Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1080/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 14 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 37/TTr-STTTT ngày 22/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 39 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIAI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành Kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (TT&TT)
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận và Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 27 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
2. Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm ha hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
3. Thủ tục Cho phép họp báo (trong nước)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 02 giờ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 2 giờ |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 12 giờ |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 02 giờ |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 02 giờ |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 02 giờ |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ |
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ Sơ/Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
5. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày |
6. Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày |
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
9. Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
10. Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,25 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,25 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày |
11. Thủ tục Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
12. Thủ tục Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tính | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
III. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
1. Thủ tục Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 7 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc 1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
5. Thủ tục Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
7. Thủ tục Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng TTBCXB | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng TTBCXB được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
8. Thủ tục Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
9. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
10. Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
11. Thủ tục Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
2. Thủ tục Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
IV. Lĩnh vực Bưu chính
1. Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 27 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
5. Thủ tục Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bưu chính - Viễn thông (BCVT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm ha hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo két quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng BCVT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Công chức Phòng BCVT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư Sở TT&TT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí | Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày làm việc |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Thủ tục Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng VHTT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
2. Thủ tục Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT) | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng VHTT | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
II. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng VHTT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng VHTT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận Dự thảo Kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng VHTT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
4. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin (VHTT) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC trước khi trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo Phòng VHTT | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Công chức Phòng VHTT được giao xử lý hồ sơ/ Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyên | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày làm việc |
*Lưu ý: Trong thời gian Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh chưa đi vào hoạt động, việc tiếp tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông./.
- 1Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3414/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ mẫu trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1080/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Võ Văn Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra