- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 18/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 05/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2824/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 527/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan xây dựng dự thảo, trình trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này trước ngày 25 tháng 7 năm 2021.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3123/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
1 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi quy trình thực hiện, cơ quan giải quyết, thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 4, khoản 12, khoản 16 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3, Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.004203.000.00.00.H08 | ||||||||||
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Không quá 05 kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn hoặc Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố | Có | - | - | Sửa đổi quy trình thực hiện, cơ quan giải quyết; thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/ 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.004206.000.00.00 .H08 | ||||||||||
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Quyết định số 18/2021/Q Đ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.002255.000.00.00.H08 | ||||||||||
4 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính quy định tại khoản 9, khoản 10 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: thu theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.000976.000.00.00.H08 | ||||||||||
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi quy trình thực hiện, thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 7, khoản 14 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện |
2.000955.000.00.00.H08 | ||||||||||
6 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi quy trình, thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 8, khoản 15 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/05/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện |
1.002109.000.00.00.H08 | ||||||||||
7 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại quy định tại khoản 13 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.003877.000.00.00.H08 | ||||||||||
8 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 17 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.000889.000.00.00.H08 | ||||||||||
9 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn (đối với Tổ chức và Hộ gia đình, cá nhân) - Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố (đối với Hộ gia đình, cá nhân) | Có | - | - | Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 18 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ -UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ -UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3, Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT- BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.003595.000.00.00 .H08 | ||||||||||
1.001980.000.00.00 .H08 | ||||||||||
1.001045.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông | |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | ||||||||||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Không quá 16 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố | Có | - | - | Sửa đổi quy trình, cơ quan, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | Không | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ- UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ- UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp huyện, cấp xã |
2.000348.000.00.00. H08 | ||||||||||
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố | Có | - | - | Sửa đổi trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 3, khoản 5, khoản 9, khoản 10 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định. | Cấp huyện, cấp xã |
1.002335.000.00.00. H08 | ||||||||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận. | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố | Có | - | - | Sửa đổi thành phần hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 10, khoản 11 Điều 1 Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | 1. Phí: theo quy định tại Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định. 2. Lệ phí: theo quy định tại Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định được sửa đổi, bổ sung tại Điều 3 Quy định Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ- UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định. | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT- BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Bình Định; - Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Bình Định | Cấp huyện, cấp xã |
2.000983.000.00.00.H08 | ||||||||||
1.002314.000.00.00.H08 | ||||||||||
Tổng cộng: 03 TTHC |
- 1Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 5057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 3123/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trên lĩnh vực đất đai, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 5057/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 18/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định 05/2019/QĐ-UBND
- 11Quyết định 1172/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 26 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 15Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2824/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2021
- Ngày hết hiệu lực: 19/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực