- 1Luật Luật sư 2006
- 2Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 3Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 5Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1807/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền Cải cách thủ tục hành chính năm 2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 1Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 4Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2856/QĐ-UBND | An Giang, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ LỘ TRÌNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 ngày 03 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 ngày 01 năm 2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Kế hoạch tuyên truyền Cải cách thủ tục hành chính năm 2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và danh mục, lộ trình lộ trình tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 (Phụ lục kèm theo).
- Các đơn vị tiếp tục thực hiện Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang đến khi có quyết định thay thế.
- Giao Sở, ban, ngành tỉnh cập nhật các DVCTT được ban hành kèm theo Quyết định này vào mục “Áp dụng dịch vụ công” trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp DVCTT với Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo sớm hơn hoặc đúng lộ trình đã được phê duyệt.
- Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, đánh giá các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện; tham mưu, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành, Thủ trưởng cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ DANH MỤC, LỘ TRÌNH LỘ TRÌNH TÍCH HỢP VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
I. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần
STT | MÃ THỦ TỤC | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ DVCTT | LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP TOÀN TRÌNH | |
TOÀN TRÌNH | MỘT PHẦN | ||||||
1 | 2.001061.000.00.00.H01 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Cách thức thực hiện: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
2 | 2.001025.000.00.00.H01 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Cách thức thực hiện: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
3 | 2.001021.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Cách thức thực hiện: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
4 | 2.000529.000.00.00.H01 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Cách thức thực hiện: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
5 | 1.010031.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
6 | 1.010030.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
7 | 1.010029.000.00.00.H01 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
8 | 1.010027.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
9 | 1.010026.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
10 | 1.010023.000.00.00.H01 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
11 | 1.010010.000.00.00.H01 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
|
|
12 | 1.009494.000.00.00.H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu |
13 | 1.009493.000.00.00.H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu |
14 | 1.009492.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu |
15 | 1.009491.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu |
16 | 1.002395.000.00.00.H01 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Cách thức thực hiện: - Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office; - Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. |
17 | 2.002480.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Đối chiếu bản chính |
18 | 2.002479.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Đối chiếu bản chính |
19 | 2.002478.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Đối chiếu bản chính |
20 | 1.005087.000.00.00.H01 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp.) | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Có thẩm tra |
21 | 1.010711.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
22 | 1.010710.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
23 | 1.010709.000.00.00.H01 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
24 | 1.010708.000.00.00.H01 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
25 | 1.010707.000.00.00.H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
26 | 1.005024.000.00.00.H01 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
27 | 1.002883.000.00.00.H01 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
28 | 1.002861.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
29 | 1.002859.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
30 | 1.002046.000.00.00.H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
31 | 1.001737.000.00.00.H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
|
|
32 | 1.010937.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
33 | 1.010936.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
34 | 1.010935.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ |
35 | 1.010831.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
36 | 1.010830.000.00.00.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
37 | 1.010829.000.00.00.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
38 | 1.010828.000.00.00.H01 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
39 | 1.010827.000.00.00.H01 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
40 | 1.010826.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
41 | 1.010825.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
42 | 1.010824.000.00.00.H01 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
43 | 1.010823.000.00.00.H01 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
44 | 1.010822.000.00.00.H01 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
45 | 1.010821.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
46 | 1.010820.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
47 | 1.010819.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
48 | 1.010818.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
49 | 1.010817.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
50 | 1.010816.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
51 | 1.010815.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
52 | 1.010814.000.00.00.H01 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
53 | 1.010813.000.00.00.H01 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
54 | 1.010812.000.00.00.H01 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
55 | 1.010811.000.00.00.H01 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
56 | 1.010810.000.00.00.H01 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
57 | 1.010809.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
58 | 1.010808.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
59 | 1.010807.000.00.00.H01 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
60 | 1.010806.000.00.00.H01 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
61 | 1.010805.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
62 | 1.010804.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
63 | 1.010803.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
64 | 1.010802.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
65 | 1.010801.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình. |
66 | 2.001269.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | Do phụ thuộc vào thời gian tổ chức thực hiện của Tổng cục TCĐLCL |
67 | 1.006427.000.00.00.H01 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học & công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | TTHC có thực hiện tổ chức Hội đồng thẩm định |
68 | 2.002502.H01 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động khoa học & công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | TTHC có thực hiện tổ chức Hội đồng thẩm định |
69 | 2.002253.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | X |
|
|
70 | 2.002313.000.00.00.H01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Sở Ngoại vụ |
| X | có thể có yếu tố mật theo quyết định 16 của TTg; |
71 | 2.002311.000.00.00.H01 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Sở Ngoại vụ |
| X | có thể có yếu tố mật theo quyết định 16 của TTg |
72 | 1.003984.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ Thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
73 | 1.003727.000.00.00.H01 | Công nhận làng nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
74 | 1.003712.000.00.00.H01 | Công nhận nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
75 | 1.003695.000.00.00.H01 | Công nhận làng nghề | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
76 | 1.003486.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
77 | 1.003327.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
78 | 3.000198.000.00.00.H01 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
79 | 3.000160.000.00.00.H01 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
80 | 3.000159.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
81 | 3.000152.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
82 | 1.007917.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
83 | 1.007916.000.00.00.H01 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
84 | 1.000084.000.00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
85 | 1.000081.000.00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
86 | 1.000071.000.00.00.H01 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
87 | 1.000065.000.00.00.H01 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
88 | 1.000058.000.00.00.H01 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
89 | 1.000055.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
90 | 1.000047.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
91 | 1.003618.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
|
|
92 | 1.003619.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
93 | 1.003589.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
94 | 1.002338.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
95 | 1.002239.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
96 | 1.003867.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
97 | 1.003232.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
98 | 1.003221.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
99 | 1.003211.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
100 | 1.003203.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
101 | 1.003188.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | TTHC có thực hiện thẩm tra |
102 | 2.000873.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra |
103 | 1.004923.000.00.00.H01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra |
104 | 1.004921.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra |
105 | 1.004697.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra |
106 | 1.004694.000.00.00.H01 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra |
107 | 2.002157.000.00.00.H01 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi |
108 | 2.002167.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
109 | 2.002156.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. |
110 | 2.001688.000.00.00.H01 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
111 | 2.001567.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
112 | 2.000264.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
113 | 1.005394.000.00.00.H01 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi |
114 | 1.005393.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. |
115 | 1.005392.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi |
116 | 1.005388.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi |
117 | 1.005385.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. |
118 | 1.005384.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | - Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi |
119 | 1.001894.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
120 | 1.001875.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
121 | 1.001797.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
122 | 1.000766.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Đối chiếu bản chính |
123 | 1.010730.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định |
124 | 1.010729.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định |
125 | 1.010728.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
|
126 | 1.010727.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định |
127 | 1.010200.000.00.00.H01 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
|
128 | 1.004206.000.00.00.H01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | tổ chức, cá nhân nộp bản giấy |
129 | 1.003010.000.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
|
|
130 | 1.000049.000.00.00.H01 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tổ chức sát hạch |
131 | 2.001814.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
132 | 2.001787.000.00.00.H01 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Hồ sơ này theo quy định phải nộp trực tiếp |
133 | 2.001783.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
134 | 2.001781.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
135 | 2.001777.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
136 | 1.008682.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định |
137 | 1.008675.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định |
138 | 1.005408.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại Một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
139 | 1.004481.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
140 | 1.004446.000.00.00.H01 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
141 | 1.004345.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
142 | 1.004343.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
143 | 1.010733.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định |
144 | 1.004135.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
145 | 1.004132.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
146 | 1.002253.000.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | tổ chức, cá nhân nộp bản giấy |
147 | 1.000778.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp |
148 | 2.000778.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | Sở Tư pháp |
| X | TPHS CÓ YÊU CẦU 01 ẢNH CHÂN DUNG 2X3; BẢN CHÍNH GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG; CHƯA CÓ PHẦN MỀM THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG GQTTHC TỈNH |
149 | 1.008624.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Luật sư | Sở Tư pháp | X |
| Thỏa điều kiện DVC Toàn trình |
150 | 1.002398.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư | Sở Tư pháp |
| X | Chưa toản điều kiện, vì phải thẩm định và các khoản phí phải nộp |
151 | 1.000112.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Công chứng | Sở Tư pháp | X |
|
|
152 | 1.000100.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên | Công chứng | Sở Tư pháp | X |
|
|
153 | 1.000075.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | Công chứng | Sở Tư pháp | X |
|
|
154 | 1.010007.000.00.00.H01 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
155 | 1.010006.000.00.00.H01 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
156 | 1.009985.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | X |
|
|
157 | 1.007767.000.00.00.H01 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
158 | 1.007766.000.00.00.H01 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
159 | 1.007765.000.00.00.H01 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
160 | 1.007764.000.00.00.H01 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
161 | 1.007763.000.00.00.H01 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
162 | 1.006876.000.00.00.H01 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
163 | 1.006873.000.00.00.H01 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
|
|
164 | 1.002693.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng | X |
|
|
165 | 2.001622.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
166 | 2.001613.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
167 | 2.001611.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
168 | 2.001589.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
169 | 2.001414.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | - Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra. |
170 | 2.000022.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
171 | 1.009398.000.00.00.H01 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
172 | 1.005441.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | - Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra. |
173 | 1.005161.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
174 | 1.004605.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
175 | 1.004528.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | - Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra. |
176 | 1.003835.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
177 | 1.003793.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
178 | 1.003742.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
179 | 1.003646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
180 | 1.003490.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | - Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra. |
181 | 1.001837.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
182 | 1.001123.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
183 | 1.001106.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
184 | 1.000830.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | - Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu. - Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra. |
185 | 1.000454.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
186 | 1.000433.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
187 | 1.000379.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) |
188 | 2.002483.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
|
|
189 | 2.002482.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
|
|
190 | 2.002481.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
|
|
191 | 2.002284.000.00.00.H01 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp huyện | X |
|
|
192 | 2.001904.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
|
|
193 | 2.000815.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Cấp xã |
| X |
|
194 | 2.000884.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | Cấp xã |
| X |
|
II. danh mục, lộ trình lộ trình tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia
STT | MÃ THỦ TỤC | TÊN THỦ TỤC | LĨNH VỰC | CƠ QUAN THỰC HIỆN | MỨC ĐỘ DVCTT | THỜI GIAN TÍCH HỢP | GHI CHÚ | |
TOÀN TRÌNH | MỘT PHẦN | |||||||
1 | 2.002125.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
2 | 2.002041.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
3 | 2.002031.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
4 | 2.002029.000.00.00.H01 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
5 | 2.002023.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
6 | 2.002022.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
7 | 2.002020.000.00.00.H01 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
8 | 2.002018.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
9 | 2.002017.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
10 | 2.002016.000.00.00.H01 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
11 | 2.002015.000.00.00.H01 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
12 | 2.002011.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
13 | 2.002010.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
14 | 2.001957.000.00.00.H01 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
15 | 2.001583.000.00.00.H01 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
16 | 2.001061.000.00.00.H01 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
17 | 2.001025.000.00.00.H01 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
18 | 2.001021.000.00.00.H01 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
19 | 2.000529.000.00.00.H01 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
20 | 2.000416.000.00.00.H01 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
21 | 2.000368.000.00.00.H01 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
22 | 1.010031.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
23 | 1.010030.000.00.00.H01 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
24 | 1.010029.000.00.00.H01 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
25 | 1.010027.000.00.00.H01 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
26 | 1.010026.000.00.00.H01 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
27 | 1.010023.000.00.00.H01 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
28 | 1.010010.000.00.00.H01 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 |
|
29 | 1.009494.000.00.00.H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
30 | 1.009493.000.00.00.H01 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
31 | 1.009492.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
32 | 1.009491.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
33 | 1.005169.000.00.00.H01 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
34 | 1.005003.000.00.00.H01 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã | Sở Kế hoạch và Đầu tư | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
35 | 1.002395.000.00.00.H01 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| X | Tháng 12 |
|
36 | 2.002480.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Tháng 12 |
|
37 | 2.002479.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Tháng 12 |
|
38 | 2.002478.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | Giáo dục trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Tháng 11 |
|
39 | 1.005087.000.00.00.H01 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp.) | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| X | Tháng 12 |
|
40 | 1.010711.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
41 | 1.010710.000.00.00.H01 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
42 | 1.010709.000.00.00.H01 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
43 | 1.010708.000.00.00.H01 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
44 | 1.010707.000.00.00.H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
45 | 1.005024.000.00.00.H01 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
46 | 1.002883.000.00.00.H01 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
47 | 1.002861.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
48 | 1.002859.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
49 | 1.002046.000.00.00.H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
50 | 1.001737.000.00.00.H01 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Vận tải đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | X |
| Tháng 11 |
|
51 | 1.010937.000.00.00.H01 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
52 | 1.010936.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
53 | 1.010935.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
54 | 1.010831.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
55 | 1.010830.000.00.00.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
56 | 1.010829.000.00.00.H01 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
57 | 1.010828.000.00.00.H01 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
58 | 1.010827.000.00.00.H01 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
59 | 1.010826.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
60 | 1.010825.000.00.00.H01 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
61 | 1.010824.000.00.00.H01 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
62 | 1.010823.000.00.00.H01 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
63 | 1.010822.000.00.00.H01 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
64 | 1.010821.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
65 | 1.010820.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
66 | 1.010819.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
67 | 1.010818.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
68 | 1.010817.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
69 | 1.010816.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
70 | 1.010815.000.00.00.H01 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
71 | 1.010814.000.00.00.H01 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
72 | 1.010813.000.00.00.H01 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
73 | 1.010812.000.00.00.H01 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
74 | 1.010811.000.00.00.H01 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
75 | 1.010810.000.00.00.H01 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
76 | 1.010809.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
77 | 1.010808.000.00.00.H01 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
78 | 1.010807.000.00.00.H01 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
79 | 1.010806.000.00.00.H01 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
80 | 1.010805.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
81 | 1.010804.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
82 | 1.010803.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
83 | 1.010802.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
84 | 1.010801.000.00.00.H01 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
| X | Tháng 11 |
|
85 | 2001269.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | Tháng 12 |
|
86 | 1.006427.000.00.00.H01 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Hoạt động khoa học & công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | Tháng 12 |
|
87 | 2.002502.H01 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Hoạt động khoa học & công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| X | Tháng 11 |
|
88 | 2.002253.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | Sở Khoa học và Công nghệ | X |
| Tháng 12 |
|
89 | 2.002313.000.00.00.H01 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Sở Ngoại vụ |
| X | Tháng 12 |
|
90 | 2.002311.000.00.00.H01 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Hội nghị, hội thảo quốc tế | Sở Ngoại vụ |
| X | Tháng 12 |
|
91 | 1.003984.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Bảo vệ Thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
92 | 1.003727.000.00.00.H01 | Công nhận làng nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
93 | 1.003712.000.00.00.H01 | Công nhận nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
94 | 1.003695.000.00.00.H01 | Công nhận làng nghề | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
95 | 1.003486.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
96 | 1.003327.000.00.00.H01 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
97 | 3.000198.000.00.00.H01 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 11 |
|
98 | 3.000160.000.00.00.H01 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
99 | 3.000159.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
100 | 3.000152.000.00.00.H01 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
101 | 1.007917.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
102 | 1.007916.000.00.00.H01 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
103 | 1.000084.000.00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
104 | 1.000081.000.00.00.H01 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
105 | 1.000071.000.00.00.H01 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
106 | 1.000065.000.00.00.H01 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
107 | 1.000058.000.00.00.H01 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
108 | 1.000055.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
109 | 1.000047.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
110 | 1.003618.000.00.00.H01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | X |
| Tháng 12 |
|
111 | 1.003619.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
112 | 1.003589.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
113 | 1.002338.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
114 | 1.002239.000.00.00.H01 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
115 | 1.003867.000.00.00.H01 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
116 | 1.003232.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
117 | 1.003221.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
118 | 1.003211.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
119 | 1.003203.000.00.00.H01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
120 | 1.003188.000.00.00.H01 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Thủy lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
121 | 2.000873.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
122 | 1.004923.000.00.00.H01 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
123 | 1.004921.000.00.00.H01 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
124 | 1.004697.000.00.00.H01 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
125 | 1.004694.000.00.00.H01 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Thủy sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| X | Tháng 12 |
|
126 | 2.002157.000.00.00.H01 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
127 | 2.002167.000.00.00.H01 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
128 | 2.002156.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
129 | 2.001688.000.00.00.H01 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
130 | 2.001567.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | Tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
131 | 2.000264.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
132 | 1.005394.000.00.00.H01 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
133 | 1.005393.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
134 | 1.005392.000.00.00.H01 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
135 | 1.005388.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | Viên chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
136 | 1.005385.000.00.00.H01 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
137 | 1.005384.000.00.00.H01 | Thủ tục thi tuyển công chức | Công chức | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
138 | 1.001894.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
139 | 1.001875.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
140 | 1.001797.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
141 | 1.000766.000.00.00.H01 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ | Sở Nội vụ |
| X | Tháng 11 |
|
142 | 1.010730.000.00.00.H01 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 11 |
|
143 | 1.010729.000.00.00.H01 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 11 |
|
144 | 1.010728.000.00.00.H01 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
| Tháng 11 |
|
145 | 1.010727.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 11 |
|
146 | 1.010200.000.00.00.H01 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
| Tháng 12 |
|
147 | 1.004206.000.00.00.H01 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
148 | 1.003010.000.00.00.H01 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường | X |
| Tháng 12 |
|
149 | 1.000049.000.00.00.H01 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
150 | 2.001814.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
151 | 2.001787.000.00.00.H01 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
152 | 2.001783.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
153 | 2.001781.000.00.00.H01 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
154 | 2.001777.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
155 | 1.008682.000.00.00.H01 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 11 |
|
156 | 1.008675.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 11 |
|
157 | 1.005408.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại Một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
158 | 1.004481.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
159 | 1.004446.000.00.00.H01 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
160 | 1.004345.000.00.00.H01 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
161 | 1.004343.000.00.00.H01 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
162 | 1.010733.000.00.00.H01 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
163 | 1.004135.000.00.00.H01 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
164 | 1.004132.000.00.00.H01 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
165 | 1.002253.000.00.00.H01 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
166 | 1.000778.000.00.00.H01 | Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Tài nguyên khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| X | Tháng 12 |
|
167 | 2.000778.000.00.00.H01 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng | Sở Tư pháp |
| X | Tháng 12 |
|
168 | 1.008624.000.00.00.H01 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | Luật sư | Sở Tư pháp | X |
| Tháng 12 |
|
169 | 1.002398.000.00.00.H01 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư | Sở Tư pháp |
| X | Tháng 12 |
|
170 | 1.000112.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Công chứng | Sở Tư pháp | X |
| Tháng 12 |
|
171 | 1.000100.000.00.00.H01 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên | Công chứng | Sở Tư pháp | X |
| Tháng 12 |
|
172 | 1.000075.000.00.00.H01 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) | Công chứng | Sở Tư pháp | X |
| Tháng 12 |
|
173 | 2.001191.000.00.00.H01 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | Sở Y tế | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
174 | 1.003958.000.00.00.H01 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Y tế dự phòng | Sở Y tế | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
175 | 1.002192.000.00.00.H01 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Dân số | Sở Y tế | X |
| Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
176 | 1.010007.000.00.00.H01 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
177 | 1.010006.000.00.00.H01 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
178 | 1.009985.000.00.00.H01 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
179 | 1.007767.000.00.00.H01 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
180 | 1.007766.000.00.00.H01 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
181 | 1.007765.000.00.00.H01 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
182 | 1.007764.000.00.00.H01 | Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
183 | 1.007763.000.00.00.H01 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
184 | 1.006876.000.00.00.H01 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
185 | 1.006873.000.00.00.H01 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
186 | 1.002693.000.00.00.H01 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật | Sở Xây dựng | X |
| Tháng 11 |
|
187 | 2.001622.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
188 | 2.001613.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
189 | 2.001611.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
190 | 2.001589.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịchh |
| X | Tháng 12 |
|
191 | 2.001414.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
192 | 2.000022.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
193 | 1.009398.000.00.00.H01 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
194 | 1.005441.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
195 | 1.005161.000.00.00.H01 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
196 | 1.004605.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
197 | 1.004528.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
198 | 1.003835.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
199 | 1.003793.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
200 | 1.003742.000.00.00.H01 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
201 | 1.003646.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
202 | 1.003490.000.00.00.H01 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
203 | 1.001837.000.00.00.H01 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Lữ hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
204 | 1.001123.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
205 | 1.001106.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
206 | 1.000830.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
207 | 1.000454.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
208 | 1.000433.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
209 | 1.000379.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 12 |
|
210 | 3.000175.000.00.00.H01 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | Lâm nghiệp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| X | Tháng 11 | Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND |
211 | 2.002483.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
| Tháng 12 |
|
212 | 2.002482.000.00.00.H01 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
| Tháng 12 |
|
213 | 2.002481.000.00.00.H01 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
| Tháng 11 |
|
214 | 2.002284.000.00.00.H01 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | Cấp huyện | X |
| Tháng 12 |
|
215 | 2.001904.000.00.00.H01 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | Giáo dục trung học | Cấp huyện | X |
| Tháng 12 |
|
216 | 2.000815.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | Cấp xã |
| X | Tháng 11 |
|
217 | 2.000884.000.00.00.H01 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | Cấp xã |
| X | Tháng 11 |
|
- 1Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 912 dịch vụ công thực hiện trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2665/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Yên Bái, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022
- 3Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 4Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 6Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 10Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1807/QĐ-UBND về Kế hoạch tuyên truyền Cải cách thủ tục hành chính năm 2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 406/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 116/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng, chống ma túy, Luật Xử lý vi phạm hành chính về cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy
- 15Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 16Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 17Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 18Quyết định 3719/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 912 dịch vụ công thực hiện trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 2665/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần cung cấp trên Cổng dịch vụ công của tỉnh Yên Bái, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022
- 20Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2856/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và lộ trình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2856/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực