Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2020/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 23 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 08/2015/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định hoạt động của Đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng hoặc Trung tâm Điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tỉnh hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1094/TTr-SVHTTDL ngày 28 tháng 5 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh - Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử;
- Lưu: VT, KTNS (20b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHIẾU PHIM LƯU ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Định mức này là cơ sở để xác định chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu - nhân công - máy, thiết bị) trong dự toán kinh phí thực hiện công tác chiếu phim lưu động cho các đội chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; làm cơ sở quản lý chi phí chiếu phim lưu động theo quy định.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Đội chiếu phim lưu động của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

b) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc dự toán, quản lý kinh phí phục vụ công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Giải thích từ ngữ trong xây dựng định mức

Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng 01 buổi chiếu phim lưu động bao gồm:

1. Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu (vật liệu không luân chuyển và vật liệu luân chuyển) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một buổi chiếu phim lưu động.

2. Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của đội chiếu phim tham gia thực hiện buổi chiếu phim lưu động từ lúc chuẩn bị, xuất phát cho đến lúc kết thúc, thu dọn về lại đơn vị.

3. Mức hao phí máy - thiết bị: Là số ca sử dụng máy và thiết bị của đội chiếu để hoàn thành một buổi chiếu phim lưu động từ lúc chuẩn bị, xuất phát cho đến lúc kết thúc, thu dọn về lại đơn vị.

Điều 3. Thành phần công việc

1. Chuẩn bị máy - thiết bị chiếu; vật tư; dụng cụ; di chuyển lên xe;

2. Di chuyển đến địa điểm chiếu, vận chuyển máy - thiết bị; vật tư; dụng cụ xuống xe;

3. Chuẩn bị hội trường chiếu (trang trí, lắp đặt máy - thiết bị, bố trí - sắp xếp, chạy thử);

4. Tuyên truyền, thông báo về buổi chiếu bằng xe tải thông qua loa phóng thanh;

5. Trình chiếu giao lưu ca nhạc, chiếu hoạt hình, chiếu tuyên truyền lồng ghép;

6. Chiếu phim;

7. Kết thúc buổi chiếu, thu dọn, di chuyển lên xe;

8. Di chuyển về địa điểm nghỉ.

Điều 4. Số lượng buổi chiếu phim: 22 buổi/đội/ tháng.

Điều 5. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động

Đơn vị tính: 01 buổi chiếu

STT

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Hao phí

I

Vật liệu

 

 

1

Dây dù

m

0,7576

2

Bạt che

m2

0,3788

3

Dây điện

m

0,7576

4

Dây loa

m

0,4545

5

Ghế nhựa

cái

0,1894

6

Ổ cắm

cái

0,0076

7

Đèn pin

cái

0,0076

8

Cọc màn ảnh bằng sắt

cái

0,0455

9

Búa

cái

0,0019

10

Võng dù

cái

0,0114

11

Giỏ xách đựng công cụ - dụng cụ

cái

0,0189

12

Bóng đèn

cái

0,0606

13

Đèn để bàn

cái

0,0076

14

Bàn để máy chiếu - thiết bị

cái

0,0051

15

Quạt đứng

cái

0,0038

16

USB 32G lưu phim

cái

0,0076

17

Chân giá đỡ loa

cái

0,0038

18

Loa phóng thanh lưu động

cái

0,0025

19

Dây HDMI

bộ

0,0076

20

Màn ảnh

cái

0,0008

21

Loa thùng

bộ

0,0008

22

Đầu Karaoke

bộ

0,0019

23

Amly

bộ

0,0008

24

Ổ cứng

cái

0,0008

25

Micro

cái

0,0038

26

Tủ đựng thiết bị âm thanh

cái

0,0008

27

Khung màn ảnh

bộ

0,0013

28

Cờ phướng, cờ tổ quốc, cờ đảng, cờ hoa

bộ

0,1136

29

Pano, băng rôn

m2

1,1364

30

Khung sắt pano, băng rôn

bộ

0,0013

II

Nhân công

 

 

1

Đội trưởng bậc bình quân 4,481

công

1,0

2

Kỹ thuật bậc bình quân 3,04

công

1,0

3

Lái xe bậc bình quân 2,91

công

1,0

III

Máy - thiết bị

 

 

1

Xe bán tải 5 tấn

ca

0,25

2

Máy vi tính xách tay

ca

0,5625

3

Máy chiếu full HD

ca

0,5625

4

Máy lưu, giải mã tín hiệu

ca

0,375

5

Máy phát điện dự phòng

ca

0,1125

Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để tổng hợp tham mưu báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện công tác chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 28/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản