000

 

 

Ha

2

1.000

 

 

Ha

3

2.000

 

 

Ha

4

2.000

Ghi chú:

Đất giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều và đất thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi phải đo vẽ thì được tính bằng 0,3 lần đơn giá bảng trên

Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng thì đơn giá Ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và Nội nghiệp được tính thêm 0,10 đơn giá khoản mục nhân công và chi phí chung.

III

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (tính cho trường hợp đo độc lập)

III.1

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2) .

1

Đất đô thị

 

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

 

1.764.000

b

100-300 (m2)

Thửa

 

2.093.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

 

2.221.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

 

2.717.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

 

3.727.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

 

5.728.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

 

329.000

b

100-300 (m2)

Thửa

 

391.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

 

411.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

 

507.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

 

699.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

 

1.069.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

 

1.177.000

b

100-300 (m2)

Thửa

 

1.398.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

 

1.490.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

 

1.812.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

 

2.483.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

 

3.826.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

 

221.000

b

100-300 (m2)

Thửa

 

263.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

 

276.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

 

338.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

 

463.000

e

>3000-10000 (m2)

Thửa

 

718.000

III.2

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

 

6.874.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

7.446.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

8.019.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

9.165.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

 

10.310.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

 

1.283.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

1.390.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.497.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.711.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

 

1.925.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

 

4.591.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

4.974.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

5.356.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

6.121.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

 

6.886.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

 

862.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

 

934.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

 

1.006.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

 

1.150.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

 

1.293.000

 

PHỤ LỤC 03: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Khó khăn

Giá sản phẩm

I

NGOẠI NGHIỆP

1

Tổng đơn giá tính theo mảnh

1.1

Tỷ lệ 1/200

Mảnh

1

2.069.000

2

2.597.000

3

3.289.000

4

4.182.000

 

 

 

 

-

1.2

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

2.953.000

2

3.746.000

3

4.787.000

4

6.136.000

5

7.886.000

 

 

 

 

-

1.3

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

4.282.000

2

5.477.000

3

7.029.000

4

9.053.000

5

11.681.000

 

 

 

 

-

1.4

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

7.297.000

2

8.705.000

3

10.396.000

4

12.431.000

5

14.870.000

 

 

 

 

-

1.5

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

14.246.000

2

17.041.000

3

20.400.000

4

24.412.000

 

 

 

 

-

1.6

Tỷ lệ 1/10000

Mảnh

1

21.137.000

2

25.306.000

3

30.308.000

4

36.310.000

 

 

 

 

-

2

Tổng đơn giá tính theo thửa

-

2.1

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

476.000

2

573.000

3

694.000

4

833.000

 

 

 

 

-

2.2

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

331.000

2

399.000

3

484.000

4

588.000

5

710.000

 

 

 

 

-

2.3

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

120.000

2

145.000

3

175.000

4

212.000

5

256.000

 

 

 

 

-

2.4

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

162.000

2

196.000

3

235.000

4

283.000

5

343.000

 

 

 

 

-

2.5

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

233.000

2

279.000

3

337.000

4

401.000

 

 

 

 

-

2.6

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

464.000

2

555.000

3

671.000

4

799.000

II

NỘI NGHIỆP

 

 

-

1

Tổng đơn giá tính theo mảnh

-

1.1

Tỷ lệ 1/200

Mảnh

1

358.000

2

358.000

3

358.000

4

358.000

 

 

 

 

-

1.2

Tỷ lệ 1/500

Mảnh

1

552.000

2

552.000

3

552.000

4

552.000

5

552.000

 

 

 

 

-

1.3

Tỷ lệ 1/1000

Mảnh

1

661.000

2

661.000

3

661.000

4

661.000

5

661.000

 

 

 

 

-

1.4

Tỷ lệ 1/2000

Mảnh

1

845.000

2

845.000

3

845.000

4

845.000

5

845.000

 

 

 

 

-

1.5

Tỷ lệ 1/5000

Mảnh

1

1.101.000

2

1.101.000

3

1.101.000

4

1.101.000

 

 

 

 

-

1.6

Tỷ lệ 1/10000

Mảnh

1

1.291.000

2

1.291.000

3

1.291.000

4

1.291.000

2

Tổng đơn giá tính theo thửa

-

2.1

Tỷ lệ 1/200

Thửa

1

47.000

2

53.000

3

58.000

4

64.000

 

 

 

 

-

2.2

Tỷ lệ 1/500

Thửa

1

28.000

2

30.000

3

31.000

4

39.000

5

45.000

 

 

 

 

-

2.3

Tỷ lệ 1/1000

Thửa

1

22.000

2

23.000

3

24.000

4

26.000

5

27.000

 

 

 

 

-

2.4

Tỷ lệ 1/2000

Thửa

1

32.000

2

34.000

3

35.000

4

36.000

5

39.000

 

 

 

 

-

2.5

Tỷ lệ 1/5000

Thửa

1

27.000

2

28.000

3

31.000

4

32.000

 

 

 

 

-

2.6

Tỷ lệ 1/10000

Thửa

1

28.000

2

29.000

3

32.000

4

33.000

 

PHỤ LỤC 04: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

I

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

I.1

Trích đo địa chính thửa đất (< 100 m2 đến 10.000 m2)

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

706.000

b

100-300 (m2)

Thửa

838.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

889.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

1.088.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

1.492.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

2.293.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

132.000

b

100-300 (m2)

Thửa

157.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

165.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

204.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

281.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

430.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

471.000

b

100-300 (m2)

Thửa

560.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

597.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

726.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

994.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

1.532.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

89.000

b

100-300 (m2)

Thửa

106.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

111.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

136.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

186.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

289.000

1.2

Trích đo địa chính thửa đất (lớn hơn 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

2.751.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

2.981.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

3.210.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

3.669.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

4.127.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

516.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

558.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

601.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

687.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

773.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

1.839.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

1.992.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

2.145.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

2.451.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

2.758.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

1.692.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

376.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

405.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

463.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

520.000

II

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp)

II.1

Trích đo địa chính thửa đất (< 100 m2 đến 10.000 m2)

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

353.000

b

100-300 (m2)

Thửa

419.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

445.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

544.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

746.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

1.147.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

66.000

b

100-300 (m2)

Thửa

79.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

83.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

102.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

141.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

216.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

236.000

b

100-300 (m2)

Thửa

280.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

299.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

363.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

498.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

767.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

45.000

b

100-300 (m2)

Thửa

53.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

56.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

69.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

94.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

145.000

II.2

Trích đo địa chính thửa đất (lớn hơn 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

1.377.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

1.491.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

1.606.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

1.836.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

2.065.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

259.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

280.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

1.479.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

1.690.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

1.902.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

920.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

997.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

1.074.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

1.227.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

1.381.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

175.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

189.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

204.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

233.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

262.000

 

PHỤ LỤC 05: GIÁ CUNG CẤP DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

ĐVT: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Giá sản phẩm

A

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Khi thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất)

I

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

882.000

b

100-300 (m2)

Thửa

1.046.000

c

> 300-500 (m2)

Thừa

1.111.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

1.359.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

1.863.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

2.864.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

165.000

b

100-300 (m2)

Thửa

195.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

206.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

254.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

350.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

535.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

589.000

b

100-300 (m2)

Thửa

699.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

745.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

906.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

1.242.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

1.913.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

111.000

b

100-300 (m2)

Thửa

131.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

138.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

169.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

231.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

359.000

II

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

3.437.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

3.723.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

4.010.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

4.582.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

5.155.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

642.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

695.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

749.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

856.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

962.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

2.295.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

2.487.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

2.678.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

3.061.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

3.443.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

431.000

b

Trên 10 ha đến 50ha

Thửa

467.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

503.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

575.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

647.000

B

GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN KHÔNG PHẢI LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Khi thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất)

I

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2)

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

529.000

b

100-300 (m2)

Thửa

628.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

666.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

815.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

1.118.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

1.718.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

99.000

b

100-300 (m2)

Thửa

117.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

123.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

152.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

210.000

e

>3000-10000 (m2)

Thửa

321.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

353.000

b

100-300 (m2)

Thửa

419.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

447.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

544.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

745.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

1.148.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

66.000

b

100-300 (m2)

Thửa

79.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

83.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

102.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

139.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

216.000

II

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

2.062.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

2.234.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

2.406.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

2.749.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

3.093.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

385.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thừa

417.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

449.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

513.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

577.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

1.377.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

1.492.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

1.607.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

1.836.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

2.066.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01 ha đến 10 ha

Thửa

259.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thừa

280.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

302.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

345.000

d

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

388.000

C

GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC (Trường hợp đo đạc tài sản không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất)

I

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (< 100 m2 đến 10.000 m2)

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 -

a

< 100 (m2)

Thửa

1.235.000

b

100-300 (m2)

Thửa

1.465.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

1.555.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

1.902.000

đ

> 1000-3000 (m2)

Thửa

2.609.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

4.010.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

< 100 (m2)

Thửa

230.000

b

100-300 (m2)

Thửa

274.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

288.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

355.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

489.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

749.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

-

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

-

a

< 100 (m2)

Thửa

824.000

b

100-300 (m2)

Thửa

979.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

1.043.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

1.268.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

1.738.000

e

>3000-10000 (m2)

Thửa

2.678.000

1.2

Nội nghiệp

 

 

a

< 100 (m2)

Thửa

155.000

b

100-300 (m2)

Thửa

184.000

c

> 300-500 (m2)

Thửa

193.000

d

> 500-1000 (m2)

Thửa

237.000

d

> 1000-3000 (m2)

Thửa

324.000

e

> 3000-10000 (m2)

Thửa

503.000

II

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT (lớn hơn 10.000 m2)

1

Đất đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

4.812.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

5.212.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

5.613.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

6.415.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

7.217.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

898.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

973.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

1.048.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

1.198.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

1.347.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

a

Từ 01ha đến 10 ha

Thửa

3.214.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

3.482.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

3.749.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

4.285.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

4.821.000

1.2

Nội nghiệp

 

-

a

Từ 01 ha đến 10 ha

Thửa

603.000

b

Trên 10 ha đến 50 ha

Thửa

654.000

c

Trên 50 ha đến 100 ha

Thửa

704.000

d

Trên 100 ha đến 500 ha

Thửa

805.000

đ

Trên 500 ha đến 1000 ha

Thửa

905.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2022/QĐ-UBND quy định giá cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thành phố Hải Phòng ban hành

  • Số hiệu: 29/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Anh Quân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản