ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2880/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 30/TTr-BQL ngày 03 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng và Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo các QĐ | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ |
A | Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 | |
II | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT ngày 28/7/2017 |
2 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
3 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | |
10 | Giãn tiến độ đầu tư của dự án | |
12 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
III | Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh | Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý |
2 | Cấp giấy phép xây dựng: Giấy phép xây dựng mới, giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình | |
3 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng | |
IV | Lĩnh vực Việc làm |
|
3 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 632/QĐ- BLĐTBXH ngày 04/5/2019 |
4 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
6 | Thu hồi giấy phép lao động | Bãi bỏ theo Quyết định số 632/QĐ- BLĐTBXH ngày 04/5/2019 |
B | Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 |
|
I | Lĩnh vực Xây dựng |
|
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | Sửa đổi căn cứ pháp lý |
II | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
1 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 636/QĐ- BLĐTBXH ngày 05/5/2019 |
3 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | |
4 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | Bãi bỏ theo Quyết định số 636/QĐ-BLĐTBXH ngày 05/5/2019 |
5 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | |
6 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |
III | Lĩnh vực An toàn lao động |
|
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Bãi bỏ theo Quyết định số 1380/QĐ- BLĐTBXH ngày 09/10/2018 |
Tổng cộng: 19 thủ tục |
- 1Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2880/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lâm Hoàng Nghiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực