Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1666/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 06 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 277/TTr-STNMT ngày 24 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I, II, III, IV, V).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cổng Dịch vụ công quốc gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng Quy trình nội bộ điện tử đối với thủ tục hành chính mới ban hành; phối hợp với Viễn thông Đắk Nông cập nhật, sửa đổi Quy trình nội bộ điện tử thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông tin điện tử.
Giao UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | ||||
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1 | 1.010200 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/2/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
1. | 1.003010 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. | 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 5. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
|
II. Thủ tục hành chính tại Văn phòng Đăng ký đất đai | ||||
1. | 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
2. | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
3. | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 7. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4. | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
5. | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 7. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
6. | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
7. | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
8. | 1.003003 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 8. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
9. | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 8. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
10. | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
11. | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 8. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
12. | 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 4. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 5. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 6. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
13. | 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
14. | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 8. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 9. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
15. | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
16. | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án: chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện (3) Sở Tài nguyên và Môi trường (4) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
17. | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | (1) UBND tỉnh (2) UBND cấp huyện |
18. | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
19. | 1.001980 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 8. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
20. | 1.001009 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng Đăng ký đất đai |
21. | 1.001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 7. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
22. | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | ||||
23. | 1.003554 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 | UBND cấp xã |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT |
| Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1. | 1.002314 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP, ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 7. Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 8. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 | UBND cấp huyện |
2. | 1.003572 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa (đồng loạt) | 1. Luật Đất đai năm 2013 2. Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 3. Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 4. Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 5. Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 6. Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 7. Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Tổng số:
- 01 TTHC mới ban hành;
- 25 TTHC sửa đổi, bổ sung;
- 02 TTHC thay thế.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 2034/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 24 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 4414/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2302/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 3679/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực đất đai năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 1666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lê Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra