Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2019/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 16 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Đo đạc bản đồ ngày 14/6/2018;

Căn cứ Luật Gi ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đo đạc bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chnh phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 157/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chnh phủ quy định mức lương tối thiu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chnh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Gi;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chnh, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động thương binh và xã hội, y ban dân tộc về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về bản đồ địa chính;

Căn cứ Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;

Căn cứ Thông tư s 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh ph chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên Môi trường;

Theo đề nghị của Gim đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 306/TTr-STNMT ngày 18/9/2019 về việc ban hành bộ đơn gi Đo đạc lập bản đồ địa chnh, đăng ký đất đai, ti sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

1. Xây dựng Lưới địa chính, đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp, số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính, đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất, gồm có 04 biểu:

- Biểu số 01: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2

- Biểu số 02: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3

- Biểu số 03: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4

- Biểu số 04: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5

2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, gồm có 04 biểu:

- Biểu số 05: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2

- Biểu số 06: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3

- Biểu số 07: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4

- Biểu số 08: Áp dụng tại địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5

3. Đơn giá sản phẩm quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này chưa bao gồm các khoản chi tại mục 1,3,4 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên Môi trường và thuế giá trị gia tăng; Các khoản chi phí chưa có trong Bộ đơn giá này được xem xét xác định khi lập và giao dự toán cho từng dự án cụ thể.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để lập, thẩm định, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính và quản lý đất đai đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

2. Đối tượng áp dụng:

a. Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai.

b. Cơ quan có liên quan đến lập, thẩm định, giao dự toán và quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.

c. Tổ chức và cá nhân có liên quan đến đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 3. Xử lý đối với một số nội dung cụ thể

1. Xử lý chuyển tiếp một số trường hợp cụ thể

a. Đơn giá quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với các dự án, công trình đã được được phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành.

b. Đơn giá quy định tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:

- Dự án, công trình đã được được phê duyệt thiết kế kỹ thuật - dự toán, phương án thi công và dự toán kinh phí nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực hiện thì điều chỉnh, bổ sung dự toán theo bộ đơn giá của Quyết định này.

- Dự án, công trình tính đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa duyệt phương án và dự toán kinh phí bồi thường.

- Dự án, công trình được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.

2. Khi lập dự toán đối với nhiệm vụ Dự án do đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan quản lý đã được ngân sách nhà nước cấp tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo chế độ, chi thường xuyên (bao gồm đơn vị chi thường xuyên từ nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí nếu được thực hiện nhiệm vụ, dự án) thì dự toán nhiệm vụ, dự án không tính chi phí lao động kỹ thuật cho số biên chế, cán bộ viên chức của cơ quan, đơn vị trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án (được tính làm thêm giờ theo chế độ quy định hiện hành, trong chi phí nhân công) và chi phí quản lý chung phải trừ kinh phí chi thường xuyên của số biên chế, cán bộ, viên chức trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án và không tính khấu hao tài sản cố định.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/10/2019 và thay thế Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của y ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo y ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, y ban nhân dân huyện, thành phố Tuyên Quang và các đơn vị có liên quan báo cáo y ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.

Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính Phủ;
- Các Bộ: TN&MT; Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục KTrVBQPPL (để kiểm tra);
- Vụ pháp chế, Bộ TN&MT (để kiểm tra);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CT UBND tỉnh;
- Như Điều 6 (thi hành);
- Sở Tư Pháp (tự kiểm tra);
- Báo Tuyên Quang;
- Đài phát thanh và truyền hình tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng TH&CB, VP UBND tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT,ĐC, TC (Tính).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Quang

 


ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm th
eo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của y Ban Nhân dân tỉnh Tuyên Quang

(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0.2)

 

Đơn vị tính: đồng

Biểu số 01

 

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi ph Vật liệu

Chi phí SD máy

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15 - 25%

Đơn giá chi tiết

Đơn giá Sn phẩm

K.hao TS

N.lượng

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tnh toán (GPS):

điểm

1

2.874.191

323.446

7.177

175.834

64.371

 

3.445.019

861.255

4.306.274

4.706.365

2

3.627.622

434.631

8.897

175.834

81.811

 

4.328.795

1.082.199

5.410.993

5.811.084

3

4.527.753

596.354

11.120

175.834

94.611

 

5.405.672

1.351.418

6.757.090

7.157.181

4

5.804.599

844.554

14.115

175.834

118.451

 

6.957.552

1.739.388

8.696.940

9.097.031

5

7.810.508

1.088.262

17.733

175.834

131.891

 

9.224.227

2.306.057

11.530.284

11.930.375

NN

343.042

 

1.197

2.566

1.100

 

347.905

52.186

400.091

 

b

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tnh toán (GPS):

điểm

1

4.327.369

862.523

9.926

482.338

107.571

 

5.789.727

1.447.432

7.237.159

7.637.250

2

5.199.207

1.142.169

12.492

482.338

125.011

 

6.961.217

1.740.304

8.701.522

9.101.613

3

6.271.566

1.539.738

15.350

482.338

147.411

 

8.456.403

2.114.101

10.570.504

10.970.595

4

7.839.048

2.461.785

19.613

482.338

180.851

 

10.983.635

2.745.909

13.729.543

14.129.634

5

10.135.593

2.975.031

24.711

482.338

201.491

 

13.819.164

3.454.791

17.273.955

17.674.046

NN

343.042

 

1.197

2.566

1.100

 

347.905

52.186

400.091

 

c

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tnh toán (GPS):

điểm

1

3.209.175

378.028

7.959

175.834

64.371

 

3.835.366

958.842

4.794.208

5.194.299

2

4.415.779

507.406

11.072

178.400

82.911

 

5.195.568

1.264.101

6.459.669

6.859.761

3

3.771.773

414.415

9.710

9.626

52.511

 

4.258.036

1.029.718

5.287.754

5.687.846

4

4.683.809

599.049

12.118

9.626

64.351

 

5.368.953

1.307.448

6.676.401

7.076.492

5

6.240.015

788.175

14.563

9.626

68.191

 

7.120.569

1.745.352

8.865.921

9.266.012

NN

343.042

 

1.197

2.566

1.100

 

347.905

52.186

400.091

 

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính *

điểm

1

1.674.917

272.908

3.911

168.775

43.200

 

2.163.710

540.927

2.704.637

 

2

2.225.574

363.877

4.889

168.775

55.200

 

2.818.314

704.579

3.522.893

 

3

2.879.480

454.846

6.518

168.775

64.800

 

3.574.419

893.605

4.468.024

 

4

3.808.715

591.862

8.474

168.775

81.600

 

4.659.425

1.164.856

5.824.281

 

5

4.829.726

773.800

10.755

168.775

86.400

 

5.869.455

1.467.364

7.336.819

 

1.1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

điểm

1

2.009.900

327.489

4.693

168.775

43.200

 

2.554.057

638.514

3.192.571

 

2

2.670.689

436.652

5.866

168.775

55.200

 

3.337.182

834.296

4.171.478

 

3

3.455.376

545.815

7.822

168.775

64.800

 

4.242.588

1.060.647

5.303.235

 

4

4.570.458

710.234

10.168

168.775

81.600

 

5.541.235

1.385.309

6.926.543

 

5

5.795.671

928.560

12.906

168.775

86.400

 

6.992.311

1.748.078

8.740.389

 

2

Xây tường vây

điểm

1

1.453.178

539.077

2.749

306.504

43.200

 

2.344.708

586.177

2.930.885

 

2

1.571.585

707.538

3.595

306.504

43.200

 

2.632.423

658.106

3.290.528

 

3

1.743.814

943.385

4.229

306.504

52.800

 

3.050.732

762.683

3.813.415

 

4

2.034.449

1.617.231

5.498

306.504

62.400

 

4.026.082

1.006.521

5.032.603

 

5

2.325.085

1.886.769

6.978

306.504

69.600

 

4.594.937

1.148.734

5.743.671

 

3

Tiếp điểm

điểm

1

309.745

40.431

542

108.206

43.200

 

502.124

125.531

627.654

 

2

390.049

40.431

708

108.206

55.200

 

594.595

148.649

743.243

 

3

470.353

60.646

833

108.206

64.800

 

704.839

176.210

881.049

 

4

585.074

76.369

1.042

108.206

81.600

 

852.291

213.073

1.065.364

 

5

780.098

76.369

1.375

108.206

86.400

 

1.052.449

263.112

1.315.567

 

4

Đo ngắm

điểm

1

970.415

50.538

1.633

3.530

10.585

 

1.036.701

259.175

1.295.877

 

2

1.173.188

70.754

2.375

3.530

16.025

 

1.265.872

316.468

1.582.340

 

3

1.419.413

141.508

2.969

3.530

19.225

 

1.586.645

396.661

1.983.306

 

4

1.767.024

252.692

4.008

3.530

26.265

 

2.053.520

513.380

2.566.900

 

5

2.751.923

314.462

5.345

3.530

34.905

 

3.110.164

777.541

3.887.705

 

4.1

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

97.041

5.054

163

353

1.059

 

103.670

25.918

129.588

 

2

117.319

7.075

238

353

1.603

 

126.587

31.647

158.234

 

3

141.941

14.151

297

353

1.923

 

158.664

39.666

198.331

 

4

176.702

25.269

401

353

2.627

 

205.352

51.338

256.690

 

5

275.192

31.446

534

353

3.491

 

311.016

77.754

388.770

 

5

Tính toán

điểm

1-5

343.042

 

1.197

2.566

1.100

 

347.905

52.186

400.091

 

5.1

Tính toán cho Đo độ cao ợng giác

1-5

21.440

 

1.197

2.566

110

 

25.314

5.063

30.377

 

6

Phục vụ KTST

1-5

228.860

 

1.633

3.530

10.585

 

244.608

61.152

305.760

 

 

* Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chnh gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đt đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sn phẩm, bn giao mốc cho địa phương qun lý.

* Trường hợp đo đạc lưới địa chnh m không xây dựng tường vây và mốc địa chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4 "đo ngắm"

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:

a

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

5.975.985

583.102

16.752

32.618

34.494

79

6.643.031

1.660.758

8.303.788

9.659.996

2

6.949.995

702.238

19.552

32.618

42.686

79

7.747.168

1.936.792

9.683.960

11.131.578

3

8.133.769

845.452

23.978

32.618

57.176

79

9.093.072

2.273.268

11.366.340

12.901.704

4

9.561.045

1.019.394

29.127

32.618

73.765

79

10.716.028

2.679.007

13.395.035

15.044.866

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.002.339

 

6.172

121.381

15.411

34.008

1.179.311

176.897

1.356.207

 

2

1.072.897

 

6.456

121.381

17.126

40.938

1.258.798

188.820

1.447.618

 

3

1.143.455

 

6.740

121.381

18.818

44.706

1.335.099

200.265

1.535.364

 

4

1.237.532

 

7.119

121.381

21.095

47.509

1.434.635

215.195

1.649.831

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đo vẽ đa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

597.599

58.310

444

3.262

3.449

 

663.063

165.766

828.829

947.672

2

694.999

70.224

554

3.262

4.269

 

773.308

193.327

966.635

1.093.624

3

813.377

84.545

739

3.262

5.718

 

907.641

226.910

1.134.551

1.269.687

4

956.105

101.939

961

3.262

7.376

 

1.069.643

267.411

1.337.054

1.483.052

 

Nội nghiệp:

ha

1

100.234

 

133

2.975

 

 

103.341

15.501

118.842

 

2

107.290

 

161

2.975

 

 

110.425

16.564

126.989

 

3

114.345

 

189

2.975

 

 

117.510

17.626

135.136

 

4

123.753

 

127

2.975

 

 

126.955

19.043

145.998

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

6.872.383

670.567

16.752

32.618

34.494

79

7.626.894

1.906.723

9.533.617

11.005.093

2

7.992.494

807.573

19.552

32.618

42.686

79

8.895.003

2.223.751

11.118.754

12.689.754

3

9.353.834

972.270

23.978

32.618

57.176

79

10.439.955

2.609.989

13.049.944

14.716.805

4

10.995.202

1.172.304

29.127

32.618

73.765

79

12.303.094

3.075.774

15.378.868

17.171.015

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.102.573

 

6.172

121.381

15.411

34.008

1.279.545

191.932

1.471.476

 

2

1.180.186

 

6.456

121.381

17.126

40.938

1.366.088

204.913

1.571.001

 

3

1.257.800

 

6.740

121.381

18.818

44.706

1.449.445

217.417

1.666.861

 

4

1.361.285

 

7.119

121.381

21.095

47.509

1.558.388

233.758

1.792.147

 

b

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.909.331

157.186

7.850

11.603

15.624

41

2.101.635

525.409

2.627.044

3.264.819

2

2.214.809

186.700

8.954

11.603

18.401

41

2.440.509

610.127

3.050.636

3.730.137

3

2.767.946

256.690

10.087

11.603

21.755

41

3.068.123

767.031

3.835.153

4.568.118

4

3.709.440

409.743

11.975

11.603

27.707

41

4.170.510

1.042.627

5.213.137

6.012.177

 

Nội nghiệp:

ha

1

481.022

 

2.773

48.734

6.553

15.505

554.587

83.188

637.776

 

2

515.437

 

2.911

48.734

7.199

16.590

590.870

88.630

679.500

 

3

558.498

 

3.084

48.734

8.423

18.623

637.361

95.604

732.965

 

4

612.281

 

3.299

48.734

9.724

20.780

694.817

104.223

799.040

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

190.933

15.719

222

1.160

1.562

 

209.596

52.399

261.995

318.813

2

221.481

18.670

269

1.160

1.849

 

243.421

60.855

304.276

365.067

3

276.795

25.669

317

1.160

2.175

 

306.116

76.529

382.645

448.408

4

370.944

40.974

396

1.160

2.771

 

416.245

104.061

520.307

592.279

 

Nội nghiệp:

ha

1

48.102

 

55

1.249

 

 

49.406

7.411

56.817

 

2

51.544

 

69

1.249

 

 

52.862

7.929

60.791

 

3

55.850

 

86

1.249

 

 

57.185

8.578

65.763

 

4

61.228

 

108

1.249

 

 

62.585

9.388

71.973

 

b.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, gii phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trnh giao thông, thy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

2.195.731

180.764

7.850

11.603

15.624

41

2.411.613

602.903

3.914.516

3.707.609

2

2.547.031

214.705

8.954

11.603

18.401

41

2.800.735

700.184

3.500.919

4.239.695

3

3.183.138

295.194

10.087

11.603

21.755

41

3.521.818

880.455

4.402 273

5.199.465

4

4.265.856

471.205

11.975

11.603

27.707

41

4.788.387

1.197.097

5.985.484

6.854.936

 

Nội nghiệp:

ha

1

529.124

 

2.773

48.734

6.553

15.505

602.690

90.403

693.093

 

2

566.980

 

2.911

48.734

7.199

6.590

642.414

96.362

738.776

 

3

614.347

 

3.084

48.734

8.423

18.623

693.210

103.982

797.192

 

4

673.509

 

3.299

48.734

9.724

20.780

756.046

113.407

869.452

 

c

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

823.719

67.755

3.368

4.120

5.309

15

904.286

226.071

1.130.357

1.396.468

2

949.718

80.042

3.852

4.120

6.247

15

1.043.994

260.998

1.304.992

1.590.501

3

1.112.970

99.190

4.337

4.120

7.389

15

1.228.021

307.005

1.535.027

1.843.918

4

1.415.483

141.923

5.307

4.120

9.834

15

1.576.683

394.171

1.970.854

2.252.028

 

Nội nghiệp:

ha

1

203.654

 

1.447

16.950

2.952

6.398

231.401

34.710

266.111

 

2

219.262

 

1.522

16.950

3.343

7.192

248.268

37.240

285.508

 

3

238.025

 

1.623

16.950

3.814

8.188

268.601

40.290

308.891

 

4

215.673

 

1.509

16.950

3.265

7.102

244.500

36.675

281.175

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Đo vẽ địa hình cho bn đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

82.372

6.776

97

412

531

 

90.187

22.547

112.734

136.694

2

94.972

8.004

117

412

625

 

104.130

26.032

130.162

155.926

3

111.297

9.919

138

412

739

 

122.505

30.626

153.131

181.064

4

141.548

14.192

179

412

983

 

157.316

39.329

196.644

221.994

 

Nội nghiệp:

ha

1

20.365

 

26

443

 

 

20.835

3.125

23.960

 

2

21.926

 

34

443

 

 

22.403

3.360

25.763

 

3

23.803

 

44

443

 

 

24.290

3.643

27.933

 

4

21.567

 

33

443

 

 

22.043

3.306

25.349

 

c.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

947.277

77.919

3.368

4.120

5.309

15

1.038.007

259.502

1.297.509

1.587.040

2

1.092.175

92.048

3.852

4.120

6.247

15

1.198.458

299.614

1.498.072

1.808.796

3

1.279.915

114.069

4.337

4.120

7.389

15

1.409.845

352.461

1.762.307

2.098.570

4

1.627.806

163.212

5.307

4.120

9.834

15

1.810.294

452.574

2.262.868

2.568.845

 

Nội nghiệp:

ha

1

224.019

 

1.447

16.950

2.952

6.398

251.766

37.765

289.531

 

2

241.188

 

1.522

16.950

3.343

7.192

270.194

40.529

310.723

 

3

261.828

 

1.623

16.950

3.814

8.188

292.403

43.860

336.264

 

4

237.240

 

1.509

16.950

3.265

7.102

266.067

39.910

305.977

 

d

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

316.891

22.892

1.412

707

2.357

4

344.262

86.065

430.327

467.657

2

363.328

27.131

1.604

707

2.827

4

395.601

98.900

494.501

536.427

3

419.029

32.216

1.717

707

3.062

4

456.735

114.184

570.919

619.696

4

485.918

38.318

1.857

707

3.297

4

530.101

132.525

662.627

720.652

 

Nội nghiệp:

ha

1

27.466

 

258

3.096

486

1.155

32.461

4.869

37.330

 

2

31.208

 

274

3.096

576

1.304

36.458

5.469

41.927

 

3

36.257

 

296

3.096

697

2.069

42.415

6.362

48.777

 

4

43.073

 

324

3.096

861

3.102

50.457

7.569

58.025

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Đo vẽ địa hình cho bàn đồ địa địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

31.689

2.289

41

71

236

 

34.326

8.581

42.907

46.166

2

36.333

2.713

49

71

283

 

39.449

9.862

49.311

53.901

3

41.903

3.222

53

71

306

 

45.555

11.389

56.944

61.217

4

48.592

3.832

59

71

330

 

52.883

13.221

66.104

71.165

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.747

 

5

82

 

 

2.834

425

3.259

 

2

3.121

 

6

82

 

 

3.209

481

3.691

 

3

3.626

 

8

82

 

 

3.716

557

4.274

 

4

4.307

 

11

82

 

 

4.401

660

5.061

 

d.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

364.424

26.326

1.412

707

2.357

4

395.229

98.807

494.036

534.525

2

417.828

31.201

1.604

707

2.827

4

454.170

113.542

567.712

613.227

3

481.883

37.048

1.717

707

3.062

4

524.422

131.105

655.527

708.474

4

558.806

44.066

1.857

707

3.297

4

608.737

152.184

760.921

823.900

 

Nội nghiệp:

ha

1

30.212

 

258

3.096

486

1.155

35.208

5.281

40.489

 

2

34.329

 

274

3.096

576

1.304

39.579

5.937

45.515

 

3

39.882

 

296

3.096

697

2.069

46.040

6.906

52.946

 

4

47.380

 

324

3.096

861

3.102

54.764

8.215

62.979

 

e

T LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

151.411

11.724

626

241

1.071

2

165.074

41.269

206.343

217.955

2

173.994

13.914

710

241

1.285

2

190.145

47.536

237.682

250.788

3

201.096

16.543

758

241

1.392

2

220.032

55.008

275.040

290.372

4

233.616

19.697

818

241

1.499

2

255.872

63.968

319.840

338.180

 

Nội nghiệp:

ha

1

8.576

 

96

774

186

466

10.098

1.515

11.613

 

2

9.793

 

101

774

215

514

11.397

1.709

13.106

 

3

11.434

 

107

774

254

762

13.332

2.000

15.332

 

4

13.649

 

120

774

308

1.098

15.948

2.392

18.340

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.1

Đo vẽ địa hình cho bàn đồ địa địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

15.141

1.172

19

24

107

 

16.463

4.116

20.579

21.591

2

17.399

1.391

22

24

128

 

18.966

4.741

23.707

24.860

3

20.110

1.654

24

24

139

 

21.951

5.488

27.439

28.782

4

23.362

1.970

27

24

150

 

25.532

6.383

31.915

33.513

 

Nội nghiệp:

ha

1

858

 

2

21

 

 

880

132

1.012

 

2

979

 

2

21

 

 

1.002

150

1.153

 

3

1.143

 

3

21

 

 

1.167

175

1.342

 

4

1.365

 

4

21

 

 

1.390

208

1.598

 

e.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

174.122

13.483

626

241

1.071

1

189.544

47.386

236.930

249.529

2

200.093

16.001

710

241

1.285

2

218.332

54.583

272.915

287.147

3

231.261

19.024

758

241

1.392

2

252.677

63.169

315.847

332.494

4

268.659

22.651

818

241

1.499

2

293.869

73.467

367.336

387.246

 

Nội nghiệp:

ha

1

9.434

 

96

774

186

466

10.956

1.643

12.599

 

2

10.772

 

101

774

215

514

12.376

1.856

14.232

 

3

12.578

 

107

774

254

762

14.476

2.171

16.647

 

4

15.014

 

120

774

308

1.098

17.313

2.597

19.910

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

1

Số hoá bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

ha

a

T lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

209.253

 

2.531

7.150

6.202

5.527

230.663

34.599

265.262

265.262

 

 

 

2

227.238

 

2.897

7.150

7.267

6.271

250.823

37.623

288.446

288.446

 

 

 

3

248.336

 

3.330

7.150

8.552

7.213

274.581

41.187

315.768

315.768

 

 

 

4

272.548

 

3.829

7.150

10.056

8.328

301.911

45.287

347.198

347.198

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

82.145

 

1.114

1.788

3.156

2.553

90.756

13.613

104.369

104.369

 

 

 

2

90.792

 

1.276

1.788

3.348

2.689

99.892

14.984

114.875

114.875

 

 

 

3

100.735

 

1.466

1.788

3.799

3.018

110.806

16.621

127.426

127.426

 

 

 

4

112.149

 

1.686

1.788

4.407

3.464

123.494

18.524

142.018

142.018

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ha

 

 

Ha

1

34.695

 

372

465

961

864

37.357

5.604

42.961

42.961

 

 

 

2

38.824

 

426

465

1.183

1.072

41.970

6.295

48.265

48.265

 

 

 

3

43.558

 

490

465

1.556

1.414

47.483

7.122

54.605

54.605

 

 

 

4

49.006

 

563

465

1.807

1.638

53.478

8.022

61.500

61.500

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

6.629

 

65

52

183

165

7.095

1.064

8.159

8.159

 

 

 

2

7.465

 

75

52

241

218

8.050

1.208

9.258

9.258

 

 

 

3

8.428

 

86

52

287

260

9.113

1.367

10.480

10.480

 

 

 

4

9.536

 

99

52

343

310

10.339

1.551

11.890

11.890

2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

 

Ha

1

234.973

 

1.541

3.893

4.140

2.793

247.341

37.101

284.442

284.442

 

 

 

2

246.041

 

1.734

3.893

4.500

3.113

259.281

38.892

298.173

298.173

 

 

 

3

257.109

 

1.926

3.893

4.902

3.401

271.231

40.685

311.916

311.916

 

 

 

4

268.177

 

2.119

3.893

5.308

3.733

283.230

42.485

325.715

325.715

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

ha

 

 

Ha

1

67.736

 

474

973

1.298

822

71.303

10.696

81.999

81.999

 

 

 

2

71.195

 

533

973

1.399

859

74.959

11.244

86.203

86.203

 

 

 

3

74.653

 

593

973

1.529

988

78.736

11.810

90.546

90.546

 

 

 

4

78.112

 

652

973

1.659

1.083

82.478

12.372

94.850

94.850

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

ha

 

 

Ha

1

19.896

 

148

348

406

256

21.053

3.158

24.211

24.211

 

 

 

2

20.976

 

167

348

438

279

22.208

3.331

25.539

25.539

 

 

 

3

22.057

 

185

348

478

308

23.377

3.507

26.883

26.883

 

 

 

4

23.138

 

204

348

519

338

24.546

3.682

28.228

28.228

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

 

Ha

1

2.977

 

27

39

59

39

3.141

471

3.612

3.612

 

 

 

2

3.097

 

30

39

69

45

3.279

492

3.771

3.771

 

 

 

3

3.217

 

30

39

73

48

3.407

511

3.918

3.918

 

 

 

4

3.337

 

33

39

78

51

3.538

531

4.069

4.069

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

T lệ 1/500

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

284.622

13.095

561

1.343

3.409

42

303.072

75.768

378.840

417.266

 

2

341.695

15.723

694

1.324

4.261

52

363.749

90.937

454.686

492.884

 

3

412.112

18.868

917

1.306

5.682

68

438.953

109.738

54.692

586.842

 

4

498.532

22.630

1.229

1.293

7.671

92

531.447

132.862

664.309

710.374

 

Nội nghiệp:

 

1

27.001

 

472

3.484

351

713

32.022

6.404

38.426

 

 

2

28.278

 

480

3.375

355

728

33.216

4.982

38.198

 

 

3

28.273

 

499

3.272

364

766

33.174

4.976

38.150

 

 

4

35.111

 

536

3.198

384

828

40.057

6.009

46.065

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

264.452

13.095

503

1.285

3.153

39

282.527

70.632

353.159

389.984

2

316.483

15.723

621

1.266

3.941

48

338.082

84.520

22.602

460.800

3

378.496

18.868

820

1.248

5.254

64

404.750

101.187

505.937

544.087

4

453.150

22.630

1.098

1.235

7.094

85

485.293

121.323

606.616

652.681

 

Nội nghiệp:

thửa

1

27.001

 

472

3.484

351

713

32.022

4.803

36.825

 

2

28.278

 

480

3.375

355

728

33.216

4.982

38.198

 

3

28.273

 

499

3.272

364

766

33.174

4.976

38.150

 

4

35.111

 

536

3.198

384

828

40.057

6.009

46.065

 

a.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

256.160

11.786

505

1.285

3.068

38

272.841

68.210

341.052

374.595

2

307.525

14.151

625

1.266

3.835

47

327.449

81.862

409.311

444.077

3

370.901

16.981

825

1.248

5.114

62

395.131

98.783

493.9.14

528.625

4

448.678

20.367

1.106

1.235

6.904

83

478.374

119.593

597.967

639.794

 

Nội nghiệp:

thửa

1

24.301

 

425

3.484

316

641

29.168

4.375

33.543

 

2

25.450

 

432

3.375

320

655

30.232

4.535

34.766

 

3

25.446

 

449

3.272

327

690

30.184

4.528

34.712

 

4

31.599

 

482

3.198

346

745

36.371

5.456

41.826

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

227.698

10.476

449

1.285

2.727

33

242.669

60.667

303.336

333.597

2

273.356

12.578

555

1.266

3.409

41

291.206

72.802

364.008

395.342

3

329.690

15.094

733

1.248

4.546

55

351.366

87.842

439.208

470.480

4

398.825

18.104

983

1.235

6.137

74

425.358

106.340

531.698

569.286

 

Nội nghiệp:

thửa

1

21.601

 

378

3.484

281

570

26.314

3.947

30.261

 

2

22.622

 

384

3.375

284

582

27.248

4.087

31.335

 

3

22.618

 

399

3.272

291

613

27.194

4.079

31.273

 

4

28.088

 

429

3.198

307

663

32.685

4.903

37.588

 

a.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

Nội nghiệp:

thửa

1

7.462

 

472

3.484

351

713

12.482

1.872

14.355

14.355

2

7.315

 

480

3.375

355

728

12.253

1.838

14.091

14.091

3

7.177

 

499

3.272

364

766

12.078

1.812

13.890

13.890

4

7.078

 

536

3.198

384

828

12.024

1.804

13.828

13.828

b

Tỷ lệ 1/1000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

102.149

4.773

217

1.973

1.344

16

110.472

27.618

138.090

162.635

2

122.544

5.739

269

1.853

1.678

20

132.103

33.026

165.128

190.195

3

147.320

6.873

356

1.740

2.234

26

158.550

39.637

198.187

224.295

4

177.913

8.255

477

1.659

3.022

35

191.362

47.840

239.202

266.992

 

Nội nghiệp:

 

1

17.375

 

323

2.891

229

526

21.343

3.201

24.545

 

2

17.845

 

331

2.871

224

527

21.797

3.270

25.067

 

3

18.741

 

348

2.851

224

538

22.703

3.405

26.108

 

4

20.164

 

374

2.838

230

559

24.165

3.625

27.789

 

 

CC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Tờng hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

96.648

4.773

202

1.917

1.273

15

104.827

26.207

131.034

155.578

2

115.668

5.739

249

1.797

1.591

19

125.063

31.266

156.328

181.395

3

138.152

6.873

329

1.684

2.117

25

149.181

37.295

186.477

212.585

4

165.537

8.255

441

1.603

2.864

33

178.733

44.683

223.416

251.205

 

Nội nghiệp:

thửa

1

17.375

 

323

2.891

229

526

21.343

3.201

24.545

 

2

17.845

 

331

2.871

224

527

21.797

3.270

25.067

 

3

18.741

 

348

2.851

224

538

22.703

3.405

26.108

 

4

20.164

 

374

2.838

230

559

24.165

3.625

27.789

 

b.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

91.934

4.296

196

1.973

1.210

14

99.622

24.906

124.528

146.950

2

110.289

5.165

242

1.853

1.510

18

119.078

29.769

148.847

171.737

3

132.588

6.186

320

1.740

2.011

24

142.869

35.717

178.586

202.411

4

160.122

7.429

429

1.659

2.720

32

172.392

43.098

215.490

240.826

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.637

 

290

2.891

206

473

19.498

2.925

22.423

 

2

16.061

 

298

2.871

201

474

19.904

2.986

22.890

 

3

16.867

 

313

2.851

202

484

20.717

3.108

23.825

 

4

18.147

 

336

2.838

207

503

22.032

3.305

25.337

 

b.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

81.719

3.818

174

1.973

1.075

13

88.772

22.193

110.965

131.266

2

98.035

4.591

215

1.853

1.342

16

106.053

26.513

132.566

153.279

3

117.856

5.499

284

1.740

1.787

21

127.188

31.797

158.985

180.527

4

142.331

6.604

382

1.659

2.418

28

153.421

38.355

191.777

214.661

 

Nội nghiệp:

thửa

1

13.900

 

258

2.891

183

421

17.653

2.648

20.301

 

2

14.276

 

265

2.871

179

421

18.012

2.702

20.713

 

3

14.993

 

278

2.851

179

431

18.732

2.810

21.542

 

4

16.131

 

299

2.838

184

447

19.899

2.985

22.884

 

b.4

Trường hợp biến động ch thay đổi tên ch, địa ch, loại đất

 

Nội nghiệp:

thửa

1

6.786

 

217

1.973

1.344

16

10.336

1.550

11.886

11.886

2

6.741

 

269

1.853

1.678

20

10.561

1.584

12.145

12.145

3

6.698

 

356

1.740

2.234

26

11.055

1.658

12.713

12.713

4

6.668

 

477

1.659

3.022

35

11.862

1.779

13.641

13.641

c

Tỷ lệ 1/2000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

136.655

6.694

214

1.116

1.382

18

146.078

36.519

182.597

205.785

2

164.497

8.041

266

996

1.842

22

175.665

43.916

219.582

243.957

3

197.197

9.647

354

883

2.299

29

210.409

52.602

263.011

288.576

4

236.818

11.579

476

803

2.876

35

252.587

63.147

315.734

342.877

 

Nội nghiệp:

 

1

16.422

 

299

2.786

174

483

20.164

3.025

23.188

 

2

17.424

 

311

2.781

179

501

21.196

3.179

24.376

 

3

18.418

 

331

2.777

187

518

22.230

3.335

25.565

 

4

19.738

 

360

2.774

193

537

23.603

3.540

27.143

 

 

CC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Trường hợp không lập lưới đo v:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

131.918

6.694

200

1.101

1.320

17

141.249

35.312

176.562

199.750

2

158.080

8.041

249

981

1.761

21

169.133

42.283

211.416

235.792

3

189.251

9.647

331

868

2.199

27

202.323

50.581

252.904

278.469

4

226.886

11.579

445

788

2.750

33

242.481

60.620

303.102

330.245

 

Nội nghiệp:

thửa

1

16.422

 

299

2.786

174

483

20.164

3.025

23.188

 

2

17.424

 

311

2.781

179

501

21.196

3.179

24.376

 

3

18.418

 

331

2.777

187

518

22.230

3.335

25.565

 

4

19.738

 

360

2.774

193

537

23.603

3.540

27.143

 

c.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

122.990

6.024

192

1.116

1.244

16

131.581

32.895

164.477

185.667

2

148.048

7.237

240

996

1.658

20

158.198

39.550

197.748

220.006

3

177.477

8.683

318

883

2.069

26

189.456

47.364

236.820

260.148

4

213.136

10.421

429

803

2.589

32

227.409

56.852

284.261

309.009

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.780

 

269

2.786

156

435

18.426

2.764

21.190

 

2

15.682

 

279

2.781

161

451

19.355

2.903

22.258

 

3

16.576

 

298

2.777

168

466

20.285

3.043

23.328

 

4

17.765

 

324

2.774

173

484

21.520

3.228

24.748

 

c.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

109.324

5.355

171

1.116

1.105

14

117.085

29.271

146.357

165.548

2

131.598

6.433

213

996

1.474

18

140.732

35.183

175.914

196.055

3

157.757

7.718

283

883

1.839

23

168.504

42.126

210.630

231.720

4

189.454

9.263

381

803

2.301

28

202.230

50.558

252.788

275.141

 

Nội nghiệp:

thửa

1

13.138

 

239

2.786

139

387

16.688

2.503

19.191

 

2

13.940

 

248

2.781

143

401

17.513

2.627

20.140

 

3

14.734

 

265

2.777

149

414

18.340

2.751

21.091

 

4

15.791

 

288

2.774

154

430

19.437

2.916

22.353

 

c.4

Trường hợp biến động ch thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

Nội nghiệp:

thửa

1

6.580

 

214

1.116

1.382

18

9.309

1.396

10.706

10.706

2

6.566

 

266

996

1.842

22

9.693

1.454

11.147

11.147

3

6.552

 

354

883

2.299

29

10.118

1.518

11.635

11.635

4

6.543

 

476

803

2.876

35

10.733

1.610

12.343

12.343

d

T lệ 1/5000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

195.324

9.389

330

1.191

2.049

25

208.308

52.077

260.385

286.741

 

2

233.684

11.264

413

1.071

2.362

29

248.823

62.206

311.029

338.651

 

3

282.275

13.511

550

958

3.147

38

300.479

75.120

375.599

406.336

 

4

336.682

16.217

605

878

3.467

42

357.890

89.472

447.362

479.363

 

Nội nghiệp:

 

1

19.141

 

327

2.763

170

517

22.918

3.438

26.356

 

 

2

20.205

 

343

2.762

176

533

24.020

3.603

27.623

 

 

3

22.831

 

371

2.762

189

574

26.727

4.009

30.736

 

 

4

23.899

 

382

2.762

194

589

27.827

4.174

32.001

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

182.947

9.389

298

1.172

1.890

23

195.719

48.930

244.649

271.004

2

219.474

11.264

372

1.052

2.180

26

234.369

58.592

292.961

320.584

3

263.327

13.511

495

939

2.908

36

281.216

70.304

351.520

382.256

4

315.901

16.217

545

859

3.201

39

336.761

84.190

420.951

452.952

 

Nội nghiệp:

thửa

1

19.141

 

327

2.763

170

517

22.918

3.438

26.356

 

2

20.205

 

343

2.762

176

533

24.020

3.603

27.623

 

3

22.831

 

371

2.762

189

574

26.727

4.009

30.736

 

4

23.899

 

382

2.762

194

589

27.827

4.174

32.001

 

d.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

175.792

8.450

297

1.191

1.844

23

187.596

46.899

234.496

258.5331

2

210.316

10.138

371

1.071

2.126

26

224.048

56.012

280.060

305.238

3

254.047

12.160

495

958

2.833

35

270.527

67.632

338.159

366.139

4

303.014

14.596

544

878

3.120

38

322.189

80.547

402.736

431.854

 

Nội nghiệp:

thửa

1

17.227

 

294

2.763

153

466

20.902

3.135

24.038

 

2

18.184

 

309

2.762

158

480

21.894

3.284

25.178

 

3

20.548

 

334

2.762

170

516

24.331

3.650

27.980

 

4

21.509

 

344

2.762

175

530

25.320

3.798

29.118

 

d.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

156.259

7.511

264

1.191

1.639

20

166.885

41.721

208.606

230.326

2

186.947

9.012

330

1.071

1.889

23

199.273

49.818

249.091

271.874

3

225.820

10.808

440

958

2.318

31

240.575

60.144

300.719

325.945

4

269.345

12.974

484

878

2.773

34

286.487

71.622

358.109

384.345

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.312

 

261

2.763

136

414

18.887

2.833

21.720

 

2

16.164

 

275

2.762

141

427

19.768

2.965

22.734

 

3

18.265

 

297

2.762

151

459

21.934

3.290

25.224

 

4

19.120

 

305

2.762

155

471

22.814

3.422

26.236

 

d.4

Trường hợp biến động ch thay đổi tên chủ, địa ch, loại đất

 

Nội nghiệp

 

1

6.500

 

330

1.191

2.049

25

10.094

1.514

11.609

11.609

2

6.497

 

413

1.071

2.362

29

10.372

1.556

11.927

11.927

3

6.495

 

550

958

3.147

38

11.189

1.678

12.868

12.868

4

6.494

 

605

878

3.467

42

11.485

1.723

13.207

13.207

e

Tỷ lệ 1/10000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

390.078

18.778

659

1.781

3.075

33

414.404

103.601

518.004

549.281

2

466.786

22.518

824

1.662

3.543

37

495.369

123.842

619.212

651.792

3

563.814

27.021

1.098

1.549

4.723

50

598.255

149.564

747.819

783.580

4

672.765

32.434

1.208

1.468

5.200

55

713.130

178.282

891.412

928.465

 

Nội nghiệp:

 

1

23.029

 

506

2.762

222

678

27.197

4.080

31.276

 

2

24.096

 

540

2.761

231

703

28.331

4.250

32.580

 

3

26.726

 

596

2.761

250

763

31.096

4.664

35.761

 

4

27.797

 

618

2.761

258

786

32.220

4.833

37.053

 

 

CC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

365.324

18.778

593

1.735

2.835

30

389.295

97.324

486.619

517.895

2

438.365

22.518

741

1.615

3.270

34

466.544

116.636

583.180

615.760

3

525.920

27.021

988

1.502

4.363

46

559.841

139.960

699.801

735.562

4

631.203

32.434

1.087

1.421

4.801

50

670.998

167.749

838.747

875.800

 

 

 

1

23.029

 

506

2.762

222

678

27.197

4.080

31.276

 

2

24.096

 

540

2.761

231

703

28.331

4.250

32.580

 

3

26.726

 

596

2.761

250

763

31.096

4.664

35.761

 

4

27.797

 

618

2.761

258

786

32.220

4.833

37.053

 

e.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

1

351.070

16.900

593

1.781

2.767

29

373.141

93.285

466.427

494.893

2

420.108

20.266

741

1.662

3.189

34

445.999

111.500

557.498

587.138

3

507.433

24.319

988

1.549

4.251

45

538.585

134.646

673.231

705.733

4

605.488

29.191

1.087

1.468

4.680

49

641.964

160.491

802.455

836.120

 

 

 

1

20.726

 

456

2.762

200

610

24.753

3.713

28.466

 

2

21.686

 

486

2.761

208

632

25.774

3.866

29.640

 

3

24.054

 

536

2.761

225

686

28.263

4.239

32.502

 

4

25.017

 

557

2.761

232

707

29.274

4.391

33.665

 

e.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung

 

 

thửa

1

312.062

15.022

527

1.781

2.460

26

331.879

82.970

414.849

440.505

2

373.429

18.014

659

1.662

2.834

30

396.628

99.157

495.785

522.484

3

451.051

21.617

878

1.549

3.778

40

478.914

119.728

598.642

627.886

4

538.212

25.948

966

1.468

4.160

44

570.798

142.699

713.497

743.774

 

 

 

1

18.423

 

405

2.762

178

543

22.310

3.346

25.656

 

2

19.277

 

432

2.761

185

562

23.217

3.483

26.699

 

3

21.381

 

477

2.761

200

610

25.429

3.814

29.244

 

4

22.237

 

495

2.761

206

629

26.328

3.949

30.277

 

e.4

Trường hợp biến động ch thay đổi tên chủ, địa ch, loại đất

 

 

 

1

6.489

 

659

1.781

3.075

33

12.037

1.806

13.843

13.843

2

6.489

 

824

1.662

3.543

37

12.554

1.883

14.437

14.437

3

6.488

 

1.098

1.549

4.723

50

13.908

2.086

15.994

15.994

4

6.488

 

1.208

1.468

5.200

55

14.418

2.163

16.581

16.581

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Diện tích dưới 100m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.101.032

 

614

3.080

1.520

896

1.107.142

276.785

1.383.927

1.383.927

2

Đất đô thị

 

 

1.651.548

 

725

3.080

1.897

952

1.658.202

414.550

2.072.752

2.072.752

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.307.476

 

730

3.657

1.805

1.064

1.314.731

328.683

1.643.414

1.643.414

2

Đất đô thị

 

 

1.961.213

 

861

3.657

2.253

1.130

1.969.115

492.279

2.461.393

2.461.393

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.390.393

 

776

3.889

1.919

1.131

1.398.108

349.527

1.747.635

1.747.635

2

Đất đô thị

 

 

2.078.538

 

912

3.876

2.388

1.198

2.086.912

521.728

2.608.640

2.608.640

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.693.007

 

945

4.736

2.337

1.377

1.702.402

425.600

2.128.002

2.128.002

2

Đất đô thị

 

 

2.546.137

 

1.118

4.748

2.925

1.467

2.556.395

639.099

3.195.493

3.195.493

e

Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

2.319.388

 

1.294

6.488

3.202

1.887

2.332.259

583.065

2.915.324

2.915.324

2

Đất đô thị

 

 

3.495.437

 

1.534

6.519

4.015

2.014

3.509.520

877.380

4.386.900

4.386.900

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

3.578.354

 

1.997

10.010

4.940

2.911

3.598.21

899.553

4.497.764

4.497.764

2

Đất đô thị

 

 

5.367.531

 

2.356

10.010

6.166

3.093

5.389.156

1.347.289

6.736.445

6.736.445

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

4.294.025

 

2.396

12.012

5.928

3.493

4.317.854

1.079.463

5.397.317

5.397.317

2

Đất đô thị

 

 

6.441.038

 

2.827

12.012

7.399

3.712

6.466.988

1.616.747

8.083.734

8.083.734

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

4.651.860

 

2.596

13.013

6.421

3.784

4.677.675

1.169.419

5.847.094

5.847.094

2

Đất đô thị

 

 

6.977.791

 

3.063

13.013

8.016

4.021

7.005.903

1.751.476

8.757.379

8.757.379

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

5.009.696

 

2.795

14.014

6.915

4.075

5.037.496

1.259.374

6.296.870

6.296.870

2

Đất đô thị

 

 

7.514.544

 

3.298

14.014

8.632

4.331

7.544.819

1.886.205

9.431.024

9.431.624

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

5.725.367

 

3.195

16.016

7.903

4.658

5.757.138

1.439.285

7 196.423

7.196.423

2

Đất đô thị

 

 

8.588.050

 

3.770

16.016

9.865

4.949

8.622.650

2.155.663

10.778.313

10.778.313

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

6.441.038

 

3.594

18.018

8.891

5.240

6.476.781

1.619.195

8.095.976

8.095.976

2

Đất đô thị

 

 

9.661.556

 

4.241

18.018

11.099

5.568

9.700.481

2.425.120

12.125.602

12.125.602

 

Ghi chú:

(2) Mức trong bng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPD cầm tay (không đô nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh)

(3) Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính.

(4) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn giá đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy định tại Mục V

VI

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

 

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; tờng hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V.

VII

ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

 

 

 

 

1

Đo đc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng k, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sn đó. Diện tích tài sn gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.

2

Trường hợp đo đc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc tài sn gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần Đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sn khác gắn liền với đất được tnh bằng 0.30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

3

Trường hợp đo đc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá được tính như sau:

 

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần mức đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưới).

 

- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc của tầng sát mặt đất.

 

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V.

4

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích đo đạc địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.

VIII

KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM

 

Chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi ph thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính

 

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP, SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kèm
theo Quyết đnh s 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của y Ban Nhân dân tnh Tuyên Quang

(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4)

Đơn vị tính đồng

Biểu số 03

 

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí SD máy

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15 - 25%

Đơn giá chi tiết

Đơn giá Sản phẩm

K.hao TS

N.lưng

1

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.018.750

323.446

7.177

175.834

64.371

 

3.589.578

897.394

4.486.972

4.908.153

2

3.809.717

434.631

8.897

175.834

81.811

 

4.510.890

1.127.722

5.638.612

6.059.793

3

4.754.691

596.354

11.120

175.834

94.611

 

5.632.610

1.408.153

7.040.763

7.461.943

4

6.095.149

844.554

14.115

175.834

118.451

 

7.248.102

1.812.026

9.060.128

9.481.308

5

8.200.773

1.088.262

17.733

175.834

131.891

 

9.614.492

2.403.623

12.018.115

12.439.296

NN

361.380

 

1.197

2.566

1.100

 

366.244

54.937

421.180

 

b

Chọn điểm, đ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

4.549.294

862.523

9.926

482.338

107.571

 

6.011.651

1.502.913

7.514.564

7.935.745

2

5.464.972

1.142.169

12.492

482.338

125.011

 

7.226.982

1.806.745

9.033.727

9.454.908

3

6.591.343

1.539.738

15.350

482.338

147.411

 

8.776.180

2.194.045

10.970.225

11.391.406

4

8.237.910

2.461.785

19.613

482.338

180.851

 

11.382.496

2.845.624

14.228.120

14.649.301

5

10.649.643

2.975.031

24.711

482.338

201.491

 

14.333.214

3.583.303

17.916.517

18.337.698

NN

361.380

 

1.197

2.566

1.100

 

366.244

54.937

421.180

 

c

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.370.467

378.028

7.959

175.834

64.371

 

3.996.659

999.165

4.995.823

5.417.004

2

4.638.448

507.406

11.072

178.400

82.911

 

5.418.237

1.317.935

6.736.172

7.157.352

3

3.962.150

414.415

9.710

9.626

52.511

 

4.448.412

1.075.479

5.523.891

5.945.071

4

4.919.573

599.049

12.118

9.626

64.351

 

5.604.717

1.364.555

6.969.272

7.390.452

5

6.553.029

788.175

14.563

9.626

68.191

 

7.433.584

1.821.772

9.255.356

9.676.536

NN

361.380

 

1.197

2.566

1.100

 

366.244

54.937

421.180

 

1

Chọn điểm đ và chôn mốc địa chính

điểm

1

1.758.586

272.908

3.911

168.775

43.200

 

2.247.379

561.845

2.809.224

 

2

2.336.751

363.877

4.889

168.775

55.200

 

2.929.491

732.373

3.661.864

 

3

3.023.323

454.846

6.518

168.775

64.800

 

3.718.261

929.565

4.647.827

 

4

3.998.976

591.862

8.474

168.775

81.600

 

4.849.686

1.212.422

6.062.108

 

5

5.070.991

773.800

10.755

168.775

86.400

 

6.110.721

1.527.680

7.638.401

 

1.1

Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, np đậy)

điểm

1

2.110.303

327.489

4.693

168.775

43.200

 

2.654.460

663.615

3.318.075

 

2

2.804.102

436.652

5.866

168.775

55.200

 

3.470.595

867.649

4.338.243

 

3

3.627.987

545.815

7.822

168.775

64.800

 

4.415.199

1.103.800

5.518.998

 

4

4.798.772

710.234

10.168

168.775

81.600

 

5.769.548

1.442.387

7.211.936

 

5

6.085.189

928.560

12.906

168.775

86.400

 

7.281.830

1.820.457

9.102.287

 

2

Xây tường vây

điểm

1

1.530.544

539.077

2.749

306.504

43.200

 

2.422.074

605.518

3.027.592

 

2

1.655.255

707.538

3.595

306.504

43.200

 

2.716.092

679.023

3.395.115

 

3

1.836.652

943.385

4.229

306.504

52.800

 

3.143.570

785.893

3.929.463

 

4

2.142.761

1.617.231

5.498

306.504

62.400

 

4.134.394

1.033.598

5.167.992

 

5

2.448.870

1.886.769

6.978

306.504

69.600

 

4.718.721

1.179.680

5.898.402

 

3

Tiếp điểm

điểm

1

325.218

40.431

542

108.206

43.200

 

517.597

129.399

646.996

 

2

409.534

40.431

708

108.206

55.200

 

614.079

153.520

767.599

 

3

493.850

60.646

833

108.206

64.800

 

728.335

182.084

910.419

 

4

614.301

76.369

1.042

108.206

81.600

 

881.518

220.379

1.101.897

 

5

819.067

76.369

1.375

108.206

86.400

 

1.091.418

272.855

1.364.273

 

4

Đo ngắm

điểm

1

1.018.410

50.538

1.633

3.530

10.585

 

1.084.697

271.174

1.355.871

 

2

1.231.212

70.754

2.375

3.530

16.025

 

1.323.896

330.974

1.654.870

 

3

1.489.615

141.508

2.969

3.530

19.225

 

1.656.847

414.212

2.071.058

 

4

1.854.418

252.692

4.008

3.530

26.265

 

2.140.914

535.229

2.676.143

 

5

2.888.028

314.462

5.345

3.530

34.905

 

3.246.270

811.567

4.057.837

 

4.1

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

101.841

5.054

163

353

1.059

 

108.470

27.117

135.587

 

2

123.121

7.075

238

353

1.603

 

132.390

33.097

165.487

 

3

148.961

14.151

297

353

1.923

 

165.685

41.421

207.106

 

4

185.442

25.269

401

353

2.627

 

214.091

53.523

267.614

 

5

288.803

31.446

534

353

3.491

 

324.627

81.157

405.784

 

5

Tính toán

điểm

1-5

361.380

 

1.197

2.566

1.100

 

366.244

54.937

421.180

 

5.1

Tính toán cho Đo độ cao lượng giác

1-5

22.586

 

1.197

2.566

110

 

26.460

5.292

31.752

 

6

Phục vụ KTNT

 

1-5

241.754

 

1.633

3.530

10.585

 

257.502

64.376

321.878

 

 

* Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương quản lý.

* Trường hợp đo đạc lưới địa chính mà không xây dựng tường vây và mc địa chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4 "đo ngắm"

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:

a

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

6.255.876

583.102

16.752

32.618

34.494

79

6.922.921

1.730.730

8.653.652

10.070.976

2

7.275.549

702.238

19.552

32.618

42.686

79

8.072.722

2.018.180

10.090.902

11.603.938

3

8.514.819

845.452

23.978

32.618

57.176

79

9.474.122

2.368.531

11.842.653

13.447.738

4

10.009.008

1.019.394

29.127

32.618

73.765

79

11.163.991

2.790.998

13.954.989

15.680.277

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.055.484

 

6.172

121.381

15.411

34.008

1.232.456

184.868

1.417.324

 

2

1.129.783

 

6.456

121.381

17.126

40.938

1.315.684

197.353

1.513.036

 

3

1.204.082

 

6.740

121.381

18.818

44.706

1.395.726

209.359

1.605.085

 

4

1.303.147

 

7.119

121.381

21.095

47.509

1.500.250

225.038

1.725.288

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

625.588

58.310

444

3.262

3.449

 

691.053

172.763

863.816

988.770

2

727.555

70.224

554

3.262

4.269

 

805.863

201.466

1.007.329

1.140.860

3

851.482

84.545

739

3.262

5.718

 

945.746

236.436

1.182.182

1.324.290

4

1.000.901

101.939

961

3.262

7.376

 

1.114.439

278.610

1.393.049

1.546.593

 

Nội nghiệp:

ha

1

105.548

 

133

2.975

 

 

108.656

16.298

124.954

 

2

112.978

 

161

2.975

 

 

116.114

17.417

133.531

 

3

120.408

 

189

2.975

 

 

123.572

18.536

142.108

 

4

130.315

 

227

2.975

 

 

133.517

20.027

153.544

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

7.194.257

670.567

16.752

32.618

34.494

79

7.948.768

1.987.192

9.935.960

11.474.665

2

8.366.881

807.573

19.552

32.618

42.686

79

9.269.389

2.317.347

11.586.737

13.229.698

3

9.792.042

972.270

23.978

32.618

57.176

79

10.878.163

2.719.541

13.597.704

15.341.258

4

11.510.359

1.172.304

29.127

32.618

73.765

79

12.818.251

3.204.563

16.022.814

17.897.964

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.161.032

 

6.172

121.381

15.411

34.008

1.338.004

200.701

1.538.705

 

2

1.242.761

 

6.456

121.381

17.126

40.938

1.428.662

214.299

1.642.961

 

3

1.324.490

 

6.740

121.381

18.818

44.706

1.516.134

227.420

1.743.554

 

4

1.433.462

 

7.119

121.381

21.095

47.509

1.630.565

244.585

1.875.150

 

b

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.998.708

157.186

7.850

11.603

15.624

41

2.191.012

547.753

2.738.765

3.405.871

2

2.318.508

186.700

8.954

11.603

18.401

41

2.544.207

636.052

3.180.259

3.891.188

3

2.897.576

256.690

10.087

11.603

21.755

41

3.197.753

799.438

3.997.191

4.764.209

4

3.883.208

409.743

11.975

11.603

27.707

41

4.344.278

1.086.069

5.430.347

6.266.721

 

Nội nghiệp:

ha

1

506.526

 

2.773

48.734

6.553

15.505

580.092

87.014

667.105

 

2

542.765

 

2.911

48.734

7.199

16.590

618.199

92.730

710.929

 

3

588.110

 

3.084

48.734

8.423

18.623

666.973

100.046

767.019

 

4

644.745

 

3.299

48.734

9.724

20.780

727.281

109.092

836.373

 

 

Các trường hp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

199.871

15.719

222

1.160

1.562

 

218.534

54.633

273.167

332.918

2

231.851

18.670

269

1.160

1.840

 

253.790

63.448

317.238

381.172

3

289.758

25.669

317

1.160

2.175

 

319.079

79.770

398.849

468.017

4

388.321

40.974

396

1.160

2.771

 

433.622

108.406

542.028

617.734

 

Nội nghiệp:

ha

1

50.653

 

55

1.249

 

 

51.957

7.794

59.750

 

2

54.277

 

69

1.249

 

 

55.595

8.339

63.934

 

3

58.811

 

86

1.249

 

 

60.146

9.022

69.168

 

4

64.474

 

108

1.249

 

 

65.831

9.875

75.706

 

b.2

Đo v phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy li, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

2.298.515

180.764

7.850

11.603

15.624

41

2.514.396

628.599

3.142.995

3.868.351

2

2.666.284

214.705

8.954

11.603

18.401

41

2.919.989

729.997

3.649.986

4.423.332

3

3.332.213

295.194

10.087

11.603

21.755

41

3.670.893

917.723

4.588.616

5.423.267

4

4.465.690

471.205

11.975

11.603

27.707

41

4.988.221

1.247.055

6.235.276

7.145.795

 

Nội nghiệp:

ha

1

557.179

 

2.773

48.734

6.553

15.505

630.744

94.612

725.356

 

2

597.042

 

2.911

48.734

7.199

16.590

672.475

100.871

773.347

 

3

646.921

 

3.084

48.734

8.423

18.623

725.784

108.868

834.651

 

4

709.219

 

3.299

48.734

9.724

20.780

791.756

118.763

910.519

 

c

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

862.261

67.755

3.368

4.120

5.309

15

942.828

235.707

1.178.535

1.457.064

2

994.167

80.042

3.852

4.120

6.247

15

1.088.443

272.111

1.360.554

1.659.431

3

1.165.072

99.190

4.337

4.120

7.389

15

1.280.124

320.031

1.600.155

1.923.559

4

1.481.768

141.923

5.307

4.120

9.834

15

1.642.968

410.742

2.053.710

2.348.035

 

Nội nghiệp:

ha

1

214.452

 

1.447

16.950

2.952

6.398

242.199

36.330

278.529

 

2

230.887

 

1.522

16.950

3.343

7.192

259.893

38.984

298.877

 

3

250.645

 

1.623

16.950

3.814

8.188

281.221

42.183

323.404

 

4

227.108

 

1.509

16.950

3.265

7.102

255.935

38.390

294.325

 

 

Các trường hp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

86.226

6.776

97

412

531

 

94.041

23.510

117.551

142.753

2

99.417

8.004

117

412

625

 

108.575

27.144

135.719

162.819

3

116.507

9.919

138

412

739

 

127.715

31.929

159.644

189.028

4

148.177

14.192

179

412

983

 

163.944

40.986

204.930

231.594

 

Nội nghiệp:

ha

1

21.445

 

26

443

 

 

21.915

3.287

25.202

 

2

23.089

 

34

443

 

 

23.566

3.535

27.100

 

3

25.065

 

44

443

 

 

25.552

3.833

29.384

 

4

22.711

 

33

443

 

 

23.186

3.478

26.664

 

c.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

991.600

77.919

3.368

4.120

5.309

15

1.082.331

270.583

1.352.913

1.656.104

2

1.143.292

92.048

3.852

4.120

6.247

15

1.249.574

312.394

1.561.968

1.887.398

3

1.339.833

114.069

4.337

4.120

7.389

15

1.469.764

367.441

1.837.204

2.189.433

4

1.704.034

163.212

5.307

4.120

9.834

15

1.886.522

471.630

2.358.152

2.678.595

 

Nội nghiệp:

ha

1

235.897

 

1.447

16.950

2.952

6.398

263.644

39.547

303.191

 

2

253.976

 

1.522

16.950

3.343

7.192

282.982

42.447

325.429

 

3

275.710

 

1.623

16.950

3.814

8.188

306.285

45.943

352.228

 

4

249.819

 

1.509

16.950

3.265

7.102

278.646

41.797

320.442

 

d

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

331.706

22.892

1.412

707

2.357

4

359.077

89.769

448.846

487.851

2

380.321

27.131

1.604

707

2.827

4

412.593

103.148

515.741

559.570

3

438.633

32.216

1.717

707

3.062

4

476.339

119.085

595.423

646.411

4

508.658

38.318

1.857

707

3.297

4

552.841

138.210

691.051

751.703

 

Nội nghiệp:

ha

1

28.922

 

258

3.096

486

1.155

33.917

5.088

39.005

 

2

32.862

 

274

3.096

576

1.304

38.113

5.717

43.829

 

3

38.179

 

296

3.096

697

2.069

44.337

6.651

50.987

 

4

45.357

 

324

3.096

861

3.102

52.741

7.911

60.652

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

33.171

2.289

41

71

236

 

35.807

8.952

44.759

48.185

2

38.032

2.713

49

71

283

 

41.148

10.287

51.435

55.316

3

43.863

3.222

53

71

306

 

47.515

11.879

59.394

63.889

4

50.866

3.832

59

71

330

 

55.157

13.789

68.946

74.270

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.892

 

5

82

 

 

2.979

447

3.426

 

2

3.286

 

6

82

 

 

3.375

506

3.881

 

3

3.818

 

8

82

 

 

3.909

586

4.495

 

4

4.536

 

11

82

 

 

4.629

694

5.324

 

d.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy li, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

381.462

26.326

1.412

707

2.357

4

412.267

103.067

515.333

557.664

2

437.369

31.201

1.604

707

2.827

4

473.711

118.428

592.138

639.747

3

504.428

37.048

1.717

707

3.062

4

546.966

136.741

683.707

739.085

4

584.956

44.066

1.857

707

3.297

4

634.887

158.722

793.609

859.477

 

Nội nghiệp:

ha

1

31.814

 

258

3.096

486

1.155

36.809

5.521

42.331

 

2

36.149

 

274

3.096

576

1.304

41.399

6.210

47.609

 

3

41.997

 

296

3.096

697

2.069

48.155

7.223

55.378

 

4

49.893

 

324

3.096

861

3.102

57.276

8.591

65.868

 

e

TỶ LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

158.490

11.724

626

241

1.071

2

172.154

43.038

215.192

227.328

2

182.132

13.914

710

241

1.285

2

198.284

49.571

247.855

261.558

3

210.505

16.543

758

241

1.392

2

229.441

57.360

286.801

302.830

4

244.550

19.697

818

241

1.499

2

266.805

66.701

333.507

352.679

 

Nội nghiệp:

ha

1

9.031

 

96

774

186

466

10.553

1.583

12.136

 

2

10.312

 

101

774

215

514

11.916

1.787

13.703

 

3

12.040

 

107

774

254

762

13.939

2.091

16.029

 

4

14.372

 

120

774

308

1.098

16.672

2.501

19.172

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

15.849

1.172

19

24

107

 

17.171

4.293

21.464

22.529

2

18.213

1.391

22

24

128

 

19.780

4.945

24.724

25.937

3

21.051

1.654

24

24

139

 

22.892

5.723

28.615

30.027

4

24.455

1.970

27

24

150

 

26.625

6.656

33.282

34.963

 

Nội nghiệp:

ha

1

903

 

2

21

 

 

926

139

1.065

 

2

1.031

 

2

21

 

 

1.054

158

1.212

 

3

1.204

 

3

21

 

 

1.228

184

1.412

 

4

1.437

 

4

21

 

 

1.462

219

1.682

 

e.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

182.264

13.483

626

241

1.071

2

197.686

49.421

247.107

260.282

2

209.452

16.001

710

241

1.285

2

227.691

56.923

284.613

299.502

3

242.081

19.024

758

241

1.392

2

263.498

65.874

329.372

346.786

4

281.232

22.651

818

241

1.499

2

306.442

76.611

383.053

403.878

 

Nội nghiệp:

ha

1

9.934

 

96

774

186

466

11.456

1.718

13.174

 

2

11.343

 

101

774

215

514

12.947

1.942

14.889

 

3

13.245

 

107

774

254

762

15.143

2.271

17.414

 

4

15.810

 

120

774

308

1.098

18.109

2.716

20.825

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

1

Số hóa bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

ha

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

220.348

 

2.531

7.150

6.202

5.527

241.758

36.264

278.021

278.021

2

239.287

 

2.897

7.150

7.267

6.271

262.871

39.431

302.302

302.302

3

261.504

 

3.330

7.150

8.552

7.213

287.748

43.162

330.910

330.910

4

286.998

 

3.829

7.150

10.056

8.328

316.362

47.454

363.816

363.816

b

T lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

86.500

 

1.114

1.788

3.156

2.553

95.111

14.267

109.378

109.378

2

95.605

 

1.276

1.788

3.348

2.689

104.706

15.706

120.411

120.411

3

106.076

 

1.466

1.788

3.799

3.018

116.147

17.422

133.569

133.569

4

118.095

 

1.686

1.788

4.407

3.464

129.440

19.416

148.856

148.856

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

36.535

 

372

465

961

864

39.197

5.880

45.076

45.076

2

40.883

 

426

465

1.183

1.072

44.028

6.604

50.633

50.633

3

45.868

 

490

465

1.556

1.414

49.792

7.469

57.261

57.261

4

51.604

 

563

465

1.807

1.638

56.077

8.412

64.488

64.488

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

6.981

 

65

52

183

165

7.446

1.117

8.563

8.563

2

7.861

 

75

52

241

218

8.446

1.267

9.713

9.713

3

8.875

 

86

52

287

260

9.560

1.434

10.994

10.994

4

10.041

 

99

52

343

310

10.844

1.627

12.471

12.471

2

Chuyển đổi bản đ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

 

Ha

1

247.462

 

1.541

3.893

4.140

2.793

259.829

38.974

298.804

298.804

2

259.116

 

1.734

3.893

4.500

3.113

272.356

40.853

313.209

313.209

3

270.771

 

1.926

3.893

4.902

3.401

284.894

42.734

327.628

327.628

4

282.426

 

2.119

3.893

5.308

3.733

297.479

44.622

342.101

342.101

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

ha

 

 

Ha

1

71.335

 

474

973

1.298

822

74.902

11.235

86.138

86.138

2

74.977

 

533

973

1.399

859

78.741

11.811

90.553

90.553

3

78.619

 

593

973

1.529

988

82.702

12.405

95.107

95.107

4

82.261

 

652

973

1.659

1.083

86.628

12.994

99.622

99.622

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

ha

 

 

Ha

1

20.952

 

148

348

406

256

22.110

3.316

25.426

25.426

2

22.090

 

167

348

438

279

23.322

3.498

26.820

26.820

3

23.229

 

185

348

478

308

24.548

3.682

28.230

28.230

4

24.367

 

204

348

519

338

25.774

3.866

29.641

29.641

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

 

Ha

1

3.135

 

27

39

59

39

3.299

495

3.794

3.794

2

3.261

 

30

39

69

45

3.444

517

3.960

3.960

3

3.388

 

30

39

73

48

3.578

537

4.115

4.115

4

3.514

 

33

39

78

51

3.715

557

4.272

4.272

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

a

Tỷ lệ 1/500

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

297.993

13.095

561

1.343

3.409

42

316.443

79.111

395.554

435.639

 

2

357.744

15.723

694

1.324

4.261

52

379.799

94.950

474.748

514.600

 

3

431.466

18.868

917

1.306

5.682

68

458.307

114.577

572.884

612.683

 

4

521.940

22.630

1.229

1.293

7.671

92

554.856

138.714

693.570

741.649

 

Nội nghiệp:

 

1

28.384

 

472

3.484

351

713

33.405

6.681

40.085

 

 

2

29.716

 

480

3.375

355

728

34.654

5.198

39.852

 

 

3

29.707

 

499

3.272

364

766

34.608

5.191

39.799

 

 

4

36.862

 

536

3.198

384

828

41.808

6.271

48.080

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐC BIỆT:

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

276.878

13.095

503

1.285

3.153

39

294.952

73.738

368.691

407.106

2

331.350

15.723

621

1.266

3.941

48

352.949

88.237

441.187

481.039

3

396.274

18.868

820

1.248

5.254

64

422.527

105.632

528.159

567.958

4

474.431

22.630

1.098

1.235

7.094

85

506.574

126.643

633.217

681.297

 

Nội nghiệp:

thửa

1

28.384

 

472

3.484

351

713

33.405

5.011

38.415

 

2

29.716

 

480

3.375

355

728

34.654

5.198

39.852

 

3

29.707

 

499

3.272

364

766

34.608

5.191

39.799

 

4

36.862

 

536

3.198

384

828

41.808

6.271

48.080

 

a.2

Trường hp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

268.194

11.786

505

1.285

3.068

38

284.875

71.219

356.094

391.069

2

321.970

14.151

625

1.266

3.835

47

341.893

85.473

427.367

463.622

3

388.319

16.981

825

1.248

5.114

62

412.549

103.137

515.686

551.882

4

469.746

20.367

1.106

1.235

6.904

83

499.442

124.860

624.302

667.941

 

Nội nghiệp:

thửa

1

25.545

 

425

3.484

316

641

30.413

4.562

34.974

 

2

26.745

 

432

3.375

320

655

31.526

4.729

36.255

 

3

26.736

 

449

3.272

327

690

31.474

4.721

36.196

 

4

33.176

 

482

3.198

346

745

37.947

5.692

43.639

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

238.394

10.476

449

1.285

2.727

33

253.365

63.341

316.707

348.240

2

286.195

12.578

555

1.266

3.409

41

304.046

76.011

380.057

412.715

3

345.173

15.094

733

1.248

4.546

55

366.849

91.712

458.561

491.153

4

417.552

18.104

983

1.235

6.137

74

444.085

111.021

555.107

594.306

 

Nội nghiệp:

thửa

1

22.707

 

378

3.484

281

570

27.421

4.113

31.534

 

2

23.773

 

384

3.375

284

582

28.398

4.260

32.658

 

3

23.766

 

399

3.272

291

613

28.341

4.251

32.592

 

4

29.490

 

429

3.198

307

663

34.086

5.113

39.199

 

a.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

Nội nghiệp

thửa

1

7.857

 

472

3.484

351

713

12.878

1.932

14.810

14.810

2

7.703

 

480

3.375

355

728

12.641

1.896

14.537

14.537

3

7.557

 

499

3.272

364

766

12.459

1.869

14.327

14.327

4

7.453

 

536

3.198

384

828

12.399

1.860

14.259

14.259

b

Tỷ lệ 1/1000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

106.948

4.773

217

1.973

1.344

16

115.271

28.818

144.089

169.674

2

128.300

5.739

269

1.853

1.678

20

137.859

34.465

172.324

198.455

3

154.239

6.873

356

1.740

2.234

26

165.469

41.367

206.836

234.055

4

186.268

8.255

477

1.659

3.022

35

199.717

49.929

249.646

278.622

 

Nội nghiệp:

 

1

18.279

 

323

2.891

229

526

22.248

3.337

25.585

 

2

18.771

 

331

2.871

224

527

22.722

3.408

26.131

 

3

19.707

 

348

2.851

224

538

23.669

3.550

27.219

 

4

21.195

 

374

2.838

230

559

25.197

3.779

28.976

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

b.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

101.190

4.773

202

1.917

1.273

15

109.368

27.342

136.711

162.296

2

121.102

5.739

249

1.797

1.591

19

130.497

32.624

163.121

189.252

3

144.642

6.873

329

1.684

2.117

25

155.671

38.918

194.588

221.807

4

173.311

8.255

441

1.603

2.864

33

186.507

46.627

233.134

262.110

 

Nội nghiệp:

thửa

1

18.279

 

323

2.891

229

526

22.248

3.337

25.585

 

2

18.771

 

331

2.871

224

527

22.722

3.408

26.131

 

3

19.707

 

348

2.851

224

538

23.669

3.550

27.219

 

4

21.195

 

374

2.838

230

559

25.197

3.779

28.976

 

b.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

96.254

4.296

196

1.973

1.210

14

103.941

25.985

129.927

153.286

2

115.470

5.165

242

1.853

1.510

18

124.259

31.065

155.323

179.171

3

138.815

6.186

320

1.740

2.011

24

149.096

37.274

186.370

211.195

4

167.641

7.429

429

1.659

2.720

32

179.911

44.978

224.889

251.293

 

Nội nghiệp:

thửa

1

16.451

 

290

2.891

206

473

20.312

3.047

23.359

 

2

16.894

 

298

2.871

201

474

20.737

3.111

23.848

 

3

17.737

 

313

2.851

202

484

21.587

3.238

24.825

 

4

19.076

 

336

2.838

207

503

22.961

3.444

26.405

 

b.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các tha đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

85.559

3.818

174

1.973

1.075

13

92.612

23.153

115.764

136.897

2

102.640

4.591

215

1.853

1.342

16

110.658

27.664

138.322

159.887

3

123.391

5.499

284

1.740

1.787

21

132.723

33.181

165.904

188.335

4

149.014

6.604

382

1.659

2.418

28

160.105

40.026

200.131

223.965

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.623

 

258

2.891

183

421

18.376

2.756

21.133

 

2

15.016

 

265

2.871

179

421

18.752

2.813

21.565

 

3

15.766

 

278

2.851

179

431

19.505

2.926

22.431

 

4

16.956

 

299

2.838

184

447

20.725

3.109

23.834

 

b.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên ch, địa chỉ, loại đất

 

Nội nghiệp:

thửa

1

7.146

 

217

1.973

1.344

16

10.696

1.604

12.300

12.300

2

7.098

 

269

1.853

1.678

20

10.919

1.638

12.556

12.556

3

7.054

 

356

1.740

2.234

26

11.410

1.711

13.121

13.121

4

7.021

 

477

1.659

3.022

35

12.215

1.832

14.048

14.048

c

Tỷ lệ 1/2000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoi nghip:

 

1

143.066

6.694

214

1.116

1.382

18

152.489

38.122

190.611

214.777

2

172.214

8.041

266

996

1.842

22

183.382

45.845

229.227

254.635

3

206.446

9.647

354

883

2.299

29

219.658

54.915

274.573

301.222

4

247.925

11.579

476

803

2.876

35

263.694

65.924

329.618

357.917

 

Nội nghiệp:

 

1

17.273

 

299

2.786

174

483

21.014

3.152

24.166

 

2

18.322

 

311

2.781

179

501

22.093

3.314

25.407

 

3

19.361

 

331

2.777

187

518

23.174

3.476

26.650

 

4

20.743

 

360

2.774

193

537

24.608

3.691

28.299

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

c.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

138.107

6.694

200

1.101

1.320

17

147.438

36.860

184.298

208.464

2

165.495

8.041

249

981

1.761

21

176.549

44.137

220.686

246.093

3

198.128

9.647

331

868

2.199

27

211.200

52.800

264.000

290.650

4

237.527

11.579

445

788

2.750

33

253.123

63.281

316.403

344.702

 

Nội nghiệp:

thửa

1

17.273

 

299

2.786

174

483

21.014

3.152

24.166

 

2

18.322

 

311

2.781

179

501

22.093

3.314

25.407

 

3

19.361

 

331

2.777

187

518

23.174

3.476

26.650

 

4

20.743

 

360

2.774

193

537

24.608

3.691

28.299

 

c.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

128.760

6.024

192

1.116

1.244

16

137.351

34.338

171.689

193.760

2

154.992

7.237

240

996

1.658

20

165.143

41.286

206.429

229.616

3

185.801

8.683

318

883

2.069

26

197.781

49.445

247.226

271.530

4

223.132

10.421

429

803

2.589

32

237.405

59.351

296.756

322.544

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.546

 

269

2.786

156

435

19.191

2.879

22.070

 

2

16.489

 

279

2.781

161

451

20.162

3.024

23.187

 

3

17.425

 

298

2.777

168

466

21.134

3.170

24.304

 

4

18.669

 

324

2.774

173

484

22.424

3.364

25.788

 

c.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

114.453

5.355

171

1.116

1.105

14

122.214

30.554

152.768

172.742

2

137.771

6.433

213

996

1.474

18

146.905

36.726

183.631

204.597

3

165.157

7.718

283

883

1.839

23

175.903

43.976

219.879

241.838

4

198.340

9.263

381

803

2.301

28

211.116

52.779

263.895

287.172

 

Nội nghiệp:

thửa

1

13.818

 

239

2.786

139

387

17.369

2.605

19.974

 

2

14.657

 

248

2.781

143

401

18.231

2.735

20.966

 

3

15.489

 

265

2.777

149

414

19.094

2.864

21.958

 

4

16.595

 

288

2.774

154

430

20.241

3.036

23.277

 

c.4

Trường hợp biến động chỉ thay đi tên chủ, địa chỉ, loại đt

 

Nội nghiệp:

thửa

1

6.929

 

214

1.116

1.382

18

9.658

1.449

11.107

11.107

2

6.914

 

266

996

1.842

22

10.041

1.506

11.547

11.547

3

6.900

 

354

883

2.299

29

10.465

1.570

12.035

12.035

4

6.890

 

476

803

2.876

35

11.080

1.662

12.742

12.742

d

Tỷ lệ 1/5000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

204.482

9.389

330

1.191

2.049

25

217.466

54.367

271.833

299.307

2

244.641

11.264

413

1.071

2.362

29

259.779

64.945

324.724

353.523

3

295.509

13.511

550

958

3.147

38

313.714

78.428

392.142

424.196

4

352.467

16.217

605

878

3.467

42

373.675

93.419

467.094

500.470

 

Nội nghiệp:

 

1

20.113

 

327

2.763

170

517

23.891

3.584

27.474

 

2

21.227

 

343

2.762

176

533

25.042

3.756

28.799

 

3

23.977

 

371

2.762

189

574

27.873

4.181

32.054

 

4

25.095

 

382

2.762

194

589

29.023

4.353

33.376

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

d.1

Trường hợp không lập lưới đo v:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

191.525

9.389

298

1.172

1.890

23

204.297

51.074

255.371

282.845

2

229.764

11.264

372

1.052

2.180

26

244.659

61.165

305.824

334.623

3

275.674

13.511

495

939

2.908

36

293.562

73.391

366.953

399.007

4

330.712

16.217

545

859

3.201

39

351.572

87.893

439.465

472.841

 

Nội nghiệp:

thửa

1

20.113

 

327

2.763

170

517

23.891

3.584

27.474

 

2

21.227

 

343

2.762

176

533

25.042

3.756

28.799

 

3

23.977

 

371

2.762

189

574

27.873

4.181

32.054

 

4

25.095

 

382

2.762

194

589

29.023

4.353

33.376

 

d.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

184.034

8.450

297

1.191

1.844

23

195.839

48.960

244.798

269.843

2

220.177

10.138

371

1.071

2.126

26

233.909

58.477

292.386

318.622

3

265.958

12.160

495

958

2.833

35

282.438

70.610

353.048

382.214

4

317.220

14.596

544

878

3.120

38

336.395

84.099

420.494

450.850

 

Nội nghiệp:

thửa

1

18.102

 

294

2.763

153

466

21.778

3.267

25.045

 

2

19.104

 

309

2.762

158

480

22.814

3.422

26.237

 

3

21.579

 

334

2.762

170

516

25.362

3.804

29.166

 

4

22.586

 

344

2.762

175

530

26.397

3.959

30.356

 

d.3

Trưng hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các tha đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

163.586

7.511

264

1.191

1.639

20

174.211

43.553

217.764

240.379

2

195.713

9.012

330

1.071

1.889

23

208.038

52.009

260.047

283.722

3

236.407

10.808

440

958

2.518

31

251.163

62.791

313.953

340.232

4

281.974

12.974

484

878

2.773

34

299.116

74.779

373.894

401.230

 

Nội nghiệp:

thửa

1

16.091

 

261

2.763

136

414

19.665

2.950

22.615

 

2

16.982

 

275

2.762

141

427

20.586

3.088

23.674

 

3

19.182

 

297

2.762

151

459

22.851

3.428

26.278

 

4

20.076

 

306

2.762

155

471

23.770

3.566

27.336

 

d.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

Nội nghiệp

 

1

6.844

 

330

1.191

2.049

25

10.439

1.566

12.005

12.005

2

6.842

 

413

1.071

2.362

29

10.716

1.607

12.324

12.324

3

6.840

 

550

958

3.147

38

11.534

1.730

13.264

13.264

4

6.838

 

605

878

3.467

42

11.829

1.774

13.603

13.603

e

Tỷ lệ 1/10000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

408.366

18.778

659

1.781

3.075

33

432.691

108.173

540.864

573.469

2

488.670

22.518

824

1.662

3.543

37

517.253

129.313

646.567

680.533

3

590.247

27.021

1.098

1.549

4.723

50

624.688

156.172

780.860

818.148

4

704.305

32.434

1.208

1.468

5.200

55

744.670

186.168

930.838

969.476

 

Nội nghiệp:

 

1

24.183

 

506

2.762

222

678

28.352

4.253

32.605

 

2

25.301

 

540

2.761

231

703

29.536

4.430

33.966

 

3

28.054

 

596

2.761

250

763

32.424

4.864

37.288

 

4

29.175

 

618

2.761

258

786

33.598

5.040

38.638

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

e.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

382.451

18.778

593

1.735

2.835

30

406.422

101.606

508.028

540.632

2

458.917

22.518

741

1.615

3.270

34

487.095

121.774

608.869

642.835

3

550.576

27.021

988

1.502

4.363

46

584.497

146.124

730.622

767.910

4

660.795

32.434

1.087

1.421

4.801

50

700.590

175.147

875.737

914.375

 

Nội nghiệp:

thửa

1

24.183

 

506

2.762

222

678

28.352

4.253

32.605

 

2

25.301

 

540

2.761

231

703

29.536

4.430

33.966

 

3

28.054

 

596

2.761

250

763

32.424

4.864

37.288

 

4

29.175

 

618

2.761

258

786

33.598

5.040

38.638

 

e.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

367.529

16.900

593

1.781

2.767

29

389.600

97.400

487.000

516.662

2

439.803

20.266

741

1.662

3.189

34

465.694

116.424

582.118

613.005

3

531.222

24.319

988

1.549

4.251

45

562.374

140.593

702.967

736.844

4

633.875

29.191

1.087

1.468

4.680

49

670.350

167.588

837.938

873.030

 

Nội nghiệp:

thửa

1

21.765

 

456

2.762

200

610

25.793

3.869

29.662

 

2

22.771

 

486

2.761

208

632

26.858

4.029

30.887

 

3

25.249

 

536

2.761

225

686

29.458

4.419

33.877

 

4

26.258

 

557

2.761

232

707

30.515

4.577

35.092

 

e.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

326.692

15.022

527

1.781

2.460

26

346.509

86.627

433.137

459.855

2

390.936

18.014

659

1.662

2.834

30

414.135

103.534

517.669

545.477

3

472.198

21.617

878

1.549

3.778

40

500.060

125.015

625.075

655.541

4

563.444

25.948

966

1.468

4.160

44

596.030

149.008

745.038

776.583

 

Nội nghiệp:

thửa

1

19.347

 

405

2.762

178

543

23.234

3.485

26.719

 

2

20.241

 

432

2.761

185

562

24.181

3.627

27.808

 

3

22.444

 

477

2.761

200

610

26.492

3.974

30.466

 

4

23.340

 

495

2.761

206

629

27.431

4.115

31.545

 

e.4

Trường hợp biến động ch thay đổi tên chủ, địa ch, loại đất

 

Nội nghiệp

 

1

6.833

 

659

1.781

3.075

33

12.381

1.857

14.238

14.238

2

6.833

 

824

1.662

3.543

37

12.898

1.935

14.833

14.833

3

6.832

 

1.098

1.549

4.723

50

14.252

2.138

16.389

16.389

4

6.832

 

1.208

1.468

5.200

55

14.762

2.214

16.977

16.977

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:

a

Diện tích dưới 100m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.156.047

 

614

3.080

1.520

896

1.162.157

290.539

1.452.697

1.452.697

2

Đất đô thị

 

1.734.071

 

725

3.080

1.897

952

1.740.725

435.181

2.175.906

2.175.906

b

Từ 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.372.806

 

730

3.657

1.805

1.064

1.380.062

345.015

1.725.077

1.725.077

2

Đất đô thị

 

2.059.210

 

861

3.657

2.253

1.130

2.067.111

516.778

2.583.889

2.583.889

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.459.850

 

776

3.889

1.919

1.131

1.467.565

366.891

1.834.456

1.834.456

2

Đất đô thị

 

2.182.379

 

912

3.876

2.388

1.198

2.190.753

547.688

2.738.442

2.738.442

d

Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.777.593

 

945

4.736

2.337

1.377

1.786.988

446.747

2.233.735

2.233.735

2

Đất đô thị

 

2.673.360

 

1.118

4.748

2.925

1.467

2.683.618

670.904

3.354.522

3.354.522

e

Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

2.435.265

 

1.294

6.488

3.202

1.887

2.448.135

612.034

3.060.169

3.060.169

2

Đất đô thị

 

3.670.111

 

1.534

6.519

4.015

2.014

3.684.194

921.048

4.605.242

4.605.242

f

Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

3.757.154

 

1.997

10.010

4.940

2.911

3.777.011

944.253

4.721.264

4.721.264

2

Đất đô thị

 

 

5.635.731

 

2.356

10.010

6.166

3.093

5.657.356

1.414.339

7.071.695

7.071.695

g

Từ trên 1 ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

4.508.585

 

2.396

12.012

5.928

3.493

4.532.414

1.133.103

5.665.517

5.665.517

2

Đất đô thị

 

6.762.878

 

2.827

12.012

7.399

3.712

6.788.828

1.697.207

8.486.034

8.486.034

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

4.884.300

 

2.596

13.013

6.421

3.784

4.910.115

1.227.529

6.137.644

6.137.644

2

Đất đô thị

 

7.326.451

 

3.063

13.013

8.016

4.021

7.354.563

1.838.641

9.193.204

9.193.204

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

5.260.016

 

2.795

14.014

6.915

4.075

5.287.816

1.321.954

6.609.770

6.609.770

2

Đất đô thị

 

7.890.024

 

3.298

14.014

8.632

4.331

7.920.299

1.980.075

9.900.374

9.900.374

j

Từ trên 100ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

6.011.447

 

3.195

16.016

7.903

4.658

6.043.218

1.510.805

7.554.023

7.554.023

2

Đất đô thị

 

9.017.170

 

3.770

16.016

9.865

4.949

9.051.770

2.262.943

11.314.713

11.314.713

k

Từ trên 500 ha đến 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

6.762.878

 

3.594

18.018

8.891

5.240

6.798.621

1.699.655

8.498.276

8.498.276

2

Đất đô thị

 

10.144.316

 

4.241

18.018

11.099

5.568

10.183.241

2.545.810

12.729.052

12.729.052

 

Ghi chú:

(2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPS cầm tay (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh)

(3) Trường hp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính.

(4) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn giá trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy định tại Mục V.

VI

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Trường hp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V.

VII

ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền vi đt phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.

2

Trường hp đo đạc tài sản thực hiện đồng thi vi trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc tài sn gắn liền vi đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bng 0,50 lần Đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền vi đất được tính bằng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

3

Trưng hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì đơn giá đưc tính như sau:

 

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưi).

 

- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thử 2 trở lên (nếu phải đo) được tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc của tầng sát mặt đất.

 

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V.

4

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất.

VIII

KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM

 

Chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi phí thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND Ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tuyên quang

(ÁP DỤNG TẠI ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5)

Đơn vị tính đồng

Biểu số 04

 

SỐ TT

Danh mục công việc

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí SD máy

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 15-25%

Đơn giá chi tiết

Đơn giá Sn phẩm

K.hao TS

N.lượng

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xâyng vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.091.029

323.446

7.177

175.834

64.371

 

3.661.857

915.464

4.577.321

5.009.046

2

3.900.765

434.631

8.897

175.834

81.811

 

4.601.937

1.150.484

5.752.422

6.184.147

3

4.868.160

596.354

11.120

175.834

94.611

 

5.746.079

1.436.520

7.182.599

7.614.324

4

6.240.424

844.554

14.115

175.834

118.451

 

7.393.377

1.848.344

9.241.722

9.673.447

5

8.395.906

1.088.262

17.733

175.834

131.891

 

9.809.625

2.452.406

12.262.031

12.693.756

NN

370.549

 

1.197

2.566

1.100

 

375.413

56.312

431.725

 

b

Chọn đim, đ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngm, tính toán (GPS):

điểm

1

4.660.256

862.523

9.926

482.338

107.571

 

6.122.613

1.530.653

7.653.267

8.084.992

2

5.597.854

1.142.169

12.492

482.338

125.011

 

7.359.864

1.839.966

9.199.830

9.631.555

3

6.751.232

1.539.738

15.350

482.338

147.411

 

8.936.069

2.234.017

11.170.086

11.601.811

4

8.437.340

2.461.785

19.613

482.338

180.851

 

11.581.927

2.895.482

14.477.409

14.909.134

5

10.906.668

2.975.031

24.711

482.338

201.491

 

14.590.239

3.647.560

18.237.798

18.669.523

NN

370.549

 

1.197

2.566

1.100

 

375.413

56.312

431.725

 

c

Chọn đim, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, np đậy), do ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.451.113

378.028

7.959

175.834

64.371

 

4.077.305

1.019.326

5.096.631

5.528.356

2

4.749.782

507.406

11.072

178.400

82.911

 

5.529.572

1.344.852

6.874.423

7.306.148

3

4.057.338

414.415

9.710

9.626

52.511

 

4.543.600

1.098.359

5.641.959

6.073.684

4

5.037.455

599.049

12.118

9.626

64.351

 

5.722.599

1.393.108

7.115.707

7.547.432

5

6.709.536

788.175

14.563

9.626

68.191

 

7.590.091

1.859.982

9.450.073

9.881.798

NN

370.549

 

1.197

2.566

1.100

 

375.413

56.312

431.725

 

1

Chọn điểm đổ và chôn mốc địa chính *

điểm

1

1.800.421

272.908

3.911

168.775

43.200

 

2.289.214

572.303

2.861.517

 

2

2.392.340

363.877

4.889

168.775

55.200

 

2.985.080

746.270

3.731.350

 

3

3.095.244

454.846

6.518

168.775

64.800

 

3.790.183

947.546

4.737.728

 

4

4.094.107

591.862

8.474

168.775

81.600

 

4.944.817

1.236.204

6.181.021

 

5

5.191.624

773.800

10.755

168.775

86.400

 

6.231.353

1.557.838

7.789.192

 

1.1

Chn điểm đo và chôn mốc đa chính trên ph (có xây h, nắp đậy)

điểm

1

2.160.505

327.489

4.693

168.775

43.200

 

2.704.662

676.165

3.380.827

 

2

2.870.808

436.652

5.866

168.775

55.200

 

3.537.301

884.325

4.421.626

 

3

3.714.292

545.815

7.822

168.775

64.800

 

4.501.504

1.125.376

5.626.880

 

4

4.912.929

710.234

10.168

168.775

81.600

 

5.883.705

1.470.926

7.354.632

 

5

6.229.949

928.560

12.906

168.775

86.400

 

7.426.589

1.856.647

9.283.236

 

2

Xây tường vây

điểm

1

1.569.226

539.077

2.749

306.504

43.200

 

2.460.756

615.189

3.075.945

 

2

1.697.089

707.538

3.595

306.504

43.200

 

2.757.927

689.482

3.447.408

 

3

1.883.072

943.385

4.229

306.504

52.800

 

3.189.990

797.497

3.987.487

 

4

2.196.917

1.617.231

5.498

306.504

62.400

 

4.188.550

1.047.137

5.235.687

 

5

2.510.762

1.886.769

6.978

306.504

69.600

 

4.780.614

1.195.153

5.975.767

 

3

Tiếp đim

điểm

1

332.955

40.431

542

108.206

43.200

 

525.333

131.333

656.666

 

2

419.276

40.431

708

108.206

55.200

 

623.821

155.955

779.777

 

3

505.598

60.646

833

108.206

64.800

 

740.083

185.021

925.104

 

4

628.914

76.369

1.042

108.206

81.600

 

896.131

224.033

1.120.164

 

5

838.552

76.369

1.375

108.206

86.400

 

1.110.903

277.726

1.388.628

 

4

Đo ngắm

điểm

1

1.042.408

50.538

1.633

3.530

10.585

 

1.108.694

277.174

1.385.868

 

2

1.260.224

70.754

2.375

3.530

16.025

 

1.352.908

338.227

1.691.136

 

3

1.524.716

141.508

2.969

3.530

19.225

 

1.691.948

422.987

2.114.934

 

4

1.898.115

252.692

4.008

3.530

26.265

 

2.184.611

546.153

2.730.764

 

5

2.956.081

314.462

5.345

3.530

34.905

 

3.314.322

828.581

4.142.903

 

4.1

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

104.241

5.054

163

353

1.059

 

110.869

27.717

138.587

 

2

126.022

7.075

238

353

1.603

 

135.291

33.823

169.114

 

3

152.472

14.151

297

353

1.923

 

169.195

42.299

211.493

 

4

189.812

25.269

401

353

2.627

 

218.461

54.615

273.076

 

5

295.608

31.446

534

353

3.491

 

331.432

82.858

414.290

 

5

Tính toán

điểm

1-5

370.549

 

1.197

2.566

1.100

 

375.413

56.312

431.725

 

5.1

Tính toán cho Đo độ cao lượng giác

1-5

23.159

 

1.197

2.566

110

 

27.033

5.407

32.440

 

6

Phục vụ KTNT

 

1-5

248.201

 

1.633

3.530

10.585

 

263.949

65.987

329.937

 

 

* Chọn đim đ và chôn mc địa chính gồm: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, v ghi chú điểm, kiểm tra, giao nộp sản phẩm, bàn giao mốc cho địa phương qun lý.

* Trường hợp đo đạc lưới địa chính mà không xây dựng tường vây và mốc địa chính theo quy cách thì thực hiện áp dụng đơn giá tại mục 4 "đo ngắm"

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:

 

 

 

 

 

a

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

6.395.821

583.102

16.752

32.618

34.494

79

7.062.867

1.765.717

8.828.583

10.276.466

2

7.438.325

702.238

19.552

32.618

42.686

79

8.235.498

2.058.875

10.294.373

11.840.119

3

8.705.344

845.452

23.978

32.618

57.176

79

9.664.648

2.416.162

12.080.809

13.720.755

4

10.232.989

1.019.394

29.127

32.618

73.765

79

11.387.973

2.846.993

14.234.966

15.997.982

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.082.056

 

6.172

121.381

15.411

34.008

1.259.028

188.854

1.447.882

 

2

1.158.226

 

6.456

121.381

17.126

40.938

1.344.127

201.619

1.545.746

 

3

1.234.395

 

6.740

121.381

18.818

44.706

1.426.040

213.906

1.639.946

 

4

1.335.955

 

7.119

121.381

21.095

47.509

1.533.058

229.959

1.763.016

 

 

Các trường hp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

639.582

58.310

444

3.262

3.449

 

705.047

176.262

881.309

1.009.319

2

743.833

70.224

554

3.262

4.269

 

822.141

205.535

1.027.676

1.164.478

3

870.534

84.545

739

3.262

5.718

 

964.798

241.200

1.205.998

1.351.592

4

1.023.299

101.939

961

3.262

7.376

 

1.136.838

284.209

1.421.047

1.578.364

 

Nội nghiệp:

ha

1

108.206

 

133

2.975

 

 

111.313

16.697

128.010

 

2

115.823

 

161

2.975

 

 

118.958

17.844

136.802

 

3

123.440

 

189

2.975

 

 

126.604

18.991

145.594

 

4

133.595

 

227

2.975

 

 

136.797

20.520

157.317

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy li, công trình điện năng

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

7.355.195

670.567

16.752

32.618

34.494

79

8.109.705

2.027.426

10.137.131

11.709.450

2

8.554.074

807.573

19.552

32.618

42.686

79

9.456.583

2.364.146

11.820.728

13.499.670

3

10.011.146

972.270

23.978

32.618

57.176

79

11.097.267

2.774.317

13.871.584

15.653.485

4

11.767.938

1.172.304

29.127

32.618

73.765

79

13.075.830

3.268.958

16.344.788

18.261.439

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.190.262

 

6.172

121.381

15.411

34.008

1.367.234

205.085

1.572.319

 

2

1.274.048

 

6.456

121.381

17.126

40.938

1.459.949

218.992

1.678.942

 

3

1.357.835

 

6.740

121.381

18.818

44.706

1.549.479

232.422

1.781.901

 

4

1.469.550

 

7.119

121.381

21.095

47.509

1.666.653

249.998

1.916.651

 

b

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

2.043.397

157.186

7.850

11.603

15.624

41

2.235.701

558.925

2.794.626

3.476.396

2

2.370.357

186.700

8.954

11.603

18.401

41

2.596.056

649.014

3.245.071

3.971.713

3

2.962.391

256.690

10.087

11.603

21.755

41

3.262.568

815.642

4.078.209

4.862.255

4

3.970.093

409.743

11.975

11.603

27.707

41

4.431.162

1.107.791

5.538.953

6.393.993

 

Nội nghiệp:

ha

1

519.279

 

2.773

48.734

6.553

15.505

592.844

88.927

681.770

 

2

556.430

 

2.911

48.734

7.199

16.590

631.863

94.779

726.643

 

3

602.916

 

3.084

48.734

8.423

18.623

681.779

102.267

784.046

 

4

660.976

 

3.299

48.734

9.724

20.780

743.513

111.527

855.040

 

 

Các trường hp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

204.340

15.719

222

1.160

1.562

 

223.003

55.751

278.753

339.970

2

237.036

18.670

269

1.160

1.840

 

258.975

64.744

323.719

389.224

3

296.239

25.669

317

1.160

2.175

 

325.561

81.390

406.951

477.822

4

397.009

40.974

396

1.160

2.771

 

442.311

110.578

552.888

630.461

 

Nội nghiệp:

ha

1

51.928

 

55

1.249

 

 

53.232

7.985

61.217

 

2

55.643

 

69

1.249

 

 

56.961

8.544

65.505

 

3

60.292

 

86

1.249

 

 

61.627

9.244

70.871

 

4

66.098

 

108

1.249

 

 

67.454

10.118

77.573

 

b.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, gii phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy li, công trình điện năng

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

2.349.906

180.764

7.850

11.603

15.624

41

2.565.788

641.447

3.207.235

3.948.723

2

2.725.910

214.705

8.954

11.603

18.401

41

2.979.615

744.904

3.724.519

4.515.151

3

3.406.750

295.194

10.087

11.603

21.755

41

3.745.430

936.357

4.681.787

5.535.168

4

4.565.606

471.205

11.975

11.603

27.707

41

5.088.137

1.272.034

6.360.172

7.291.224

 

Nội nghiệp

ha

1

571.206

 

2.773

48.734

6.553

15.505

644.772

96.716

741.487

 

2

612.073

 

2.911

48.734

7.199

16.590

687.506

103.126

790.632

 

3

663.207

 

3.084

48.734

8.423

18.623

742.070

111.311

853.381

 

4

727.074

 

3.299

48.734

9.724

20.780

809.611

121.442

931.052

 

c

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

881.532

67.755

3.368

4.120

5.309

15

962.099

240.525

1.202.624

1.487.362

2

1.016.392

80.042

3.852

4.120

6.247

15

1.110.668

277.667

1.388.335

1.693.897

3

1.191.124

99.190

4.337

4.120

7.389

15

1.306.176

326.544

1.632.719

1.963.380

4

1.514.911

141.923

5.307

4.120

9.834

15

1.676.110

419.028

2.095.138

2.396.038

 

Nội nghiệp:

ha

1

219.851

 

1.447

16.950

2.952

6.398

247.598

37.140

284.737

 

2

236.700

 

1.522

16.950

3.343

7.192

265.706

39.856

305.562

 

3

256.956

 

1.623

16.950

3.814

8.188

287.531

43.130

330.661

 

4

232.826

 

1.509

16.950

3.265

7.102

261.652

39.248

300.900

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

88.153

6.776

97

412

531

 

95.968

23.992

119.960

145.783

2

101.639

8.004

117

412

625

 

110.797

27.699

138.497

166.266

3

119.112

9.919

138

412

739

 

130.320

32.580

162.900

193.010

4

151.491

14.192

179

412

983

 

167.258

41.815

209.073

236.395

 

Nội nghiệp:

ha

1

21.985

 

26

443

 

 

22.454

3.368

25.823

 

2

23.670

 

34

443

 

 

24.147

3.622

27.769

 

3

25.696

 

44

443

 

 

26.183

3.927

30.110

 

4

23.283

 

33

443

 

 

23.758

3.564

27.322

 

c.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.013.762

77.919

3.368

4.120

5.309

15

1.104.492

276.123

1.380.615

1.690.636

2

1.168.850

92.048

3.852

4.120

6.247

15

1.275.133

318.783

1.593.916

1.926.699

3

1.369.792

114.069

4.337

4.120

7.389

15

1.499.723

374.931

1.874.653

2.234.864

4

1.742.147

163.212

5.307

4.120

9.834

15

1.924.636

481.159

2.405.794

2.733.470

 

Nội nghiệp:

ha

1

241.836

 

1.447

16.950

2.952

6.398

269.583

40.437

310.020

 

2

260.370

 

1.522

16.950

3.343

7.192

289.376

43.406

332.783

 

3

282.651

 

1.623

16.950

3.814

8.188

313.227

46.984

360.211

 

4

256.109

 

1.509

16.950

3.265

7.102

284.935

42.740

327.675

 

d

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

339.113

22.892

1.412

707

2.357

4

366.484

91.621

458.105

497.948

2

388.817

27.131

1.604

707

2.827

4

421.089

105.272

526.361

571.142

3

448.434

32.216

1.717

707

3.062

4

486.140

121.535

607.675

659.768

4

520.027

38.318

1.857

707

3.297

4

564.211

141.053

705.263

767.228

 

Nội nghiệp:

ha

1

29.650

 

258

3.096

486

1.155

34.645

5.197

39.842

 

2

33.690

 

274

3.096

576

1.304

38.940

5.841

44.781

 

3

39.140

 

296

3.096

697

2.069

45.298

6.795

52.093

 

4

46.499

 

324

3.096

861

3.102

53.882

8.082

61.965

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

33.911

2.289

41

71

236

 

36.548

9.137

45.685

49.195

2

38.882

2.713

49

71

283

 

41.997

10.499

52.497

56.473

3

44.843

3.222

53

71

306

 

48.495

12.124

60.619

65.225

4

52.003

3.832

59

71

330

 

56.294

14.073

70.367

75.822

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.965

 

5

82

 

 

3.052

458

3.510

 

2

3.369

 

6

82

 

 

3.458

519

3.976

 

3

3.914

 

8

82

 

 

4.005

601

4.605

 

4

4.650

 

11

82

 

 

4.743

712

5.455

 

d.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

389.980

26.326

1.412

707

2.357

4

420.785

105.196

525.982

569.233

2

447.139

31.201

1.604

707

2.827

4

483.481

120.870

604.351

653.007

3

515.700

37.048

1.717

707

3.062

4

558.238

139.559

697.797

754.391

4

598.031

44.066

1.857

707

3.297

4

647.962

161.991

809.953

877.265

 

Nội nghiệp:

ha

1

32.615

 

258

3.096

486

1.155

37.610

5.642

43.252

 

2

37.059

 

274

3.096

576

1.304

42.309

6.346

48.655

 

3

43.054

 

296

3.096

697

2.069

49.212

7.382

56.594

 

4

51.149

 

324

3.096

861

3.102

58.532

8.780

67.312

 

e

T LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

162.030

11.724

626

241

1.071

2

175.694

43.923

219.617

232.014

2

186.201

13.914

710

241

1.285

2

202.353

50.588

252.941

266.943

3

215.210

16.543

758

241

1.392

2

234.145

58.536

292.681

309.059

4

250.017

19.697

818

241

1.499

2

272.272

68.068

340.340

359.929

 

Nội nghiệp:

ha

1

9.258

 

96

774

186

466

10.780

1.617

12.397

 

2

10.571

 

101

774

215

514

12.175

1.826

14.002

 

3

12.344

 

107

774

254

762

14.242

2.136

16.378

 

4

14.734

 

120

774

308

1.098

17.033

2.555

19.588

 

 

Các trường hp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

16.203

1.172

19

24

107

 

17.525

4.381

21.907

22.997

2

18.620

1.391

22

24

128

 

20.186

5.047

25.233

26.475

3

21.521

1.654

24

24

139

 

23.363

5.841

29.204

30.650

4

25.002

1.970

27

24

150

 

27.172

6.793

33.965

35.688

 

Nội nghiệp:

ha

1

926

 

2

21

 

 

948

142

1.091

 

2

1.057

 

2

21

 

 

1.080

162

1.242

 

3

1.234

 

3

21

 

 

1.258

189

1.447

 

4

1.473

 

4

21

 

 

1.498

225

1.723

 

e.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

186.335

13.483

626

241

1.071

2

201.757

50.439

252.196

265.658

2

214.131

16.001

710

241

1.285

2

232.370

58.093

290.463

305.680

3

247.491

19.024

758

241

1.392

2

268.908

67.227

336.135

353.932

4

287.519

22.651

818

241

1.499

2

312.729

78.182

390.911

412.194

 

Nội nghiệp:

ha

1

10.184

 

96

774

186

466

11.706

1.756

13.462

 

2

11.628

 

101

774

215

514

13.232

1.985

15.217

 

3

13.578

 

107

774

254

762

15.476

2.321

17.797

 

4

16.208

 

120

774

308

1.098

18.507

2.776

21.283

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

ha

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

225.895

 

2.531

7.150

6.202

5.527

247.305

37.096

284.401

284.401

 

 

 

2

245.311

 

2.897

7.150

7.267

6.271

268.896

40.334

309.230

309.230

 

 

 

3

268.087

 

3.330

7.150

8.552

7.213

294.331

44.150

338.481

338.481

 

 

 

4

294.224

 

3.829

7.150

10.056

8.328

323.587

48.538

372.125

372.125

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

88.678

 

1.114

1.788

3.156

2.553

97.289

14.593

111.882

111.882

 

 

 

2

98.012

 

1.276

1.788

3.348

2.689

107.112

16.067

123.179

123.179

 

 

 

3

108.747

 

1.466

1.788

3.799

3.018

118.817

17.823

136.640

136.640

 

 

 

4

121.069

 

1.686

1.788

4.407

3.464

132.413

19.862

152.275

152.275

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

37.455

 

372

465

961

864

40.116

6.017

46.134

46.134

 

 

 

2

41.912

 

426

465

1.183

1.072

45.058

6.759

51.816

51.816

 

 

 

3

47.023

 

490

465

1.556

1.414

50.947

7.642

58.589

58.589

 

 

 

4

52.903

 

563

465

1.807

1.638

57.376

8.606

65.982

65.982

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ha

 

 

Ha

1

7.156

 

65

52

183

165

7.622

1.143

8.765

8.765

 

 

 

2

8.059

 

75

52

241

218

8.644

1.297

9.940

9.940

 

 

 

3

9.099

 

86

52

287

260

9.783

1.467

11.250

11.250

 

 

 

4

10.294

 

99

52

343

310

11.097

1.665

12.762

12.762

2

Chuyển đổi bản đ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

ha

 

 

Ha

1

253.706

 

1.541

3.893

4.140

2.793

266.073

39.911

305.984

305.984

 

 

 

2

265.654

 

1.734

3.893

4.500

3.113

278.894

41.834

320.728

320.728

 

 

 

3

277.602

 

1.926

3.893

4.902

3.401

291.725

43.759

335.483

335.483

 

 

 

4

289.550

 

2.119

3.893

5.308

3.733

304.604

45.691

350.294

350.294

b

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,00

ha

 

 

Ha

1

73.134

 

474

973

1.298

822

76.702

11.505

88.207

88.207

 

 

 

2

76.868

 

533

973

1.399

859

80.633

12.095

92.728

92.728

 

 

 

3

80.602

 

593

973

1.529

988

84.684

12.703

97.387

97.387

 

 

 

4

84.336

 

652

973

1.659

1.083

88.702

13.305

102.007

102.007

c

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

ha

 

 

Ha

1

21.481

 

148

348

406

256

22.638

3.396

26.034

26.034

 

 

 

2

22.647

 

167

348

438

279

23.879

3.582

27.461

27.461

 

 

 

3

23.814

 

185

348

478

308

25.134

3.770

28.904

28.904

 

 

 

4

24.981

 

204

348

519

338

26.389

3.958

30.347

30.347

d

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

ha

 

 

Ha

1

3.214

 

27

39

59

39

3.378

507

3.885

3.885

 

 

 

2

3.344

 

30

39

69

45

3.526

529

4.055

4.055

 

 

 

3

3.473

 

30

39

73

48

3.663

550

4.213

4 213

 

 

 

4

3.603

 

33

39

78

51

3.804

571

4.374

4.374

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoi nghip:

 

1

304.678

13.095

561

1.343

3.409

42

323.129

80.782

403.911

444.826

 

2

365.769

15.723

694

1.324

4.261

52

387.823

96.956

484.779

525.458

 

3

441.142

18.868

917

1.306

5.682

68

467.984

116.996

584.979

625.603

 

4

533.645

22.630

1.229

1.293

7.671

92

566.560

141.640

708.200

757.287

 

Ni nghip:

 

1

29.075

 

472

3.484

351

713

34.096

6.819

40.915

 

 

2

30.435

 

480

3.375

355

728

35.373

5.306

40.679

 

 

3

30.424

 

499

3.272

364

766

35.325

5.299

40.624

 

 

4

37.738

 

536

3.198

384

828

42.684

6.403

49.087

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

283.090

13.095

503

1.285

3.153

39

301.165

75.291

376.457

415.667

2

338.784

15.723

621

1.266

3.941

48

360.383

90.096

450.479

491.158

3

405.162

18.868

820

1.248

5.254

64

431.416

107.854

539.270

579.893

4

485.072

22.630

1.098

1.235

7.094

85

517.214

129.304

646.518

695.605

 

Nội nghiệp:

thửa

1

29.075

 

472

3.484

351

713

34.096

5.114

39.210

 

2

30.435

 

480

3.375

355

728

35.373

5.306

40.679

 

3

30.424

 

499

3.272

364

766

35.325

5.299

40.624

 

4

37.738

 

536

3.198

384

828

42.684

6.403

49.087

 

a.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

tha

1

274.211

11.786

505

1.285

3.068

38

290.892

72.723

363.615

399.305

2

329.192

14.151

625

1.266

3.835

47

349.115

87.279

436.394

473.394

3

397.028

16.981

825

1.248

5.114

62

421.258

105.314

526.572

563.510

4

480.280

20.367

1.106

1.235

6.904

83

509.975

127.494

637.469

682.015

 

Nội nghiệp:

thửa

1

26.168

 

425

3.484

316

641

31.035

4.655

35.690

 

2

27.392

 

432

3.375

320

655

32.173

4.826

36.999

 

3

27.381

 

449

3.272

327

690

32.120

4.818

36.938

 

4

33.964

 

482

3.198

346

745

38.736

5.810

44.546

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

 

 

 

 

Ngoi nghip:

thửa

1

243.743

10.476

449

1.285

2.727

33

258.714

64.678

323.392

355.562

2

292.615

12.578

555

1.266

3.409

41

310.466

77.616

388.082

421.402

3

352.914

15.094

733

1.248

4.546

55

374.590

93.648

468.238

501.489

4

426.916

18.104

983

1.235

6.137

74

453.449

113.362

566.811

606.816

 

Nội nghiệp:

thửa

1

23.260

 

378

3.484

281

570

27.974

4.196

32.170

 

2

24.348

 

384

3.375

284

582

28.974

4.346

33.320

 

3

24.339

 

399

3.272

291

613

28.914

4.337

33.252

 

4

30.190

 

429

3.198

307

663

34.787

5.218

40.005

 

a.4

Trường hợp biến động chỉ thay đi tên chủ, địa ch, loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

thửa

1

8.055

 

472

3.484

351

713

13.076

1.961

15.037

15.037

2

7.897

 

480

3.375

355

728

12.835

1.925

14.760

14.760

3

7.748

 

499

3.272

364

766

12.649

1.897

14.546

14.546

4

7.641

 

536

3.198

384

828

12.587

1.888

14.475

14.475

b

Tỷ l 1/1000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

109.348

4.773

217

1.973

1.344

16

117.671

29.418

147.089

173.194

 

2

131.178

5.739

269

1.853

1.678

20

140.737

35.184

175.922

202.585

 

3

157.699

6.873

356

1.740

2.234

26

168.928

42.232

211.160

238.935

 

4

190.445

8.255

477

1.659

3.022

35

203.894

50.973

254.867

284.437

 

Nội nghiệp:

 

1

18.732

 

323

2.891

229

526

22.700

3.405

26.105

 

 

2

19.233

 

331

2.871

224

527

23.185

3.478

26.663

 

 

3

20.190

 

348

2.851

224

538

24.152

3.623

27.774

 

 

4

21.711

 

374

2.838

230

559

25.713

3.857

29.569

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

tha

1

103.460

4.773

202

1.917

1.273

15

111.639

27.910

139.549

165.654

2

123.819

5.739

249

1.797

1.591

19

133.214

33.303

166.517

193.180

3

147.886

6.873

329

1.684

2.117

25

158.915

39.729

198.644

226.418

4

177.198

8.255

441

1.603

2.864

33

190.394

47.599

237.993

267.562

 

Nội nghiệp:

thửa

1

18.732

 

323

2.891

229

526

22.700

3.405

26.105

 

2

19.233

 

331

2.871

224

527

23.185

3.478

26.663

 

3

20.190

 

348

2.851

224

538

24.152

3.623

27.774

 

4

21.711

 

374

2.838

230

559

25.713

3.857

29.569

 

b.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

98.413

4.296

196

1.973

1.210

14

106.101

26.525

132.626

156.453

2

118.061

5.165

242

1.853

1.510

18

126.849

31.712

158.561

182.888

3

141.929

6.186

320

1.740

2.011

24

152.210

38.052

190.262

215.587

4

171.401

7.429

429

1.659

2.720

32

183.670

45.918

229.588

256.527

 

Nội nghiệp:

thửa

1

16.859

 

290

2.891

206

473

20.719

3.108

23.827

 

2

17.310

 

298

2.871

201

474

21.154

3.173

24.327

 

3

18.171

 

313

2.851

202

484

22.022

3.303

25.325

 

4

19.540

 

336

2.838

207

503

23.425

3.514

26.939

 

b.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

tha

1

87.478

3.818

174

1.973

1.075

13

94.531

23.633

118.164

139.713

2

104.943

4.591

215

1.853

1.342

16

112.961

28.240

141.201

163.191

3

126.159

5.499

284

1.740

1.787

21

135.491

33.873

169.363

192.239

4

152.356

6.604

382

1.659

2.418

28

163.447

40.862

204.309

228.617

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.985

 

258

2.891

183

421

18.738

2.811

21.549

 

2

15.387

 

265

2.871

179

421

19.122

2.868

21.991

 

3

16.152

 

278

2.851

179

431

19.892

2.984

22.875

 

4

17.369

 

299

2.838

184

447

21.138

3.171

24.308

 

b.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

tha

1

7.326

 

217

1.973

1.344

16

10.876

1.631

12.507

12.507

2

7.277

 

269

1.853

1.678

20

11.097

1.665

12.762

12.762

3

7.231

 

356

1.740

2.234

26

11.587

1.738

13.326

13.326

4

7.198

 

477

1.659

3.022

35

12.392

1.859

14.251

14.251

c

Tỷ lệ 1/2000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

146.272

6.694

214

1.116

1.382

18

155.694

38.924

194.618

219.273

 

2

176.072

8.041

266

996

1.842

22

187.240

46.810

234.050

259.973

 

3

211.071

9.647

354

883

2.299

29

224.283

56.071

280.354

307.546

 

4

253.479

11.579

476

803

2.876

35

269.248

67.312

336.560

365.436

 

Nội nghiệp:

 

1

17.698

 

299

2.786

174

483

21.440

3.216

24.656

 

 

2

18.770

 

311

2.781

179

501

22.542

3.381

25.923

 

 

3

19.833

 

331

2.777

187

518

23.645

3.547

27.192

 

 

4

21.246

 

360

2.774

193

537

25.110

3.767

28.877

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

141.202

6.694

200

1.101

1.320

17

150.533

37.633

188.166

212.821

2

169.203

8.041

249

981

1.761

21

180.257

45.064

225.321

251.244

3

202.566

9.647

331

868

2.199

27

215.638

53.910

269.548

296.740

4

242.848

11.579

445

788

2.750

33

258.443

64.611

323.054

351.931

 

Nội nghiệp:

tha

1

17.698

 

299

2.786

174

483

21.440

3.216

24.656

 

2

18.770

 

311

2.781

179

501

22.542

3.381

25.923

 

3

19.833

 

331

2.777

187

518

23.645

3.547

27.192

 

4

21.246

 

360

2.774

193

537

25.110

3.767

28.877

 

c.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

131.645

6.024

192

1.116

1.244

16

140.236

35.059

175.296

197.806

2

158.465

7.237

240

996

1.658

20

168.616

42.154

210.770

234.420

3

189.964

8.683

318

883

2.069

26

201.943

50.486

252.429

277.221

4

228.131

10.421

429

803

2.589

32

242.403

60.601

303.004

329.312

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.928

 

269

2.786

156

435

19.574

2.936

22.510

 

2

16.893

 

279

2.781

161

451

20.566

3.085

23.651

 

3

17.849

 

298

2.777

168

466

21.558

3.234

24.792

 

4

19.121

 

324

2.774

173

484

22.877

3.431

26.308

 

c.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

tha

1

117.017

5.355

171

1.116

1.105

14

124.779

31.195

155.973

176.338

2

140.858

6.433

213

996

1.474

18

149.991

37.498

187 489

208.867

3

168.857

7.718

283

883

1.839

23

179.603

44.901

224.504

246.896

4

202.783

9.263

381

803

2.301

28

215.559

53.890

269.449

293.188

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.159

 

239

2.786

139

387

17.709

2.656

20.365

 

2

15.016

 

248

2.781

143

401

18.590

2.788

21.378

 

3

15.866

 

265

2.777

149

414

19.472

2 921

22.392

 

4

16.996

 

288

2.774

154

430

20.643

3.096

23.739

 

c.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

7.104

 

214

1.116

1.382

18

9.833

1.475

11.307

11.307

2

7.088

 

266

996

1.842

22

10.215

1.532

11.747

11.747

3

7.074

 

354

883

2.299

29

10.639

1.596

12.234

12.234

4

7.063

 

476

803

2.876

35

11.254

1.688

12.942

12.942

d

Tỷ lệ 1/5000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

209.061

9.389

330

1.191

2.049

25

222.045

55.511

277.557

305.590

 

2

250.119

11.264

413

1.071

2.362

29

265.258

66.314

331.572

360.959

 

3

302.126

13.511

550

958

3.147

38

320.331

80.083

400.414

433.126

 

4

360.359

16.217

605

878

3.467

42

381.568

95.392

476.960

511.023

 

Nội nghiệp:

 

1

20.600

 

327

2.763

170

517

24.377

3.657

28.034

 

 

2

21.739

 

343

2.762

176

533

25.554

3.833

29.387

 

 

3

24.550

 

371

2.762

189

574

28.446

4.267

32.713

 

 

4

25.693

 

382

2.762

194

589

29.620

4.443

34.064

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d.1

Trường hợp không lập lưới đo vẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

195.814

9.389

298

1.172

1.890

23

208.586

52.146

260.732

288.766

2

234.909

11.264

372

1.052

2.180

26

249.804

62.451

312.255

341.642

3

281.847

13.511

495

939

2.908

36

299 735

74.934

374.669

407.382

4

338.117

16.217

545

859

3.201

39

358.977

89.744

448.722

482.785

 

Nội nghiệp:

thửa

1

20.600

 

327

2.763

170

517

24.377

3.657

28.034

 

2

21.739

 

343

2.762

176

533

25.554

3.833

29.387

 

3

24.550

 

371

2.762

189

574

28.446

4.267

32.713

 

4

25.693

 

382

2.762

194

589

29.620

4.443

34.064

 

d.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

188.155

8.450

297

1.191

1.844

23

199.960

49.990

249.950

275.498

2

225.107

10.138

371

1.071

2.126

26

238.839

59.710

298.549

325.315

3

271.914

12.160

495

958

2.833

35

288.394

72.098

360.492

390.251

4

324.324

14.596

544

878

3.120

38

343.499

85.875

429.373

460.348

 

Nội nghiệp:

thủa

1

18.540

 

294

2.763

153

466

22.216

3.332

25.548

 

2

19.565

 

309

2.762

158

480

23.275

3.491

26.766

 

3

22.095

 

334

2.762

170

516

25.877

3.882

29.759

 

4

23.124

 

344

2.762

175

530

26.935

4.040

30.975

 

d.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các tha đất biến động không tập trung:

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

167.249

7.511

264

1.191

1.639

20

177.874

44.469

222.343

245.405

2

200.095

9.012

330

1.071

1.889

23

212.420

53.105

265.525

289.670

3

241.701

10.808

440

958

2.518

31

256.456

64.114

320.570

347.376

4

288.288

12.974

484

878

2.773

34

305.430

76.357

381.787

409.673

 

Nội nghiệp:

tha

1

16.480

 

261

2.763

136

414

20.054

3.008

23.062

 

2

17.391

 

275

2.762

141

427

20.996

3.149

24.145

 

3

19.640

 

297

2.762

151

459

23.309

3.496

26.805

 

4

20.554

 

306

2.762

155

471

24.249

3.637

27.886

 

d.4

Trường hp biến động chỉ thay đi tên chủ, địa ch, loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

1

7.016

 

330

1.191

2.049

25

10.611

1.592

12.203

12.203

2

7.014

 

413

1.071

2.362

29

10.888

1.633

12.522

12.522

3

7.012

 

550

958

3.147

38

11.706

1.756

13.462

13.462

4

7.010

 

605

878

3.467

42

12.001

1.800

13.801

13.801

e

Tỷ lệ 1/10000

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

Ngoại nghiệp:

 

1

417.509

18.778

659

1.781

3.075

33

441.835

110.459

552.294

585.562

 

2

499.612

22.518

824

1.662

3.543

37

528.195

132.049

660.244

694.903

 

3

603.463

27.021

1.098

1.549

4.723

50

637.904

159.476

797.380

835.432

 

4

720.075

32.434

1.208

1.468

5.200

55

760.441

190.110

950.551

989.981

 

Nội nghiệp:

 

1

24.761

 

506

2.762

222

678

28.929

4.339

33.269

 

 

2

25.904

 

540

2.761

231

703

30.138

4.521

34.659

 

 

3

28.719

 

596

2.761

250

763

33.088

4.963

38.052

 

 

4

29.864

 

618

2.761

258

786

34.287

5.143

39.431

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

tha

1

391.015

18.778

593

1.735

2.835

30

414.986

103.746

518.732

552.001

2

469.193

22.518

741

1.615

3.270

34

497.371

124.343

621.714

656.373

3

562.904

27.021

988

1.502

4.363

46

596.825

149.206

746.032

784.083

4

675.591

32.434

1.087

1.421

4.801

50

715.386

178.846

894.232

933.663

 

Nội nghiệp:

thửa

1

24.761

 

506

2.762

222

678

28.929

4.339

33.269

 

2

25.904

 

540

2.761

231

703

30.138

4.521

34.659

 

3

28.719

 

596

2.761

250

763

33.088

4.963

38.052

 

4

29.864

 

618

2.761

258

786

34.287

5.143

39.431

 

e.2

Trường hợp biến động từ 15% đến 25%:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

375.758

16.900

593

1.781

2.767

29

397.830

99.457

497.287

527.547

2

449.651

20.266

741

1.662

3.189

34

475.542

118.885

594.427

625.938

3

543.117

24.319

988

1 549

4.251

45

574.269

143.567

717.836

752.400

4

648.068

29.191

1.087

1.468

4.680

49

684.543

171.136

855.679

891.484

 

Nội nghiệp:

thửa

1

22.285

 

456

2.762

200

610

26.312

3.947

30.259

 

2

23.313

 

486

2.761

208

632

27.400

4.110

31.511

 

3

25.847

 

536

2.761

225

686

30.056

4.508

34.564

 

4

26.878

 

557

2.761

232

707

31.135

4.670

35.805

 

e.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung:

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

334.008

15.022

527

1.781

2.460

26

353.824

88.456

442.280

469.531

2

399.690

18.014

659

1.662

2.834

30

422.889

105.722

528.611

556.973

3

482.771

21.617

878

1.549

3.778

40

510.633

127.658

638.291

669.368

4

576.060

25.948

966

1.468

4.160

44

608.646

152.162

760.808

792.987

 

Nội nghiệp:

thửa

1

19.809

 

405

2.762

178

543

23.696

3.554

27.250

 

2

20.723

 

432

2.761

185

562

24.663

3.699

28.362

 

3

22.975

 

477

2.761

200

610

27.023

4.053

31.076

 

4

23.891

 

495

2.761

206

629

27.982

4.197

32.180

 

e.4

Trường hợp biến động chỉ thay đổi tên chủ, đa ch, loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

1

7.005

 

659

1.781

3.075

33

12.553

1.883

14.436

14.436

2

7.005

 

824

1.662

3.543

37

13.070

1.961

15.031

15.031

3

7.004

 

1.098

1.549

4.723

50

14.424

2.164

16.587

16.587

4

7.004

 

1.208

1.468

5.200

55

14.934

2.240

17.175

17.175

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Din tích dưới 100m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.183.555

 

614

3.080

1.520

896

1.189.665

297.416

1.487.081

1.487.081

2

Đất đô thị

 

 

1.775.333

 

725

3.080

1.897

952

1.781.987

445.497

2.227.483

2.227.483

b

T 100 m2 đến 300 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

tha

 

1.405.472

 

730

3.657

1.805

1.064

1.412.727

353.182

1.765.909

1.765.909

2

Đất đô thị

 

 

2.108.208

 

861

3.657

2.253

1.130

2.116.109

529.027

2.645.136

2.645.136

c

Từ trên 300 m2 đến 500 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt ngoài khu vc đô thị

thửa

 

1.494.578

 

776

3.889

1.919

1.131

1.502.294

375.573

1.877.867

1.877.867

2

Đất đô thị

 

 

2.234.300

 

912

3.876

2.388

1.198

2.242.674

560.669

2.803.343

2.803.343

d

T trên 500 m2 đến 1000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

1.819.886

 

945

4.736

2.337

1.377

1.829.281

457.320

2.286.601

2.286.601

2

Đất đô thị

 

 

2.736.971

 

1.118

4.748

2.925

1.467

2.747.229

686.807

3.434.037

3.434.037

e

Từ trên 1000 m2 Đến 3000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vc đô thị

tha

 

2.493.203

 

1.294

6.488

3.202

1.887

2.506.073

626.518

3.132.592

3.132.592

2

Đất đô thị

 

 

3.757.448

 

1.534

6.519

4.015

2.014

3.771.531

942.883

4.714.413

4.714.413

f

Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vc đô thị

thửa

 

3.846.554

 

1.997

10.010

4.940

2.911

3.866.411

966.603

4.833.014

4.833.014

2

Đất đô thị

 

 

5.769.831

 

2.356

10.010

6.166

3.093

5.791.456

1.447.864

7.239.320

7.239.320

g

Từ trên 1ha đến 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

4.615.865

 

2.396

12.012

5.928

3.493

4.639.694

1.159.923

5.799.617

5.799.617

2

Đất đô thị

 

 

6.923.798

 

2.827

12.012

7.399

3.712

6.949.748

1.737.437

8.687.184

8.687.184

h

Từ trên 10ha đến 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

5.000.520

 

2.596

13.013

6.421

3.784

5.026.335

1.256.584

6.282.919

6.282.919

2

Đất đô thị

 

 

7.500 781

 

3.063

13.013

8.016

4.021

7.528.893

1.882.223

9.411.116

9.411.116

i

Từ trên 50ha đến 100 ha

thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

5.385.176

 

2.795

14.014

6.915

4.075

5.412.976

1.3537244

6.766.220

6.766.220

2

Đất đô thị

 

 

8.077.764

 

3.298

14.014

8.632

4.331

8.108.039

2.027.010

10.135.049

10.135.049

j

T trên 100ha đến 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

6.154.487

 

3.195

16.016

7.903

4.658

6.186.258

1.546.565

7.732.823

7.732.823

2

Đất đô thị

 

 

9.231.730

 

3.770

16.016

9.865

4.949

9.266.330

2.316.583

11.582.913

11.582.913

k

Từ trên 500ha đến 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ngoài khu vực đô thị

thửa

 

6.923.798

 

3.594

18.018

8.891

5.240

6.959.541

1.739.885

8.699.426

8.699.426

2

Đất đô thị

 

 

10.385.696

 

4.241

18.018

11.099

568

10.424.621

2.606.155

13.030.777

13.030.777

 

Ghi chú:

(2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập sử dụng tọa độ đo từ GPS cầm tay (không đo nối với lưới tọa độ nhà nước bằng GPS tĩnh)

(3) Trưng hp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ nhà nước thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức kinh phí đo tính bằng 50% đơn giá công việc đo ngắm điểm 4 đo ngắm tại Mục I lưới địa chính.

(4) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị địa chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì đơn giá trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% đơn giá quy định tại Mục V.

VI

ĐO ĐẠC CHÍNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

 

Trường hợp đo đạc chnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất ca bản đồ địa chính thì đơn giá được tính bằng 0,40 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V; trưng hp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì đơn giá được tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V.

VII

ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo đạc tài sản gắn liền vi đất quy định tại mục này được áp dụng đối vi trường hợp ch s hữu tài sn có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất đ phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền s hữu đối vi tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền vi đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối vi từng loại tài sản.

2

Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thi với trích đo địa chính tha đất thì đơn giá trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V. Đơn giá đo đạc tài sn gắn liền vi đất là nhà và các công trình xây dựng khác đưc tính bằng 0,50 lần Đơn giá trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưi). Đơn giá đo đạc tài sn khác gắn liền vi đất đưc tính bằng 0,30 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

3

Trưng hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời vi trích đo địa chính thửa đất thì Đơn giá đưc tính như sau:

 

- Đối với tài sản gắn liền vi đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì đơn giá được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo địa chính tha đt có diện tích tương ứng quy định tại mục V (không kể đo lưi).

 

- Trưng hp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần đơn giá trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V; từ tầng thứ 2 tr lên (nếu phải đo) đưc tính đơn giá bằng 0,5 lần mức đơn giá đo đạc ca tầng sát mặt đất.

 

- Đối với tài sản gắn liền vi đất không phải là nhà, công trình xây dng khác thì đơn giá đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức đơn giá trích đo thửa đất quy định tại Mục V.

4

Trường hp ranh gii nhà và tài sản gắn liền vi đất trùng với ranh gii tha đất thì chỉ tính đơn giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản gắn liền vi đất.

VIII

KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU SẢN PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi phí kiểm tra nghiệm thu sn phẩm các nội dung công việc trên được tính trên chi phí thực hiện nhiệm vụ quy định tại Phụ lục 04 kèm theo Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính

 

Biểu số 05

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,2)

Số TT

Danh mục sản phm

ĐVT

Loi KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

315.004

14.333

1.677

17.740

2.916

6.670

358.339

53.751

412.090

2

326.970

16.355

1.723

17.740

2.916

5.634

371.337

55.700

427.037

3

340.866

18.713

1.815

17.740

2.916

5.634

387.683

58.152

445.836

II

đăng ký, cp giy chng nhận ln đu đng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường (chưa bao gm quét h sơ)

Hồ sơ

2

494.267

29.088

2.379

25.819

3.763

12.465

567.780

85.167

652.947

3

529.007

34.703

2.498

25.819

3.763

12.321

608.111

91.217

699.328

4

570.695

41.442

2.618

25.819

3.763

11.126

655.462

98.319

753.782

5

620.875

49.528

2.737

25.819

3.763

11.126

713.848

107.077

820.925

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.319.739

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.422.308

213.346

1.635.655

2

1.354.479

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.464.910

219.736

1.684.646

3

1.392.693

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.511.771

226.766

1.738.537

4

1.434.767

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.563.392

234.509

1.797.900

5

1.478.771

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.617.840

242.676

1.860.516

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.319.739

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.417.222

212.583

1.629.805

2

1.354.479

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.459.823

218.973

1.678.796

3

1.392.693

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.506.685

226.003

1.732.687

4

1.434.767

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.558.305

233.746

1.792.050

5

1.478.771

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.612.753

241.913

1.854.666

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.337.915

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.440.484

216.073

1.656.557

2

1.372.655

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.483.085

222.463

1.705.548

3

1.410.869

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.529.947

229.492

1.759.439

4

1.452.942

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.581.567

237.235

1.818.802

5

1.496.946

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.636.016

245.402

1.881.418

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.337.915

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.435.397

215.310

1.650.707

2

1.372.655

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.477.999

221.700

1.699.698

3

1.410.869

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.524.860

228.729

1.753.589

4

1.452.942

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.576.480

236.472

1.812.952

5

1.496.946

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.630.929

244.639

1.875.568

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.656.702

102.200

4.459

4.487

4.223

16.625

1.788.696

268.304

2.057.001

2

1.701.864

112.420

4.459

4.487

4.223

16.625

1.844.078

276.612

2.120.690

3

1.751.658

123.651

4.459

4.487

4.223

16.625

1.905.103

285.765

2.190.868

4

1.806.084

136.117

4.459

4.487

4.223

16.625

1.971.995

295.799

2.267.794

5

1.863.598

149.706

4.459

4.487

4.223

16.625

2.043.098

306.465

2.349.562

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.656.702

102.200

3.514

1.468

4.038

15.067

1.782.989

267.448

2.050.437

2

1.701.864

112.420

3.514

1.468

4.038

15.067

1.838.371

275.756

2.114.127

3

1.751.658

123.651

3.514

1.468

4.038

15.067

1.899.396

284.909

2.184.305

4

1.806.084

136.117

3.514

1.468

4.038

15.067

1.966.287

294.943

2.261.231

5

1.863.598

149.706

3.514

1.468

4.038

15.067

2.037.391

305.609

2.342.999

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

1

1.448.724

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.507.229

226.084

1.733.313

2

1.491.146

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.549.650

232.448

1.782.098

3

1.537.810

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.596.314

239.447

1.835.761

4

1.589.140

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.647.645

247.147

1.894.791

5

1.643.864

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.702.369

255.355

1.957.724

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1

1.587.837

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.643.947

246.592

1.890.540

2

1.630.259

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.686.369

252.955

1.939.325

3

1.676.923

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.733.033

259.955

1.992.988

4

1.727.829

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.783.939

267.591

2.051.530

5

1.782.977

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.839.087

275.863

2.114.951

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1

2.126.026

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.183.928

327.589

2.511.518

2

2.181.174

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.239.077

335.861

2.574.938

3

2.241.837

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.299.740

344.961

2.644.701

4

2.308.439

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.366.342

354.951

2.721.293

5

2.380.556

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.438.459

365.769

2.804.228

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

245.725

14.670

1.503

20.577

3.098

7.032

292.606

43.891

336.497

2

255.375

17.478

1.543

20.577

3.098

7.032

305.104

45.766

350.870

3

266.955

20.847

1.624

20.577

3.098

7.032

320.134

48.020

368.154

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

267.597

17.857

820

20.539

3.789

9.847

320.450

48.068

368.518

3

279.177

21.226

820

20.539

3.789

9.847

335.399

50.310

385.709

4

293.073

25.269

820

20.539

3.789

9.847

353.338

53.001

406.339

5

309.671

30.098

820

20.539

3.789

9.847

374.766

56.215

430.980

VII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

455.796

 

2.262

16.838

5.101

16.878

496.875

74.531

571.406

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

412.654

 

2.262

16.838

5.101

16.878

453.733

68.060

521.793

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

586.166

 

2.940

16.838

6.631

21.941

634.517

95.177

729.694

VIII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

676.996

 

3.015

310.803

6.801

22.501

1.020.115

153.017

1.173.132

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

633.854

 

3.015

310.803

6.801

22.501

976.973

146.546

1.123.519

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

878.591

 

3.920

310.803

8.841

29.251

1.231.405

184.711

1.416.116

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trn

H

 

726.663

 

3.418

18.729

3.728

16.430

768.968

115.345

884.313

B

Trưng hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

H

 

726.663

 

3.418

18.519

3.729

16.447

768.776

115.316

884.093

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

 

847.435

 

3.418

18.729

3.728

16.430

889.740

133.461

1.023.201

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

H

 

847.435

 

3.418

18.519

3.729

16.447

889.548

133.432

1.022.980

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trấn

H

 

1.084.721

 

4.444

18.729

4.846

21.359

1.134.099

170.115

1.304.214

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

 

1.556.622

 

4.444

18.519

4.848

21.381

1.605.814

240.872

1.846.686

X

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

1.371.504

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.417.684

212.653

1.630.337

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1.344.922

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.391.102

208.665

1.599.768

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1.760.474

 

6.449

19.089

6.867

27.630

1.820.509

273.076

2.093.586

XI

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Hồ sơ

1

40.086

 

265

10.417

626

3.380

54.773

8.216

62.989

Ghi chú: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.

 

Biểu số 06

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,3)

Số TT

Danh mục sản phm

ĐVT

Loi KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

323.684

14.333

1.677

17.740

2.916

6.670

367.020

55.053

422.073

2

336.006

16.355

1.723

17.740

2.916

5.634

380.373

57.056

437.429

3

350.314

18.713

1.815

17.740

2.916

5.634

397.132

59.570

456.702

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

508.033

29.088

2.379

25.819

3.763

12.465

581.547

87.232

668.779

3

543.805

34.703

2.498

25.819

3.763

12.321

622.909

93.436

716.345

4

586.731

41.442

2.618

25.819

3.763

11.126

671.498

100.725

772.223

5

638.400

49.528

2.737

25.819

3.763

11.126

731.374

109.706

841.080

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.356.685

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.459.255

218.888

1.678.143

2

1.392.457

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.502.888

225.433

1.728.321

3

1.431.805

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.550.884

232.633

1.783.517

4

1.475.129

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.603.753

240.563

1.844.316

5

1.520.439

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.659.508

248.926

1.908.435

B

Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.356.685

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.454.168

218.125

1.672.293

2

1.392.457

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.497.801

224.670

1.722.471

3

1.431.805

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.545.797

231.870

1.777.667

4

1.475.129

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.598.666

239.800

1.838.466

5

1.520.439

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.654.421

248.163

1.902.585

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.375.297

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.477.866

221.680

1.699.546

2

1.411.068

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.521.499

228.225

1.749.724

3

1.450.417

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.569.495

235.424

1.804.919

4

1.493.740

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.622.364

243.355

1.865.719

5

1.539.050

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.678.120

251.718

1.929.837

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.375.297

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.472.779

220.917

1.693.696

2

1.411.068

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.516.412

227.462

1.743.874

3

1.450.417

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.564.408

234.661

1.799.069

4

1.493.740

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.617.277

242.592

1.859.869

5

1.539.050

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.673.033

250.955

1.923.987

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.713.185

102.200

4.459

4.487

4.223

16.625

1.845.179

276.777

2.121.956

2

1.759.688

112.420

4.459

4.487

4.223

16.625

1.901.902

285.285

2.187.187

3

1.810.960

123.651

4.459

4.487

4.223

16.625

1.964.405

294.661

2.259.065

4

1.867.002

136.117

4.459

4.487

4.223

16.625

2.032.913

304.937

2.337.850

5

1.926.224

149.706

4.459

4.487

4.223

16.625

2.105.724

315.859

2.421.582

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.713.185

102.200

3.514

1.468

4.038

15.067

1.839.471

275.921

2.115.392

2

1.759.688

112.420

3.514

1.468

4.038

15.067

1.896.194

284.429

2.180.624

3

1.810.960

123.651

3.514

1.468

4.038

15.067

1.958.698

293.805

2.252.502

4

1.867.002

136.117

3.514

1.468

4.038

15.067

2.027.206

304.081

2.331.286

5

1.926.224

149.706

3.514

1.468

4.038

15.067

2.100.016

315.002

2.415.019

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

1

1.488.387

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.546.891

232.034

1.778.925

2

1.531.954

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.590.459

238.569

1.829.028

3

1.579.879

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.638.384

245.758

1.884.141

4

1.632.596

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.691.101

253.665

1.944.766

5

1.688.799

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.747.304

262.096

2.009.399

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1

1.631.660

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.687.771

253.166

1.940.936

2

1.675.228

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.731.339

259.701

1.991.039

3

1.723.153

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.779.263

266.889

2.046.153

4

1.775.434

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.831.545

274.732

2.106.276

5

1.832.073

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.888.183

283.227

2.171.410

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1

2.184.560

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.242.462

336.369

2.578.832

2

2.241.198

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.299.101

344.865

2.643.966

3

2.303.500

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.361.403

354.210

2.715.613

4

2.371.902

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.429.804

364.471

2.794.275

5

2.445.967

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.503.870

375.580

2.879.450

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

252.469

14.670

1.503

20.577

3.098

7.032

299.350

44.903

344.253

2

262.405

17.478

1.543

20.577

3.098

7.032

312.135

46.820

358.955

3

274.329

20.847

1.624

20.577

3.098

7.032

327.508

49.126

376.634

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

274.948

17.857

820

20.539

3.789

9.847

327.800

49.170

376.970

3

286.872

21.226

820

20.539

3.789

9.847

343.093

51.464

394.557

4

301.180

25.269

820

20.539

3.789

9.847

361.445

54.217

415.662

5

318.271

30.098

820

20.539

3.789

9.847

383.365

57.505

440.870

VII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

468.106

 

2.262

16.838

5.101

16.878

509.185

76.378

585.562

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

423.829

 

2.262

16.838

5.101

16.878

464.908

69.736

534.644

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

601.942

 

2.940

16.838

6.631

21.941

650.293

97.544

747.837

VIII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

694.280

 

3.015

310.803

6.801

22.501

1.037.399

155.610

1.193.009

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

650.003

 

3.015

310.803

6.801

22.501

993.122

148.968

1.142.091

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

900.964

 

3.920

310.803

8.841

29.251

1.253.778

188.067

1.441.845

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trấn

H

 

747.202

 

3.418

18.729

3.728

16.430

789.507

118.426

907.933

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cp huyện *

Hồ sơ

 

747.202

 

3.418

18.519

3.729

16.447

789.315

118.397

907.713

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trn

H

 

871.510

 

3.418

18.729

3.728

16.430

913.815

137.072

1.050.887

B

Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

 

871.510

 

3.418

18.519

3.729

16.447

913.623

137.043

1.050.667

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

 

1.115.410

 

4.444

18.729

4.846

21.359

1.164.788

174.718

1.339.506

B

Trường hợp nộp h sơ tại cấp huyện *

H

 

1.601.037

 

4.444

18.519

4.848

21.381

1.650.229

247.534

1.897.763

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

 

 

1.408.375

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.454.556

218.183

1.672.739

X

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1.381.083

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.427.264

214.090

1.641.353

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1.807.782

 

6.449

19.089

6.867

27.630

1.867.817

280.172

2.147.989

XI

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Hồ sơ

1

41.232

 

265

10.417

626

3.380

55.920

8.388

64.307

Ghi chú: Người s dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.

 

Biểu số 07

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,4)

Số TT

Danh mục sản phm

ĐVT

Loi KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

332.365

14.333

1.677

17.740

2.916

6.670

375.701

56.355

432.056

2

345.042

16.355

1.723

17.740

2.916

5.634

389.409

58.411

447.820

3

359.763

18.713

1.815

17.740

2.916

5.634

406.580

60.987

467.568

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

521.800

29.088

2.379

25.819

3.763

12.465

595.313

89.297

684.610

3

558.603

34.703

2.498

25.819

3.763

12.321

637.707

95.656

733.363

4

602.766

41.442

2.618

25.819

3.763

11.126

687.534

103.130

790.664

5

655.926

49.528

2.737

25.819

3.763

11.126

748.900

112.335

861.234

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trn

Hồ sơ

1

1.393.632

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.496.201

224.430

1.720.631

2

1.430.435

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.540.866

231.130

1.771.995

3

1.470.918

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.589.996

238.499

1.828.496

4

1.515.490

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.644.115

246.617

1.890.732

5

1.562.108

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.701.177

255.177

1.956.353

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.393.632

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.491.114

223.667

1.714.781

2

1.430.435

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.535.779

230.367

1.766.145

3

1.470.918

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.584.910

237.736

1.822.646

4

1.515.490

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.639.028

245.854

1.884.882

5

1.562.108

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.696.090

254.413

1.950.503

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.412.678

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.515.248

227.287

1.742.535

2

1.449.481

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.559.912

233.987

1.793.899

3

1.489.965

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.609.043

241.356

1.850.400

4

1.534.537

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.663.162

249.474

1.912.636

5

1.581.154

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.720.223

258.034

1.978.257

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.412.678

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.510.161

226.524

1.736.685

2

1.449.481

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.554.825

233.224

1.788.049

3

1.489.965

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.603.956

240.593

1.844.550

4

1.534.537

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.658.075

248.711

1.906.786

5

1.581.154

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.715.137

257.270

1.972.407

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trn

Hồ sơ

1

1.769.667

102.200

4.459

4.487

4.223

16.625

1.901.661

285.249

2.186.910

2

1.817.511

112.420

4.459

4.487

4.223

16.625

1.959.725

293.959

2.253.684

3

1.870.262

123.651

4.459

4.487

4.223

16.625

2.023.707

303.556

2.327.263

4

1.927.920

136.117

4.459

4.487

4.223

16.625

2.093.831

314.075

2.407.906

5

1.988.849

149.706

4.459

4.487

4.223

16.625

2.168.350

325.252

2.493.602

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ

1

1.769.667

102.200

3.514

1.468

4.038

15.067

1.895.954

284.393

2.180.347

2

1.817.511

112.420

3.514

1.468

4.038

15.067

1.954.018

293.103

2.247.120

3

1.870.262

123.651

3.514

1.468

4.038

15.067

2.018.000

302.700

2.320.699

4

1.927.920

136.117

3.514

1.468

4.038

15.067

2.088.124

313.219

2.401.342

5

1.988.849

149.706

3.514

1.468

4.038

15.067

2.162.642

324.396

2.487.039

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

1

1.528.049

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.586.554

237.983

1.824.537

2

1.572.763

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.631.268

244.690

1.875.958

3

1.621.949

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.680.453

252.068

1.932.521

4

1.676.053

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.734.557

260.184

1.994.741

5

1.733.734

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.792.239

268.836

2.061.074

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1

1.675.484

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.731.594

259.739

1.991.333

2

1.720.198

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.776.308

266.446

2.042.754

3

1.769.383

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.825.493

273.824

2.099.317

4

1.823.040

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.879.150

281.873

2.161.023

5

1.881.168

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.937.278

290.592

2.227.870

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1

2.243.094

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.300.996

345.149

2.646.146

2

2.301.222

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.359.125

353.869

2.712.993

3

2.365.163

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.423.066

363.460

2.786.526

4

2.435.364

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.493.267

373.990

2.867.257

5

2.511.378

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.569.281

385.392

2.954.673

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

259.212

14.670

1.503

20.577

3.098

7.032

306.094

45.914

352.008

2

269.435

17.478

1.543

20.577

3.098

7.032

319.165

47.875

367.039

3

281.703

20.847

1.624

20.577

3.098

7.032

334.882

50.232

385.114

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

282.298

17.857

820

20.539

3.789

9.847

335.151

50.273

385.423

3

294.566

21.226

820

20.539

3.789

9.847

350.788

52.618

403.406

4

309.287

25.269

820

20.539

3.789

9.847

369.552

55.433

424.985

5

326.871

30.098

820

20.539

3.789

9.847

391.965

58.795

450.759

VII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

480.416

 

2.262

16.838

5.101

16.878

521.494

78.224

599.719

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

435.004

 

2.262

16.838

5.101

16.878

476.083

71.412

547.496

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

617.719

 

2.940

16.838

6.631

21.941

666.070

99.911

765.981

VIII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

711.564

 

3.015

310.803

6.801

22.501

1.054.683

158.202

1.212.885

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

666.152

 

3.015

310.803

6.801

22.501

1.009.272

151.391

1.160.662

Đăng ký cấp GCN đi với đất và tài sản

923.337

 

3.920

310.803

8.841

29.251

1.276.151

191.423

1.467.574

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đi với đất

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trấn

H

 

767.741

 

3.418

18.729

3.728

16.430

810.046

121.507

931.553

B

Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

H

 

767.741

 

3.418

18.519

3.729

16.447

809.855

121.478

931.333

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

 

895.585

 

3.418

18.729

3.728

16.430

937.890

140.683

1.078.573

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

 

895.585

 

3.418

18.519

3.729

16.447

937.698

140.655

1.078.353

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

 

1.146.098

 

4.444

18.729

4.846

21.359

1.195.476

179.321

1.374.797

B

Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

 

1.645.452

 

4.444

18.519

4.848

21.381

1.694.644

254.197

1.948.841

X

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

1.445.247

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.491.428

223.714

1.715.142

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1.417.244

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.463.425

219.514

1.682.938

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1.855.089

 

6.449

19.089

6.867

27.630

1.915.124

287.269

2.202.393

XI

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Hồ sơ

1

42.378

 

265

10.417

626

3.380

57.066

8.560

65.626

Ghi chú: Người s dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai một cấp (gồm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.

 

Biểu số 08

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
(Áp dụng tại địa bàn có Phụ cấp khu vực 0,5)

Số TT

Danh mục sản phm

ĐVT

Loi KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

341.046

14.333

1.677

17.740

2.916

6.670

384.381

57.657

442.039

2

354.078

16.355

1.723

17.740

2.916

5.634

398.445

59.767

458.211

3

369.211

18.713

1.815

17.740

2.916

5.634

416.029

62.404

478.433

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

535.566

29.088

2.379

25.819

3.763

12.465

609.080

91.362

700.442

3

573.401

34.703

2.498

25.819

3.763

12.321

652.505

97.876

750.381

4

618.802

41.442

2.618

25.819

3.763

11.126

703.570

105.535

809.105

5

673.452

49.528

2.737

25.819

3.763

11.126

766.425

114.964

881.389

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trn

Hồ sơ

1

1.430.578

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.533.147

229.972

1.763.119

2

1.468.413

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.578.843

236.826

1.815.670

3

1.510.030

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.629.109

244.366

1.873.475

4

1.555.852

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.684.477

252.672

1.937.148

5

1.603.776

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.742.845

261.427

2.004.272

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.430.578

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.528.060

229.209

1.757.269

2

1.468.413

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.573.756

236.063

1.809.820

3

1.510.030

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.624.022

243.603

1.867.625

4

1.555.852

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.679.390

251.909

1.931.299

5

1.603.776

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.737.758

260.664

1.998.422

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.450.060

78.615

3.430

4.487

3.248

12.789

1.552.629

232.894

1.785.524

2

1.487.895

86.477

3.430

4.487

3.248

12.789

1.598.326

239.749

1.838.074

3

1.529.513

95.125

3.430

4.487

3.248

12.789

1.648.591

247.289

1.895.880

4

1.575.334

104.671

3.430

4.487

3.248

12.789

1.703.959

255.594

1.959.553

5

1.623.258

115.115

3.430

4.487

3.248

12.789

1.762.327

264.349

2.026.677

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.450.060

78.615

2.703

1.468

3.106

11.590

1.547.543

232.131

1.779.674

2

1.487.895

86.477

2.703

1.468

3.106

11.590

1.593.239

238.986

1.832.224

3

1.529.513

95.125

2.703

1.468

3.106

11.590

1.643.504

246.526

1.890.030

4

1.575.334

104.671

2.703

1.468

3.106

11.590

1.698.872

254.831

1.953.703

5

1.623.258

115.115

2.703

1.468

3.106

11.590

1.757.241

263.586

2.020.827

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

Hồ sơ

1

1.826.150

102.200

4.459

4.487

4.223

16.625

1.958.144

293.722

2.251.865

2

1.875.335

112.420

4.459

4.487

4.223

16.625

2.017.549

302.632

2.320.181

3

1.929.564

123.651

4.459

4.487

4.223

16.625

2.083.009

312.451

2.395.460

4

1.988.838

136.117

4.459

4.487

4.223

16.625

2.154.749

323.212

2.477.961

5

2.051.475

149.706

4.459

4.487

4.223

16.625

2.230.975

334.646

2.565.622

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

1

1.826.150

102.200

3.514

1.468

4.038

15.067

1.952.436

292.865

2.245.302

2

1.875.335

112.420

3.514

1.468

4.038

15.067

2.011.841

301.776

2.313.617

3

1.929.564

123.651

3.514

1.468

4.038

15.067

2.077.302

311.595

2.388.897

4

1.988.838

136.117

3.514

1.468

4.038

15.067

2.149.042

322.356

2.471.398

5

2.051.475

149.706

3.514

1.468

4.038

15.067

2.225.268

333.790

2.559.058

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

1

1.567.712

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.626.217

243.932

1.870.149

2

1.613.572

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.672.077

250.812

1.922.888

3

1.664.018

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.722.523

258.378

1.980.902

4

1.719.509

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.778.014

266.702

2.044.716

5

1.778.669

 

8.369

16.747

6.362

27.027

1.837.174

275.576

2.112.750

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1

1.719.307

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.775.417

266.313

2.041.730

2

1.765.167

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.821.277

273.192

2.094.469

3

1.815.613

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.871.723

280.759

2.152.482

4

1.870.645

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.926.756

289.013

2.215.769

5

1.930.264

 

5.974

16.747

6.362

27.027

1.986.374

297.956

2.284.330

 

Đăng ký cp GCN đi với đt và tài sản

1

2.301.628

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.359.531

353.930

2.713.460

2

2.361.246

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.419.149

362.872

2.782.021

3

2.426.826

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.484.729

372.709

2.857.438

4

2.498.827

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.556.729

383.509

2.940.239

5

2.576.789

 

7.767

16.747

6.362

27.027

2.634.692

395.204

3.029.895

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

1

265.956

14.670

1.503

20.577

3.098

7.032

312.837

46.926

359.763

2

276.466

17.478

1.543

20.577

3.098

7.032

326.195

48.929

375.124

3

289.077

20.847

1.624

20.577

3.098

7.032

342.256

51.338

393.594

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG (CHƯA BAO GỒM QUÉT HỒ SƠ)

Hồ sơ

2

289.648

17.857

820

20.539

3.789

9.847

342.501

51.375

393.876

3

302.260

21.226

820

20.539

3.789

9.847

358.482

53.772

412.254

4

317.394

25.269

820

20.539

3.789

9.847

377.659

56.649

434.307

5

335.470

30.098

820

20.539

3.789

9.847

400.564

60.085

460.649

VII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

492.725

 

2.262

16.838

5.101

16.878

533.804

80.071

613.875

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

446.179

 

2.262

16.838

5.101

16.878

487.258

73.089

560.347

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

633.496

 

2.940

16.838

6.631

21.941

681.847

102.277

784.124

VIII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với đất

728.848

 

3.015

310.803

6.801

22.501

1.071.967

160.795

1.232.762

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

682.301

 

3.015

310.803

6.801

22.501

1.025.421

153.813

1.179.234

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

945.709

 

3.920

310.803

8.841

29.251

1.298.524

194.779

1.493.302

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trn

H

 

788.280

 

3.418

18.729

3.728

16.430

830.585

124.588

955.173

B

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

H

 

788.280

 

3.418

18.519

3.729

16.447

830.394

124.559

954.953

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trn

Hồ sơ

 

919.660

 

3.418

18.729

3.728

16.430

961.965

144.295

1.106.259

B

Trường hp nộp hồ sơ tại cấp huyện *

H

 

919.660

 

3.418

18.519

3.729

16.447

961.773

144.266

1.106.039

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

A

Trường hợp nộp h sơ tại địa bàn xã, thị trn

Hồ sơ

 

1.176.786

 

4.444

18.729

4.846

21.359

1.226.164

183.925

1.410.089

B

Trường hợp np hồ sơ tại cấp huyện *

Hồ sơ

 

1.689.868

 

4.444

18.519

4.848

21.381

1.739.060

260.859

1.999.919

 

 

 

 

Đăng ký cấp GCN đối với đất

 

 

 

 

1.482.119

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.528.299

229.245

1.757.544

X

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

Hồ sơ

1-3

Đăng ký cấp GCN đối với tài sản

1.453.405

 

4.961

14.684

5.282

21.254

1.499.586

224.938

1.724.524

Đăng ký cấp GCN đối với đất và tài sản

1.902.397

 

6.449

19.089

6.867

27.630

1.962.432

294.365

2.256.796

XI

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

Hồ sơ

1

43.525

 

265

10.417

626

3.380

58.212

8.732

66.944

Ghi chú: Người sử dụng đt nộp h sơ tại Văn phòng đăng ký đt đai một cp (gm Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đt đai và Văn phòng đăng ký đt đai cấp tỉnh) được áp dụng trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện theo bộ đơn giá.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 28/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/10/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Đình Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản