Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2819/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 11 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ;
Căn cứ Kết luận số 255-KL/TU ngày 26/8/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về định mức, tiêu chuẩn trang bị xe ô tô chuyên dùng;
Căn cứ Công văn số 164/HĐND-THKT ngày 17/10/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1668/STC-GCS&DN ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị tại Điều 1 và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh)
TT | Đối tượng/nhiệm vụ | Loại xe | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000đ) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN |
|
|
|
|
| Phục vụ công tác phòng, chống thiên tai | Bán tải 02 cầu | 1 | 900.000 | 900.000 |
2 | Đài Phát thanh Truyền hình |
|
|
|
|
- | Xe truyền hình lưu động trực tiếp các lễ hội, sự kiện | Xe tải có trọng tải từ 8-10 tấn + thiết bị | 1 | 22.000.000 | 22.000.000 |
- | Xe Phát thanh trực tiếp phục vụ lễ hội, sự kiện tại hiện trường | Xe 02 cầu 7 chỗ ngồi | 1 | 1.400.000 | 1.400.000 |
- | Xe ghi hình lưu động về văn nghệ, thể thao, văn hóa xã hội | Toyota Hiace | 1 | 1.600.000 | 1.600.000 |
3 | HĐND và UBND thị xã Hương Trà |
|
|
|
|
- | Phòng Văn hóa thông tin và truyền thông | Bán tải | 1 | 650.000 | 650.000 |
- | Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Đội quản lý đô thị | Xe bán tải | 1 | 650.000 | 650.000 |
4 | HĐND và UBND huyện A Lưới |
|
|
|
|
- | Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý trật tự đô thị | Xe bán tải | 2 | 300.000 | 600.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe tưới nước | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe hút chất thải, bể phốt, hầm cầu | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe tỉa cây | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Phòng Văn hóa thông tin và truyền thông | Xe bán tải phục vụ thông tin lưu động | 1 | 700.000 | 700.000 |
5 | HĐND và UBND huyện Phong Điền |
|
|
|
|
- | Trung tâm Văn hóa và Thể thao | Xe bán tải | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Quản lý môi trường đô thị | Xe chở rác thùng rời | 5 | 1.200.000 | 6.000.000 |
- | Quản lý môi trường đô thị | Xe thang nâng điện | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Quản lý môi trường đô thị | Xe tải quản lý trật tự đô thị | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Quản lý môi trường đô thị | Xe tưới nước | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Phòng chống lụt bão | Xe bán tải 2 cầu | 1 | 950.000 | 950.000 |
6 | HĐND và UBND huyện Phú Lộc |
|
|
|
|
- | Phòng Văn hóa thông tin và truyền thông | Xe bán tải | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự đô thị | Xe bán tải | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Đội quản lý đô thị/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Đội quản lý đô thị huyện | Xe cuốn ép rác | 2 | 1.600.000 | 3.200.000 |
- | Đội quản lý đô thị huyện | Xe cần cẩu vận chuyển rác | 2 | 1.100.000 | 2.200.000 |
7 | HĐND và UBND huyện Phú Vang |
|
|
|
|
- | Xe phục vụ công tác phòng chống bão lụt | Xe bán tải 02 cầu | 1 | 950.000 | 950.000 |
- | Phòng Văn hóa thông tin và truyền thông | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Xã Phú Thượng, thị trấn Thuận An, thị trấn Phú Đa (quản lý trật tự đô thị, nhiệm vụ khác) | Xe tải 1,25 tấn | 3 | 300.000 | 900.000 |
8 | HĐND và UBND huyện Nam Đông |
|
|
|
|
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe tải cẩu | 1 | 900.000 | 900.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe tưới nước | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe chở rác thải | 1 | 700.000 | 700.000 |
- | Phòng Văn hóa thông tin và Truyền thông | Xe bán tải phục vụ công tác truyền thông | 1 | 500.000 | 500.000 |
9 | HĐND và UBND huyện Quảng Điền |
|
|
|
|
- | Phục vụ công tác chỉ đạo phòng chống lụt bão | Xe 02 cầu | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Phòng Kinh tế hạ tầng | Xe tải tưới nước cây xanh | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
- | UBND thị trấn Sịa/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Trung tâm Văn hóa thể thao | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
10 | HĐND và UBND thị xã Hương Thủy |
|
|
|
|
- | UBND phường Thủy Dương/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | UBND phường Thủy Phương/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | UBND phường Thủy Châu/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | UBND phường Thủy Lương/quản lý trật tự đô thị | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Xe phòng chống bão lụt | Xe bán tải 02 cầu | 1 | 650.000 | 650.000 |
11 | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
- | Xe bán tải Thanh tra phía Bắc | Nissan Navara | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Xe bán tải Thanh tra phía Nam | Nissan Navara | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Xe cân, đo lưu động | Hyundai Conty | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Xe xử lý trật tự | Xe tải 1,25 tấn | 1 | 300.000 | 300.000 |
- | Xe cứu hộ | Xe tải cẩu | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Xe bán tải đo lường, chất lượng | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | Xe Bán tải phục vụ công tác | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Xe bán tải | 1 | 700.000 | 700.000 |
13 | Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | Chevrolet | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Chi Cục Phòng chống tệ nạn xã hội | Totota Land cruiser | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Trung tâm Bảo trợ Xã hội | Mitsubishi | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Trung tâm Điều dưỡng chăm sóc người CCCM | Toyota Hiace | 1 | 800.000 | 800.000 |
14 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
- | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Chi cục Thủy sản | Xe bản tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750000 |
- | Chi cục Thủy lợi | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Xe Ford chuyên dùng (xe kiểm nghiệm nhanh an toàn thực phẩm) | 1 | 5.000.000 | 5.000.000 |
- | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | Xe bán tải TOYOTAL Hilux | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm | Toyota Fortuner | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Hạt Kiểm lâm thị xã Hương Thủy | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm huyện Quảng Điền | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm huyện Phú Lộc | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Hạt Kiểm lâm huyện Phú Vang | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm Thành phố Huế | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm KBT Sao La | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Đội Kiểm lâm cơ động-Phòng cháy chữa cháy rừng số 1 | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Đội Kiểm lâm cơ động-Phòng cháy chữa cháy rừng số 2 | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm huyện Nam Đông | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm huyện Phong Điền | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm thị xã Hương Trà | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Hạt Kiểm lâm huyện A Lưới | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Trung tâm Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750,000 |
- | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Bồ | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Sông Hương | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Ban Quản lý Khu bảo tồn Sao La | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Ban Quản lý Rừng phòng hộ A Lưới | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Hương Thủy | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Nam Đông | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
- | Ban Quản lý Rừng phòng hộ Bắc Hải Vân | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Trung tâm Khuyến nông | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Trung tâm Giống | Xe bán tải, 2 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Ban Quản lý Cảng cá | Xe bán tải, 2 cầu | 2 | 750.000 | 1.500.000 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
- | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường | Bán tải, 02 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Văn phòng Đăng ký đất đai | Bán tải, 02 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Chi Cục bảo vệ môi trường | Bán tải, 02 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Bán tải, 02 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường | Bán tải, 02 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
16 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
- | Trung tâm Văn hóa Thông tin (nhà hát lớn) | Xe tải 2,5 tấn | 1 | 400.000 | 400.000 |
- | Trung tâm Văn hóa Thông tin (nhà hát lớn) | Xe 19 chỗ chở diễn viên, nhạc công | 1 | 1.400.000 | 1.400.000 |
- | Trung tâm Thể thao | Xe 19 chỗ chở Vận động viên đi thi đấu | 1 | 1.400.000 | 1.400.000 |
- | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | Xe bán tải | 3 | 750.000 | 2.250.000 |
- | Thư viện Tổng hợp | Xe tải 2,5 tấn | 1 | 400.000 | 400.000 |
- | Thư viện Tổng hợp | Xe bán tải | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Đoàn bóng đá tỉnh | Xe 47 chỗ chở đội tuyển | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
- | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | Xe 19 chỗ chở học sinh đi diễn | 1 | 1.400.000 | 1.400.000 |
- | Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế | Xe 45 chỗ chở diễn viên, nhạc công | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 |
- | Nhà hát Nghệ thuật Ca kịch Huế | Xe tải 2,5 tấn | 1 | 400.000 | 400.000 |
- | Trường Trung cấp Thể dục Thể thao | Xe 47 chỗ chở vận động viên | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 |
- | Bảo tàng Mỹ thuật Huế | Xe bán tải | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Bảo tàng Hồ Chí Minh | Xe bán tải | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Bảo tàng Lịch sử Cách mạng | Xe bán tải | 1 | 750.000 | 750.000 |
17 | Sở Xây dựng (Thanh tra sở) | Xe bán tải | 1 | 750.000 | 750.000 |
18 | Hội chữ thập đỏ tỉnh |
|
|
|
|
- | Phục vụ cứu trợ khẩn cấp | Xe bán tải 02 cầu phục vụ trợ cấp | 1 | 750.000 | 750.000 |
- | Phục vụ cứu hộ, cứu nạn | Xe bán tải phục vụ công tác từ thiện | 1 | 750.000 | 750.000 |
19 | Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Xe bán tải, 02 cầu | 1 | 750.000 | 750.000 |
20 | Trường Cao đẳng Sư phạm | Xe 29 chỗ ngồi | 1 | 1.300.000 | 1.300.000 |
21 | Trường Cao đẳng nghề | Xe 24 chỗ ngồi | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
22 | Thành ủy Huế | Xe bán tải, 02 cầu | 1 | 1.300.000 | 1 300.000 |
23 | UBND thành phố Huế |
|
|
|
|
a | Văn phòng UBND thành phố Huế | Xe bán tải, 02 cầu | 1 | 1.300.000 | 1.300.000 |
b | Trung tâm Công viên cây xanh |
|
|
|
|
- | Vận chuyển cây xanh | Xe Hyundai tải | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Vận chuyển cây xanh | Xe Kia ceres tải | 1 | 700.000 | 700.000 |
- | Vận chuyển cây xanh | Xe Toyota tải | 1 | 800.000 | 800.000 |
- | Vận chuyển cây xanh | Xe tải | 1 | 700.000 | 700.000 |
- | Vận chuyển cây xanh | Xe tải thùng không mui | 2 | 600.000 | 1.200.000 |
- | Cẩu cây và chặt cành | Xe tải + cẩu rổ nâng người làm việc trên cao <16m | 3 | 2.600.000 | 7.800.000 |
- | Cẩu cây và chặt cành | Xe tải + cẩu rổ nâng người làm việc trên cao >16m | 1 | 2.800.000 | 2.800.000 |
- | Cẩu cây và chặt cành | Xe tải + cẩu rổ nâng người làm việc trên cao > 21m | 2 | 3.000.000 | 6.000.000 |
- | Phục vụ tưới cây công viên | Xe tẹc 9 m3 | 1 | 2.600.000 | 2.600.000 |
- | Phục vụ tưới cây công viên | Xe tẹc 5 m3 | 1 | 2.000.000 | 2.000.000 |
- | Xử lý rác thải cây xanh | Xe cuốn ép, chở rác dung tích thùng 12 m3 | 1 | 2.800.000 | 2.800.000 |
- | Bắt, xử lý điện trong công viên | Xe Daihatsu | 1 | 1.200.000 | 1.200.000 |
- | Cứu hỏa | Nissan | 1 | 1 000.000 | 1.000.000 |
- | Phục vụ công tác kiểm tra điều hành | Bán tải, 02 cầu | 1 | 800.000 | 800.000 |
c | Phục vụ công tác quản lý đô thị các phường | Xe tải 1,25 tấn | 27 | 300.000 | 8.100.000 |
d | Đội quản lý đô thị thành phố Huế | Xe tải 1,25 tấn | 3 | 300.000 | 900.000 |
đ | Trung tâm Văn hóa và Thể thao | Xe bán tải | 1 | 300.000 | 300.000 |
24 | Trường Cao đẳng Giao thông Huế |
|
|
|
|
- | Đào tạo lái xe hạng B | Xe chuyên dùng hạng B | 77 | 650.000 | 50.050.000 |
- | Đào tạo lái xe hạng C | Xe chuyên dùng hạng C từ 4,5 tấn đến 5,0 tấn | 14 | 850.000 | 11.900.000 |
- | Đào tạo lái xe hạng D | Xe chuyên dùng hạng D từ 15 chỗ ngồi đến 29 chỗ ngồi | 5 | 1.300.000 | 6.500.000 |
- | Đào tạo lái xe hạng E | Xe chuyên dùng hạng E từ 50 chỗ ngồi đến 51 chỗ ngồi | 5 | 3.000.000 | 15.000.000 |
- | Đào tạo lái xe hạng F | Xe chuyên dùng hạng F sơ mi rơ moóc | 3 | 1.200.000 | 3.600.000 |
25 | Trung tâm Bảo tồn di tích Cố đô Huế |
|
|
|
|
- | Văn phòng Trung tâm | Bán tải | 1 | 720.000 | 720.000 |
- | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | Bán tải | 1 | 720.000 | 720.000 |
- | Phòng Quản lý bảo vệ | Bán tải | 1 | 720.000 | 720.000 |
- | Bảo tàng cổ vật Cung đình Huế | Bán tải | 1 | 720.000 | 720.000 |
- | Phòng Cảnh quan Môi trường | Xe tải 3,5 tấn | 2 | 630.000 | 1.260.000 |
- | Phòng Cảnh quan Môi trường | Xe tải 3,5 tấn có gắn cẩu | 2 | 1.320 000 | 2.640.000 |
- | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế | Xe tải 1,4 tấn | 1 | 370.000 | 370.000 |
- | Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Cung đình Huế | Xe 34 chỗ ngồi | 1 | 1.640.000 | 1.640.000 |
- | Trung tâm Phát triển dịch vụ di tích Huế | Xe tải 850 kg | 1 | 170.000 | 170.000 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 276.060.000 |
- 1Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 3Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (xe ô tô cứu thương) cho ngành y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 3Thông tư 24/2019/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái
- 6Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) và bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2019 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (trừ lĩnh vực y tế) đối với cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 về tạm thời tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (xe ô tô cứu thương) cho ngành y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2819/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra