Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2865/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2320/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2022 về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội:
1. Ngày tựu trường sớm nhất vào ngày 29/8/2022. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất từ ngày 22/8/2022.
2. Ngày khai giảng: Thống nhất toàn Thành phố tổ chức khai giảng vào ngày 05/9/2022 (thứ Hai).
3. Kết thúc học kỳ I trước ngày 15/01/2023, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2023 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023.
4. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) trước ngày 30/6/2023.
5. Hoàn thành tuyển sinh các lớp đầu cấp học trước ngày 31/7/2023.
6. Thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), thi học sinh giỏi quốc gia và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Ngày bắt đầu, ngày kết thúc học kỳ I (HKI); học kỳ II (HKII) và kết thúc năm học:
CẤP HỌC | HỌC KỲ I | HỌC KỲ II | NGÀY KẾT THÚC NĂM HỌC | |||
Ngày bắt đầu HK I | Ngày kết thúc HK I | Nghỉ HKI | Ngày bắt đầu HK II | Ngày kết thúc HK II | ||
Mầm non | 05/9/2022 | 12/01/2023 | 13/01/2023 | 16/01/2023 | 19/5/2023 | 25/5/2023 |
Tiểu học | 05/9/2022 | 12/01/2023 | 13/01/2023 | 16/01/2023 | 19/5/2023 | 25/5/2023 |
THCS, THPT | 05/9/2022 | 13/01/2023 | 14/01/2023 | 16/01/2023 | 19/5/2023 | 25/5/2023 |
GDTX | 05/9/2022 | 13/01/2023 | 14/01/2023 | 16/01/2023 | 12/5/2023 | 25/5/2023 |
GDTX | 05/9/2022 | 13/01/2023 | 14/01/2023 | 16/01/2023 | 19/5/2023 | 25/5/2023 |
8. Các ngày nghỉ trong năm học
- Các ngày nghỉ lễ, tết trong năm học thực hiện theo quy định của Luật Lao động và các văn bản hướng dẫn hằng năm.
- Thời gian nghỉ đối với giáo viên trong năm học theo quy định tại Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục; Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 23/6/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
- Chỉ đạo các cấp học, ngành học thực hiện nghiêm túc khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 tại Quyết định này.
- Tham mưu, đề xuất Chủ tịch UBND Thành phố quyết định điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học, thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt (do ảnh hưởng của dịch bệnh hoặc các tình huống bất khả kháng khác).
- Quyết định và báo cáo UBND Thành phố cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù; đảm bảo thời gian nghỉ của giáo viên trong năm học.
- Quyết định và thực hiện trách nhiệm theo thẩm quyền quy định tại Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 10Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT năm 2017 Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật giáo dục 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 7Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Sơn La ban hành
- 11Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 16Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 17Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 18Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 19Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 21Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 22Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 2865/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Chử Xuân Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra