- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 28 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 51/TTr-SDL ngày 26 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (đã được công bố tại Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu).
(Đính kèm Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Giao Giám đốc Sở Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn và http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Giao Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có liên quan căn cứ các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, cập nhật, cấu hình thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ, Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật Quyết định công bố và nội dung thủ tục hành chính sau khi Quyết định này được ban hành vào Cổng Dịch vụ công quốc gia về thủ tục hành chính đúng quy định.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm Thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Lĩnh vực Du lịch | |||||||||
1 | 2.001628 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | 2.001616 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- | 750.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | 2.001622 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- | 1.000.000 đồng/giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ. Có hiệu lực từ ngày 28 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018.. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | 1.001440 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- | 100.000 đồng/thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | 1.004628 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | 325.000 đồng/thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ- BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | 1.004623 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | 325.000 đồng/thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020 - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ- BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | 1.001432 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | 325.000 đồng/thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018 - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ- BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | 1.004614 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ. - Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ: - Nộp trực tiếp; - Nộp qua hệ thống dịch vụ bưu chính; - Nộp qua Cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.baria- (Dịch vụ công trực tuyến một phần) | - 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20 tháng 01 năm 2020. - Thông tư số 33/2018/TT- BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2018. - Thông tư 44/2023/TT- BTC ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ 01 tháng 7 năm 2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1975/QĐ- BVHTTDL ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
(* Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung).
- 1Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 44/2023/TT-BTC quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1783/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- Số hiệu: 1783/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực