- 1Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 08/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2867/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC, TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin;
Căn cứ Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cổng Thông tin điện tử thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 583/TTr-SNV ngày 22/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng và số người làm việc của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị thuộc Văn phòng UBND tỉnh tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo Cổng Thông tin điện tử tỉnh hoàn thiện các nội dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng số người làm việc, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo đúng quy định tại Thông tư 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng số người làm việc của Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo vị trí việc làm đã được phê duyệt và phù hợp với số người làm việc được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ TIÊU CHUẨN VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 2867/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
TT | Vị trí việc làm | Chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch | Số người làm việc | Chia loại vị trí việc làm | Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng | ||||||||||
Tổng số | Hưởng lương ngân sách nhà nước | Hưởng lương từ nguồn thu SN | Hợp đồng theo NĐ 111 | Tổng số | Lãnh đạo, quản lý | Chức danh nghề nghiệp chuyên ngành | Chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Trình độ đào tạo | Nhóm ngành, ngành đào tạo (*) | Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch | Chứng chỉ khác | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 15 |
Tổng cộng |
| 16 | 14 | 2 | 0 | 17 | 6 | 8 | 3 | 0 |
|
|
|
| |
I | Lãnh đạo Cổng |
| 2 | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giám đốc/ Phụ trách chung; trực tiếp phụ trách công tác kế hoạch, tổ chức, hành chính, tài chính, triển khai và tổ chức ứng dụng công nghệ thông tin; Phó Ban biên tập Cổng Thông tin điện tử. | Công nghệ thông tin hạng II hoặc hạng III, An toàn thông tin hạng II hoặc hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm. | - An toàn thông tin: Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành an toàn thông tin - Công nghệ thông tin: Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
2 | Phó Giám đốc/ Phụ trách quản lý Công báo tỉnh, nội dung trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và hạ tầng công nghệ thông tin, hệ thống phần mềm dùng chung. | Công nghệ thông tin hạng II hoặc hạng III, An toàn thông tin hạng II hoặc hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành, ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm. | - An toàn thông tin: Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành an toàn thông tin - Công nghệ thông tin: Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
II | Các phòng chuyên môn, nghiệp vụ |
| 14 | 12 | 2 |
| 15 | 4 | 8 | 3 | 0 |
|
|
|
|
1 | Phòng Thông tin truyền thông và Công báo |
| 7 | 6 | 1 | 0 | 7 | 2 | 5 | 0 | 0 |
|
|
|
|
1,1 | Trưởng phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác thông tin truyền thông | Biên tập viên hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Báo chí và Truyền thông; - Các ngành: Văn học, Khoa học quản lý và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
|
|
1,2 | Phó Trưởng phòng/ Phụ trách lĩnh vực công báo | Chuyên viên hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Luật, Báo chí và Truyền thông; - Các ngành: Văn học, Khoa học quản lý và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. |
|
|
1,3 | Biên tập viên/ Phụ trách công tác thông tin truyền thông | Biên tập viên hạng III | 3 | 3 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Báo chí và truyền thông. Ngành: Văn học và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. | Có chứng chỉ về nghiệp vụ báo chí do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng báo chí (Trừ ngành Báo chí). |
|
1,4 | Quay phim | Quay phim Hạng III | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Quay phim |
|
|
1,5 | Kỹ thuật thiết kế mỹ thuật, đồ họa | Kỹ sư hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | Ngành: Thiết kế đồ họa. |
|
|
1,6 | Biên dịch viên |
|
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
1,7 | Phát thanh viên |
|
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Phòng Công nghệ thông tin - Tổng hợp |
| 7 | 6 | 1 | 0 | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
|
2,1 | Trưởng phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách kỹ thuật, nội dung trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, các phần mềm dùng chung của tỉnh, kế hoạch của phòng. | Công nghệ thông tin hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Máy tính, Công nghệ thông tin và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. | Có chức chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
2,2 | Phó Trưởng phòng/ Phụ trách quản trị hành chính, trực tiếp triển khai hệ thống phần mềm dùng chung của tỉnh, của Chính phủ trên địa bàn tỉnh. | Công nghệ thông tin hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| Đại học trở lên | Nhóm ngành: Máy tính, Công nghệ thông tin và các ngành khác phù hợp với vị trí việc làm. | Có chức chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
2,3 | Công nghệ thông tin/ Phụ trách kỹ thuật hệ thống Cổng Thông tin điện tử tỉnh, quản trị, vận hành các hệ thống phần mềm dùng chung, các máy chủ, máy trạm. | Công nghệ thông tin hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính, Công nghệ thông tin. | Có chức chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
2,4 | Công nghệ thông tin/ Phụ trách quản trị, vận hành hệ thống mạng nội bộ, phục vụ họp trực tuyến, trực tiếp tại trụ sở Văn phòng UBND tỉnh. | Công nghệ thông tin hạng III hoặc tương đương | 1 | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính, Công nghệ thông tin. | Có chức chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
2,5 | Công nghệ thông tin/ Phụ trách lập trình phần mềm ứng dụng và lập trình website | Công nghệ thông tin hạng III hoặc tương đương | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 |
|
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Máy tính, Công nghệ thông tin. | Có chức chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|
2,6 | Kế toán viên | Kế toán viên | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| Đại học trở lên | - Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán; - Ngành: Tài chính - Ngân hàng |
| Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng phải có chứng chỉ nghiệp vụ Kế toán |
2,7 | Văn thư viên hoặc văn thư viên trung cấp/ Phụ trách công tác văn thư và lưu trữ (kiêm phục vụ, thủ quỹ) | Văn thư viên hoặc văn thư viên trung cấp (Tuyển dụng lần đầu Văn thư viên trung cấp) | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 |
| - Văn thư viên: Đại học trở lên - Văn thư viên trung cấp: Trung cấp trở lên | - Đại học trở lên ngành: Lưu trữ học và các ngành khác. - Trung cấp trở lên ngành: Văn thư - Lưu trữ, Văn thư hành chính, Lưu trữ, Lưu trữ và Quản lý thông tin và các ngành khác | - Đối với Văn thư viên: Trường hợp có bằng tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - Lưu trữ, Lưu trữ. - Đối với Văn thư viên trung cấp: Trường hợp có bằng tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp. |
|
2,8 | Hành chính |
|
| Kiêm nhiệm |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
'Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo: Đối với trình độ đại học theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với trình độ trung cấp và cao đẳng theo quy định tại Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng; Đối với các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại các Thông tư nêu trên nhưng có Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- Về trình độ lý luận chính trị: Đối với các vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý thực hiện theo quy định của Đảng.
- Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học: Đối với vị trí việc làm giữ chức danh nghề nghiệp hạng II, hạng III và tương đương phải sử dụng được ngoại ngữ theo yêu cầu vị trí việc làm, có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản (Trừ các vị trí có chức danh nghề nghiệp An toàn thông tin và Công nghệ thông tin).
- Chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch: Thực hiện sau khi tuyển dụng.
- Đối với viên chức đang giữ hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch cao hơn so với các hạng, chức danh nghề nghiệp theo yêu cầu của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
- Đối với các vị trí việc làm kiêm nhiệm, tùy theo tình hình thực tế Lãnh đạo đơn vị tự phân công, bố trí.
- 1Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Nghị định 120/2020/NĐ-CP quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Lào Cai
- 6Thông tư 26/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT quy định về Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 2601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp; bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; hạng chức danh nghề nghiệp và cơ cấu chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
- 12Thông tư 08/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cổng Thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2867/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, số người làm việc, tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Số hiệu: 2867/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực