- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2533/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 3259/QĐĐC-CT năm 2020 về đính chính Quyết định 2533/QĐ-CT do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2899/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2533/QĐ-CT ngày 12/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc và Quyết định số 3259/QĐĐC-CT ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định đính chính Quyết định số 2533/QĐ-CT ngày 12/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 368/TTr-STNMT ngày 06/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử giải quyết 03 thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin điện tử một cửa của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-CT ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
Mã TTHC: 1.008603.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú (Nếu có) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Quản lý môi trường | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả; - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý môi trường | 2,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa (chưa đặt yêu cầu) thì trả lại cho cán bộ (chuyên viên thẩm định) để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc sở phụ trách lĩnh vực | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc văn trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư hoặc cán bộ Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã chuyển giao cho công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc quy định tại Quyết định số 2533/QĐ-CT ngày 12/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc |
1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Mã TTHC: 1.008603.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú (Nếu có) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) - Từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày | Đã phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường được giao thẩm định hồ sơ | 5,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả; - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kèm theo hồ sơ đã nhận |
|
Bước 4 | Duyệt văn bản, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt | Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa (chưa đặt yêu cầu) thì trả lại cho cán bộ (chuyên viên thẩm định) để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc văn trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã chuyển giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc quy định tại Quyết định số 2533/QĐ-CT ngày 12/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc |
1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Mã TTHC: 1.008603.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện (Ngày làm việc) | Kết quả | Ghi chú (Nếu có) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra; quét scan và lưu hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) hoặc từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). | Công chức tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi công dân/tổ chức - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản về kết quả giải quyết; chuyển chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý, giải quyết hồ sơ | 2, 5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết: Dự thảo kết quả; - Không đủ điều kiện giải quyết: Văn bản trả từ chối/ trả lại hồ sơ, nêu rõ lý do; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cán bộ được phân công | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc văn trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, cập nhật kết quả điện tử lên hệ thống phần mềm một cửa điện tử, lưu trữ (nếu có); chuyển giao kết quả | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả đã chuyển giao cho bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho công dân/tổ chức | Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc quy định tại Quyết định số 2533/QĐ-CT ngày 12/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc |
- 1Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2022 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1120/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 2533/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 3259/QĐĐC-CT năm 2020 về đính chính Quyết định 2533/QĐ-CT do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 12Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2022 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2899/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2899/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực