- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1Quyết định 109/2013/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/2011/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 04 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 104/TTr-SNV ngày 18/7/2011,
Điều 2. Trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện, thành phố:
Ban hành Quy trình về tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các phòng, ban, đơn vị trực thuộc có liên quan trong việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; xây dựng Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, trách nhiệm giải quyết các công việc theo cơ chế một cửa liên thông giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh.
Chỉ đạo UBND cấp xã ban hành Quy trình về tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; trách nhiệm của các bộ phận có liên quan trong việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; trách nhiệm của cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; xây dựng Quy định về quy trình tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, trách nhiệm giải quyết các công việc theo cơ chế một cửa liên thông giữa Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 282/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | ||||
1 | 1. Cấp phép xây dựng công trình |
| Liên thông với cấp xã |
| 20 |
| |
2. Gia hạn giấy phép xây dựng |
| Liên thông với cấp xã |
| 5 |
| ||
3. Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
| Liên thông với cấp xã |
| 10 |
| ||
4. Cấp giấy phép xây dựng tạm đối với công trình và nhà đô thị |
| Liên thông với cấp xã |
| 15 |
| ||
5. Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | X |
|
| 15 |
| ||
6. Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | X |
|
| 30 |
| ||
7. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | X |
|
| 15 |
| ||
8. Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân | X |
|
| 30 |
| ||
9. Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân | X |
|
| 30 |
| ||
10. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân | X |
|
| 15 |
| ||
11. Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đối với cá nhân | X |
|
| 30 |
| ||
12. Cấp phép xây dựng đối với các tổ chức, cơ quan, đơn vị | X |
|
| 15 |
| ||
13. Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với các tổ chức, cơ quan, đơn vị | X |
|
| 7 |
| ||
14. Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với các tổ chức, cơ quan, đơn vị | X |
|
| 5 |
| ||
15. Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân | X |
|
| 15 |
| ||
2 | 1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể | X |
|
| 5 |
| |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hộ cá thể | X |
|
| 5 |
| ||
3. Đăng ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể | X |
|
| 9 |
| ||
4. Thủ tục chấp thuận địa điểm đầu tư của các tổ chức, cá nhân | X |
|
| 5 |
| ||
5. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể | X |
| X |
|
| ||
6. Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh cá thể (tự nguyện) | X |
| X |
|
| ||
7. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện HTX. | X |
|
| 7 |
| ||
8. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho HTX | X |
|
| 9 |
| ||
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã | X |
|
| 7 |
| ||
10. Đăng ký thành lập HTX | X |
|
| 15 |
| ||
11. Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của HTX | X |
|
| 7 |
| ||
12. Đăng ký thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã | X |
|
| 7 |
| ||
13. Đăng ký đổi địa chỉ trụ sở chính hợp tác xã | X |
|
| 7 |
| ||
14. Đăng ký chia tách, hợp nhất, sáp nhập HTX | X |
|
| 7 |
| ||
15. Đăng ký đổi tên HTX | X |
|
| 7 |
| ||
16. Đăng ký Điều lệ HTX sửa đổi | X |
|
| 7 |
| ||
17. Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện HTX | X |
|
| 7 |
| ||
18. Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát, người đại diện theo pháp luật của HTX | X |
|
| 7 |
| ||
19. Đăng ký thay đổi nơi kinh doanh HTX | X |
|
| 7 |
| ||
20. Tạm ngừng hoạt động HTX | X |
| X |
|
| ||
21. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX | X |
|
| 7 |
| ||
3 | 1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | X |
| X |
| Không quá 2 ngày đối với trường hợp yêu cầu số lượng lớn | |
2. Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài | X |
| X |
| Không quá 3 ngày đối với văn bản chưa có bản diện | ||
3. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng | X |
| X | 03 | Đối với trường hợp phức tạp là 10 ngày, không quá 30 ngày đối với trường hợp đặc biệt phức tạp | ||
4 | 1. Thay đổi, cải chính hộ tịch (đối với người đủ 14 tuổi trở lên); xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính | X |
|
| 03 |
| |
2. Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác | X |
| X |
|
| ||
3. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | X |
| X |
|
| ||
4. Cấp lại bản chính giấy khai sinh | X |
|
| 03 |
| ||
5 | 1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông với cấp xã |
| 20 | (45 ngày đối với các huyện chưa có bản đồ địa chính chính quy, đi lại khó khăn) | |
2. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông với cấp xã |
| 15 |
| ||
3. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất | X |
|
| 17 |
| ||
4. Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông với cấp xã |
| 15 |
| ||
5. Tách thửa, hợp thửa đất đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| Liên thông với cấp xã |
| 20 |
| ||
6. Chuyển đổi quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông với cấp xã |
| 10 |
| ||
7. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông với cấp xã |
| 10 |
| ||
8. Thừa kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
|
| 10 |
| ||
9. Xác nhận đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
| X |
| 3 ngày đối với trường hợp phức tạp | ||
10. Xác nhận đăng ký thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
| X |
|
| ||
11. Xác nhận đăng ký xóa thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân | X |
|
| 3 |
| ||
12. Cấp giấy xác nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường | X |
|
| 5 |
| ||
13. Chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình | X |
|
| 20 |
| ||
14. Giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, thuê lại đất trong khu, cụm công nghiệp | X |
|
| 25 |
| ||
15. Chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, trường hợp phải xin phép | X |
|
| 10 |
| ||
16. Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | X |
|
| 18 |
| ||
17. Xác nhận đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | X |
|
| 5 |
| ||
18. Chuyển mục đích sử dụng đất để giao, cho thuê thực hiện dự án đầu tư (nhóm B, C) không sử dụng vốn ngân sách nhà nước của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh mà khu đất chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | X |
|
| 25 |
| ||
19. Chuyển mục đích sử dụng đất để giao, cho thuê thực hiện dự án đầu tư (nhóm B, C) không sử dụng vốn ngân sách nhà nước của các tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh mà khu đất đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | X |
|
| 25 |
| ||
20. Giao đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp không phải đấu giá quyền sử dụng đất. |
| Liên thông với cấp xã |
| 35 |
| ||
21. Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông với cấp xã |
| 10 |
| ||
22. Tách thửa trong trường hợp thu hồi một phần thửa đất của hộ gia đình, cá nhân | X |
|
| 40 |
| ||
23. Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 15 |
| ||
24. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 15 |
| ||
25. Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 15 |
| ||
26. Xác nhận xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | X |
|
| 5 |
| ||
27. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản không thuộc quyền sở hữu của chủ khác | X |
|
| 50 |
| ||
28. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | X |
|
| 50 |
| ||
29. Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng | X |
|
| 50 |
| ||
30. Cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng |
|
|
| 50 |
| ||
31. Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x |
|
| 30 |
| ||
32. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung nhận quyền sử dụng đất do chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật | X |
|
| 15 |
| ||
33. Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạp lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính hoặc có sai sót trong quá trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | X |
|
| 17 |
| ||
34. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ gia đình được giao đất tái định cư | X |
|
| 15 |
| ||
35. Tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | X |
|
| 10 |
| ||
36. Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 15 |
| ||
37. Xác định lại diện tích đất vườn ao | X |
|
| 55 |
| ||
6 | 1. Thủ tục trợ cấp xã hội cho đối tượng Bảo trợ xã hội, gồm: a. Trợ cấp xã hội hàng tháng cho người nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi; b. Người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo; c. Cho trẻ em có cha và mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành phạt tù tại trại giam; d. Cho trẻ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là cha hoặc mẹ bỏ đi mất tích hoặc không đủ khả năng, năng lực nuôi dưỡng; đ. Cho người đứng ra tổ chức mai táng đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng bị chết; cho trẻ mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi; e. Cho trẻ em hoặc người lớn bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo; g. Cho người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu không có con cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ nghèo; h. Cho người từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH; i. Cho người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ nghèo; j. Cho người mắc bệnh tâm thần sống độc thân không nơi nương tựa hoặc thuộc hộ nghèo; k. Cho người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt hoặc rối loạn tâm thần; l. Cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên bị tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ hoặc có 02 người tâm thần trở lên; | X |
|
| 10 |
| |
2. Xác nhận hồ sơ ưu đãi học sinh, sinh viên con thương binh, bệnh binh, người có công. | X |
|
| 10 |
| ||
3. Xác nhận hồ sơ mai táng phí thương binh, bệnh binh, tuất liệt sỹ, cựu chiến binh | X |
|
| 10 | Đối với cựu chiến binh 30 ngày | ||
4. Hỗ trợ kinh phí làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở | X |
| X |
|
| ||
5. Thanh toán hỗ trợ chi phí cho thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng, di chuyển hài cốt liệt sỹ | X |
| X |
|
| ||
| 6. Thủ tục, trình giải quyết về chế độ Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm: a. Thủ tục xác nhận (miễn, giảm) tiền thuê nhà, sử dụng đất đối với người có công; b. Xác nhận miễn, giảm học phí; c. Xác nhận việc miễn giảm cho các đối tượng là hộ nghèo, xã hội; d. Xác nhận hồ sơ bảo hiểm y tế cho đối tượng được tặng thưởng Huân, Huy chương; xác nhận thủ tục hồ sơ xin cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ; đ. Thăm viếng mộ Liệt sỹ; g. Xác nhận đổi thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT) cho đối tượng (do sai họ và tên, năm sinh, địa chỉ, giới tính…); h. Giới thiệu và xác nhận hồ sơ di chuyển đi, đến các đối tượng chính sách; xác nhận đăng ký lao động của các đơn vị cơ sở sản xuất - kinh doanh - dịch vụ. | X |
| X |
|
| |
7. Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng | X |
| X |
|
| ||
8. Giải quyết chế độ người có công, gồm: a. Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; b. Giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng; c. Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sỹ; | X |
| X |
|
| ||
9. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | X |
|
| 3 |
| ||
10. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995 | X |
|
| 30 |
| ||
7 | 1. Điều động công tác đối với viên chức | X |
|
| 7 |
| |
2. Thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh | X |
|
| 7 |
| ||
3. Thủ tục về tiếp nhận và phân công công tác đối với giáo viên, nhân viên | X |
|
| 7 |
| ||
8 | 1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu/chi tiết. | X |
|
| 35 |
| |
2. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu. | X |
|
| 40 |
| ||
3. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 | X |
|
| 40 |
| ||
4. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn | X |
|
| 30 |
| ||
5. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn | X |
|
| 50 |
| ||
6. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu của các gói thầu thuộc dự án chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố quyết định đầu tư | X |
|
| 10 |
| ||
7. Phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật; thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình | X |
|
| 15 |
| ||
8. Thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành | X |
|
| 30 |
| ||
9. Thẩm tra quyết toán công trình | X |
|
|
| Nhóm C: 90 ngày Báo cáo KTKT: 60 ngày Dự án < 1 tỷ: 45 ngày | ||
9 | 1. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá, rượu | X |
|
| 5 |
| |
2. Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng (gas) | X |
|
| 5 |
| ||
10 | 1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (Cấp lần đầu đối với phương tiện đang khai thác) | X |
|
| 3 |
| |
2. Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật) | X |
|
| 3 |
| ||
3. Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện chuyển quyền sở hữu thay đổi hoặc không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) | X |
|
| 3 |
| ||
4. Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Đối với chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký phương tiện) | X |
|
| 3 |
| ||
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện bị mất do chìm đắm hoặc bị cháy) | X |
|
| 3 |
| ||
6. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện bị mất vì các lý do khác) | X |
|
| 3 |
| ||
7. Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện bị cũ, nát) | X |
|
| 3 |
| ||
8. Cấp giấy phép đối với ô tô tải có trọng lượng trên 2,5 tấn vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu xây dựng, chất phế thải phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, xây dựng của các cơ quan, tổ chức và hộ gia đình; xe ô tô tải vận chuyển hàng hóa không thể tháo rời, chia nhỏ, có trọng lượng (gồm cả xe ô tô và hàng) vượt quá giới hạn cho phép của tuyến đường đến dưới 32 tấn | X |
|
| 2 |
| ||
11 | 1. Cấp giấy phép xây dựng tạm thời trạm thu phát sóng điện thoại di động (BTS loại II) | X |
|
| 20 |
| |
2. Cấp đăng ký kinh doanh dịch vụ Internet | X |
|
| 5 |
| ||
3. Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | X |
|
| 5 |
|
DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 282/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh)
TT | Lĩnh vực | Các công việc cụ thể | Cơ chế giải quyết | Thời gian giải quyết | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày (số ngày làm việc) | ||||
1 | 1. Chứng thực bản sao từ bản chính | X |
| X |
|
| |
2. Chứng thực chữ ký | X |
| X |
|
| ||
3. Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng QSD đất | X |
|
| 07 |
| ||
4. Chứng thực hợp đồng ủy quyền | X |
|
| 03 |
| ||
5. Chứng thực hợp đồng | X |
|
| 03 |
| ||
6. Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 03 |
| ||
7. Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
| X |
|
| ||
8. Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp | X |
|
| 03 |
| ||
9. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 03 |
| ||
10. Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | X |
|
| 03 |
| ||
11. Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất | X |
|
| 03 |
| ||
12. Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 03 |
| ||
13. Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | X |
|
| 03 |
| ||
14. Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) | X |
|
| 03 |
| ||
2 | 1. Đăng ký kết hôn | X |
|
| 05 |
| |
2. Đăng ký khai sinh quá hạn | X |
| X |
|
| ||
3. Đăng ký khai sinh | X |
| X |
|
| ||
4. Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | X |
| X |
|
| ||
3 | 1. Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông cấp huyện |
| 15 |
| |
2. Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
| Liên thông cấp huyện |
| 10 |
| ||
3. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông cấp huyện |
| 5 |
| ||
4. Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận chuyển quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, tổ chức |
| Liên thông cấp huyện |
| 7 |
| ||
5. Xác nhận hồ sơ thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất | X |
|
| 03 |
| ||
6. Hòa giải tranh chấp đất | X |
|
| 45 |
| ||
7. Xác nhận hồ sơ xin giao đất đối với cá nhân, tổ chức | X |
|
| 02 |
| ||
8. Xác nhận cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| Liên thông cấp huyện |
| 03 |
| ||
9. Tách thửa, hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
| Liên thông cấp huyện | X |
|
| ||
10. Xác nhận hồ sơ xin thuê đất đối với cá nhân, tổ chức | X |
|
| 02 |
| ||
11. Xác nhận cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án sử dụng đất | X | Liên thông cấp huyện |
| 03 |
| ||
12. Xác nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn liền với tài sản đối với hộ gia đình, cá nhân | X | Liên thông cấp huyện |
| 03 |
| ||
4 | 1. Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng công trình công cộng |
| Liên thông cấp huyện | X |
|
| |
2. Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng (công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị) |
| Liên thông cấp huyện | X |
|
| ||
3. Xác nhận đơn xin cấp phép xây dựng tạm |
| Liên thông cấp huyện | X |
|
| ||
4. Xác nhận đơn cấp phép cho ô tô vận tải vào đường cấm trên địa bàn thành phố Bắc Giang | X |
| X |
| Áp dụng riêng TP Bắc Giang | ||
5. Xác nhận đơn xin gia hạn về giấy phép xây dựng |
| Liên thông cấp huyện | X |
|
| ||
6. Xác nhận đơn xin bổ sung, điều chỉnh giấy phép xây dựng |
| Liên thông cấp huyện | X |
|
| ||
5 | 1. Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp mới, cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế | X |
|
| 5 |
| |
2. Hồ sơ đề nghị cấp mới thẻ Bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi | X |
| X |
|
| ||
3. Hồ sơ đề nghị cấp mới, cấp đổi, cấp bổ sung thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công | X |
|
| 5 |
| ||
4. Xác nhận hộ nghèo | X |
| X |
|
| ||
5. Xác nhận đơn xin thăm viếng mộ liệt sỹ | X |
| X |
|
| ||
6. Xét đề nghị hỗ trợ, làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở | X |
|
| 6 tháng | Gồm cả ngày nghỉ, ngày lễ, tết. | ||
7. Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo | X |
| X |
|
| ||
8. Xác nhận và đề nghị cấp lại BHYT cho công dân bị mất thuộc đối tượng bảo trợ xã hội | X |
| X |
|
| ||
9. Xác nhận và đề nghị cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng | X |
| X |
|
| ||
10. Xác nhận và đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh | X |
| X |
|
| ||
11. Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ BHYT cho người có công với cách mạng | X |
| X |
|
| ||
6 | 1. Thành lập tổ hợp tác xã | X |
| X |
|
| |
2. Thay đổi tổ trưởng Tổ hợp tác xã | X |
| X |
|
| ||
3. Xác nhận thành lập Hợp tác xã, Hộ kinh doanh cá thể | X |
| X |
|
| ||
7 | 1. Xét công nhận gia đình văn hóa | X |
| X |
|
| |
8 | 1. Cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn | X |
| X |
|
| |
2. Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học | X |
| X |
|
|
- 1Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 104/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã kèm theo Quyết định 29/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 3Quyết định 1170/QĐHC-CTUBND năm 2011 quy định về quy trình giải quyết công việc và danh mục các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 109/2013/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 6Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2015 tổ chức thí điểm đánh giá mức độ hài lòng trong thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 109/2013/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính áp dụng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và hết hiệu lực thi hành một phần
- 1Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung thủ tục hành chính áp dụng cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 104/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về áp dụng thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã kèm theo Quyết định 29/2007/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 1170/QĐHC-CTUBND năm 2011 quy định về quy trình giải quyết công việc và danh mục các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng
- 8Kế hoạch 43/KH-UBND năm 2015 tổ chức thí điểm đánh giá mức độ hài lòng trong thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 282/2011/QĐ-UBND về Quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính áp dụng thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- Số hiệu: 282/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Bùi Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/08/2011
- Ngày hết hiệu lực: 19/04/2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực