Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2830/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 08 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ -UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1975/QĐ -BVHTTDL ngày 21 tháng 07 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 2647/QĐ -UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 915/TTr-SDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 và Tờ trình số 949/TTr-SDL ngày 27 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 07 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/QĐ -UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||||||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - | Toàn trình | - Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 3.000.000 đồng/giấy phép. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Mức độ thực hiện DVC trực tuyến - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
2 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - | Toàn trình | - Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 750.000 đồng/giấy phép. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 1.500.000 đồng/giấy phép. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
3 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - | Một phần | - Kể từ ngày ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 1.000.000 đồng/giấy phép. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 2.000.000 đồng/giấy phép. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Mức độ thực hiện DVC trực tuyến - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
4 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440.000.00.00.H08) | 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | - | Toàn trình | - Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 100.000 đồng/thẻ. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 200.000 đồng/thẻ. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Toàn trình | - Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 325.000 đồng/thẻ. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 650.000 đồng/thẻ. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623.000.00.00.H08) | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Toàn trình | - Kể từ ngày ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 325.000 đồng/thẻ - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 650.000 đồng/thẻ (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - |
7 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432.000.00.00.H08) | 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Một phần | - Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023, Phí: 325.000 đồng/thẻ. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 650.000 đồng/thẻ. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Mức độ thực hiện DVC trực tuyến - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh. | - |
8 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614.000.00.00.H08) | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Trả kết quả qua dịch vụ BCCI | Toàn trình | - Kể từ ngày 01/7/2023 đến hết 31/12/2023: + Phí 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; + Phí 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. - Kể từ ngày 01/01/2024 trở đi, Phí: 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. (Thanh toán “Tại thời điểm nộp hồ sơ”) | - Thời hạn giải quyết - Phí, lệ phí - Căn cứ pháp lý | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh. | - |
Tổng cộng: 08 TTHC |
- 1Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 455/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng; trong lĩnh vực điện ảnh của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh và lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 9Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 455/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực du lịch; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua khen thưởng; trong lĩnh vực điện ảnh của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện ảnh và lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 18Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2830/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra