- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 4Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2022-2023 ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1637/TTr-SGDĐT ngày 11/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Ngày tựu trường, ngày khai giảng
a) Ngày tựu trường các cấp học: Ngày 29/8/2022. Riêng đối với lớp 1, tựu trường sớm nhất từ ngày 22/8/2022.
b) Ngày khai giảng năm học mới: Ngày 05/9/2022 - Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường.
2. Ngày bắt đầu học, ngày nghỉ giữa kỳ, ngày nghỉ cuối học kỳ, ngày kết thúc học kỳ I
a) Ngày bắt đầu thực hiện kế hoạch dạy học đối với các cấp học: Ngày 05/9/2022.
b) Ngày nghỉ giữa học kỳ: Ngày 07/11/2022.
c) Ngày kết thúc học kỳ
- Giáo dục thường xuyên (Áp dụng đối với khối 11 và khối 12): Trước ngày 31/12/2022.
- Giáo dục thường xuyên (Áp dụng đối với khối 10), giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông: Trước ngày 14/01/2023.
d) Ngày nghỉ cuối học kỳ
- Giáo dục thường xuyên (Áp dụng đối với khối 11 và khối 12): Ngày 03/01/2023.
- Giáo dục thường xuyên (Áp dụng đối với khối 10), giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông: Ngày 17/01/2023.
3. Ngày bắt đầu học, ngày nghỉ giữa kỳ, ngày kết thúc học kỳ II
a) Ngày bắt đầu học
- Giáo dục thường xuyên (Áp dụng đối với khối 11 và khối 12): Sau khi hoàn thành chương trình học kỳ I.
- Giáo dục thường xuyên (Áp dụng đối với khối 10), giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông: Sau khi hoàn thành chương trình học kỳ I.
b) Ngày nghỉ giữa học kỳ: Ngày 08/3/2023.
c) Ngày kết thúc chương trình: Hoàn thành chương trình trước ngày 25/5/2023.
4. Thời gian thực học
Đảm bảo thời gian thực học tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể:
a) Đối với giáo dục thường xuyên
- Khối 11 và khối 12: 32 tuần thực học (mỗi học kỳ 16 tuần).
- Khối 10: 35 tuần thực học (học kỳ I: 18 tuần, học kỳ II: 17 tuần).
b) Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông: 35 tuần thực học (học kỳ I: 18 tuần, học kỳ II: 17 tuần).
5. Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023.
6. Ngày tổ chức các kỳ thi cấp tỉnh
a) Thi học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh và thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia: Từ ngày 21-23/9/2022.
b) Thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh: Ngày 15/3/2023.
7. Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT và thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, thi tốt nghiệp THPT: Theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp THCS: Trước ngày 30/6/2023.
9. Hoàn thành tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2023-2024
- Tuyển sinh mầm non, tiểu học, THCS: Trước 31/7/2023.
- Tuyển sinh vào lớp 10 THPT: Trước ngày 31/7/2023. Riêng đối với giáo dục thường xuyên (hệ bổ túc văn hóa) trước ngày 31/8/2023.
10. Các ngày nghỉ lễ, tết thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Nếu ngày nghỉ lễ, tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp.
11. Thời gian nghỉ hè của giáo viên là 08 tuần, bao gồm cả nghỉ phép hằng năm. Thời gian nghỉ phép năm của giáo viên được thực hiện trong thời gian nghỉ hè hoặc có thể được bố trí xen kẽ vào thời gian khác trong năm để phù hợp với đặc điểm cụ thể và kế hoạch thời gian năm học của địa phương. Trong trường hợp đột xuất, khẩn cấp để phòng chống thiên tai, dịch bệnh hoặc trường hợp cấp bách, thời gian nghỉ hè của giáo viên cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trường chuyên biệt thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thời gian nghỉ học và thời gian kéo dài năm học trong trường hợp đặc biệt; chỉ đạo triển khai thực hiện cụ thể kế hoạch năm học 2022 - 2023; quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền và thực hiện đầy đủ chế độ thông tin báo cáo theo quy định tại Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 5Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Quyết định 7374/QĐ-UBND năm 2022 về kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2022 về kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 16Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 17Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 18Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên
- 19Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 20Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 23Công văn 2992/SGDĐT-CTTT năm 2022 hướng dẫn tổ chức Lễ Khai giảng và triển khai một số hoạt động đầu năm học 2022-2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Bộ luật Lao động 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 5Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 2865/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 11Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Nghệ An ban hành
- 14Quyết định 7374/QĐ-UBND năm 2022 về kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 16Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 17Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 1772/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2022 về kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 21Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 22Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 23Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Hưng Yên
- 24Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022 - 2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 1147/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 26Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2022 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 27Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang
- 28Công văn 2992/SGDĐT-CTTT năm 2022 hướng dẫn tổ chức Lễ Khai giảng và triển khai một số hoạt động đầu năm học 2022-2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 29Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 2094/QĐ-UBND năm 2022 về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2094/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực