Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2878/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 22 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 302/TTr-STP ngày 13/5/2016 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015, gồm 172 văn bản, trong đó: 169 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 03 văn bản hết hiệu lực một phần (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; Các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015)
· VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
· Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
· | Nghị quyết | Số 11/2011/NQ-HĐND | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh thành phố 5 năm (2011-2015) | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND | 31/12/2015 |
· | Nghị quyết | Số 31/2014/NQ-HĐND | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố năm 2015 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND | 31/12/2015 |
· | Nghị quyết | Số 07/2015 /NQ-HĐND | Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 6 tháng cuối năm 2015 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND | 31/12/2015 |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
· | Nghị quyết | Số 14/2010/NQ-HĐND | Về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thủy sản thành phố hải phòng năm 2011-2015 | Hết thời hạn thực hiện theo quy định tại Điều 53, Luật ban hành văn bản QPPL của HĐND và UBND | 31/12/2015 |
II. Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC CÔNG AN | |||||
· | Chỉ thị | Số 33/CT-UB ngày 27/9/1994 | Về việc cấm sản xuất, buôn bán và đốt pháo. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 13/CT -UB ngày 21/4/2000 | Về việc tăng cường quản lý hoạt động của xe công nông. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2956/QĐ-UB ngày 9/10/2001 | Ban hành Quy định về việc cấm một số hoạt động tại dải Trung tâm thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1314/QĐ-UB ngày 12/6/2003 | Về việc nghiêm cấm khai thác đất và đốt gạch tại khu vực sân bay Cát Bi. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 05/2006/CT-UB ngày 25/01/2006 | Về việc ngăn chặn, xử lý bắn pháo gây sự cố lưới điện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 20/CT-UB ngày 03/9/2008 | Vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
· | Chỉ thị | Số 27-CT/TCTN ngày 21/10/1976 | Về việc kê khai, xét duyệt, cấp phát và quản lý tem phiếu 1977. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 03 CT/CN ngày 17/01/1978 | Về tăng cường chỉ đạo, quản lý và sử dụng tiết kiệm điện giành điện cho sản xuất nhất là sản xuất vụ đông xuân. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 254 QĐ/QLTT ngày 10/4/1979 | Về việc tiếp tục cải tạo tiểu thương và thực hiện quản lý thị trường tận gốc trong tình hình mới. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 71/QĐ-TCCQ ngày 17/01/1980 | Thành lập phòng xuất, nhập khẩu thuộc Sở Ngoại thương. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 11 CT/CN ngày 21/02/1980 | Về việc đẩy mạnh sản xuất hàng thêu len, chỉ xuất khẩu năm 1980. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 05-CT/TCTN ngày 26/01/1981 | Về việc kê khai xét duyệt cấp phát tem phiếu năm 1981. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 11/CT-TCTN ngày 01/4/1981 | Về việc đại lý cung ứng xăng dầu cho tầu nước ngoài tại cảng Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 47-CT/TCTN ngày 19/10/1981 | Về việc thực hiện giá bán buôn vật tư mới từ ngày 01/10/1981 theo Quyết định số 177-CT ngày 29/9/1981 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 49/CT-TCTN ngày 27/10/1981 | Hướng dẫn một số chế độ cấp phát tem phiếu thực phẩm còn tồn tại. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 53-CT/TCTN ngày 11/11/1981 | Về việc cấm nấu rượu trái phép. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 325-QĐ/UB ngày 28/4/1982 | Về chế độ phân phối đối với các cơ sở sản xuất hàng xuất khẩu trong các HTX Nông nghiệp. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 434/QĐ-TCTN ngày 08/6/1982 | Điều chỉnh mức thu lệ phí ở các chợ nội và ngoại thành. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 42-CT/UB ngày 21/8/1982 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra quản lý chặt chẽ tiểu thương buôn chuyến vào các tỉnh phía Nam. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 47/CT-TCTN ngày 24/9/1982 | Về việc tăng cường công tác quản lý giá cả. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 55-CT/TCTN ngày 08/10/1982 | Về việc tăng cường củng cố HTX mua bán quận và phường. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 58/CT-CT ngày 01/11/1982 | Về việc tăng cường quản lý chợ Sắt và các chợ nội thành. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 754-QĐ/TCTN ngày 01/8/1984 | Về việc điều chỉnh, thu nộp, sử dụng lệ phí các chợ nội, ngoại thành. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 546-QĐ/UB ngày 21/5/1985 | Về việc ban hành Điều lệ tạm thời tổ chức tổ hợp tác tiểu thương; Bản quy định tạm thời về hợp tác kinh doanh trong Thương nghiệp. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 709-QĐ/UB ngày 16/7/1985 | Về giá thu mua lợn hơi xuất khẩu khu vực nội ngoại thành Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 39-CT/CN ngày 24/7/1985 | Về việc tổ chức thực hiện quyết định 259-CT của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc bán điện theo giá bảo đảm kinh doanh. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 59-CT/UB ngày 26/9/1986 | Về việc xóa bỏ hình thức hợp tác kinh doanh giữa thương nghiệp XHCN với tiểu thương. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 77/CT/TCTN ngày 03/12/1986 | Về việc giải quyết giá gia công, giá thu mua sản phẩm tiểu, thủ công nghiệp. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 618-QĐ/UB ngày 05/6/1988 | Ban hành bản quy định và đổi mới quản lý kinh tế, chuyển các HTX nông, lâm, ngư nghiệp Hải Phòng sang sản xuất hàng hóa và hạch toán kinh doanh XHCN. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 889-QĐ/UB ngày 20/8/1988 | Về việc điều chỉnh giá lệ phí chợ Sắt. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1341/QĐ-UB ngày 19/12/1988 | Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của ngành HTX mua bán thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 44-CT/UB ngày 28/8/1990 | Về việc kiểm tra và xét cấp đăng ký sản xuất kinh doanh năm 1990-1991 đối với các doanh nghiệp sản xuất-kinh doanh thuộc thành phần kinh tế ngoài quốc doanh tại thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 35-CT/UB ngày 12/9/1991 | Về việc triển khai thực hiện Luật doanh nghiệp tư nhân và Luật Công ty. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 36-CT/UB ngày 05/11/1992 | Về tăng cường chỉ đạo thực hiện chủ trương cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá của nước ngoài trên thị trường HP. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 31/QĐ-UB ngày 09/01/1997 | Về việc ban hành các quy định bảo vệ, xử lý sự cố đường ống xăng dầu. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 02/ CT - UB ngày 09/01/1997 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ các công trình xăng dầu. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 457-QĐ/UB ngày 27/3/1998 | Về việc ban hành quy định phụ thu giá bán điện đối với các hộ mua điện của Điện lực Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 603-QĐ/UB ngày 21/4/1998 | Về việc Quy định cơ chế tài chính thực hiện phụ thu giá bán điện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 631-QĐ/UB ngày 25/4/1998 | Ban hành quy định quản lý Nhà nước về điện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1084/QĐ-UBND ngày 03/7/1998 | Về việc thống nhất quản lý hệ thống thông tin thống kê trong quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp tư nhân, Luật Công ty trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 30/CT-UB ngày 29/12/1998 | Về việc Tăng cường bảo vệ an toàn lưới điện cao áp. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2056/QĐ-UB ngày 17/11/1999 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điểm của quy định phụ thu giá bán điện đối với các hộ mua điện của Công ty Điện lực Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 457/QĐ-UB ngày 27/3/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 542/QĐ-UB ngày 26/3/2001 | Về việc Ban hành Quy định tạm thời nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã đối với các công tác quản lý Nhà nước về điện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 11/CT-UB ngày 25/4/2002 | Về việc Thực hiện những quy định tạm thời về điều kiện hoạt động và vệ sinh thú y trong giết mổ, vận chuyển, buôn bán thịt và phụ phẩm, chế biến từ thịt động vật trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1256/QĐ-UB ngày 27/5/2002 | Về việc Ban hành quy định phương thức hoàn trả và cơ chế sử dụng nguồn vốn lưới điện trung áp nông thôn được hoàn trả. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2217/QĐ-UB ngày 16/9/2002 | Về việc Ban hành Quy định tạm thời các điều kiện đối với cửa hàng, điểm kinh doanh, quầy bán thực phẩm tươi sống trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2218QĐ-UB ngày 16/9/2002 | Về việc Ban hành Quy định điều kiện hoạt động và vệ sinh thú y trong giết mổ, vận chuyển, buôn bán thịt và phụ phẩm, sản phẩm chế biến từ thịt động vật trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 20/2004/CT-UB ngày 29/12/2004 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định 10/CP và Nghị định 47/CP của Thủ tướng Chính phủ về bảo vệ an toàn các công trình xăng dầu. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 10/CT-UB ngày 24/5/2005 | Về việc thực hiện việc tiết kiệm điện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2597/QĐ-UB ngày 08/11/2005 | Về việc Ban hành Quy định tạm thời về chăn nuôi, giết mổ và vận chuyển, kinh doanh gia cầm, sản phẩm gia cầm trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 09/CT-UB ngày 29/3/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp sản xuất, gia công ngành giầy dép, dệt may trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 10/2007/CT-UBND ngày 27/3/2007 | Về việc thực hiện việc tiết kiệm điện và bảo đảm cung cấp điện an toàn, ổn định năm 2007. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 18/CT-UB ngày 22/8/2008 | Về việc thực hiện các giải pháp bảo đảm vận hành an toàn, ổn định hệ thống điện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 542/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 | Về việc hợp nhất Sở Công nghiệp với Sở Thương mại. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1930/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 | Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động bán lẻ điện, bán lẻ điện nông thôn và các hộ sử dụng điện trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 08/CT-UBND ngày 10/3/2011 | Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 933/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 | Về việc đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2977/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 10/01/2016 |
· | Quyết định | Số 934/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 | Về việc ban hành quy chế chuyển đổi mô hình tổ chức, quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2977/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 10/01/2016 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
· | Quyết định | Số 1098-QĐ/UB ngày 16/11/1987 | Về ban hành quy định báo cáo thống kê định kỳ, chính thức việc đào tạo cán bộ khoa học nghiệp vụ chuyên môn. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 689-QĐ/UB ngày 29/6/1989 | Về việc phân cấp quản lý toàn diện, trực tiếp các nhà trẻ cho các đơn vị sản xuất kinh doanh. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 686-QĐ/UB ngày 11/6/1991 | Về việc giao Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý trực tiếp, toàn diện các trường PTTH. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 44-CT/UB ngày 16/10/1991 | Về việc quản lý trường dạy nghề tư thục, lớp dạy nghề tư nhân ở Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 78-QĐ/UB ngày 23/11/1996 | Về ban hành quy định tạm thời về chế độ trợ cấp đối với cán bộ được cử đi học và giáo viên giảng dạy tại các trường đào tạo cán bộ của thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 10/CT-UB ngày 16/3/2000 | Về chấn chỉnh việc dạy thêm, học thêm. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2129/QĐ-UB ngày 20/11/2001 | Về việc ban hành Quy định tạm thời chế độ ưu đối với cán bộ quản lý và giảng viên hệ đại học ở trường đại học sư phạm Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 616/QĐ-UB ngày 21/3/2003 | Về việc ban hành Quy định tạm thời việc xét tuyển công chức giáo viên phổ thông, mầm non ở thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 23/CT-UB ngày 16/7/2003 | Về việc thí điểm chuyển một số trường tiểu học, trung học cơ sở công lập thành trường bán công ở thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1076/QĐ-UB ngày 12/4/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của trường tiểu học và trung học cơ sở bán công chuyển từ công lập sang. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1205/QĐ-UB ngày 24/4/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý và giảng viên bậc cao đẳng ở trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
· | Quyết định | Số 475-QĐ/UB ngày 14/5/1990 | Ban hành quy định trật tự an toàn giao thông vận tải đường sông trên 3,2km sông đào Hạ Lý. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1568/QĐ-UB ngày 10/7/1996 | Về việc quy định mức thu lệ phí qua kênh đào Cái Tráp. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 08/CT-UB ngày 07/6/2004 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2301/QĐ-UB ngày 23/8/2004 | Về việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1972/QĐ-UB ngày 22/8/2005 | Về việc quy định thu phí qua cầu Bính. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1417/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 | Về việc điều chỉnh quy định thu phí qua cầu Bính đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy hai bánh và xe gắn máy ba bánh. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
· | Quyết định | Số 1551/QĐ-UB ngày 17/9/1993 | Về việc ban hành quy định tạm thời về huy động, quản lý và sử dụng quỹ xóa đói, giảm nghèo. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1328/QĐ-UB ngày 03/8/1995 | Về việc thống nhất quản lý và sử dụng vốn của quỹ Tín dụng nông thôn, Quỹ cho vay ưu đãi đối với hộ nghèo và kiện toàn Ban chỉ đạo. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1227/QĐ-UB ngày 17/7/1999 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu chế xuất và khu công nghiệp Hải Phòng với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng trong công tác quản lý lao động tại các khu chế xuất, khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1681/QĐ-UB ngày 21/9/1999 | Về việc bồi dưỡng độc hại cho người lao động. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1217/QĐ-UB ngày 06/7/2007 | Về việc điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ làm công tác phòng, chống tệ nạn xã hội tại các Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội các quận huyện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 05/2008/CT-UBND ngày 01/02/2008 | Về việc tăng cường chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
· | Quyết định | Số 490-QĐ/UB ngày 02/5/1997 | Quy định quản lý cử đoàn ra nước ngoài và mời đoàn nước ngoài vào thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1112/QĐ-UBND ngày 16/6/2009 | Ủy quyền cho Sở Ngoại vụ chuẩn y Giấy đăng ký hoạt động của các tổ chức Phi chính phủ nước ngoài. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
VII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
· | Quyết định | Số 1385/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 | Về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16/6/2015. | 16/6/2015 |
· | Quyết định | Số 1955/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 | Về số lượng, mức phụ cấp, mức hỗ trợ hàng tháng đối với Phó trưởng Công an xã và Công an viên thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16/6/2015. | 16/6/2015 |
· | Quyết định | Số 461/2013/QĐ-UBND ngày 07/03/2013 | Về việc sửa đổi Điều 1 Quyết định số 1385/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 16/6/2015. | 16/6/2015 |
· | Quyết định | Số 1818/QĐ-UB ngày 28/6/2004 | Về việc ban hành Quy chế tặng Kỷ niệm chương vì sự nghiệp xây dựng, bảo vệ và phát triển Thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 3568/QĐ-UB ngày 28/12/2004 | Về việc áp dụng cơ chế “ một cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 157/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 | Về việc ban hành quy định tạm thời chế độ, chính sách đối với học viên 02 lớp đào tạo nguồn cán bộ các chức dân chủ chốt cấp ủy, chính quyền xã, phường, thị trấn. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 806/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 | Về việc hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn không đủ điều kiện tái cử cấp ủy, nhiệm kỳ 2010-2015. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 453/2010/QĐ-UBND ngày 24/03/2010 | Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, viên chức và tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công lập tại thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2819/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, viên chức và lao động hợp đồng tại các đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hải Phòng. | 24/12/2015 |
· | Quyết định | Số 2057/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 | Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và tiền lương các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2586/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 Ban hành quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, công chức và lao động hợp đồng tại các cơ quan hành chính nhà nước của thành phố Hải Phòng. | 22/11/2015 |
· | Quyết định | Số 739/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 | Về việc ủy quyền bổ nhiệm kế toán trưởng, giao nhiệm vụ phụ trách kế toán cấp sở và tương đương của thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2482/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND thành phố về việc bổ nhiệm kế toán trưởng, bố trí phụ trách kế toán trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng. | 12/11/2015 |
· | Quyết định | Số 740/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 | Về việc ban hành Bảng Hệ số phụ cấp Kế toán trưởng, Phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 2482/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND thành phố về việc bổ nhiệm kế toán trưởng, bố trí phụ trách kế toán trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng. | 12/11/2015 |
· | Quyết định | Số 3203/QĐ-UB ngày 03/12/2004 | Về việc thực hiện một số biện pháp để ngăn chặn, tiến tới chấm dứt tệ gây phiền hà, sách nhiễu, tiêu cực trong cán bộ, công chức cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 ban hành Quy định về cam kết không gây phiền hà, sách nhiễu, tiêu cực của cán bộ, công chức trong thực hiện nhiệm vụ, công vụ. | 17/9/2015 |
· | Quyết định | Số 474/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ. | Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng. | 01/6/2015 |
· | Quyết định | Số 1738/2010/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ. | Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND. | 01/6/2015 |
· | Quyết định | Số 397/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 | Về việc bổ sung nhiệm vụ, tổ chức, biên chế cho Sở Nội vụ để tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố quản lý nhà nước về công tác thanh niên. | Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND. | 01/6/2015 |
· | Quyết định | Số 2396/QĐ-UB ngày 03/10/2003 | Về ban hành quy định về công tác lưu trữ. | Được thay thế bởi Quyết định 693/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 13/4/2015 |
VIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
· | Quyết định | Số 1745-QĐ/NN ngày 25/10/1995 | Về việc ban hành bản Quy định cấp dự báo phòng cháy, chữa cháy rừng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 320-QĐ/UBND ngày 27/02/1997 | Về việc giao trách nhiệm quản lý nhà nước về đê điều, phòng chống lụt bão. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 803-QĐ/UB ngày 20/5/1998 | Về việc ban hành quy định Về tổ chức công tác tuần tra canh gác, bảo vệ đê điều trong mùa bão lũ. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1021-QĐ/UB ngày 25/6/1998 | Về việc ban hành quy định phòng tránh bão cho các phương tiện thủy nội địa hoạt động trên vùng biển Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 537/2007/QĐ-UBND ngày 09/4/2007 | Ban hành quy chế thực hiện mô hình thí điểm bố trí lại dân cư, phát triển nông thôn tại xã Tân Trào, xã Đoàn Xá huyện. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 290/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc ban hành cơ chế quản lý, sử dụng nguồn kinh phí tạm ứng từ ngân sách thành phố để mua phân bón bán hỗ trợ cho nông dân theo phương thức trả chậm và thanh toán với nông dân theo lãi suất thấp giai đoạn 2008-2010. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 08/CT-UBND ngày 04/5/2009 | Về việc tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm Luật Đê điều, Pháp lệnh phòng chống lụt bão và khai thác cát, sỏi trái phép ở lòng sông, cửa biển trên địa bàn thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 943/QĐ-UBND ngày 26/05/2009 | Về việc quy định chi tiết một số nội dung thực hiện Nghị định 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1159/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ thù lao hàng tháng đối với cán bộ thú y cấp xã. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
IX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
· | Quyết định | Số 981/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2951/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng. | 09/01/2016 |
· | Quyết định | Số 185/2008/QĐ-UBND ngày 25/1/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2848/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng. | 31/12/2015 |
· | Quyết định | Số 1539/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 | Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học và công nghệ thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 2613/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước thành phố Hải Phòng. | 27/11/2015 |
X. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
· | Quyết định | Số 355-QĐ/UB ngày 19/02/1992 | Về việc định giá khoan giếng nước sinh hoạt nông thôn của thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1702-QĐ/UB ngày 24/9/1997 | Về việc ban hành Quy định một số nội dung quản lý và điều hành ngân sách địa phương. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 23/CT-UB ngày 14/9/1998 | Về việc tăng cường chỉ đạo và chấn chỉnh hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 607/2011/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | Về việc quy định thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
XI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
· | Quyết định | Số 818-QĐ/UB ngày 12/9/1990 | Về việc ban hành bản Quy định tạm thời về quản lý địa giới hành chính. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1111-QĐ/TCCQ ngày 11/10/1994 | Về việc kiện toàn hệ thống tổ chức địa chính các cấp của thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 22-CT/UB ngày 18/9/1996 | Về việc tổ chức kê khai đăng kí nộp tiền thuê đất và thu tiền thuê đất. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 23-CT/UB ngày 10/9/1997 | Về việc đăng kí nhu cầu sử dụng đất và lập hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức thuộc khối hành chính sự nghiệp được nhà nước giao đất trên địa bàn thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1282B/QĐ-UB ngày 30/6/2000 | Về việc phê duyệt đơn giá, định mức phục vụ công tác kê khai, đăng kí lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 905/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 | Về việc điều chỉnh Bảng giá đất năm 2013 của huyện Thủy Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 2300/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1518/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 | Về việc ban hành Quy định về hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở, đất vườn ao liền kề trong cùng thửa đất có nhà ở của hộ gia đình, cá nhân. | Được thay thế bởi Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND ngày 25/06/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Ban hành Quy định về hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng; hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân và diện tích tách thửa đất ở. | 05/07/2015 |
· | Quyết định | Số 2430/QĐ-UB ngày 13/12/2000 | Về việc ban hành Quy định về hạn mức giao đất mới để làm nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 1394/2015/QĐ-UBND. | 05/07/2015 |
· | Quyết định | Số 2077/2009/QĐ-UB ngày 13/10/2000 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 1117/2015/QĐ-UBND ngày 22/05/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng. | 01/06/2015 |
XII. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
· | Quyết định | Số 1080/QĐ-UB ngày 3/7/1998 | Về việc thành lập Phòng tiếp công dân thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1386/QĐ-UB ngày 18/7/2000 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 3023/QĐ-UB ngày 30/10/2001 | Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 04/CT-UB ngày 3/3/2004 | Về việc tăng cường công tác tiếp và giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1399/2009/QĐ-UBND ngày 22/7/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng. | 13/4/2015 |
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
· | Quyết định | Số 3392/QĐ-UBND ngày 25/12/2003 | Về việc cho phép Báo Hải Phòng điện tử (Website) phát tin trên mạng internet thông qua trang thông tin điện tử thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1081/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Về việc ban hành Quy định tên miền và địa chỉ IP cho hệ thống thông tin điện tử của UBND thành phố. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1083/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Về việc Quy định tạm thời về công tác quản trị hệ thống mạng HPNet. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 942/2008/QĐ-UBND ngày 10/6/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố. | Được thay thế bởi Quyết định số 2536/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 Ban hành Quy chế phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 19/11/2015 |
XIV. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
· | Quyết định | Số 3325/QĐ-UBND ngày 17/12/2005 | Về việc phân loại đường phố và áp dụng loại đô thị để thu thuế nhà đất. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 03/CT-UBND ngày 16/12/2008 | Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật thuế TNCN. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
· | Quyết định | Số 1222-QĐ-QĐ/UB ngày 24/7/1998 | Về việc ban hành quy định tạm thời về thể thức văn bản quản lý Nhà nước. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1067/1999/QĐ-UB ngày 28/6/1999 | Ban hành Quy chế phối hợp xác minh lý lịch tư pháp của công dân thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1805/2006/QĐ-UBND ngày 14/8/2006 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết đinh | Số 1762/2009/QĐ-UBND ngày 10/09/2009 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, điều kiện, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp các quận, huyện tại thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định 2853/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện chức danh lãnh đạo các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện tại thành phố Hải Phòng. | 31/12/2015 |
· | Quyết định | Số 1779/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng. | 09/8/2015 |
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
· | Quyết định | Số 14/QĐ-TCCQ ngày 04/01/1997 | Về việc ban hành quy chế hoạt động (tạm thời) của Sở Du lịch Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2952/QĐ-UB ngày 19/10/2001 | Về việc ban hành quy định tạm thời về thực hiện chế độ báo cáo thống kê về hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 26/CT-UB ngày 21/8/2003 | Chỉ thị về việc thực hiện Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07-11-2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2183/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thông tin thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 104/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | V/v ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn của phương tiện tàu thủy hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 275/2007/NQ-UBND ngày 24/01/2007 | v/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục, thể thao thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 137/2007/QĐ-UBND ngày 24/1/2007 | Về việc ban hành Quy định thực hiện Quyết định số 308/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội tại thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và một số lễ nghi, sinh hoạt cộng đồng khác trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 24/12/2015 |
XVII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
· | Quyết định | Số 838 QĐ/UB ngày 19/9/1990 | Quy định về việc bán nhà cấp 3, cấp 4 thuộc sở hữu nhà nước cho các hộ gia đình đang thuê tại thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1236-QĐ/UB ngày 01/07/1993 | Về việc thực hiện bảo hiểm xây dựng, lắp đặt công trình ở thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1142-QĐ/XD ngày 01/07/1996 | Về việc Quy định tạm thời mạng lưới địa điểm kinh doanh các mặt hàng vật liệu xây dựng có điều kiện tại nội thành, nội thị thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1143-QĐ/XD ngày 01/07/1996 | Về việc giao cho Sở Xây dựng là cơ quan cấp giấy phép cho người nước ngoài thuê nhà. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 1125/QĐ-UB ngày 05/7/1999 | Về việc ban hành Quy chế quản lý đánh số và gắn biển số nhà tại Thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 851/2009/QĐ-UBND ngày 14/05/2009 | Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 691/2008/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 | Về việc ban hành Quy chế quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị mới Ngã 5 Sân bay Cát Bi. | Được thay thế bởi Quyết định số 1983/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu đô thị mới Ngã 5 - Sân bay Cát Bi. | 10/9/2015 |
· | Quyết định | Số 1170/2011/QĐ-UBND ngày 2/8/2011 | Ban hành quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 502/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 15/3/2015 |
· | Quyết định | Số 1240/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 | Về việc ban hành Tập đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Được thay thế bởi Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/2/2015 về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 15/2/2015 |
XVIII. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
· | Quyết định | Số 567-QĐ/UB ngày 08/4/1997 | Về việc ban hành Quy định phối hợp thực hiện Quyết định số 202-TTg ngày 28-12-1992 của Thủ tướng Chính Phủ. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Chỉ thị | Số 19/CT-UB ngày 07/7/2000 | Về việc thực hiện nghiêm túc chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ công chức Nhà nước. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 572/QĐ-UB ngày 29/3/2001 | Về việc chấm dứt hoạt động của Chi cục quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm thuộc Sở Y tế Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2037/QĐ-UB ngày 01/9/2003 | Về việc thành lập Trung tâm Tư vấn - Dịch vụ dân số, gia đình và trẻ em thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 184/QĐ-UB ngày 31/01/2005 | Về việc mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại Phòng khám đa khoa 196 đường Ngô Quyền - huyện An Lão. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 439/QĐ-UB ngày 23/3/2005 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về việc khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 22/QĐ-UB ngày 05/01/2006 | Về việc quy định mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại phòng khám bệnh đa khoa Thịnh An. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 655/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 | Ban hành quy định tạm thời một số chính sách dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
· | Quyết định | Số 2167/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 | Về việc quy định mức giá thanh toán chi phí vận chuyển người bệnh bảo hiểm y tế đối với Bệnh viện đa khoa Cát Bà, Bệnh viện đa khoa Đôn Lương, huyện Cát Hải. | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 18/11/2015. | 18/11/2015 |
Tổng số: 169 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực (một phần) |
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1. | Quyết định | Số 2614/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2014-2020. | Điểm a,b,c, Khoản 1, Điều 11; Điểm a,b,c, Khoản 2, Điều 11; Quyết định 2614/2014/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 1466/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2614/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014 về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2014-2020. | 16/7/2015 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
2. | Quyết định | Số 1691/2010/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 Về việc thành lập chi cục Văn thư lưu trữ. | Khoản 1,2, Điều 2; Điều 3; Quyết định 1691/2010/QĐ-UBND. | Được thay thế bởi Quyết định số 1098/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng. | 01/6/2015 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
3. | Quyết định | Số 2261/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013Quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố. | Mục 2, Điều 1; Điểm a, Mục 4, Điều 1. | Được thay thế bởi Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 V/v Điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng. | 01/2/2015 |
Tổng số: 03 văn bản |
- 1Quyết định 851/2009/QĐ-UBND về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 981/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2009 về tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm luật đê điều, pháp lệnh phòng chống lụt, bão và khai thác cát sỏi trái phép ở lòng sông, cửa biển trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2009 về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 453/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, viên chức và tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công lập tại thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 6Quyết định 2430/QĐ-UB năm 2000 Quy định về hạn mức giao đất mới để làm nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 607/2011/QĐ-UBND về Quy định thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 8Quyết định 1170/2011/QĐ-UBND về Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 2057/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và tiền lương cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 137/2007/QĐ-UBND về Quy định thực hiện Quyết định 308/2005/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội tại thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 942/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 397/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ tổ chức, biên chế cho Sở Nội vụ để tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng quản lý nhà nước về công tác thanh niên
- 13Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2015 do Thành phố Hải Phòng ban hành
- 14Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Thành phố Hải Phòng năm 2015
- 15Quyết định 461/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1, Quyết định 1385/2009/QĐ-UBND về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh bảng giá đất năm 2013 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2300/2012/QĐ-UBND
- 17Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 6 tháng cuối năm 2015 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 18Quyết định 1399/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng
- 19Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 20Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- 21Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 3 năm 2016
- 22Chỉ thị 10/2007/CT-UBND về thực hiện việc tiết kiệm điện và bảo đảm cung cấp điện an toàn, ổn định năm 2007 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 23Quyết định 616/QĐ-UB năm 2003 quy định tạm thời về việc xét tuyển dụng công chức giáo viên phổ thông, mầm non ở thành phố Hải Phòng
- 24Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2004 quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trung học cơ sở bán công chuyển từ công lập sang do thành phố Hải Phòng ban hành
- 25Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2004 về "quy định tạm thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý và giảng viên bậc cao đẳng ở trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng" do thành phố Hải Phòng ban hành
- 26Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2006 về điều chỉnh quy định thu phí qua cầu Bính đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy hai bánh và xe gắn máy ba bánh do thành phố Hải Phòng ban hành
- 27Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2010 về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn không đủ điều kiện tái cử cấp ủy, nhiệm kỳ 2010-2015 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 28Quyết định 1081/2006/QĐ-UBND Quy định về tên miền và địa chỉ IP cho hệ thống thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 29Quyết định 1083/2006/QĐ-UBND Quy định tạm thời về công tác quản trị hệ thống mạng HPNet do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Quyết định 851/2009/QĐ-UBND về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2Quyết định 981/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Chỉ thị 08/CT-UBND năm 2009 về tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm luật đê điều, pháp lệnh phòng chống lụt, bão và khai thác cát sỏi trái phép ở lòng sông, cửa biển trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2009 về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 453/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, viên chức và tiền lương đối với đơn vị sự nghiệp công lập tại thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 6Quyết định 2430/QĐ-UB năm 2000 Quy định về hạn mức giao đất mới để làm nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 607/2011/QĐ-UBND về Quy định thu tiền thuê đất, mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 8Quyết định 1170/2011/QĐ-UBND về Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 9Quyết định 2057/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức và tiền lương cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 137/2007/QĐ-UBND về Quy định thực hiện Quyết định 308/2005/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội tại thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 942/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Quyết định 397/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ tổ chức, biên chế cho Sở Nội vụ để tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng quản lý nhà nước về công tác thanh niên
- 13Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, thủy sản thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011 - 2015 do Thành phố Hải Phòng ban hành
- 14Nghị quyết 31/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Thành phố Hải Phòng năm 2015
- 15Quyết định 461/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1, Quyết định 1385/2009/QĐ-UBND về chức danh và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh bảng giá đất năm 2013 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2300/2012/QĐ-UBND
- 17Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh thành phố 6 tháng cuối năm 2015 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 18Quyết định 1399/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng
- 19Chỉ thị 10/2007/CT-UBND về thực hiện việc tiết kiệm điện và bảo đảm cung cấp điện an toàn, ổn định năm 2007 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 20Quyết định 616/QĐ-UB năm 2003 quy định tạm thời về việc xét tuyển dụng công chức giáo viên phổ thông, mầm non ở thành phố Hải Phòng
- 21Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2004 quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trung học cơ sở bán công chuyển từ công lập sang do thành phố Hải Phòng ban hành
- 22Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2004 về "quy định tạm thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ quản lý và giảng viên bậc cao đẳng ở trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng" do thành phố Hải Phòng ban hành
- 23Quyết định 1417/QĐ-UBND năm 2006 về điều chỉnh quy định thu phí qua cầu Bính đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy hai bánh và xe gắn máy ba bánh do thành phố Hải Phòng ban hành
- 24Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2010 về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn không đủ điều kiện tái cử cấp ủy, nhiệm kỳ 2010-2015 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 25Quyết định 1081/2006/QĐ-UBND Quy định về tên miền và địa chỉ IP cho hệ thống thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
- 26Quyết định 1083/2006/QĐ-UBND Quy định tạm thời về công tác quản trị hệ thống mạng HPNet do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 5Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016
- 6Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 7 năm 2011 đến tháng 3 năm 2016
Quyết định 2878/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2015 do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 2878/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/11/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra