Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 778/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VĨNH PHÚC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 06/7/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 của Bộ Xây dựng Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 702/QĐ-CT ngày 15/04/2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc,
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 106/TTr-SXD, ngày 21 tháng 04 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 15 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc và 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa (Có phụ lục 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, mục IV phụ lục 01, kèm theo Quyết định số 3199/QĐ-CT ngày 23 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thay thế, bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện tại số thứ tự 1, 2, phụ lục 02, kèm theo Quyết định số 3199/QĐ-CT ngày 23 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan xây dựng, phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Xây dựng, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐCP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng, Sở Xây dựng Vĩnh Phúc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 778/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh: Mã TTHC: 1.009972.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 28 ngày đối với dự án nhóm A; 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày dự án nhóm C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng chuyên môn | Dự án: + Nhóm A: 24 ngày + Nhóm B: 16 ngày + Nhóm C: 11 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 28 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 ngày làm việc dự án nhóm C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh: Mã TTHC: 1.009973.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): Công trình cấp I: 32 ngày; Công trình cấp II và cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyên phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm đinh hồ sơ, dư thảo văn bản trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Công trình cấp I: 28 ngày; - Công trình cấp II, cấp III: 20 ngày; - Công trình còn lại: - 12 ngày. | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo kết quả thẩm định - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: Công trình cấp I: 32 ngày; Công trình cấp II và cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009974.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 08 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự án)
Mã TTHC: 1.009975.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 08 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Tên TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Mã TTHC: 1.009976.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 08 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009977.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 08 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009978.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ. dự tháo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sớ gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Mã TTHC: 1.009979.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên phòng được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện, dự thảo giấy phép xây dựng; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở gồm: Kết quả giải quyết TTHC, các văn bản, tài liệu pháp lý kèm theo |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9. Tên TTHC: Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Mã TTHC: 1.009982.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 39 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, đánh giá hồ sơ (đạt/không đạt) và trình Hội đồng tổ chức thi sát hạch (nếu đạt); - Tổ chức xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 33,5 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt, tổ chức thi sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nêu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 39 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
Mã TTHC: 1.009984.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyên phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 0,5 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11. Tên TTHC: Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài.
Mã TTHC: 1.009987.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 16 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sớ | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sớ Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12. Tên TTHC: Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
Mã TTHC: 1.009988.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 16 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10,5 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
Mã TTHC: 1.009989.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 0,5 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Mã TTHC: 1.009980.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 16 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.
Mã TTHC: 1.009981.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 16 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư sở | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 12 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; Dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo Phòng. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký | Trưởng phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 7 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 8 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh; Giao kết quả cho TTHC để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; đã bàn giao cho công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
|
Bước 9 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức Sở Xây dựng được phân công tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp):
Mã TTHC: 1.009992.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): 28 ngày đối với dự án nhóm A; 20 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày dự án nhóm C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư UBND huyện | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản | Chuyên viên phòng CM | Dự án: + Nhóm A: 25 ngày + Nhóm B: 17 ngày + Nhóm C: 12 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng CM | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, giao kết quả cho bộ phận một cửa để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; Kết quả bàn giao cho bộ phận một cửa |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: 28 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; 20 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 15 ngày làm việc dự án nhóm C kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Tên TTHC: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)
Mã TTHC: 1.009993.000.00.00.H62
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: ngày làm việc): Công trình cấp I: 32 ngày; Công trình cấp II và cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết Quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công phòng chuyên môn | Văn thư UBND huyện | 0,25 ngày | - Đã ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ cho Chánh Văn phòng phân công xử lý - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Xem xét, chuyển phòng Chuyên môn | Chánh Văn phòng, | 0,25 ngày | Đã phân công Phòng Chuyên môn |
|
Bước 4 | Xem xét, phân công cán bộ xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên thụ lý |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | - Công trình cấp I: 29 ngày; - Công trình cấp II, cấp III: 21 ngày; - Công trình còn lại: - 13 ngày. | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết, dự thảo kết quả thẩm định - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, ký duyệt kết quả TTHC | Trưởng phòng chuyên môn | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, giao kết quả cho bộ phận một cửa để trả cho tổ chức cá nhân | Văn thư/ chuyên viên | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; Kết quả bàn giao cho bộ phận một cửa |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có) - Kết quả dã trả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian: Công trình cấp I: 32 ngày; Công trình cấp II và cấp III: 24 ngày; Công trình cấp còn lại: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định 778/QĐ-CT năm 2025 phê duyệt các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Số hiệu: 778/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra