- 1Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 2Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 3Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2858/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1501/TTr-STTTT ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN
1. Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: B-BTT-282387-TT), có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-282387-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Hồ sơ của công dân / tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Hồ sơ của công dân / tổ chức; - Cập nhật thông tin trong hồ sơ vào cơ sở dữ liệu để quản lý / dự thảo Công văn trả lời. | 2,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | - Xem xét, duyệt hồ sơ / ký duyệt Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin. | 01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 13 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | 01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 13 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Giao trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân / tổ chức. | - Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 13 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | --- |
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy; + Công văn trả lời; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mã số TTHC: B-BTT-282388-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-282388-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 01 ngày |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Hồ sơ của công dân / tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Hồ sơ của công dân / tổ chức; - Cập nhật thông tin trong hồ sơ vào cơ sở dữ liệu để quản lý / dự thảo Công văn trả lời. | 2,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | - Xem xét, duyệt hồ sơ / ký duyệt Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin. | 01 Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Chuyển trả kết quả | Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin | Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | 01 Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Giao trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân / tổ chức. | - Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy đã được kiểm tra (Mẫu số 14 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | --- |
|
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy; + Công văn trả lời; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284219-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-284219-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Hồ sơ của công dân / tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tiến hành kiểm tra thực tế tại điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. +) Nếu điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đủ điều kiện: Dự thảo Giấy chứng nhận; +) Nếu điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng không đủ điều kiện: Dự thảo Công văn trả lời. + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Hồ sơ của công dân / tổ chức; - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 05 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | - Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận / Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 01 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận / Công văn trả lời. - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 03 ngày |
|
Bước 6 | Giao trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân / tổ chức. | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | --- |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu và kiểm tra thực tế đủ điều kiện: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu / kiểm tra thực tế không đủ điều kiện: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Công văn trả lời; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284220-TT), có 01 quy trình thực hiện (Mã số quy trình: B-BTT-284220-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Hồ sơ của công dân / tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Hồ sơ của công dân/ tổ chức; - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | - Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận / Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận / Công văn trả lời. - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 02 ngày |
|
Bước 6 | Giao trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân / tổ chức. | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | --- |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Công văn trả lời; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
3. Thủ tục: Gia hạn cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284221-TT), có 01 quy trình thực hiện (Mã quy trình: B-BTT-284221-TT-01)
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Hồ sơ của công dân / tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Quyết định gia hạn; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Hồ sơ của công dân / tổ chức; - Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | - Xem xét, duyệt dự thảo Quyết định gia hạn / Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Xem xét và ký duyệt Quyết định gia hạn / Công văn trả lời. - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 02 ngày |
|
Bước 6 | Giao trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân / tổ chức. | - Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 11- Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | --- |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận dư điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Công văn trả lời; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mã số TTHC: B-BTT-284222-TT, có 01 quy trình thực hiện (Mã quy trình: B-BTT-284222-TT-01):
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin. | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân / tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
|
Phòng Văn hóa và Thông tin | Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | Phân công công chức xử lý hồ sơ. | Hồ sơ của công dân / tổ chức. | 0,5 ngày |
|
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy chứng nhận; + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. | - Hồ sơ của công dân / tổ chức; - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin | - Xem xét, duyệt dự thảo Giấy chứng nhận / Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp huyện | Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | - Xem xét và ký duyệt Giấy chứng nhận / Công văn trả lời. - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời. | 02 ngày |
|
Bước 6 | Giao trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trả kết quả cho công dân / tổ chức. | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Mẫu số 03 (áp dụng cho chủ điểm cá nhân); Mẫu số 04 (áp dụng cho chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp) - Phụ lục kèm theo Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ) / Công văn trả lời; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP - ngày 23/11/2018); - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | --- |
| |
Hồ sơ được lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Hồ sơ của công dân / tổ chức; + Công văn trả lời; + Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
- 1Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1961/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2392/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Quyết định 2009/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2858/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/09/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực