- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1120/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 16 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa UBND cấp huyện, Bộ phận một cửa UBND phường, thị trấn (Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 2899/QĐ-CT ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; bộ phận một cửa của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1120/QĐ-CT ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Mã TTHC: 1.008603.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết của cấp tỉnh) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Sau khi nhận hồ sơ chuyển đến, Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường phân công cán bộ của phòng thực hiện | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | Chuyên viên phòng Quản lý môi trường được giao thẩm định hồ sơ | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Trường hợp không hợp lệ: Hồ sơ không đúng, đủ thông tin theo mẫu quy định, có văn bản trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo phòng Quản lý môi trường | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. Nếu chỉnh sửa (chưa đặt yêu cầu) thì trả lại cho cán bộ (chuyên viên thẩm định) để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo Sở được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp hoặc văn trả lại hồ sơ yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về TTPVHCC | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ: | Lãnh đạo PTNMT | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo PTNMT | Cán bộ PTNMT | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Trường hợp không hợp lệ: Hồ sơ không đúng, đủ thông tin theo mẫu quy định, có văn bản trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Lãnh đạo PTNMT | 02 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt và trình lãnh đạo cấp huyện ký duyệt. Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (nếu trường hợp số phí tăng hoặc giảm so với tờ khai) hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ (tờ khai, các tài liệu gửi kèm có liên quan) nộp trực tuyến trên cổng dịch vụ công trực tuyến | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa của UBND phường/thị trấn | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi cho cá nhân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết) |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND phường/thị trấn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến Lãnh đạo UBND phường, thị trấn | Công chức được giao thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Trường hợp không hợp lệ: Hồ sơ không đúng, đủ thông tin theo mẫu quy định, có văn bản trả lại hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) |
|
Bước 4 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND phường, thị trấn được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt (cho các trường hợp: nộp đủ, nộp thiếu, nộp thừa) hoặc văn trả lại yêu cầu bổ sung, hoàn thiện tờ khai. |
|
Bước 5 | Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận một cửa UBND phường/thị trấn | Văn thư hoặc cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 6 | Nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho công dân/tổ chức | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa của UBND phường/thị trấn | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 3700/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2899/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3700/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2487/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực thuế và đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1120/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chính sách thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1120/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực