Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011;
Căn cứ Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
Căn cứ Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động kế toán, kiểm toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 7/3/2018.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại thứ tự 3, 4, 5, 6, 7 tại danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 2083/QĐ-BTC ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 286/QĐ-BTC ngày 7 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 |
| Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. | Kiểm toán | Cục Quản lý, Giám sát kế toán, kiểm toán |
2 |
| Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề kế toán (đăng ký lần đầu) | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu) | Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. | Kế toán | Cục Quản lý, Giám sát kế toán, kiểm toán |
3 |
| Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên hành nghề (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. | Kế toán, kiểm toán | Cục Quản lý, Giám sát kế toán, kiểm toán |
4 |
| Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài | Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. | Kế toán, kiểm toán | Cục Quản lý, Giám sát kế toán, kiểm toán |
5 |
| Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ hành nghề kế toán | Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. | Kế toán | Cục Quản lý, Giám sát kế toán, kiểm toán |
Thủ tục | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thi Bước 4: Công bố kết quả Bước 5: Phát chứng chỉ KTV |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi |
Hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu cỡ 3x4 và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư 91 kèm theo Giấy xác nhận về thời gian công tác thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán có chữ ký của người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền) và đóng dấu xác nhận của cơ quan, đơn vị theo mẫu quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước hoặc hộ chiếu; c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; d) Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư 91, có xác nhận của tổ chức cấp hoặc cơ quan công chứng. Nếu là bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác thì phải nộp kèm theo bảng điểm có chứng thực ghi rõ số đơn vị học trình (hoặc tiết học) của tất cả các môn học. Trường hợp người dự thi nộp bằng thạc sỹ, tiến sỹ thì phải nộp kèm theo bảng điểm học thạc sỹ, tiến sỹ có ghi rõ ngành học có chứng thực; đ) 3 ảnh màu cỡ 3x4cm mới chụp trong vòng 6 tháng và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | Bộ Tài chính |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ kiểm toán viên |
Lệ phí | 200.000 đồng/ 1 môn thi |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | 1. Người dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên phải có đủ các điều kiện sau đây: 1. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luật; 2. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác với tổng số đơn vị học trình (hoặc tiết học) các môn học: Tài chính, Kế toán, Kiểm toán, Phân tích hoạt động tài chính, Thuế từ 7% trở lên trên tổng số học trình (hoặc tiết học) cả khóa học; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác và có văn bằng, chứng chỉ hoàn thành các khóa học do Tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán cấp bảo đảm các quy định tại Điều 9 Thông tư này; 3. Có thời gian công tác thực tế về tài chính, kế toán, kiểm toán tối thiểu 36 tháng, được tính trong khoảng thời gian từ tháng tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đại học (hoặc sau đại học) đến thời điểm đăng ký dự thi. Thời gian công tác thực tế về kiểm toán bao gồm thời gian làm trợ lý kiểm toán tại doanh nghiệp kiểm toán, thời gian làm kiểm toán nội bộ tại bộ phận kiểm toán nội bộ của đơn vị, thời gian làm kiểm toán tại cơ quan Kiểm toán Nhà nước; 4. Nộp đầy đủ, đúng mẫu hồ sơ dự thi và chi phí dự thi theo quy định; 5. Không thuộc các đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 của Luật kế toán. 2. Người dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên thi 7 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao; (5) Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao; (6) Phân tích hoạt động tài chính nâng cao; (7) Ngoại ngữ trình độ C của 01 trong 05 ngoại ngữ thông dụng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 7 môn thi có tổng số điểm các môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 38 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi và được Bộ Tài chính cấp Chứng chỉ kiểm toán viên |
Mẫu đơn tờ khai | Phụ lục số 02b, 03b, 04, 06 Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh
| PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI
|
1. Họ và tên (chữ in hoa): .............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
3. Quê quán (hoặc Quốc tịch - đối với người nước ngoài): ............................................
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
5. Chức vụ, đơn vị nơi đang công tác:..........................................................................
...................................................................................................................................
6. Trình độ chuyên môn:
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng.../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
8. Đăng ký dự thi:
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
(5) Có chứng chỉ kế toán viên thi chuyển tiếp lấy Chứng chỉ KTV □
9. Đăng ký dự thi tại: Hà Nội □ TP. Hồ Chí Minh □
10. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||
1. Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
|
|
7. Ngoại ngữ: |
|
|
|
|
- Tiếng Anh |
|
|
|
|
- Tiếng Nga |
|
|
|
|
- Tiếng Pháp |
|
|
|
|
- Tiếng Trung |
|
|
|
|
- Tiếng Đức |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị | Ngày... tháng...năm... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
3. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
1. Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp |
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
Cộng: |
|
|
7. Ngoại ngữ |
|
|
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||
|
Ảnh
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ………………………………………………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | ||
Đạt yêu cầu kỳ thi kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Auditor’s Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| ||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||
Số chứng chỉ:.../KTV No.: .../KTV Chữ ký/Auditor’s signature
|
| |||
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Tên cơ quan, đơn vị nơi đã công tác) ………………………… (Địa chỉ cơ quan, đơn vị) ………………………………………… |
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Năm sinh: ................................................................................................................
3. Giấy Chứng minh nhân dân số:………………………. cấp ngày: …………. Nơi cấp: ......
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …… đến …… | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị … … … nêu trên là đúng sự thật. | …., ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
Thủ tục | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề kế toán (đăng ký lần đầu) |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thi đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi Bước 4: Công bố kết quả Bước 5: Phát chứng chỉ kế toán viên đối với những người thi đạt |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi |
Hồ sơ | Thành phần hồ sơ, bao gồm:. a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu cỡ 3x4 và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này kèm theo Giấy xác nhận về thời gian công tác thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán có chữ ký của người đại diện theo pháp luật (hoặc người được ủy quyền) và đóng dấu xác nhận của cơ quan, đơn vị theo mẫu quy định tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước hoặc hộ chiếu; c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; d) Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư này, có xác nhận của tổ chức cấp hoặc cơ quan công chứng. Nếu là bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác thì phải nộp kèm theo bảng điểm có chứng thực ghi rõ số đơn vị học trình (hoặc tiết học) của tất cả các môn học. Trường hợp người dự thi nộp bằng thạc sỹ, tiến sỹ thì phải nộp kèm theo bảng điểm học thạc sỹ, tiến sỹ có ghi rõ ngành học có chứng thực; đ) 3 ảnh màu cỡ 3x4cm mới chụp trong vòng 6 tháng và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận. 2. Người đăng ký dự thi tiếp các môn chưa thi hoặc thi lại các môn thi đã thi chưa đạt yêu cầu hoặc thi để đạt tổng số điểm quy định tại khoản 4 Điều 18 Thông tư này, hồ sơ gồm: a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao Giấy chứng nhận điểm thi của các kỳ thi trước do Hội đồng thi thông báo; c) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | Bộ Tài chính |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ |
Lệ phí | 200.000 đồng/1 môn thi |
Mẫu đơn tờ khai | Phụ lục số 02a, 03a, 05, 06 Ban hành kèm theo Thông tư 91/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Người dự thi lấy Chứng chỉ kế toán viên phải có đủ các điều kiện sau đây: 1. Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm khiết, có ý thức chấp hành pháp luật; 2. Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên về chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác với tổng số đơn vị học trình (hoặc tiết học) các môn học: Tài chính, Kế toán, Kiểm toán, Phân tích hoạt động tài chính, Thuế từ 7% trở lên trên tổng số học trình (hoặc tiết học) cả khóa học; hoặc có bằng tốt nghiệp đại học các chuyên ngành khác và có văn bằng, chứng chỉ hoàn thành các khóa học do Tổ chức nghề nghiệp quốc tế về kế toán, kiểm toán cấp bảo đảm các quy định tại Điều 9 Thông tư này; 3. Có thời gian công tác thực tế về tài chính, kế toán, kiểm toán tối thiểu 36 tháng, được tính trong khoảng thời gian từ tháng tốt nghiệp ghi trên bằng tốt nghiệp đại học (hoặc sau đại học) đến thời điểm đăng ký dự thi. Thời gian công tác thực tế về kiểm toán bao gồm thời gian làm trợ lý kiểm toán tại doanh nghiệp kiểm toán, thời gian làm kiểm toán nội bộ tại bộ phận kiểm toán nội bộ của đơn vị, thời gian làm kiểm toán tại cơ quan Kiểm toán Nhà nước; 4. Nộp đầy đủ, đúng mẫu hồ sơ dự thi và chi phí dự thi theo quy định; 5. Không thuộc các đối tượng quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 của Luật kế toán. 2. Người dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán thi 4 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; được Bộ Tài chính cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán |
Căn cứ pháp lý | Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Thông tư 91/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về việc thi và cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ hành nghề kế toán |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh
| KẾ TOÁN VIÊN
|
1. Họ và tên (chữ in hoa): .............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
3. Quê quán (hoặc Quốc tịch - đối với người nước ngoài): ............................................
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
5. Chức vụ, đơn vị nơi đang công tác:..........................................................................
...................................................................................................................................
6. Trình độ chuyên môn:
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng.../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
8. Đăng ký dự thi:
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
9. Đăng ký dự thi tại: Hà Nội □ TP. Hồ Chí Minh □
10. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||
1. Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị | Ngày... tháng...năm... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
3. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
1. Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp |
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
Cộng: |
|
|
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
ACCOUNTANT'S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||
|
Ảnh
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ………………………………………………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | ||
Đạt yêu cầu kỳ thi kế toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Accountant's Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| ||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||
Số chứng chỉ:.../KET No.: .../KET Chữ ký/Accountant's signature
|
| |||
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Tên cơ quan, đơn vị nơi đã công tác) ………………………… (Địa chỉ cơ quan, đơn vị) ………………………………………… |
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Năm sinh: ................................................................................................................
3. Giấy Chứng minh nhân dân số:………………………. cấp ngày: …………. Nơi cấp: ......
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …… đến …… | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị … … … nêu trên là đúng sự thật. (Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu) | …., ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
Thủ tục | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) |
Trình tự thực hiện | Người Việt Nam hoặc người nước ngoài có đủ các điều kiện dự thi theo quy định Bước 1: Nộp hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thi Bước 4: Công bố kết quả Bước 5: Phát chứng chỉ |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi |
Hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02a hoặc Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao Giấy chứng nhận điểm thi của các kỳ thi trước do Hội đồng thi thông báo; c) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này. 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | Bộ Tài chính |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ |
Lệ phí | 200.000 đồng/ 1 môn thi |
Mẫu đơn tờ khai | Phụ lục 02a, 02b, 03a, 03b, 04, 05 Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | 1. Người dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên thi 7 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao; (5) Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao; (6) Phân tích hoạt động tài chính nâng cao; (7) Ngoại ngữ trình độ C của 01 trong 05 ngoại ngữ thông dụng: Anh, Nga, Pháp, Trung Quốc, Đức. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 7 môn thi có tổng số điểm các môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 38 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi và được Bộ Tài chính cấp Chứng chỉ kiểm toán viên 2. Người dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán thi 4 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quân trị nâng cao. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; được Bộ Tài chính cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán |
Căn cứ pháp lý | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh
| KẾ TOÁN VIÊN
|
1. Họ và tên (chữ in hoa): .............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
3. Quê quán (hoặc Quốc tịch - đối với người nước ngoài): ............................................
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
5. Chức vụ, đơn vị nơi đang công tác:..........................................................................
...................................................................................................................................
6. Trình độ chuyên môn:
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng.../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
8. Đăng ký dự thi:
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
9. Đăng ký dự thi tại: Hà Nội □ TP. Hồ Chí Minh □
10. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||
1. Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị | Ngày... tháng...năm... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh
| KIỂM TOÁN VIÊN
|
1. Họ và tên (chữ in hoa): .............................................................................................
2. Ngày, tháng, năm sinh: ........................................................... Nam (Nữ): ……………
3. Quê quán (hoặc Quốc tịch - đối với người nước ngoài): ............................................
4. Số điện thoại:...................................................... e.mail:………………………………….
5. Chức vụ, đơn vị nơi đang công tác:..........................................................................
...................................................................................................................................
6. Trình độ chuyên môn:
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Đại học: ............................................................. Chuyên ngành:…………. Năm:……...
- Sau đại học: ...................................................... Chuyên ngành:…………. Năm:……...
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng.../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
8. Đăng ký dự thi:
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □ ... (4) Năm thứ... □
(5) Có chứng chỉ kế toán viên thi chuyển tiếp lấy Chứng chỉ KTV □
9. Đăng ký dự thi tại: Hà Nội □ TP. Hồ Chí Minh □
10. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm... | Năm... | |||
1. Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
|
|
7. Ngoại ngữ: |
|
|
|
|
- Tiếng Anh |
|
|
|
|
- Tiếng Nga |
|
|
|
|
- Tiếng Pháp |
|
|
|
|
- Tiếng Trung |
|
|
|
|
- Tiếng Đức |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị | Ngày... tháng...năm... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
3. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
1. Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp |
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
Cộng: |
|
|
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Năm...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: .......................................................... Số báo danh: …………………………
3. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
1. Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp |
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
Cộng: |
|
|
7. Ngoại ngữ |
|
|
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||
|
Ảnh
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ………………………………………………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | ||
Đạt yêu cầu kỳ thi kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Auditor’s Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| ||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||
Số chứng chỉ:.../KTV No.: .../KTV Chữ ký/Auditor’s signature
|
| |||
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
ACCOUNTANT'S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||
|
Ảnh
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ………………………………………………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | ||
Đạt yêu cầu kỳ thi kế toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Accountant's Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| ||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||
Số chứng chỉ:.../KET No.: .../KET Chữ ký/Accountant's signature
|
| |||
|
|
|
|
|
Thủ tục | Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài |
Trình tự thực hiện | Bước 1: Nộp hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thi đối với thí sinh đủ điều kiện dự thi Bước 4: Công bố kết quả Bước 5: Phát chứng chỉ kế toán viên đối với những người thi đạt |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi |
Hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm: a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02c ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao, bản dịch ra tiếng Việt có chứng thực chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài; c) Tài liệu (bao gồm cả bản dịch ra tiếng Việt có chứng thực nếu tài liệu bằng tiếng nước ngoài) chứng minh người dự thi là hội viên chính thức của tổ chức nghề nghiệp; d) 03 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong vòng 6 tháng và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ người nhận; đ) Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; e) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; g) Tài liệu chứng minh có đủ các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 10 đối với các tổ chức nghề nghiệp nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại điểm d khoản 3 Điều 10. 2. Hồ sơ dự thi do Hội đồng thi phát hành theo mẫu thống nhất. Người đăng ký dự thi phải nộp hồ sơ cho Hội đồng thi chậm nhất 30 ngày trước khi thi. 2) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | Bộ Tài chính |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ kế toán viên và Chứng chỉ kiểm toán viên hành nghề |
Lệ phí | 2.000.000 đồng |
Mẫu đơn tờ khai | Phụ lục số 02c, 03c, 04, 05, 06 Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | * Điều kiện dự thi và nội dung thi sát hạch 1. Những người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên của các tổ chức nghề nghiệp nước ngoài được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận, muốn được cấp chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên của Việt Nam phải dự thi sát hạch kiến thức về luật pháp Việt Nam. Trường hợp tổ chức cấp chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên là cơ quan nhà nước có thẩm quyền (không phải là tổ chức nghề nghiệp) thì người dự thi phải là hội viên chính thức của tổ chức nghề nghiệp về kế toán, kiểm toán và tổ chức nghề nghiệp đó phải là thành viên của Liên đoàn Kế toán quốc tế (IFAC). Nội dung học và thi để lấy chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên phải tương đương hoặc cao hơn nội dung học và thi theo quy định tại Điều 6 của Thông tư này. 2. Tổ chức nghề nghiệp nước ngoài được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận phải có đủ các điều kiện sau đây: a) Là thành viên của Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC); b) Có nội dung học và thi lấy chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên tương đương hoặc cao hơn nội dung học và thi theo quy định tại Điều 6 Thông tư này. 3. Tổ chức nghề nghiệp nước ngoài được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận theo điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này gồm: a) Hiệp hội kế toán công chứng Vương quốc Anh (The Association of Chartered Certified Accountants - ACCA); b) Hiệp hội kế toán viên công chứng Australia (CPA Australia); c) Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW). d) Các tổ chức nghề nghiệp nước ngoài khác có đủ điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này được Bộ Tài chính Việt Nam thừa nhận chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên. 5. Nội dung kỳ thi sát hạch để cấp Chứng chỉ kiểm toán viên gồm các phần: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính; (3) Thuế và quản lý thuế; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị; (5) Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm. 6. Nội dung kỳ thi sát hạch để cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán gồm các phần (1), (2), (3) và (4) quy định tại khoản 5 Điều này. 7. Nội dung, yêu cầu từng phần thi sát hạch quy định tại Phụ lục số 01. 8. Người có đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, đã tham dự và đạt yêu cầu các kỳ thi phối hợp giữa Bộ Tài chính Việt Nam với ACCA thì được miễn thi phần (1), (3) quy định tại khoản 5 Điều này. 9. Ngôn ngữ sử dụng trong kỳ thi là tiếng Việt. 10. Thời gian thi là 180 phút cho cả 05 phần thi. Người tham gia 4 phần thi thì thời gian thi là 145 phút. Người tham gia 3 phần thi thì thời gian thi là 110 phút. * Kết quả thi sát hạch 1. Thang điểm chấm thi là thang điểm 100. Điểm thi chấm từ 1 điểm trở lên. 2. Đối với thi sát hạch để cấp Chứng chỉ kiểm toán viên, bài thi đạt yêu cầu là bài thi đạt từ 70 điểm trở lên hoặc từ 42 điểm trở lên đối với người được miễn thi phần (1) và phần (3) hoặc từ 56 điểm trở lên đối với người được miễn thi phần (1) hoặc phần (3). Đối với thi sát hạch để cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán, bài thi đạt yêu cầu là bài thi đạt từ 56 điểm trở lên. Kết quả thi được thông báo cho từng người dự thi. 3. Người đạt kết quả thi được Bộ Tài chính cấp Chứng chỉ kiểm toán viên hoặc Chứng chỉ hành nghề kế toán. |
Căn cứ pháp lý | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015; Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỂM THI SÁT HẠCH
NGƯỜI CÓ CHỨNG CHỈ KIỂM TOÁN VIÊN NƯỚC NGOÀI
Năm ...
HỘI ĐỒNG THI KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: ................................................................................................................
3. Quốc tịch: ...............................................................................................................
4. Số báo danh: ..........................................................................................................
5. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
6. Điểm thi sát hạch……………….. Bằng chữ.................................................................
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | |||||
|
Ảnh
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ………………………………………………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | |||
Đạt yêu cầu kỳ thi kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Auditor’s Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| |||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||
Số chứng chỉ:.../KTV No.: .../KTV Chữ ký/Auditor’s signature
|
| ||||
|
|
|
|
| |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Tên cơ quan, đơn vị nơi đã công tác) ………………………… (Địa chỉ cơ quan, đơn vị) ………………………………………… |
1. Họ và tên: ...............................................................................................................
2. Năm sinh: ................................................................................................................
3. Giấy Chứng minh nhân dân số:………………………. cấp ngày: …………. Nơi cấp: ......
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian Từ …… đến …… | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị … … … nêu trên là đúng sự thật. (Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu) | …., ngày... tháng... năm... |
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
ACCOUNTANT'S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||
|
Ảnh
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ………………………………………………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: …………………………………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ……………………………………………….. | ||
Đạt yêu cầu kỳ thi kế toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Accountant's Certificate examination organised by the Ministry of Finance on...
| ||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | |||
Số chứng chỉ:.../KET No.: .../KET Chữ ký/Accountant's signature
|
| |||
|
|
|
|
|
Thủ tục | Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên |
Trình tự thực hiện | Người Việt Nam hoặc người nước ngoài có đủ các điều kiện dự thi theo quy định Bước 1: Nộp hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thi Bước 4: Công bố kết quả Bước 5: Phát chứng chỉ KTV |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi |
Hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:. a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; d) Bản sao có chứng thực chứng chỉ kế toán viên; đ) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này. 4. Hồ sơ dự thi do Hội đồng thi phát hành theo mẫu thống nhất. Người đăng ký dự thi phải nộp hồ sơ cho Hội đồng thi hoặc đơn vị được Hội đồng thi ủy quyền trong thời hạn theo thông báo của Hội đồng thi. 5. Đơn vị nhận hồ sơ dự thi chỉ nhận hồ sơ khi người đăng ký dự thi nộp đầy đủ giấy tờ trên và nộp đủ chi phí dự thi. 6. Chi phí dự thi được hoàn trả cho người không đủ điều kiện dự thi hoặc người có đơn xin không tham dự kỳ thi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Hội đồng thi công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | Bộ Tài chính |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ kiểm toán viên |
Lệ phí | 200 đồng/ 1 môn thi |
Mẫu đơn tờ khai | Phụ lục số 02b, 03b, 04, 06 Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Người dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán thi 4 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi theo quy định và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 7 môn thi quy định và có tổng số điểm các môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 38 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp có Chứng chỉ hành nghề kế toán dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 3 môn thi quy định và có tổng số điểm môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 12,5 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi. Người dự thi đạt yêu cầu thi theo quy định được cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán và người dự thi đạt yêu cầu thi theo quy định được cấp Chứng chỉ kiểm toán viên. |
Căn cứ pháp lý | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh màu (3x4)
| KIỂM TOÁN VIÊN NĂM …….
|
1. Họ và tên (chữ in hoa):............................................................ SBD:……………………
2. Số điện thoại......................................... email………………………………………………
3. Ngày, tháng, năm sinh:...................................................... Nam (Nữ):…………………
4. Quê quán:................................................................................................................
5. Chức vụ, đơn vị nơi đang công tác:..........................................................................
...................................................................................................................................
6. Trình độ chuyên môn:
Tốt nghiệp: Đại học:……………………… Chuyên ngành………………… Năm.............
Đại học:……………………… Chuyên ngành…………………. Năm............
Học vị (kê khai học vị cao nhất): ................................................ Năm:……………………
Học hàm:................................................................................... Năm ……………………
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng…../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
8. Đăng ký dự thi:
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □
(4) Có Chứng chỉ hành nghề kế toán, thi chuyển tiếp lấy Chứng chỉ KTV □
9. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm.... | Năm | |||
1. Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
|
|
7. Ngoại ngữ: |
|
|
|
|
- Tiếng Anh |
|
|
|
|
- Tiếng Nga |
|
|
|
|
- Tiếng Pháp |
|
|
|
|
- Tiếng Trung |
|
|
|
|
- Tiếng Đức |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc UBND địa phương nơi cư trú | Ngày... tháng... năm.... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐIỂM THI KIỂM TOÁN VIÊN NĂM …………….(*)
HỘI ĐỒNG THI KTV VÀ KẾ TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ CẤP NHÀ NƯỚC
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ...............................
3. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
1. Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp |
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
Cộng: |
|
|
7. Ngoại ngữ |
|
|
Giấy chứng nhận điểm thi là căn cứ để xét các thí sinh đạt yêu cầu thi và là căn cứ để lập hồ sơ đăng ký thi tiếp các môn thi chưa thi, thi lại các môn thi chưa đạt yêu cầu hoặc thi để đạt tổng số điểm tối thiểu đối với những thí sinh chưa đạt yêu cầu thi.
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||
|
AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||||
|
Ảnh
|
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ……………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: ……………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ………………………….. | ||||
| Đạt yêu cầu kỳ thi kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Auditor’s Certificate (AC) examination organised by the Ministry of Finance on... | ||||||
| |||||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||||
Số chứng chỉ KTV/AC No.: ……………………../KTV Chữ ký KTV/Auditor's signature
| |||||||
|
|
|
|
|
| ||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Tên cơ quan, đơn vị nơi đã công tác) ………………………………… (Địa chỉ cơ quan, đơn vị)………………………………………………… |
1. Họ và tên:................................................................................................................
2. Năm sinh:.................................................................................................................
3. Giấy Chứng minh nhân dân số: ................ cấp ngày: ……………. Nơi cấp: ……………
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị ……………… nêu trên là đúng sự thật. (Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu) | ….., ngày.... tháng.....năm... |
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
Thủ tục | Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên |
Trình tự thực hiện | Người Việt Nam hoặc người nước ngoài có đủ các điều kiện dự thi theo quy định Bước 1: Nộp hồ sơ Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. Bước 3: Tổ chức thi Bước 4: Công bố kết quả Bước 5: Phát chứng chỉ KTV |
Cách thức thực hiện | Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đơn vị được Bộ Tài chính ủy quyền trong thời hạn theo thông báo thi |
Hồ sơ | 1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:. a) Phiếu đăng ký dự thi có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc của Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú, có dán ảnh màu 3x4cm và đóng dấu giáp lai theo mẫu quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm theo Thông tư này; b) Bản sao có chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; c) Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc Ủy ban nhân dân địa phương nơi cư trú; d) Bản sao có chứng thực chứng chỉ kế toán viên; đ) Ảnh và phong bì như quy định tại điểm đ khoản 1 Điều này. 4. Hồ sơ dự thi do Hội đồng thi phát hành theo mẫu thống nhất. Người đăng ký dự thi phải nộp hồ sơ cho Hội đồng thi hoặc đơn vị được Hội đồng thi ủy quyền trong thời hạn theo thông báo của Hội đồng thi. 5. Đơn vị nhận hồ sơ dự thi chỉ nhận hồ sơ khi người đăng ký dự thi nộp đầy đủ giấy tờ trên và nộp đủ chi phí dự thi, 6. Chi phí dự thi được hoàn trả cho người không đủ điều kiện dự thi hoặc người có đơn xin không tham dự kỳ thi trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Hội đồng thi công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi và 02 phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ của người nhận 2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 60 ngày kể từ ngày kết thúc thi |
Đối tượng thực hiện TTHC | Cá nhân |
Cơ quan thực hiện TTHC | Bộ Tài chính |
Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận điểm thi và Chứng chỉ kiểm toán viên |
Lệ phí | 200 đồng/1 môn thi |
Mẫu đơn tờ khai | Phụ lục số 02b, 03b, 04, 06 Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2017/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): | Người dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán thi 4 môn thi sau: (1) Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp; (2) Tài chính và quản lý tài chính nâng cao; (3) Thuế và quản lý thuế nâng cao; (4) Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao. Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ hành nghề kế toán: Người dự thi đạt yêu cầu cả 4 môn thi theo quy định và có tổng số điểm từ 25 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 7 môn thi quy định và có tổng số điểm các môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 38 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi; Đối với trường hợp có Chứng chỉ hành nghề kế toán dự thi lấy Chứng chỉ kiểm toán viên: Người dự thi đạt yêu cầu cả 3 môn thi quy định và có tổng số điểm môn thi (trừ môn thi Ngoại ngữ) từ 12,5 điểm trở lên là đạt yêu cầu thi. Người dự thi đạt yêu cầu thi theo quy định được cấp Chứng chỉ hành nghề kế toán và người dự thi đạt yêu cầu thi theo quy định được cấp Chứng chỉ kiểm toán viên. |
Căn cứ pháp lý | Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29 tháng 3 năm 2011; Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập; Thông tư 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Ảnh màu (3x4)
|
|
1. Họ và tên (chữ in hoa):............................................................ SBD:……………………
2. Số điện thoại......................................... email………………………………………………
3. Ngày, tháng, năm sinh:...................................................... Nam (Nữ):…………………
4. Quê quán:................................................................................................................
5. Chức vụ, đơn vị nơi đang công tác:..........................................................................
...................................................................................................................................
6. Trình độ chuyên môn:
Tốt nghiệp: Đại học:…………………………… Chuyên ngành………………… Năm.............
Đại học:………………………….. Chuyên ngành…………………. Năm...........
Học vị (kê khai học vị cao nhất): ................................................ Năm:……………………
Học hàm:.................................................................................. Năm ……………………
7. Thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán (kèm theo tài liệu chứng minh về thời gian thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán):
Từ tháng…../... | Tên cơ quan, đơn vị nơi làm việc | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng | x | x | x |
|
8. Đăng ký dự thi:
(1) Lần đầu □ (2) Năm thứ 2 □ (3) Năm thứ 3 □
(4) Có Chứng chỉ hành nghề kế toán, thi chuyển tiếp lấy Chứng chỉ KTV □
9. Đánh dấu nhân (x) môn thi đăng ký dự thi vào biểu sau:
Môn thi | Đăng ký dự thi kỳ thi năm... | Điểm các môn thi đã dự thi | Ghi chú | |
Năm.... | Năm | |||
1. Pháp luật về kinh tế và Luật Doanh nghiệp |
|
|
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
|
|
7. Ngoại ngữ: |
|
|
|
|
- Tiếng Anh |
|
|
|
|
- Tiếng Nga |
|
|
|
|
- Tiếng Pháp |
|
|
|
|
- Tiếng Trung |
|
|
|
|
- Tiếng Đức |
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi đang công tác hoặc UBND địa phương nơi cư trú | Ngày... tháng... năm.... |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐIỂM THI KIỂM TOÁN VIÊN NĂM …………….(*)
HỘI ĐỒNG THI KTV VÀ KẾ TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ CẤP NHÀ NƯỚC
CHỨNG NHẬN:
1. Ông/Bà: ..................................................................................................................
2. Năm sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ...............................
3. Nơi làm việc: ...........................................................................................................
4. Đã tham dự và đạt điểm thi các môn thi như sau:
Môn thi | Điểm thi | |
Bằng số | Bằng chữ | |
1. Pháp luật về kinh tế và Luật doanh nghiệp |
|
|
2. Tài chính và quản lý tài chính nâng cao |
|
|
3. Thuế và quản lý thuế nâng cao |
|
|
4. Kế toán tài chính, kế toán quản trị nâng cao |
|
|
5. Kiểm toán và dịch vụ bảo đảm nâng cao |
|
|
6. Phân tích hoạt động tài chính nâng cao |
|
|
Cộng: |
|
|
7. Ngoại ngữ |
|
|
Giấy chứng nhận điểm thi là căn cứ để xét các thí sinh đạt yêu cầu thi và là căn cứ để lập hồ sơ đăng ký thi tiếp các môn thi chưa thi, thi lại các môn thi chưa đạt yêu cầu hoặc thi để đạt tổng số điểm tối thiểu đối với những thí sinh chưa đạt yêu cầu thi.
| TM. HỘI ĐỒNG THI |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||
| AUDITOR’S CERTIFICATE Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Minister of Finance | ||||||
|
Ảnh
|
| Cấp cho Ông (Bà)/ Hereby certifies that Mr/Mrs: ……………………………………………………… Năm sinh/Date of birth: ……………………………………… Quê quán (Quốc tịch)/Nationality: ………………………….. | ||||
| Đạt yêu cầu kỳ thi kiểm toán viên do Bộ Tài chính tổ chức tháng ... năm ... Has passed the Auditor’s Certificate (AC) examination organised by the Ministry of Finance on... | ||||||
| |||||||
| Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ||||||
Số chứng chỉ KTV/AC No.: ……………………../KTV Chữ ký KTV/Auditor's signature
| |||||||
|
|
|
|
|
| ||
(Ban hành kèm theo Thông tư số 129/2012/TT-BTC ngày 09/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
THỜI GIAN THỰC TẾ LÀM TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN
Kính gửi: | (Tên cơ quan, đơn vị nơi đã công tác) ………………………………….. (Địa chỉ cơ quan, đơn vị)………………………………………………….. |
1. Họ và tên:................................................................................................................
2. Năm sinh:.................................................................................................................
3. Giấy Chứng minh nhân dân số: ................ cấp ngày: ……………. Nơi cấp: ……………
4. Đăng ký thường trú tại: ............................................................................................
5. Nơi ở hiện nay: ........................................................................................................
6. Đề nghị Quý cơ quan/đơn vị xác nhận về quá trình thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán tại cơ quan, đơn vị như sau:
Thời gian | Bộ phận làm việc | Chức danh, công việc | Số tháng thực tế làm tài chính, kế toán, kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, Xác nhận nội dung kê khai về quá trình công tác thực tế của Anh/Chị ……………… nêu trên là đúng sự thật. (Ký, ghi rõ họ tên người đại diện theo pháp luật của cơ quan, đơn vị xác nhận và đóng dấu) | ….., ngày.... tháng.....năm... |
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị chỉ có thẩm quyền xác nhận thông tin của cá nhân trong thời gian công tác tại cơ quan, đơn vị đó.
- 1Quyết định 26/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 2Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 3Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 4Quyết định 316/QĐ-BTC năm 2018 về quy chế công bố, niêm yết và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia các thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 5Quyết định 390/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 6Quyết định 05/2019/QĐ-KTNN về hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu đối với lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách bộ, ngành do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- 7Quyết định 384/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật kiểm toán độc lập 2011
- 3Nghị định 17/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật kiểm toán độc lập
- 4Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Luật kế toán 2015
- 6Nghị định 87/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 91/2017/TT-BTC quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 26/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 11Quyết định 102/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 12Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13Quyết định 316/QĐ-BTC năm 2018 về quy chế công bố, niêm yết và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia các thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của Bộ Tài chính
- 14Quyết định 390/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 15Quyết định 05/2019/QĐ-KTNN về hướng dẫn phương pháp tiếp cận kiểm toán dựa trên đánh giá rủi ro và xác định trọng yếu đối với lĩnh vực kiểm toán báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách bộ, ngành do Tổng Kiểm toán nhà nước ban hành
- 16Quyết định 384/QĐ-BTC năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
Quyết định 286/QĐ-BTC năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động kế toán, kiểm toán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Số hiệu: 286/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/03/2018
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra