Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2834/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 03 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO; PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, Giải quyết tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh Nghệ An tại Tờ trình số 478/TTr-VP ngày 11/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thanh tra tỉnh Nghệ An có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO, PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
A. QUY TRÌNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
1. Thủ tục Tiếp công dân
1.1. Tại Ban Tiếp công dân tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức Ban tiếp công dân | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân. Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu Phân loại, xử lý Tham mưu văn bản trả lời công dân | 64 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Trưởng ban Tiếp công dân | Xem xét, phê duyệt và ban hành Văn bản trả lời công dân | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức tiếp công dân của Ban tiếp công dân cấp tỉnh; Văn thư | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, trả lời công dân | 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh) |
1.2. Tại các Sở, ban, ngành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức được giao nhiệm vụ tiếp công dân | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân. Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp nhận thông tin, tài liệu Phân loại, xử lý Tham mưu dự thảo văn bản trả lời công dân | 56 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo Phòng chuyên môn khác | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo văn bản trả lời | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Giám đốc sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành | Xem xét, phê duyệt và ban hành Văn bản trả lời công dân | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Văn thư | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, trả lời công dân | 08 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh) |
II. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN
1. Quy trình Xử lý đơn
1.1. Quy trình tại Ban Tiếp công dân tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Văn thư, công chức Ban tiếp công dân tỉnh | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | 4 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân | Phân công nhiệm vụ | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức được giao nhiệm vụ tiếp công dân | Phân loại đơn Tham mưu dự thảo văn bản xử lý đơn | 48 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo văn bản xử lý đơn | 8 giờ làm việc | |
Bước 5 | Chủ tịch UBND tỉnh | Duyệt ký văn bản xử lý đơn | 8 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư Ban tiếp công dân tỉnh | Phát hành văn bản xử lý đơn Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, chuyển văn bản công dân | 8 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn) |
1.2. Quy trình tại Thanh tra tỉnh và các sở, ban, ngành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Văn thư/Cán bộ tiếp công dân | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | 4 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo sở, ban, ngành | Phân công nhiệm vụ | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức được phân công nhiệm vụ | Tham mưu dự thảo văn bản xử lý đơn | 48 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng/phòng chuyên môn | Kiểm tra, xác nhận dự thảo văn bản xử lý đơn | 8 giờ làm việc | |
Bước 5 | Giám đốc sở, Thủ trưởng ban, ngành | Duyệt ký văn bản xử lý đơn | 8 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư | Phát hành văn bản | 8 giờ làm việc | |
Công chức được phân công nhiệm vụ | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định, chuyển văn bản công dân | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn) |
III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
1. Quy trình Giải quyết khiếu nại lần đầu
1.1. Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Vụ việc xảy ra không phải ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn | Vụ việc xảy ra ở vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn |
| |||
I | Thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 1 | Công chức Ban tiếp công dân tỉnh | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến Tham mưu dự thảo văn bản thụ lý hoặc không thụ lý | 8 giờ làm việc | 8 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban tiếp công dân cấp tỉnh | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo văn bản thụ lý hoặc không thụ lý | 48 giờ làm việc | 48 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chủ tịch UBND tỉnh | Duyệt ký văn bản thụ lý hoặc không thụ lý | 16 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành văn bản thụ lý hoặc không thụ lý Trường hợp ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại thì tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo tại Mục II của quy trình | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh nội dung khiếu nại, tổ chức đối thoại | ||||
Bước 5 | Công chức Ban tiếp công dân tỉnh | Tham mưu văn bản giao việc cho các cơ quan, đơn vị | 08 giờ làm việc | 16 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Ban tiếp công dân tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh | Duyệt ký văn bản giao việc | 08 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư cơ quan, đơn vị | Tiếp nhận văn bản | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị | Phân công công chức tham mưu xử lý hoặc tham mưu thành lập Đoàn/Tổ để thực hiện nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | 24 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức được phân công xử lý của cơ quan, đơn vị hoặc Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Tham mưu Lãnh đạo cơ quan, đơn vị hoặc Trưởng Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ sau: - Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại - Tiến hành xác minh hoặc tham mưu xác minh nội dung khiếu nại theo chỉ đạo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. Tham mưu tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh còn khác nhau hoặc đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) Trường hợp không tổ chức đối thoại thì chuyển thời gian đối thoại (16 giờ làm việc) xuống bước 7 - Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | 80 giờ làm việc | 168 giờ làm việc | |
Bước 10 | Công chức Ban tiếp công dân tỉnh | Nghiên cứu, xử lý hồ sơ và trình văn bản giải khiếu nại | 24 giờ làm việc | 24 giờ làm việc | |
Bước 11 | Lãnh đạo Ban tiếp công dân cấp tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, xem xét xác nhận vào dự thảo văn bản giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 12 | Chủ tịch UBND tỉnh | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 13 | Văn thư | Phát hành, gửi văn bản giải quyết | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Công chức Ban tiếp công dân tỉnh | Lưu hồ sơ | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết đến ngày ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Đối với vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết) |
1.2. Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Vụ việc xảy ra không phải ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn | Vụ việc xảy ra ở vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn | ||||
I | Thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 1 | Văn thư, cán bộ tiếp dân Thanh tra tỉnh; các sở, ban ngành | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở, Ban, Ngành | Phân công công chức xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức của Thanh tra tỉnh, các sở, ban ngành | Nghiên cứu, tham mưu dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc ban hành Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại | 40 giờ làm việc | 40 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng hoặc Phòng chuyên môn | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc ban hành Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Chánh Thanh tra tỉnh, Giám Đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành | Ban hành Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc ban hành Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại Trường hợp ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại thì tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 7 | Văn thư | Phát hành, gửi Thông báo cho cá nhân, tổ chức | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh nội dung khiếu nại, tổ chức đối thoại | ||||
Bước 8 | Công chức, các đơn vị, phòng, ban của Thanh tra tỉnh, các sở, ban ngành | - Tham mưu thành lập Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ (trường hợp cần thiết) - Tham mưu Lãnh đạo cơ quan, đơn vị hoặc Trưởng Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ sau: - Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại - Tiến hành xác minh hoặc tham mưu xác minh nội dung khiếu nại theo chỉ đạo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. - Tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh còn khác nhau hoặc đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) - Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | 120 giờ làm việc | 240 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng hoặc phòng chuyên môn | Kiểm tra, xác nhận vào các dự thảo Trường hợp thành lập Đoàn/Tổ công tác thì thời gian của Bước này được tính vào Bước 8 | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 10 | Chánh Thanh tra tỉnh; Giám Đốc sở, Thủ trưởng các Ban, ngành | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 11 | Văn thư | Phát hành, gửi quyết định giải quyết khiếu nại | 24 giờ làm việc | 24 giờ làm việc | |
Công chức của Thanh tra tỉnh, sở, ban, ngành | Lưu hồ sơ | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết đến ngày ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Đối với vùng sâu, vùng xa di lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết) |
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
2.1. Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Vụ việc xảy ra không phải ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn | Vụ việc xảy ra ở vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn | ||||
I | Thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết khiếu nại | Một phần | |||
Bước 1 | Văn thư/Ban tiếp công dân cấp tỉnh | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban tiếp công dân tỉnh | Phân công công chức xử lý | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức được phân công xử lý | Tham mưu văn bản phân công, giao đơn vị tham mưu | 16 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Tiếp Công dân | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo Thông báo | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Xem xét, phân công nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Công chức, đơn vị được phân công xử lý | Tham mưu văn bản Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc ban hành Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại. | 24 giờ làm việc | 24 giờ làm việc | |
Bước 7 | Chủ tịch UBND tỉnh; Văn thư | Ban hành Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc ban hành Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại. Trường hợp ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại thì tiếp tục các bước tiếp theo. Phát hành, gửi Thông báo cho cá nhân, tổ chức | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh nội dung khiếu nại, tổ chức đối thoại | ||||
Bước 8 | Công chức của cơ quan, đơn vị | Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ (trường hợp cần thiết) | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị | Phê duyệt Quyết định thành lập Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ (trường hợp cần thiết) | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 10 | Văn thư | Phát hành, gửi Quyết định cho các tổ chức, cá nhân có liên quan | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 11 | Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Thực hiện một số nhiệm vụ sau: - Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại - Tiến hành xác minh hoặc tham mưu xác minh nội dung khiếu nại theo chỉ đạo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. - Tổ chức đối thoại - Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | 168 giờ làm việc | 262 giờ làm việc | |
III | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 12 | Văn thư UBND tỉnh/Ban Tiếp công dân | - Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo kết quả - Chuyển tới chuyên viên đang được phân công xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 13 | Công chức Ban tiếp công dân | Nghiên cứu hồ sơ, thẩm tra dự thảo kết quả | 16 giờ làm việc | 24 giờ làm việc | |
Bước 14 | Chủ tịch UBND tỉnh | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 15 | Văn thư | Phát hành, gửi quyết định giải quyết khiếu nại; Lưu hồ sơ | 16 giờ làm việc | 32 giờ làm việc | |
Bước 16 | UBND tỉnh | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại | 40 giờ làm việc | 56 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết đến ngày ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Đối với vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
2.2. Quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ | |
Vụ việc xảy ra không phải ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn | Vụ việc xảy ra ở vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn | ||||
I | Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 1 | Văn thư Sở | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Công chức tiếp công dân của Sở | Tham mưu văn bản phân công nhiệm vụ | 16 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 3 | Giám đốc Sở | Xem xét, phân công nhiệm vụ | 16 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng, Công chức được phân công xử lý | Nghiên cứu, tham mưu Giám đốc Sở dự thảo Thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc ban hành Thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại. | 24 giờ làm việc | 24 giờ làm việc | |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký, phê duyệt thông báo không thụ lý giải quyết khiếu nại hoặc thông báo Thụ lý giải quyết khiếu nại Trường hợp thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại thì thực hiện các bước tiếp theo. | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | Phát hành, gửi Thông báo cho cá nhân, tổ chức | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh nội dung khiếu nại, tổ chức đối thoại | ||||
Bước 7 | Công chức được phân công | Tham mưu Quyết định thành lập Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ (trường hợp cần thiết) | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị | Phê duyệt Quyết định thành lập Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ (trường hợp cần thiết) | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Văn thư | Phát hành, gửi Quyết định cho các tổ chức, cá nhân có liên quan | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 10 | Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Thực hiện một số nhiệm vụ sau: - Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại - Tiến hành xác minh hoặc tham mưu xác minh nội dung khiếu nại theo chỉ đạo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. - Tổ chức đối thoại - Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại, xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | 160 giờ làm việc | 256 giờ làm việc | |
III | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 11 | Công chức, lãnh đạo Tổ được giao nhiệm vụ | Tham mưu văn bản trình lãnh đạo xem xét báo cáo xác minh và ban hành quyết định giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 12 | Giám Đốc sở | Ra quyết định giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 13 | Văn thư, Tổ được giao nhiệm vụ | Phát hành, gửi quyết định giải quyết khiếu nại; Lưu hồ sơ | 24 giờ làm việc | 32 giờ làm việc | |
Bước 14 | Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được phân công. Văn thư | Công khai quyết định giải quyết khiếu nại | 56 giờ làm việc | 72 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 360 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết đến ngày ra quyết định giải quyết khiếu nại lần hai) Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết, ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
IV. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
1. Thủ tục giải quyết tố cáo
1.1. Thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
I | Thông báo thụ lý giải quyết tố cáo |
|
| |
Bước 1 | Văn thư, Ban tiếp công dân cấp tỉnh | Tiếp nhận đơn, phân loại đơn, vào sổ công văn đến, | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban tiếp công dân, Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Phân công công chức Ban tiếp công dân, cơ quan, đơn vị tham mưu xử lý | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức, cơ quan, đơn vị được phân công | Tham mưu xử lý ban đầu thông tin tố cáo | 24 giờ làm việc | |
Bước 2 | Trưởng Ban tiếp công dân | Xem xét, rà soát văn bản tham mưu của công chức, cơ quan, đơn vị được phân công trình lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Cơ quan, đơn vị/Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Thụ lý giải quyết tố cáo hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp thụ lý nội dung tố cáo thì thực hiện các bước tiếp theo | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư | Phát hành, gửi thông báo cho người tố cáo, tổ chức có liên quan | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh, kết luận nội dung tố cáo |
| ||
Bước 6 | Công chức, cơ quan, đơn vị được giao xác minh | - Tham mưu thành lập Tổ xác minh (nếu cần thiết) - Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung tố cáo - Tiến hành xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo bằng văn bản gửi Lãnh đạo đơn vị được giao xác minh, Lãnh đạo UBND tỉnh | 80 giờ làm việc | |
Bước 7 | Lãnh đạo Cơ quan, đơn vị được giao xác minh | - Kiểm tra, phê duyệt báo cáo xác minh - Tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh, Ban Tiếp công dân tỉnh (kèm theo Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo của Tổ xác minh) | 16 giờ làm việc | |
Bước 8 | Lãnh đạo Ban tiếp công dân | Kiểm tra, xem xét báo cáo xác minh và tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh kết luận nội dung tố cáo | 16 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Văn thư | Kết luận nội dung tố cáo | 08 giờ làm việc | |
Bước 10 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | 56 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo đến ngày ban hành Kết luận nội dung tố cáo) Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
1.2. Thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở, ban, ngành
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
I | Thông báo thụ lý giải quyết tố cáo |
| ||
Bước 1 | Văn thư, công chức Thanh tra tỉnh và các sở, ban, ngành | Tiếp nhận đơn, phân loại đơn, vào sổ công văn đến, tham mưu văn bản phân công nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Thanh tra tỉnh, các Sở, ban, ngành | Phân công công chức, đơn vị tham mưu xử lý | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức, cơ quan, đơn vị được phân công | Tham mưu xử lý ban đầu thông tin tố cáo | 40 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành | Ban hành Thụ lý giải quyết tố cáo hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo.Trường hợp thụ lý nội dung tố cáo thì thực hiện các bước tiếp theo | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư | Phát hành, gửi thông báo cho người tố cáo, tổ chức có liên quan | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh, kết luận nội dung tố cáo | |||
Bước 6 | Công chức, bộ phận, đơn vị được giao xác minh | - Tham mưu thành lập Tổ xác minh (nếu cần thiết) - Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung tố cáo - Tiến hành xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo bằng văn bản gửi Lãnh đạo | 96 giờ làm việc | |
Bước 7 | Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, Văn thư | Kết luận nội dung tố cáo | 16 giờ làm việc | |
Bước 8 | Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành, Văn thư | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | 56 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo đến ngày ban hành Kết luận nội dung tố cáo) Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
B. QUY TRÌNH CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN
1. Thủ tục Tiếp công dân
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Công chức được giao nhiệm vụ tiếp dân của UBND cấp xã | Đón tiếp, xác định nhân thân công dân. Nghe, ghi chép nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tiếp nhận thông tin, tài liệu. Phân loại, xử lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân Tham mưu văn bản trả lời | 48 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo văn bản trả lời | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã | Xem xét, ban hành văn bản trả lời | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành, gửi văn bản trả lời | 08 giờ làm việc | |
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp dân của UBND cấp xã | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh) |
II. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN
1. Thủ tục xử lý đơn
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Văn thư/Công chức được giao nhiệm vụ tiếp dân của UBND cấp xã | - Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến. - Công chức được giao nhiệm vụ tiếp dân của UBND cấp xã phân loại đơn, tham mưu văn bản giao nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND-UBND cấp xã | Kiểm tra, xác nhận vào dự thảo văn bản |
| |
Bước 3 | Chủ tịch UBND cấp xã | Duyệt ký văn bản giao nhiệm vụ |
| |
Bước 4 | Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được phân công/ Công chức được phân công | Xử lý đơn Tham mưu văn bản trả lời | 48 giờ làm việc | |
Bước 5 | Chủ tịch UBND cấp xã; Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được phân công | Xem xét, ban hành văn bản trả lời | 16 giờ làm việc | |
Bước 6 | Văn thư | Phát hành, gửi văn bản trả lời | 08 giờ làm việc | |
Công chức được giao nhiệm vụ tiếp dân của UBND cấp xã/ quyền quản lý được phân công | Lưu hồ sơ, tổng hợp báo cáo theo quy định. | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 80 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn) |
III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
1. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Vụ việc xảy ra không phải ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn | Vụ việc xảy ra ở vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn | ||||
I | Thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết khiếu nại | ||||
Bước 1 | Văn thư, Công chức phụ trách tiếp công dân của UBND cấp xã | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến nếu đơn thuộc thẩm quyền | 8 giờ làm việc | 8 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Công chức phụ trách tiếp công dân của UBND cấp xã; Văn phòng HĐND-UBND cấp xã, Chủ tịch UBND cấp xã | Tham mưu văn bản phân công nhiệm vụ, xem xét, phân công nhiệm vụ | 16 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Bước 3 | Công chức, cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được phân công nhiệm vụ | Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại, các điều kiện khác và tham mưu văn bản thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết khiếu nại trình Chủ tịch UBND cấp xã | 40 giờ làm việc | 40 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã | Ban hành thông báo thụ lý hoặc không thụ lý Trường hợp ban hành Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại thì tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo tại Mục II của quy trình | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư | Phát hành văn bản | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc |
|
II | Xác minh nội dung khiếu nại, tổ chức đối thoại | ||||
Bước 6 | Chủ tịch UBND cấp xã | Phân công cơ quan chuyên môn, công chức thuộc quyền quản lý tham mưu xử lý hoặc tham mưu thành lập Đoàn/Tổ để thực hiện nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | 16 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Cơ quan chuyên môn, công chức thuộc quyền quản lý hoặc Đoàn/Tổ được giao nhiệm vụ | Tham mưu thực hiện một số nhiệm vụ sau: - Kiểm tra lại quyết định bị khiếu nại - Tiến hành xác minh hoặc tham mưu xác minh nội dung khiếu nại theo chỉ đạo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung khiếu nại bằng văn bản. - Tham mưu tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh còn khác nhau hoặc đối với giải quyết khiếu nại về quyết định kỷ luật cán bộ, công chức) Trường hợp không tổ chức đối thoại thì chuyển thời gian đối thoại (16 giờ làm việc) xuống bước 6 - Căn cứ kết quả xác minh và kết quả đối thoại (nếu có), xây dựng Dự thảo Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. | 76 giờ làm việc | 208 giờ làm việc | |
Bước 8 | Chủ tịch UBND cấp xã; Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được phân công | - Căn cứ quy định của pháp luật, đối chiếu, xem xét kết quả xác minh nội dung khiếu nại và kết quả đối thoại (nếu có) tham mưu ra Quyết định giải quyết nội dung khiếu nại. - Ra quyết định giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 40 giờ làm việc | |
Bước 9 | Văn thư | Phát hành, gửi văn bản giải quyết khiếu nại | 08 giờ làm việc | 16 giờ làm việc | |
Công chức được phân công | Lưu hồ sơ | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết đến ngày ra quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu) Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Đối với vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết) |
|
IV. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
1. Thủ tục giải quyết tố cáo
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
I | Thông báo thụ lý giải quyết tố cáo | |||
Bước 1 | Văn thư, Công chức phụ trách tiếp công dân của UBND cấp xã; Văn phòng HĐND-UBND cấp xã | Tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến; Tham mưu văn bản phân công nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Chủ tịch UBND cấp xã | Xem xét, phân công nhiệm vụ | 08 giờ làm việc | |
Bước 3 | Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được phân công | Xử lý ban đầu thông tin tố cáo | 24 giờ làm việc | |
Bước 4 | Chủ tịch UBND cấp xã | Ban hành Thụ lý giải quyết tố cáo hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp thụ lý nội dung tố cáo thì thực hiện các bước tiếp theo | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư | Phát hành, gửi thông báo cho người tố cáo, tổ chức có liên quan | 08 giờ làm việc | |
II | Xác minh, kết luận nội dung tố cáo | |||
Bước 6 | Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được giao nhiệm vụ xác minh. | - Tham mưu thành lập Tổ xác minh (nếu cần thiết) - Xây dựng kế hoạch xác minh nội dung tố cáo - Tiến hành xác minh nội dung tố cáo - Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo bằng văn bản gửi Chủ tịch UBND xã | 104 giờ làm việc | |
Bước 7 | Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được giao nhiệm vụ xác minh | Báo cáo xác minh nội dung tố cáo bằng văn bản gửi người giải quyết tố cáo | 16 giờ làm việc | |
Bước 8 | Chủ tịch UBND cấp xã | Kết luận nội dung tố cáo | 08 giờ làm việc | |
Bước 9 | Chủ tịch UBND cấp xã; Cơ quan chuyên môn thuộc quyền quản lý được phân công | Xử lý kết luận nội dung tố cáo | 56 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo đến ngày ban hành kết luận nội dung tố cáo) Lưu ý: Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. |
C. QUY TRÌNH DÙNG CHUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP XÃ (LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG)
1. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai và hướng dẫn việc kê khai | Trước ngày 22/10 hằng năm | Một phần |
Bước 2 | Người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | Thực hiện việc kê khai | Theo kế hoạch thực hiện của đơn vị nhưng đảm bảo việc kê khai, công khai hoàn thành trước 31/12 | |
Bước 3 | Theo phân công của Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | Lập sổ theo dõi và tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai | ||
Bước 4 | Theo phân công của Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | Bàn giao 01 bản kê khai cho Thanh tra tỉnh | Trong thời hạn 160 giờ làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai | |
Bước 5 | Cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập | Công khai bản kê khai (Đối với hình thức công khai tại cuộc họp phải đảm bảo có mặt 2/3 tổng số cán bộ, công chức, viên chức; đối với hình thức niêm yết phải đảm thời gian tối thiểu 15 ngày) | Chậm nhất là 40 giờ kể từ ngày các đơn vị bàn giao bản kê khai cho Thanh tra tỉnh | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo quy định: 1. Thời điểm hoàn thành kê khai lần đầu: - Người đang giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1, 2, 3 Điều 34 của Luật Phòng Chống tham nhũng phải hoàn thành việc kê khai trước ngày 31/3/2021 - Người lần đầu giữ vị trí công tác quy định tại các khoản 1,2,3 Điều 34 Luật Phòng, chống tham nhũng phải hoàn thành việc kê khai chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày được tiếp nhận, tuyển dụng, bố trí vào vị trí công tác. 2. Thời điểm hoàn thành việc kê khai bổ sung: Việc kê khai phải hoàn thành trước ngày 31/12 của năm có biến động về tài sản, thu nhập. 3. Thời điểm hoàn thành việc kê khai hàng năm: Việc kê khai phải hoàn thành trước ngày 31/12 hàng năm. 4. Thời điểm hoàn thành việc kê khai phục vụ công tác cán bộ: - Người có nghĩa vụ kê khai quy định tại các khoản 1,2,3 Điều 34 của Luật Phòng, chống tham nhũng khi dự kiến bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cử giữ chức vụ khác phải hoàn thành kê khai chậm nhất là 10 ngày trước ngày dự kiến bầu, phê chuẩn, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, cử giữ chức vụ khác. - Người có nghĩa vụ kê khai quy định tại khoản 4 Điều 34 của Luật Phòng, chống tham nhũng, việc kê khai được thực hiện theo quy định của pháp luật về bầu cử. |
2. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập | Tiếp nhận, phát hiện căn cứ xác minh tài sản, thu nhập | 8 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập | Xây dựng, ban hành quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh | 72 giờ làm việc | |
Bước 3 | Tổ xác minh | Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình | 720 giờ làm việc | |
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập | ||||
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập | ||||
Bước 4 | Người ra quyết định xác minh | Kết luận xác minh tài sản, thu nhập. | 80 giờ làm việc | |
Bước 5 | Người ra quyết định xác minh | Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập | 40 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 920 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 115 ngày, trong đó thời hạn xác minh là 45 ngày, trường hợp phức tạp thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 90 ngày; thời hạn ban hành kết luận là 10 ngày, trường hợp phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 20 ngày; thời hạn công khai kết luận là 05 ngày làm việc) |
3. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Theo phân công của của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giải trình | Tiếp nhận yêu cầu giải trình (trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản thì việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp nhưng phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên) | 8 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giải trình | Tham mưu xử lý | 24 giờ làm việc | |
Bước 3 | Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giải trình | Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do | 8 giờ làm việc | |
Bước 4 | Văn thư | Phát hành và gửi Thông báo đồng ý hoặc từ chối giải trình của cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình) |
4. Thủ tục thực hiện giải trình
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) | Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 | Theo sự phân công của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giải trình | Thu thập, xác minh thông tin có liên quan | 64 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết | |||
Bước 3 | Xây dựng Dự thảo văn bản giải trình | |||
Bước 4 | Người đứng đầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giải trình | Ban hành văn bản giải trình | 48 giờ làm việc | |
Bước 5 | Văn thư | Phát hành và gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. | 8 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn 01 lần, thời gian gia hạn không quá 15 ngày và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.) |
- 1Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử; lĩnh vực báo chí; lĩnh vực xuất bản, in và phát hành; lĩnh vực thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 778/QĐ-CT năm 2025 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Quyết định 2834/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo; phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 2834/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Thanh An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra