Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2845/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư s 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đi với các cấp ngân sách;

n cứ Nghị quyết s 46/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đng nhân dân tnh v phê chun quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Biểu gửi kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- TAND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể (eof);
- UBND các huyện, tp (eof);
- VP: LĐVP, CV: TM
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH (D2).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP (1)

9.491.633

14.004.179

148%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.223.830

1.816.082

148%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

673.030

1.258.099

187%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

550.800

557.983

101%

2

Thu bổ sung từ NSTW

8.267.803

9.249.444

112%

-

Thu bổ sung cân đối

6.120.178

6.120.178

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.147.625

3.129.266

146%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

-

 

4

Thu kết dư

 

87.243

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.834.944

 

B

TNG CHI NSĐP (2)

9.545.113

13.938.786

146%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.228.808

7.277.212

101%

1

Chi đầu tư phát triển

937.360

805.835

86%

2

Chi thường xuyên

6.144.369

6.281.626

102%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

1.716

82%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

100%

5

Dự phòng ngân sách

143.679

186.735

130%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.307.625

3.407.148

148%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.221.944

1.250.061

102%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.085.681

2.157.087

199%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

3.179.429

 

C

BỘI CHI NSĐP

44.800

7.446

17%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

8.680

8.358

96%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

700

428

61%

2

Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

7.980

7.930

99%

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

45.500

7.874

17%

1

Vay để bù đắp bội chi

44.800

7.446

17%

2

Vay để trả nợ gốc

700

428

61%

E

TỔNG MC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

171.156

137.345

80%

Ghi chú:

(1) Số liệu quyết toán "Tổng nguồn thu NSĐP" bao gồm thu viện trợ 8.592 triệu đồng và thu vay ngân sách cấp tỉnh 7.874 triệu đồng.

(2) Số liệu quyết toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm chi trả nợ gốc 8.358 triệu đồng và chi nộp ngân sách cấp trên 66.639 triệu đồng.

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (1)

1.500.000

1.223.830

5.200.303

4.708.554

345%

383%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN (2)

1.500.000

1.223.830

2.270.241

1.778.493

150%

144%

I

Thu nội địa (3)

1.350.000

1.223.830

1.897.141

1.754.975

141%

143%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

178.000

178.000

183.387

183.387

103%

103%

 

- Thuế giá trị gia tăng

121.000

121.000

140.186

140.186

116%

116%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

1.831

1.831

92%

92%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

55.000

55.000

41.370

41.370

75%

75%

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

78.000

78.000

75.626

75.626

97%

97%

 

- Thuế giá trị gia tăng

47.000

47.000

39.030

39.030

83%

83%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

14.462

14.462

96%

96%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

43

43

 

 

 

- Thuế tài nguyên

16.000

16.000

22.091

22.091

138%

138%

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.400

1.400

1.671

1.671

119%

119%

 

- Thuế giá trị gia tăng

574

574

892

892

155%

155%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

730

730

721

721

99%

99%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

96

96

58

58

60%

60%

 

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

307.000

307.000

295.974

295.974

96%

96%

 

- Thuế giá trị gia tăng

226.700

226.700

211.930

211.930

93%

93%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.000

37.000

44.298

44.298

120%

120%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

1.200

1.966

1.966

164%

164%

 

- Thuế tài nguyên

40.600

40.600

37.780

37.780

93%

93%

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

1.500

1.500

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

43.700

43.700

44.694

44.694

102%

102%

6

Thuế bảo vệ môi trường

150.000

55.800

155.570

57.872

104%

104%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sn xuất, kinh doanh trong nước

55.800

55.800

57.872

57.872

104%

104%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

94.200

-

97.698

-

104%

 

7

Lệ phí trước bạ

85.600

85.600

104.063

104.063

122%

122%

8

Thu phí, lệ phí

257.300

252.300

221.172

216.186

86%

86%

-

Phí và lệ phí trung ương

5.000

-

4.986

-

100%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

252.300

252.300

216.186

216.186

86%

86%

-

Phí và lệ phí huyện

-

Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.533

1.533

153%

153%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

29.000

29.000

27.884

27.884

96%

96%

12

Thu tiền sử dụng đất

146.000

146.000

638.108

638.108

437%

437%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000

1.000

1.335

1.335

134%

134%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

14.000

14.000

15.966

15.966

114%

114%

-

Thuế giá trị gia tăng

14.000

14.000

6.745

6.745

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

116

116

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

64

64

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.041

9.041

 

 

-

Thuế môn bài

-

-

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

28.000

18.900

30.157

16.975

108%

90%

16

Thu khác ngân sách

29.800

11.930

92.656

66.436

138%

128%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

200

200

44

44

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

4.163

4.163

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

150.000

-

349.315

-

233%

 

1

Thuế xuất khẩu

3.700

-

24.083

-

651%

 

2

Thuế nhập khẩu

7.800

 

198.774

-

2548%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

-

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

4

-

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

137.500

-

126.348

-

92%

 

6

Thu khác

1.000

-

106

-

11%

 

IV

Thu viện trợ

-

-

8.859

8.592

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

87.243

87.243

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

-

2.834.944

2.834.944

 

 

Ghi chú:

(1) Số liệu quyết toán "Tổng nguồn thu NSNN" bao gồm "thu vay của NSĐP" 7.874 triệu đồng.

(2) Số liệu quyết toán "Tổng thu cân đối NSNN" bao gồm các khoản huy động đóng góp 6.143 triệu đồng và thu hồi vốn của NN 8.783 triệu đồng.

(3) Số liệu quyết toán "Thu nội địa" bao gồm:

- "Thu từ bán tài sản nhà nước" 2.830 triệu đồng, trong đó Thu NSĐP hưởng là 2.750 triệu đồng.

- "Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nước" 308 triệu đồng, trong đó Thu NSĐP hưởng là 308 triệu đồng.

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐIA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP (1)

9.536.433

3.631.654

5.904.779

13.938.786

6.391.707

7.547.079

146%

176%

128%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

7.228.808

2.973.096

4.255.712

7.277.212

2.739.032

4.538.180

101%

92%

107%

I

Chi đầu tư phát triển

937.360

585.370

351.990

805.835

578.746

227.090

86%

99%

65%

1

Chi đầu tư cho các dự án

841.200

489.210

351.990

723.493

507.153

216.340

86%

104%

61%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

160.021

160.021

 

363.016

329.615

33.401

227%

206%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

4.394

4.394

 

7.123

7.123

 

162%

162%

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60.000

27.607

32.393

58.198

43.087

15.112

97%

156%

47%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

14.000

3.000

11.000

13.530

2.183

11.347

97%

73%

103%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

31.000

31.000

 

69.340

67.400

1.940

224%

217%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

65.160

65.160

 

13.002

4.192

8.810

20%

6%

 

II

Chi thường xuyên

6.144.369

2.323.916

3.820.453

6.281.626

2.056.962

4.224.664

102%

89%

111%

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.615.757

544.072

2.071.685

2.778.125

563.027

2.215.099

106%

103%

107%

2

Chi khoa học và công nghệ

15.419

15.419

 

31.074

31.074

-

202%

202%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

2.100

 

1.716

1.716

 

82%

82%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

1.300

1.300

 

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

143.679

60.410

83.269

186.735

100.309

86.426

130%

166%

104%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

-

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.147.625

498.558

1.649.067

3.407.148

1.475.891

1.931.257

159%

296%

117%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.221.944

261.669

960.275

1.250.061

46.041

1.204.020

102%

18%

125%

 

Chương trình xây dựng nông thôn mới

422.200

 

 

458.006

29.522

428.484

108%

 

 

 

Chương trình giảm nghèo bền vững

799.744

 

 

792.055

16.519

775.536

99%

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

925.681

236.889

688.792

2.157.087

1.429.850

727.237

233%

604%

106%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

3.179.429

2.147.967

1.031.461

 

 

 

Ghi chú:

(*) Số liệu quyết toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm:

- Chi nộp ngân sách cấp trên 66.639 triệu đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 20.459 triệu đồng; Ngân sách huyện 46.181 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc vay 8.358 triệu đồng, trong đó: Ngân sách cấp tỉnh 8.358 triệu đồng; Ngân sách huyện 0 triệu đồng.

(*) Số liệu dự toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm "Chi từ nguồn khác" 160.000 triệu đồng.

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2019

(Quyết toán đã được Hội đng nhân dân phê chun)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

7.519.066

10.175.551

2.656.485

135%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN (1)

3.887.412

3.783.844

(103.568)

97%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.631.654

4.214.923

583.269

116%

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

982.259

2.008.595

1.026.336

204%

1

Chi đầu tư cho các dự án

886.099

1.937.003

1.050.904

219%

 

Trong đó

 

 

-

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

160.021

329.615

169.594

206%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

4.394

7.123

2.729

162%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

8.376

8.376

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

4.098

4.098

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

3.580

3.580

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

 

-

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

421

421

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.418.368

1.418.368

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

133.486

133.486

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

-

8.484

8.484

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

31.000

67.400

36.400

217%

3

Chi đầu tư phát triển khác

65.160

4.192

(60.968)

 

II

Chi thường xuyên

2.585.585

2.103.002

(482.583)

81%

 

Trong đó

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

544.072

563.027

18.955

103%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

15.419

31.074

15.655

202%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

576.451

576.451

 

4

Chi văn hóa thông tin

 

31.717

31.717

 

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

15.774

15.774

 

6

Chi thể dục thể thao

 

9.660

9.660

 

7

Chi bảo vệ môi trường

 

73.358

73.358

 

8

Chi các hoạt động kinh tế

 

201.017

201.017

 

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

450.735

450.735

 

10

Chi bảo đảm xã hội

 

31.518

31.518

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa

2.100

1.716

(384)

82%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.300

1.300

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

60.410

100.309

39.899

166%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.147.967

2.147.967

 

(1) Số liệu quyết toán "Tổng chi NSĐP" bao gồm chi trả nợ gốc 8.358 triệu đồng và chi nộp ngân sách cấp trên 20.459 triệu đồng.

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành

  • Số hiệu: 2845/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản