Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2896/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 10 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 417/TTr-SNV ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 03 Bộ chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn tại Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Trị về ban hành các Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính cấp sở, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh (đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn việc chấm điểm; tham mưu UBND tỉnh đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh.
Giao Trung tâm tin học (Văn phòng UBND tỉnh) xây dựng phần mềm thực hiện việc chấm điểm chỉ số cải cách hành chính cấp sở, cấp huyện, cấp xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 2896/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG | |
Sở, ban, ngành tự đánh giá | Hội đồng thẩm định đánh giá | ||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 19 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 0.5 |
|
|
|
| Ban hành trước 31/01 của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| Ban hành sau ngày 31/01 của năm kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch ban hành | 0.5 |
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0.5 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ thực hiện KH CCHC | 2 |
|
|
|
| Thực hiện hoàn thành từ 70-dưới 100% kế hoạch thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số nhiệm vụ CCHC đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ trong kế hoạch x 2đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
| Số báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: Số báo cáo x 0.1đ | 0.4 |
|
|
|
| Nội dung báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: Số báo cáo đảm bảo nội dung x 0.4đ | 1.6 |
|
|
|
| Thời gian báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: Số báo cáo đúng thời gian quy định x 0.1 đ | 0.4 |
|
|
|
| BC đột xuất theo yêu cầu của UBND tỉnh (hoặc UBND tỉnh giao SNV hướng dẫn các cơ quan, đơn vị báo cáo về CCHC) | 0.6 |
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác cải cách hành chính | 2.5 |
|
|
|
1.3.1 | Tỷ lệ phòng, ban, đơn vị trực thuộc được kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
| Đảm bảo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Không đảm bảo: 0 |
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý, kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 2 |
|
|
|
| Thực hiện từ 70-100 các vấn đề phát hiện qua kiểm tra tính theo công thức: (Tỷ lệ % số vấn đề xử lý, kiến nghị xử lý x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 4 |
|
|
|
1.4.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC đã ban hành | 2 |
|
|
|
| Thực hiện hoàn thành từ 70-100% các nhiệm vụ theo kế hoạch đề ra thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hoàn thành x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 | Đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua bài viết hoặc phóng sự trên phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin điện tử (mỗi bài viết hoặc phóng sự 0.5 điểm) và không quá 1 điểm: 1 |
|
|
|
|
| Hình thức khác: 1 |
|
|
|
|
1.5 | Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc thực hiện CCHC | 1 |
|
|
|
| Có 05 văn bản trở lên: 1 |
|
|
|
|
| Có từ 02 - 04 văn bản: 0.5 |
|
|
|
|
| Có dưới 02 văn bản: 0 |
|
|
|
|
1.6 | Sáng kiến, giải pháp mới trong triển khai công tác cải cách hành chính | 3 |
|
|
|
| Cứ 01 sáng kiến, giải pháp mới được tính 1 điểm (tối đa không quá 3 điểm) |
|
|
|
|
| Không có sáng kiến, giải pháp: 0 |
|
|
|
|
1.7 | Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC | 2.5 |
|
|
|
1.7.1 | Thời gian gửi Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC (theo ngày văn bản gửi trên mạng hoặc dấu bưu điện - gồm cả tài liệu kiểm chứng) | 1 |
|
|
|
| Trước hoặc đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| Sau thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
1.7.2 | Kết quả tự chấm điểm Chỉ số CCHC (so với kết quả cuối cùng của Hội đồng thẩm định) | 1.5 |
|
|
|
| Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1.5 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số không quá 5% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số từ 6 đến 10% so với kết quả thẩm định: 0.5 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số trên 10% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
2 | THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 11.5 |
|
|
|
2.1 | Chủ trì soạn thảo trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản QPPL trong năm (theo chương trình XD VBQPPL đã được phê duyệt) | 2 |
|
|
|
| Soạn thảo, trình ban hành VBQPPL đúng quy trình, tiến độ công việc đạt tỷ lệ từ 50 - 100%, thì tính theo công thức (tỷ lệ % tiến độ công việc thực hiện x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
2.2 | Theo dõi thi hành pháp luật | 4 |
|
|
|
2.2.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi THPL đã ban hành (nếu không ban hành kế hoạch thì không có điểm) | 2 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 70%-100% số nhiệm vụ theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành x 1.2)/100% |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
2.2.2 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đúng nội dung và không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70-100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % vấn đề được xử lý hoặc KN xử lý x 1.5đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc KNXL: 0 |
|
|
|
|
2.3 | Tổ chức triển khai việc thực hiện VBQPPL; rà soát VBQPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành thuộc phạm vi lĩnh vực sở, ban, ngành quản lý | 5.5 |
|
|
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số VBQPPL được triển khai x 1.5 đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản được triển khai: 0 |
|
|
|
|
2.3.2 | Thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (nếu không ban hành kế hoạch thì không có điểm) | 1.5 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 70-100% kế hoạch thực hiện theo công thức: (Tỷ lệ % nhiệm vụ hoàn theo kế hoạch x 1.5đ)/100% |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
2.3.3 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 2 |
|
|
|
| Từ 70-100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc KN xử lý x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
2.3.4 | Công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đủ số lượng, nội dung và thời gian theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo thiếu số lượng (hoặc không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định): 0 điểm |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA | 18 |
|
|
|
3.1 | Rà soát, đánh giá, công bố thủ tục hành chính 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) | 3 |
|
|
|
| Rà soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC kịp thời, đầy đủ, đúng quy định của cả 3 cấp: 3 |
|
|
|
|
| Rà soát và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố TTHC: Chậm; chưa đầy đủ theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| Không rà soát để trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố khi có TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc mới ban hành: 0 |
|
|
|
|
3.2 | Trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 1 |
|
|
|
| Xây dựng quy trình đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Quy trình không đầy đủ, không đảm bảo chất lượng: 0 |
|
|
|
|
3.3 | Cập nhật, niêm yết, công khai thủ tục hành chính | 2 |
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 95% - 100% tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết thì tính theo công thức (Tỷ lệ % số TTHC thực hiện việc TN&TKQ tại Bộ phận một cửa x 3)100% |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 95%: 0 |
|
|
|
|
3.3.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% TTHC được công khai: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
3.4 | Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận một cửa theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 95% - 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết (Tỷ lệ % số TTHC thực hiện việc TN&TKQ tại Bộ phận một cửa x 3)100% |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 95%: 0 |
|
|
|
|
3.5 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua Hệ thống Một cửa điện tử | 2 |
|
|
|
| Từ 90 đến 100% số hồ sơ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua Hệ thống Một cửa điện tử, tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
3.6 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 3 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết và trả kết quả đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn x3)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết và trả kết quả đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
3.7 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3.8 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1 |
|
|
|
| Không nhận được phản ánh, kiến nghị nào hoặc 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 90% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3.9 | Chế độ thông tin báo cáo TTHC | 2 |
|
|
|
| Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| Báo cáo thiếu số lượng (hoặc không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định): 0 |
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 9 |
|
|
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Trung ương và UBND tỉnh về tổ chức bộ máy | 4 |
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp sở tại các cơ quan hành | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.1.3 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng tại các cơ quan hành chính và các đơn vị SNCL trực thuộc | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.1.4 | Sắp xếp, tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập so với Đề án của UBND tỉnh (Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 15/6/2018) | 1 |
|
|
|
| Thực hiện 100% theo Đề án: 1 |
|
|
|
|
| Thực hiện từ 80% đến dưới 100% theo Đề án: 0.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 80% theo Đề án: 0 |
|
|
|
|
4.2 | Thực hiện các quy định về quản lý biên chế | 3 |
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1 |
|
|
|
| Sử dụng đúng biên chế hành chính được giao: 1 |
|
|
|
|
| Sử dụng không đúng: 0 |
|
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc | 1 |
|
|
|
| Sử dụng đúng số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
| Sử dụng không đúng: 0 |
|
|
|
|
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế, số người làm việc so với năm 2015 | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % giảm biên chế x 1.0/10%) |
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 1.5 |
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện phân cấp quản lý đối với ngành, lĩnh vực do sở, ngành phụ trách | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp | 0.5 |
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4.4 | Ban hành quy chế làm việc của sở, ban, ngành | 0.5 |
|
|
|
| Có ban hành và sửa đổi khi thay đổi: 0.5 |
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 12.5 |
|
|
|
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ phòng, ban, chi cục, thuộc sở, ban ngành có cơ cấu công chức đúng theo vị trí việc làm được phệ duyệt | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp thuộc sở, ban ngành có cơ cấu viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng viên chức | 1 |
|
|
|
| Thực hiện tuyển dụng đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Tuyển dụng không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.3 | Thực hiện quy định về quy trình bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các phòng, ban tương đương | 1 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.4 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
| Thực hiện từ 80 đến 100% KH thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % nhiệm vụ hoàn thành theo kế hoạch x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
5.5 | Cập nhật thông tin, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức | 5 |
|
|
|
5.5.1 | Cập nhật đầy đủ thông tin CB, CC, VC trên hệ thống thông tin CB, CC, VC của tỉnh |
|
|
|
|
| Cập nhật đầy đủ 100%: 3 |
|
|
|
|
| Cập nhật không đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
5.5.2 | Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao (bằng báo cáo và bằng phần mềm) | 2 |
|
|
|
| Ban hành tiêu chí đánh giá và báo cáo kết quả đánh giá hàng năm theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| Không ban hành Bộ tiêu chí đánh giá, nhưng hàng năm có đánh giá và báo cáo kết quả đánh giá: 1 |
|
|
|
|
| Không báo các kết quả đánh giá: 0 |
|
|
|
|
5.6 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1.5 |
|
|
|
| Trong năm cơ quan và các đơn vị trực thuộc không có công chức, viên chức bị kỷ luật: 1.5 |
|
|
|
|
| Trong năm cơ quan và các đơn vị trực thuộc có công chức, viên chức bị kỷ luật chỉ ở mức khiển trách: 1 |
|
|
|
|
| Trong năm cơ quan và các đơn vị trực thuộc có công chức, viên chức bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0 |
|
|
|
|
6 | THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 10 |
|
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 2 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đầy đủ hoặc có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước hàng năm | 2 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân từ 80% - 100% so với kế hoạch được giao (Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 2/100%) |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 80% so với kế hoạch được giao: 0 |
|
|
|
|
6.3 | Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tự chủ về chi thường xuyên | 2 |
|
|
|
6.3.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tự chủ 100% về chi thường xuyên | 1 |
|
|
|
| Có từ 60 - 100% đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ về chi thường xuyên (hoặc trong năm có tăng thêm ít nhất 1 đơn vị SNCL tự chủ về chi thường xuyên): 1 |
|
|
|
|
| Có dưới 60% đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ về chi thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
6.3.2 | Xây dựng phương án giao quyền tự chủ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1 |
|
|
|
| Đã thực hiện xây dựng phương án giao quyền tự chủ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc theo từng giai đoạn đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Chưa xây dựng phương án giao quyền tự chủ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
6.4 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công: | 4 |
|
|
|
6.4.1 | Công khai tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1 |
|
|
|
| Đã công khai: 1 |
|
|
|
|
| Đã công khai nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,5 |
|
|
|
|
| Chưa công khai: 0 |
|
|
|
|
6.4.2 | Công khai tình hình sử dụng, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, tiêu hủy và các hình thức xử lý khác đối với tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1 |
|
|
|
| Đã công khai đầy đủ theo các nhóm tài sản (Đất thuộc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; Nhà, công trình xây dựng; Xe ô tô): 1. |
|
|
|
|
| Có công khai nhưng không đầy đủ: 0.5. |
|
|
|
|
| Không công khai: 0 |
|
|
|
|
6.4.3 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ, đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
| Có báo cáo nhưng không đúng hạn: 0.5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện báo cáo: 0 |
|
|
|
|
6.4.4 | Kiểm kê tài sản hàng năm | 1 |
|
|
|
| Có kiểm tra (Thành lập Hội đồng; Biên bản kiểm kê đầy đủ, đúng thành phần): 1 |
|
|
|
|
| Có thực hiện kiểm kê nhưng không đúng thời hạn, hồ sơ không đảm bảo: 0.5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện kiểm kê: 0 |
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 20 |
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin của sở, ban, ngành | 6.5 |
|
|
|
7.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của sở, ban, ngành (không ban hành KH thì không có điểm) | 2 |
|
|
|
| Từ 70-100% nhiệm vụ hoàn thành theo kế hoạch thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % nhiệm vụ hoàn thành x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% nhiệm vụ hoàn thành theo kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
7.1.2 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản và các phần mềm quản lý điều hành do UBND tỉnh quy định thực hiện | 2 |
|
|
|
| Đã triển khai và ứng dụng được đánh giá đạt yêu cầu từ 70-100% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % phần mềm x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Cổng / Trang thông tin điện tử | 1 |
|
|
|
| Có Cổng / Trang thông tin điện tử cung cấp thông tin đảm bảo theo quy định tại điều 10 và điều 17 của Nghị định 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ): 1 |
|
|
|
|
| Có Cổng / Trang thông tin điện tử cung cấp thông tin chưa đảm bảo theo quy định tại điều 10 và điều 17 của Nghị định 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ): 0.5 |
|
|
|
|
| Không có Cổng / Trang thông tin điện tử: 0 |
|
|
|
|
7.1.4 | Áp dụng chữ ký số | 1.5 |
|
|
|
| Đã áp dụng sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan, đơn vị theo quy định (QĐ cấp chứng thư số cho cá nhân; Danh mục văn bản gửi nhận bằng điện tử dùng chữ ký số): 1.5 |
|
|
|
|
| Chưa áp dụng: 0 |
|
|
|
|
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | 4.5 |
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 | 1.5 |
|
|
|
| Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.5)/60% |
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 | 1.5 |
|
|
|
| Từ 40% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.5)/40% |
|
|
|
|
7.2.3 | Tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4 | 1.5 |
|
|
|
| Từ 30% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.5)/30% |
|
|
|
|
7.3 | Áp dụng ISO trong hoạt động của các cơ quan hành chính | 6 |
|
|
|
7.3.1 | Sở, ban, ngành công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 (theo QĐ 19/2014/QĐ-TTg) | 1 |
|
|
|
| Đã công bố (gồm danh mục các TTHC, quy trình giải quyết áp dụng tiêu chuẩn ISO tại cơ quan): 1 |
|
|
|
|
| Chưa công bố: 0 |
|
|
|
|
7.3.2 | Sở ban, ngành thực hiện duy trì, cập nhật, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng | 2 |
|
|
|
| Có duy trì, cập nhật, cải tiến: 2 |
|
|
|
|
| Không duy trì, cập nhật, cải tiến: 0 |
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ các cơ quan hành chính trực thuộc sở, ban, ngành công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 | 1.5 |
|
|
|
| 100% cơ quan đã công bố: 1.5 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 100% cơ quan đã công bố: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 70% cơ quan, đơn vị đã công bố hoặc không công bố: 0 |
|
|
|
|
7.3.4 | Tỷ lệ các cơ quan hành chính trực thuộc sở, ban, ngành thực hiện duy trì, cập nhật, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 | 1.5 |
|
|
|
| 100% cơ quan duy trì, cập nhật, cải tiến: 1.5 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 100% cơ quan duy trì, cập nhật, cải tiến: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 70% cơ quan duy trì, cập nhật, cải tiến hoặc không duy trì, cập nhật, cải tiến: 0 |
|
|
|
|
7.4 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | 3 |
|
|
|
7.4.1 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI. | 1.5 |
|
|
|
| Từ 60% số TTHC đang triển khai dịch vụ BCCI phát sinh hồ sơ trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC đang triển khai dịch vụ BCCI phát sinh hồ sơ thì điểm đánh giá tính theo công thức: Tỷ lệ % số TTHC được tiếp nhận qua DVBCCI x 1.5)/60% |
|
|
|
|
7.4.3 | Tỷ lệ số HS trả kết quả qua DV BCCI của các TTHC BCCI so với tổng số HS đã trả KQ (cả BCCI, trực tuyến và trực tiếp) trong năm | 1.5 |
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 15% số hồ sơ, thì điểm tính theo công thức: Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được trả kết quả qua DVBCCI x 1.5)/15% |
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2896/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | ĐIỂM TỐI ĐA | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | Tài liệu kiểm chứng | |
UBND cấp huyện tự đánh giá | Hội đồng thẩm định đánh giá | ||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 19 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 3 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC (Nếu không ban hành Kế hoạch CCHC các mục 1.1.2 và mục 1.1.3 không có điểm) | 0.5 |
|
|
|
| Ban hành trước 31/01 của năm kế hoạch: 0.5 |
|
|
|
|
| Ban hành sau ngày 31/01 của năm kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch ban hành | 0.5 |
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0.5 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC (Trường hợp không ban hành Kế hoạch thì tiêu chí thành phần này không có điểm) | 2 |
|
|
|
| Thực hiện hoàn thành từ 70-100% kế hoạch thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số nhiệm vụ CCHC đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ trong kế hoạch x 2đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 3 |
|
|
|
| Số báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: (Số báo cáo x 0.1) | 0.4 |
|
|
|
| Nội dung báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: (Số báo cáo đảm bảo nội dung x 0.4) | 1.6 |
|
|
|
| Thời gian báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: (Số báo cáo đúng thời gian quy định x 0.1) | 0.4 |
|
|
|
| BC đột xuất theo yêu cầu của UBND hoặc hướng dẫn của SNV | 0.6 |
|
|
|
1.3 | Kiểm tra công tác CCHC | 2.5 |
|
|
|
1.3.1 | Tỷ lệ phòng, ban, UBND cấp xã trực thuộc được kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
| Đảm bảo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Không đảm bảo: 0 |
|
|
|
|
1.3.2 | Xử lý, kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 2 |
|
|
|
| Thực hiện từ 70-100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra tính theo công thức: (Tỷ lệ % số vấn đề xử lý, kiến nghị xử lý x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 4 |
|
|
|
1.4.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC đã ban hành | 2 |
|
|
|
| Thực hiện hoàn thành từ 70-100% các nhiệm vụ theo kế hoạch đề ra thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % xử lý các vấn đề đã phát hiện x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
1.4.2. | Đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua bài viết, phóng sự trên phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin điện tử: 1 |
|
|
|
|
| Hình thức khác: 1 |
|
|
|
|
1.5 | Văn bản hướng dẫn, đôn đốc thực hiện CCHC | 1 |
|
|
|
| Có 05 văn bản chỉ đạo điều hành trở lên: 1 |
|
|
|
|
| Có từ 02 - 04 văn bản chỉ đạo điều hành: 0.5 |
|
|
|
|
| Có dưới 02 văn bản chỉ đạo điều hành: 0 |
|
|
|
|
1.6 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC | 3 |
|
|
|
| Cứ 01 sáng kiến được tính 1 điểm (tối đa không quá 3 điểm) |
|
|
|
|
| Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
1.7 | Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC | 2.5 |
|
|
|
1.7.1 | Thời gian gửi Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC (theo ngày văn bản gửi trên mạng hoặc dấu bưu điện - gồm cả tài liệu kiểm chứng) | 1 |
|
|
|
| Trước hoặc đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| Sau thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
1.7.2 | Kết quả tự chấm điểm Chỉ số CCHC | 1.5 |
|
|
|
| Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1.5 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số không quá 5% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số từ 6 đến 10% so với kết quả thẩm định: 0.5 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số trên 10% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG, TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT; THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT | 10 |
|
|
|
2.1. | Thực hiện quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (đối chiếu với các quy định tại Luật Ban hành VBQPPL, quy định của Trung ương và của tỉnh). | 1 |
|
|
|
| 100% số VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
2.2 | Theo dõi thi hành pháp luật | 4 |
|
|
|
2.2.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đã ban hành | 2 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 70%-100% các nhiệm vụ theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành x 2)/100%) |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
2.2.2 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật (theo hướng dẫn của Sở Tư pháp) | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đúng nội dung và không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70-100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % vấn đề được xử lý hoặc KN xử lý x 1.5đ)/100%) |
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc KNXL: 0 |
|
|
|
|
2.3 | Tổ chức triển khai việc thực hiện VBQPPL và rà soát VBQPPL do HĐND, UBND cấp huyện ban hành | 5 |
|
|
|
2.3.1 | Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số VBQPPL được triển khai x 1.5 đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc KNXL: 0 |
|
|
|
|
2.3.2 | Thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (nếu không ban hành kế hoạch thì không có điểm) | 1.5 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 70-100% nhiệm vụ theo kế hoạch đề ra thì tính theo công thức: (Tỷ lệ nhiệm vụ hoàn thành kế hoạch x 1.5đ)/100% |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
2.3.3 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70-100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc KN xử lý x 1.5)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
2.3.4 | Công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL | 0.5 |
|
|
|
| Báo cáo đủ số lượng, nội dung và thời gian theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Báo cáo thiếu số lượng (hoặc không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định): 0 điểm |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA | 14 |
|
|
|
3.1 | Cập nhật, niêm yết, công khai thủ tục hành chính | 2 |
|
|
|
3.1.1 | Tỷ lệ niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả đúng theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
3.1.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
3.2 | Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 2 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 95 - 100% số TTHC, thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC x 2)/100% |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 95%: 0 |
|
|
|
|
3.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua Hệ thống Một cửa điện tử | 3 |
|
|
|
| Từ 90% - 100% số hồ sơ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua Hệ thống Một cửa điện tử được tính theo công thức sau: (Tỷ lệ % hồ sơ x 3)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 3 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 3)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
3.5 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định hoặc không có hồ sơ trễ hẹn: 1 |
|
|
|
|
| Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3.6 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1 |
|
|
|
| Không nhận được phản ánh, kiến nghị nào hoặc 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 90% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3.7 | Chế độ thông tin báo cáo TTHC | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo thiếu số lượng (hoặc không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định): 0 |
|
|
|
|
3.8 | Ban hành quy chế hoạt động của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện | 0.5 |
|
|
|
| Đã ban hành và sửa đổi kịp thời theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc không sửa đổi kịp thời: 0 |
|
|
|
|
3.9 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với CBCC làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện theo quy định | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định (về đối tượng, số lượng người hưởng, mức phụ cấp): 0.5 |
|
|
|
|
| Thực hiện không đúng: 0 |
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 9.5 |
|
|
|
4.1 | Tuân thủ các quy định của Trung ương và UBND tỉnh về tổ chức bộ máy | 4 |
|
|
|
4.1.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.1.2 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo cấp Phòng, Ban tại các cơ quan hành chính và các đơn vị SNCL thuộc UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.1.3 | Sắp xếp, tổ chức lại số lượng đơn vị sự nghiệp công lập so với Đề án của UBND tỉnh (Quyết định số 1322/QĐ-UBND ngày 15/6/2018) | 2 |
|
|
|
| Thực hiện từ 80 - 100% theo Đề án tính theo công thức: (Tỷ lệ % đơn vị SNCL đã giảm x 2)/100% |
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 80% theo Đề án: 0 |
|
|
|
|
4.2 | Thực hiện các quy định về quản lý biên chế | 3.5 |
|
|
|
4.2.1 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính | 1 |
|
|
|
| Sử dụng đúng biên chế hành chính được giao: 1 |
|
|
|
|
| Sử dụng không đúng: 0 |
|
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc | 1 |
|
|
|
| Sử dụng đúng số lượng người làm việc được giao: 1 |
|
|
|
|
| Sử dụng không đúng: 0 |
|
|
|
|
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế, số người làm việc so với năm 2015 | 1.5 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ từ 10% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % giảm x 1.5/10%) |
|
|
|
|
4.3 | Thực hiện phân cấp quản lý | 1.5 |
|
|
|
4.3.1 | Thực hiện phân cấp quản lý đối với ngành, lĩnh vực thuộc UBND cấp huyện | 0.5 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 0,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
4.3.2 | Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp | 0.5 |
|
|
|
| Có thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
4.3.3 | Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra | 0.5 |
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
4.4 | Ban hành quy chế làm việc của UBND cấp huyện | 0.5 |
|
|
|
| Có ban hành và sửa đổi khi thay đổi nhân sự hoặc nhiệm vụ: 0.5 |
|
|
|
|
| Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 15.5 |
|
|
|
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 2 |
|
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| 100% số cơ quan, đơn vị: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND cấp huyện có cơ cấu viên chức đúng theo vị trí việc làm được phê duyệt | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
5.2 | Tuyển dụng viên chức | 1 |
|
|
|
| Thực hiện tuyển dụng đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Tuyển dụng không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.3 | Tuyển dụng công chức cấp xã | 1 |
|
|
|
| Thực hiện tuyển dụng đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Tuyển dụng không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.4 | Thực hiện quy trình bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các cơ quan chuyên môn cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
5.5 | Mức độ hoàn thành Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 2 |
|
|
|
| Thực hiện từ 80 đến 100% KH thì điểm đánh giá được tính theo công thức: Tỷ lệ % nhiệm vụ hoàn thành theo kế hoạch x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
5.6 | Cập nhật thông tin, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức | 3 |
|
|
|
| Cập nhật từ 70 đến 100%: thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số lượng cán bộ, công chức được cập nhật x 3)/100%) |
|
|
|
|
| Cập nhật dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
5.7 | Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao | 1.5 |
|
|
|
| Ban hành tiêu chí đánh giá và báo cáo kết quả đánh giá hàng năm theo quy định: 1.5 |
|
|
|
|
| Không ban hành tiêu chí đánh giá nhưng có đánh giá và báo cáo kết quả đánh giá hàng năm theo quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
5.8 | Cán bộ, công chức cấp xã | 3 |
|
|
|
5.8.1 | Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã (so với tổng số công chức cấp xã) | 1 |
|
|
|
| 100% công chức đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100%: 0 |
|
|
|
|
5.8.2 | Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã (so với tổng số cán bộ công chức cấp xã) | 2 |
|
|
|
| Từ 90-100% cán bộ đạt chuẩn, thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số cán bộ công chức đạt chuẩn x 2/100%) |
|
|
|
|
| Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
5.9 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1 |
|
|
|
| Trong năm cơ quan và các đơn vị trực thuộc không có công chức, viên chức bị kỷ luật: 1 |
|
|
|
|
| Trong năm cơ quan và các đơn vị trực thuộc có công chức, viên chức bị kỷ luật chỉ ở mức khiển trách: 0.5 |
|
|
|
|
| Trong năm cơ quan và các đơn vị trực thuộc có công chức, viên chức bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên: 0 |
|
|
|
|
6 | THỰC HIỆN CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 10 |
|
|
|
6.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính | 2 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 2 |
|
|
|
|
| Thực hiện chưa đầy đủ hoặc có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm đánh giá: 0 |
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện giải ngân kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước hàng năm | 2 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân từ 80% - 100% so với kế hoạch được giao (Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 2/100%):2 |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân dưới 80% so với kế hoạch được giao: 0 |
|
|
|
|
6.3 | Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tự chủ về chi thường xuyên | 2 |
|
|
|
6.3.1 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tự chủ 100% về chi thường xuyên | 1 |
|
|
|
| Có từ 60 - 100% đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ về chi thường xuyên (hoặc trong năm có tăng thêm ít nhất 1 đơn vị SNCL tự chủ về chi thường xuyên): 1 |
|
|
|
|
| Có dưới 60% đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ về chi thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
6.3.2 | Xây dựng phương án giao quyền tự chủ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc | 1 |
|
|
|
| Đã thực hiện xây dựng phương án giao quyền tự chủ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc theo từng giai đoạn đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Chưa xây dựng phương án giao quyền tự chủ của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc: 0 |
|
|
|
|
6.4 | Công tác quản lý, sử dụng tài sản công: | 4 |
|
|
|
6.4.1 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý tài sản công theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công: 1 | 1 |
|
|
|
| Đã công khai: 1 |
|
|
|
|
| Đã công khai nhưng chưa đầy đủ các nội dung: 0,5 |
|
|
|
|
| Chưa công khai: 0 |
|
|
|
|
6.4.2 | Công khai tình hình sử dụng, thu hồi, điều chuyển, thanh lý, tiêu hủy và các hình thức xử lý khác đối với tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1 |
|
|
|
| Đã công khai đầy đủ theo các nhóm tài sản (Đất thuộc trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp; Nhà, công trình xây dựng; Xe ô tô): 1. |
|
|
|
|
| Có công khai nhưng không đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
| Không công khai: 0 |
|
|
|
|
6.4.3 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản công | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đầy đủ, đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
| Có báo cáo nhưng không đúng hạn: 0,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện báo cáo: 0 |
|
|
|
|
6.4.4 | Kiểm kê tài sản hàng năm | 1 |
|
|
|
| Có kiểm tra (Thành lập Hội đồng; Biên bản kiểm kê đầy đủ, đúng thành phần): 1 |
|
|
|
|
| Có thực hiện kiểm kê nhưng không đúng thời hạn, hồ sơ không đảm bảo: 0,5 |
|
|
|
|
| Không thực hiện kiểm kê: 0 |
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 22 |
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin của UBND cấp huyện | 5 |
|
|
|
7.1.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của huyện | 2 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% nhiệm vụ trong kế hoạch hoàn thành thì tính theo công thức: Tỷ lệ % nhiệm vụ hoàn thành x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% nhiệm vụ hoàn thành: 0 |
|
|
|
|
7.1.2 | Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn cấp huyện triển khai ứng dụng phần mềm quản lý, điều hành do UBND tỉnh quy định áp dụng | 1 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% cơ quan CM cấp huyện triển khai ứng dụng đúng quy định thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % cơ quan x 1)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ các đơn vị hành chính cấp xã triển khai ứng dụng các phần mềm quản lý, điều hành do UBND tỉnh quy định áp dụng | 2 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% đơn vị cấp xã triển khai ứng dụng đúng quy định thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % đơn vị x 2)/100 |
|
|
|
|
| Dưới 70% số cơ quan, đơn vị sử dụng: 0 |
|
|
|
|
7.2 | Cổng/ Trang thông tin điện tử | 2.5 |
|
|
|
7.2.1 | Cổng/Trang thông tin điện tử cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Có Cổng / Trang thông tin điện tử cung cấp thông tin đảm bảo theo quy định tại điều 10 và điều 17 của Nghị định 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ): 1 |
|
|
|
|
| Có Cổng / Trang thông tin điện tử cung cấp thông tin chưa đảm bảo theo quy định tại điều 10 và điều 17 của Nghị định 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ): 0.5 |
|
|
|
|
| Không có Cổng / Trang thông tin điện tử: 0 |
|
|
|
|
7.2.2 | Tỷ lệ đơn vị cấp xã thuộc UBND cấp huyện có Cổng/Trang thông tin điện tử | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70% đơn vị cấp xã trở lên: Tính theo công thức: (Tỷ lệ số đơn vị cấp xã có Cổng/Trang TTĐT x 1.5)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% đơn vị cấp xã: 0 |
|
|
|
|
7.3 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | 4.5 |
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 | 1.5 |
|
|
|
| Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức: Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 1.5)/60% |
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 | 1.5 |
|
|
|
| Từ 40% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.5)/40% |
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4 | 1.5 |
|
|
|
| Từ 30% trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 1.5)/30% |
|
|
|
|
7.4 | Áp dụng chữ ký số theo quy định | 3 |
|
|
|
7.4.1 | Chủ tịch, các PCT UBND cấp huyện áp dụng chữ ký số | 0.5 |
|
|
|
| Đã áp dụng chữ ký số: 0.5 |
|
|
|
|
| Chưa áp dụng chữ ký số: 0 |
|
|
|
|
7.4.2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện áp dụng chữ ký số | 1 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% Phòng chuyên môn đã áp dụng chữ ký số: 1 |
|
|
|
|
| Từ dưới 70% Phòng chuyên môn trực thuộc áp dụng chữ ký số: 0 |
|
|
|
|
7.4.3 | UBND cấp xã trực thuộc | 1.5 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% UBND cấp xã trực thuộc đã áp dụng chữ ký số: Tính theo công thức: (Tỷ lệ % số đơn vị x 1.5 điểm)/100) |
|
|
|
|
| Từ dưới 70% UBND cấp xã trực thuộc áp dụng chữ ký số: 0 |
|
|
|
|
7.5 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia ISO 9001:2008 | 4 |
|
|
|
7.5.1 | Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn và UBND cấp xã thuộc UBND cấp huyện công bố Hệ thống QLCL phù hợp với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 | 2 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% cơ quan và UBND cấp xã trực thuộc đã công bố tính theo công thức: (Tỷ lệ % số đơn vị x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
7.5.2 | Tỷ lệ các cơ quan chuyên môn và UBND cấp xã thuộc UBND cấp huyện thực hiện việc duy trì, cập nhật và cải tiến Hệ thống QLCL phù hợp với tiêu chuẩn QG TCVN ISO 9001:2008 | 2 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% cơ quan và UBND cấp xã trực thuộc đã công bố tính theo công thức: Tỷ lệ % số đơn vị x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
7.6 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI (tại UBND cấp huyện) | 3 |
|
|
|
7.6.1 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI. | 1.5 |
|
|
|
| Từ 60% số TTHC đang triển khai dịch vụ BCCI phát sinh hồ sơ trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC đang triển khai dịch vụ BCCI phát sinh hồ sơ thì điểm đánh giá tính theo công thức: Tỷ lệ % số TTHC được tiếp nhận qua DVBCCI x 1.5)/60% |
|
|
|
|
7.6.2 | Tỷ lệ số HS trả kết quả qua DV BCCI của các TTHC BCCI so với tổng số HS đã trả KQ (cả BCCI, trực tuyến và trực tiếp) trong năm | 1.5 |
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1.5 |
|
|
|
|
| Dưới 15% số hồ sơ, thì điểm tính theo công thức: Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được trả kết quả qua DVBCCI x 1.5)/15% |
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 2896/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN | Điểm tối đa | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG | |
UBND cấp xã tự đánh giá | Hội đồng thẩm định đánh giá | ||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC | 20.5 |
|
|
|
1.1 | Kế hoạch CCHC năm | 4 |
|
|
|
1.1.1 | Ban hành kế hoạch CCHC | 1 |
|
|
|
| Ban hành trước ngày 28/02 của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
| Ban hành sau 28/02 của năm kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.1.2 | Chất lượng kế hoạch ban hành | 1 |
|
|
|
| Đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
| Không đạt yêu cầu theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
1.1.3 | Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC | 2 |
|
|
|
| Thực hiện hoàn thành từ 70-dưới 100 kế hoạch thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số nhiệm vụ CCHC đã hoàn thành so với tổng số nhiệm vụ trong kế hoạch x 2đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.2 | Báo cáo CCHC | 3 |
|
|
|
| Số báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: Số báo cáo x 0.2đ | 0.8 |
|
|
|
| Nội dung báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: Số báo cáo đảm bảo nội dung x 0.25đ | 1 |
|
|
|
| Thời gian báo cáo định kỳ: Tính theo công thức: Số báo cáo đúng thời gian quy định x 0.2đ | 0.8 |
|
|
|
| BC đột xuất theo yêu cầu của UBND hoặc hướng dẫn của SNV: Đủ số lượng và đảm bảo yêu cầu về nội dung: 0.4 | 0.4 |
|
|
|
1.3 | Kiểm tra, giám sát công tác CCHC | 2 |
|
|
|
| Tổ chức kiểm tra của (Đảng ủy hoặc HĐND hoặc UBND cấp xã): 1 |
|
|
|
|
| Mặt trận, đoàn thể giám sát: 1 |
|
|
|
|
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 4 |
|
|
|
1.4.1 | Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC đã ban hành | 2 |
|
|
|
| Thực hiện từ 70-dưới 100 các vấn đề phát hiện qua kiểm tra tính theo công thức: (Tỷ lệ % xử lý các vấn đề đã phát hiện x 2)/100 |
|
|
|
|
| Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
1.4.2 | Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC | 2 |
|
|
|
| Tuyên truyền nội dung CCHC thông qua bài viết, phóng sự trên phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin điện tử: 1 |
|
|
|
|
| Hình thức khác: 1 |
|
|
|
|
1.5 | Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC | 5 |
|
|
|
1.5.1 | Thực hiện các nhiệm vụ được UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện giao | 2 |
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao: 2 |
|
|
|
|
| Hoàn thành đúng tiến độ 100% số nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn tiến độ được giao: 1 |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 100% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
1.5.2 | Trách nhiệm trong công tác cải cách hành chính trong lãnh đạo cấp xã | 1 |
|
|
|
| Có phân công lãnh đạo xã phụ trách: 1 |
|
|
|
|
| Không phân công lãnh đạo phụ trách: 0 |
|
|
|
|
1.5.3 | Sáng kiến trong triển khai công tác CCHC (là những giải pháp, biện pháp, mô hình, đề án, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả trong thực hiện CCHC trong năm của xã, phường, thị trấn) | 2 |
|
|
|
| Cứ 01 sáng kiến được tính 1 điểm (tối đa không quá 2 điểm) |
|
|
|
|
| Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
1.6 | Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC | 2.5 |
|
|
|
1.6.1 | Thời gian gửi Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC (theo ngày văn bản gửi trên mạng hoặc dấu bưu điện - gồm cả tài liệu kiểm chứng) | 1 |
|
|
|
| Trước hoặc đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| Sau thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
1.6.2 | Kết quả tự chấm điểm Chỉ số CCHC | 1.5 |
|
|
|
| Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1.5 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số không quá 5% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số từ 6 đến 10% so với kết quả thẩm định: 0.5 |
|
|
|
|
| Điểm tự đánh giá có sai số trên 10% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 12 |
|
|
|
2.1 | Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật | 4 |
|
|
|
2.2.1 | Thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (nếu không ban hành kế hoạch thì không có điểm) | 2 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 70-100% kế hoạch thực hiện theo công thức: (Tỷ lệ % nhiệm vụ hoàn theo kế hoạch x 2 đ)/100% |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
2.2.2 | Xử lý văn bản QPPL sau rà soát | 2 |
|
|
|
| Từ 70-100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % VB đã xử lý hoặc KN xử lý x 2)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
2.3 | Tổ chức triển khai văn bản QPPL của cấp trên tại cấp xã | 2 |
|
|
|
| Từ 70 - 100% số VBQPPL được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số VBQPPL được triển khai x 2đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% số văn bản được triển khai: 0 |
|
|
|
|
2.4 | Theo dõi thi hành pháp luật | 5 |
|
|
|
2.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch đã ban hành (nếu không ban hành kế hoạch thì không có điểm) | 2 |
|
|
|
| Hoàn thành từ 70%-100% số nhiệm vụ theo kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số nhiệm vụ hoàn thành x 2)/100% |
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
2.4.2 | Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật (theo quy định của Sở Tư pháp và Phòng Tư pháp) | 1 |
|
|
|
| Báo cáo đúng nội dung và thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
| Báo cáo không đúng nội dung và không đúng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
2.4.3 | Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật | 2 |
|
|
|
| Từ 70-100% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % vấn đề được xử lý hoặc KN xử lý x 2đ)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 70% các vấn đề phát hiện qua kiểm tra được xử lý hoặc KNXL: 0 |
|
|
|
|
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA | 18.5 |
|
|
|
3.1 | Cập nhật, niêm yết, công khai thủ tục hành chính | 3 |
|
|
|
3.1.1 | Tỷ lệ niêm yết công khai TTHC tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định | 2 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
3.1.2 | Tỷ lệ TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định trên cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện | 1 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
3.2 | Tỷ lệ TTHC thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | 3 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 95 - 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số TTHC đưa vào Bộ phận 1 cửa thực hiện việc TN&TKQ so với số TTHC đã được công bố x 3)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 95% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 0 |
|
|
|
|
3.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua Hệ thống Một cửa điện tử | 3 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ 90 - 100% số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được tiếp nhận và TKQ qua hệ thống Một cửa điện tử x 3)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
3.4 | Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC | 3 |
|
|
|
| Từ 95% - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức (Tỷ lệ % số hồ sơ đúng hạn x 3)/100% |
|
|
|
|
| Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
3.5 | Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC | 1 |
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định hoặc không có hồ sơ trễ hẹn: 1 |
|
|
|
|
| Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
3.6 | Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | 1 |
|
|
|
| Không nhận được phản ánh, kiến nghị nào hoặc 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
| Từ 90% - dưới 100% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 90% các phản ánh, kiến nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
3.7 | Chế độ thông tin báo cáo TTHC | 2 |
|
|
|
| Báo cáo đủ số lượng, đúng nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
| Báo cáo thiếu số lượng (hoặc không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định): 0 |
|
|
|
|
3.8 | Ban hành quy chế hoạt động của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã | 0.5 |
|
|
|
| Đã ban hành và sửa đổi kịp thời theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Không ban hành hoặc không sửa đổi kịp thời: 0 |
|
|
|
|
3.9 | Bố trí địa điểm, trang thiết bị cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 1 |
|
|
|
| Bố trí đảm bảo 100% quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đảm bảo quy định: 0 |
|
|
|
|
3.10 | Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định (về đối tượng, số lượng người hưởng): 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC | 7 |
|
|
|
4.1 | Sắp xếp tổ chức bộ máy, Ban hành Quy chế làm việc của UBND cấp xã | 2 |
|
|
|
| Đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
| Chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
4.2 | Phân công nhiệm vụ phù hợp với trình độ chuyên môn cho từng cán bộ cấp xã | 2 |
|
|
|
| Phù hợp: 2 |
|
|
|
|
| Không phù hợp: 0 |
|
|
|
|
4.3 | Phân công nhiệm vụ phù hợp với trình độ chuyên môn cho từng công chức cấp xã | 2 |
|
|
|
| Phù hợp: 2 |
|
|
|
|
| Không phù hợp: 0 |
|
|
|
|
4.4 | Thực hiện phân cấp quản lý do UBND cấp huyện ban hành | 1 |
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC | 12 |
|
|
|
5.1. | Tỷ lệ cán bộ, công chức đạt chuẩn theo quy định | 4 |
|
|
|
5.1.1 | Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn | 2 |
|
|
|
| 100% đạt chuẩn: 2 |
|
|
|
|
| Từ 90 - dưới 100%: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ công chức đạt chuẩn | 2 |
|
|
|
| 100% đạt chuẩn: 2 |
|
|
|
|
| Từ 90 - dưới 100%: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
5.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương của cán bộ công chức cấp xã | 2 |
|
|
|
| Trong năm không có cán bộ, công chức bị khiển trách hoặc bị kỷ luật: 2 |
|
|
|
|
| Trong năm có cán bộ, công chức bị khiển trách: 1 |
|
|
|
|
| Trong năm có cán bộ, công chức bị kỷ luật ở mức cảnh cáo trở lên: 0 |
|
|
|
|
5.3 | Tỷ lệ cán bộ, công chức tham dự các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cấp huyện tổ chức | 3 |
|
|
|
| Từ 80-100% số cán bộ, công chức tham dự theo giấy mời (triệu tập...) của cấp huyện, thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % số cán bộ, công chức tham dự x 3)/100%) |
|
|
|
|
| Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
5.4 | Đổi mới công tác quản lý cán bộ, công chức | 3 |
|
|
|
5.4.1 | Cập nhật đầy đủ thông tin cán bộ, công chức, trên hệ thống thông tin cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh | 2 |
|
|
|
| Cập nhật đầy đủ 100%: 2 |
|
|
|
|
| Cập nhật từ 80-dưới 100%: 1.5 |
|
|
|
|
| Cập nhật từ 60 đến dưới 80%: 1 |
|
|
|
|
| Cập nhật dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
5.4.2 | Đánh giá cán bộ, công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao | 1 |
|
|
|
| Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
| Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 10 |
|
|
|
6.1 | Xây dựng và cập nhật quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công | 1 |
|
|
|
| Có triển khai xây dựng và cập nhật sửa đổi, bổ sung quy chế kịp thời theo quy định (chính sách tiền lương, phụ cấp, hội nghị, công tác phí trong nước, chi đón, tiếp khách...): 1 |
|
|
|
|
| Có xây dựng các quy chế trên nhưng không sửa đổi, bổ sung kịp thời theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
| Cơ quan không xây dựng các quy chế trên: 0 |
|
|
|
|
6.2 | Công khai và minh bạch trong quản lý, sử dụng tài sản công theo quy định | 2 |
|
|
|
| Có công khai đầy đủ, kịp thời trong việc quản lý, sử dụng tài sản công: 2. |
|
|
|
|
| Không công khai kịp thời hoặc không minh bạch trong quản lý và sử dụng tài sản công: 0 |
|
|
|
|
6.3 | Kết quả của việc thực hiện tự chủ về tài chính tại UBND cấp xã | 1 |
|
|
|
| Có tiết kiệm tăng thu nhập: 1 |
|
|
|
|
| Không có tiết kiệm tăng thu nhập: 0 |
|
|
|
|
6.4 | Thực hiện giải ngân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước hàng năm | 2 |
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân từ 85% - 100% trở lên so với kế hoạch được giao (Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN x 2/100%) |
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ giải ngân từ dưới 85% so với kế hoạch được giao: 0 |
|
|
|
|
6.5 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 2 |
|
|
|
| 100% số kiến nghị được thực hiện hoặc sau thanh cơ quan kiểm tra, kiểm toán không có kiến nghị: 2 |
|
|
|
|
| Từ 70% đến dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 1 |
|
|
|
|
| Dưới 70% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
6.6 | Thu ngân sách trên địa bàn (cấp) xã | 2 |
|
|
|
| Tăng hơn so với năm trước từ 10% trở lên: 2 |
|
|
|
|
| Tăng hơn so với năm trước từ 5 - dưới 10%: 1 |
|
|
|
|
| Không tăng hoặc tăng dưới 5%: 0 |
|
|
|
|
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 20 |
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý hành chính | 4 |
|
|
|
7.1.1 | Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng công nghệ thông tin vào công tác chuyên môn | 1 |
|
|
|
| Trên 90% cán bộ, công chức: 1 |
|
|
|
|
| Từ 70% - dưới 90% cán bộ, công chức: 0.5 |
|
|
|
|
| Dưới 70% cán bộ, công chức: 0 |
|
|
|
|
7.1.2 | UBND cấp xã đã kết nối và sử dụng mạng nội bộ (mạng Lan) để trao đổi công việc | 1 |
|
|
|
| Có kết nối và sử dụng mạng nội bộ: 1 |
|
|
|
|
| Không có mạng nội bộ: 0 |
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ máy tính/cán bộ, công chức để làm việc | 2 |
|
|
|
| Từ 70% - dưới 100% cán bộ, công chức có máy tính tính theo công thức: (Tỷ lệ máy tính x 2)/100 |
|
|
|
|
| Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
7.2 | Áp dụng ISO vào hoạt động của UBND cấp xã | 4 |
|
|
|
7.2.1 | Công bố Hệ thống QLCL phù hợp với tiêu chuẩn QG TCVN ISO 9001: 2008 | 2 |
|
|
|
| Đã công bố Hệ thống QLCL phù hợp với tiêu chuẩn QG TCVN ISO 9001: 2008:2 | 2 |
|
|
|
| Đã triển khai áp dụng nhưng chưa công bố áp dụng ISO: 1 |
|
|
|
|
| Chưa áp dụng: 0 |
|
|
|
|
7.2.2 | Duy trì, cập nhật cải tiến Hệ thống QLCL phù hợp với tiêu chuẩn QG TCVN ISO 9001: 2008 (nếu chưa công bố thì mục này không có điểm) |
|
|
|
|
| Có duy trì, cải tiến: 2 |
|
|
|
|
| Không duy trì cải tiến: 0 |
|
|
|
|
7.3 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | 6 |
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 | 2 |
|
|
|
| Từ 60% số TTHC trở lên cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 2 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: Tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 2)/60% |
|
|
|
|
7.3.2 | Tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 3 | 2 |
|
|
|
| Từ 40% trở lên: 2 |
|
|
|
|
| Dưới 40% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 2)/40% |
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm (cả trực tuyến và truyền thống) của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức độ 4 | 2 |
|
|
|
| Từ 30% trở lên: 2 |
|
|
|
|
| Dưới 30% thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % hồ sơ x 2)/30% |
|
|
|
|
7.4 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | 4 |
|
|
|
7.4.1 | Tỷ lệ giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI. | 2 |
|
|
|
| Từ 60% số TTHC đang triển khai dịch vụ BCCI phát sinh hồ sơ trở lên: 2 |
|
|
|
|
| Dưới 60% số TTHC đang triển khai dịch vụ BCCI phát sinh hồ sơ thì điểm đánh giá tính theo công thức: Tỷ lệ % số TTHC được tiếp nhận qua DVBCCI x 2)/60% |
|
|
|
|
7.4.2 | Tỷ lệ số HS trả kết quả qua DV BCCI của các TTHC BCCI so với tổng số HS đã trả KQ (cả BCCI, trực tuyến và trực tiếp) trong năm | 2 |
|
|
|
| Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 2 |
|
|
|
|
| Dưới 15% số hồ sơ, thì điểm tính theo công thức: Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được trả kết quả qua DVBCCI x 2)/15% |
|
|
|
|
7.5 | Áp dụng chữ ký số của Chủ tịch và PCT UBND cấp xã | 2 |
|
|
|
| Đã áp dụng chữ ký số của CT và các PCT UBND: 2 |
|
|
|
|
| Đã áp dụng chữ ký số của CT (chưa áp dụng các PCT UBND hoặc áp dụng các PCT nhưng Chủ tịch chưa áp dụng): 1 |
|
|
|
|
| Chưa áp dụng chữ ký số: 0 |
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM | 100 |
|
|
|
- 1Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 4606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá, cách tính điểm để đánh giá, xếp hạng, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4427/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính, chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính và các bộ chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 3009/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 3501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính và các bộ chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Quyết định 1322/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án sắp xếp, tổ chức lại đơn vị hành chính cấp xã; thôn, bản, khu phố; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 4606/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá, cách tính điểm để đánh giá, xếp hạng, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 4427/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Bộ chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng phần mềm Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính, chấm điểm mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Bộ chỉ số cải cách hành chính tại Quyết định 3009/QĐ-UBND về Bộ chỉ số cải cách hành chính và Quy định đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính cấp sở, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra