Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 24 tháng 03 năm 2025 |
ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 203/TTr-STP ngày 07 tháng 02 năm 2025; Tờ trình số 433/TTr-STP ngày 07 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Đối tượng áp dụng
Các tổ chức hành nghề công chứng, người yêu cầu công chứng, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng
1. Giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng chi tiết theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng của tổ chức hành nghề công chứng không được cao hơn mức giá tối đa quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Các tổ chức kinh doanh dịch vụ công chứng có trách nhiệm thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh doanh dịch vụ theo quy định của Luật Giá; theo dõi, phản ánh việc thu, nộp, quản lý, sử dụng nguồn thu theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về thành phần hồ sơ, báo cáo thẩm định phương án giá và mức giá đề xuất; đồng thời chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan triển khai, hướng dẫn, giám sát đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Giá; kiểm tra việc chấp hành và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật theo quy định.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp theo dõi, hướng dẫn đơn vị thực hiện đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND-HC ngày 24 tháng 03 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | NỘI DUNG | GIÁ TỐI ĐA |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | ĐVT: đồng/ trường hợp |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 470.000 |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 260.000 |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 260.000 |
4 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | 240.000 |
5 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác | 240.000 |
6 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 240.000 |
7 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 270.000 |
8 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ôtô | 170.000 |
9 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy | 110.000 |
10 | Hợp đồng vay tiền | 240.000 |
11 | Hợp đồng ủy quyền | 170.000 |
12 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | 160.000 |
13 | Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 160.000 |
14 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 470.000 |
15 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 240.000 |
16 | Văn bản từ chối nhận di sản | 210.000 |
17 | Di chúc | 210.000 |
18 | Giấy ủy quyền | 50.000 |
19 | Hợp đồng, giao dịch khác | 250.000 |
II | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN | ĐVT: đồng/trang |
1 | Phí đánh máy văn bản (trang A4) | 5.000 |
2 | Phí sao chụp văn bản (trang A4) | 1.000 |
3 | Phí sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000 |
III | DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN | ĐVT: đồng/trang |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
|
a | Dịch từ Tiếng Anh hoặc tiếng của một số nước thuộc EU sang Tiếng Việt | 220.000 |
b | Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt | 230.000 |
2 | Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
a | Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh hoặc tiếng của một số nước thuộc EU | 270.000 |
b | Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 280.000 |
IV | CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG | ĐVT: đồng/ trường hợp |
1 | Công bố di chúc | 110.000 |
2 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 320.000 |
3 | Cấp bản sao văn bản công chứng | 50.000 |
4 | Các việc khác | 100.000 |
- 1Quyết định 69/QĐ-UBND năm 2025 định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2025 về mức giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến công việc công chứng áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2025 về Giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 24/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 283/QĐ-UBND-HC năm 2025 định giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 283/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra