Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2010/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 02 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 971/TTr-STC ngày 15/7/2010 về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên | |
I | Tài nguyên khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại | |
| |
1 | Đá xây dựng | đ/m3 | 85.000 | |
2 | Cát vàng | đ/m3 | 45.000 | |
3 | Cát đen | đ/m3 | 25.000 | |
4 | Sỏi | đ/m3 | 85.000 | |
5 | Đá block nguyên khối | đ/m3 | 9.000.000 | |
6 | Đá nguyên liệu dùng để xẻ tấm | đ/m3 | 1.200.000 | |
7 | Đá vôi trắng dạng cục | đ/m3 | 550.000 | |
8 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất bột mịn | đ/m3 | 300.000 | |
9 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất bột thô | đ/m3 | 95.000 | |
10 | Đá vôi trắng dùng để sản xuất đá hạt | đ/m3 | 320.000 | |
11 | Đá vôi dùng để sản xuất xi măng, clinke | đ/m3 | 55.000 | |
12 | Đất làm gạch; Đất sét và đá đen dùng để sản xuất xi măng. | đ/m3 | 25.000 | |
13 | Cao lanh | đ/tấn | 85.000 | |
14 | Feldspar | đ/tấn | 70.000 | |
15 | Grafit | đ/tấn | 780.000 | |
16 | Quặng sắt | đ/tấn | 450.000 | |
17 | Quặng BaRit | đ/tấn | 100.000 | |
18 | Quặng kẽm chì | đ/tấn | 220.000 | |
19 | Nước thiên nhiên (trừ nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp, dùng sản xuất thủy điện) | đ/m3 | 3.000 | |
II | Tài nguyên rừng tự nhiên | |
| |
1 | Gỗ tròn nhóm 1 | đ/m3 | 6.000.000 | |
2 | Gỗ tròn nhóm 2 | đ/m3 | 4.000.000 | |
3 | Gỗ tròn nhóm 3 | đ/m3 | 3.000.000 | |
4 | Gỗ tròn nhóm 4 | đ/m3 | 1.700.000 | |
5 | Gỗ tròn nhóm 5 | đ/m3 | 1.200.000 | |
6 | Gỗ tròn nhóm 6 | đ/m3 | 1.000.000 | |
7 | Gỗ tròn nhóm 7 | đ/m3 | 800.000 | |
8 | Gỗ tròn nhóm 8 | đ/m3 | 500.000 | |
9 | Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... | đ/tấn | 200.000 | |
10 | Rễ gù hương | đ/tấn | 700.000 | |
11 | Củi | đ/ste | 200.000 |
- 1Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 1284/2007/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định 25/2004/QĐ-UB, Quyết định 147/2004/QĐ-UB về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 147/2004/QĐ-UB sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
- 7Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 04/2009/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Quyết định 1284/2007/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu quy định tại Quyết định 25/2004/QĐ-UB, Quyết định 147/2004/QĐ-UB về biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 147/2004/QĐ-UB sửa đổi giá tính thuế tài nguyên tối thiểu tại quy định kèm theo Quyết định 260/2003/QĐ-UB quy định biện pháp quản lý thu thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác, sử dung, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 25/2004/QĐ-UB quy định giá tính thuế tài nguyên tối thiểu đối với sản phẩm quặng sắt khai thác, sử dụng, vận chuyển, tiêu thụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 5Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ 01/01/1998 đến hết ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Quyết định 13/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- Số hiệu: 29/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Văn Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra