Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2012/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 18 tháng 12 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLB BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 298/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính - Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
(Có danh mục và giá 1453 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn toàn tỉnh niêm yết công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên; thực hiện đúng các quy định và hướng dẫn của Bộ Y tế về dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, khi triển khai các dịch vụ kỹ thuật mới hoặc có vấn đề phát sinh, điều chỉnh, Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh thống nhất báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013; bãi bỏ Quyết định 325/QĐ-UBND, ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành quy định về thu một phần viện phí và một số dịch vụ y tế trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ 337/447 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ SỐ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Khung giá quy định tại TT 04 (đồng) | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Tỷ lệ so với TT 04 | Ghi chú | |
|
| Tỷ lệ % theo TT 04 |
|
| 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Xác định một lần khám bệnh theo hướng dẫn của công văn số 3879/BYT-BH, ngày 04 tháng 07 năm 2011 |
| ||
1 | 1 | Bệnh viện hạng II | 15.000 | 12.000 | 0,80 |
|
|
2 | 2 | Bệnh viện hạng III | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
3 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 7.000 | 7.000 | 1,00 |
|
|
4 | 4 | Trạm Y tế xã | 5.000 | 5.000 | 1,00 |
|
|
| Hội Chẩn xác định ca bệnh khó (Chuyên gia/ca) áp dụng với hội chẩn liên viện Kết nối Internet | 200.000 | 185.000 | 0,93 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
| |
5 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 98.000 | 0,98 |
|
| |
6 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 98.000 | 0,98 |
|
| |
7 | 300.000 | 298.000 | 0,99 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| |
8 | 335.000 | 238.000 | 0,71 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||
9 | 1 | 100.000 | 73.000 | 0,73 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| |
10 | 2 | Bệnh viện hạng III | 70.000 | 60.000 | 0,86 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
11 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 50.000 | 35.000 | 0,70 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
|
|
|
| ||
| B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
12 | 1 | 65.000 | 46.000 | 0,71 |
|
| |
13 | 2 | Bệnh viện hạng III | 40.000 | 40.000 | 1,00 |
|
|
14 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
15 | 4 | Trạm Y tế xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ |
|
|
|
|
|
16 | 1 | 50.000 | 40.000 | 0,80 |
|
| |
17 | 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
18 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 23.000 | 23.000 | 1,00 |
|
|
19 | 4 | Trạm Y tế xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHCT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
20 | 1 | 35.000 | 30.000 | 0,86 |
|
| |
21 | 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
|
22 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám khu vực | 20.000 | 20.000 | 1,00 |
|
|
23 | 4 | Tuyến xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
24 | 1 | 120.000 | 82.000 | 0,68 |
|
| |
| B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
25 | 1 | 80.000 | 70.000 | 0,88 |
|
| |
26 | 2 | Bệnh viện hạng III | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
|
| B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
27 | 1 | 75.000 | 60.000 | 0,80 |
|
| |
28 | 2 | Bệnh viện hạng III | 50.000 | 50.000 | 1,00 |
|
|
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
29 | 1 | 50.000 | 43.000 | 0,86 |
|
| |
30 | 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
31 | 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28.000 | 28.000 | 1,00 |
|
|
32 | 4 | Các phòng khám khu vực | 20.000 | 20.000 | 1,00 |
|
|
33 | 5 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
| * | Đối với các dịch vụ khám và điều trị nếu có điều hòa được cộng thêm 2.000đồng/01 dịch vụ |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| ||
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
34 | 1 | Siêu âm | 35.000 | 28.000 | 0,80 |
|
|
35 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 370.000 | 290.000 | 0,78 |
|
|
| C1.2 | CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
|
36 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 36.000 | 33.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
37 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 36.000 | 33.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
38 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42.000 | 38.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
39 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 36.000 | 33.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
40 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42.000 | 38.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
41 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 | 33.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
42 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 | 38.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
43 | 8 | Khung chậu | 42.000 | 33.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
|
44 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
45 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
46 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
47 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
48 | 5 | Chụp ổ răng | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
|
49 | 1 | Các đốt sống cổ | 36.000 | 35.000 | 0,97 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
50 | 2 | Các đốt sống ngực | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
51 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
52 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
53 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang - Một tư thế |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
|
54 | 1 | Tim phổi thẳng | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
55 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
56 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
|
57 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
58 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 | 277.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
59 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 385.000 | 269.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
60 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 | 35.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
61 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 | 60.000 | 0,69 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
62 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 102.000 | 85.000 | 0,83 | Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
63 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142.000 | 99.000 | 0,70 | Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
64 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 | 200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
65 | 2 | Chụp vòm mũi họng | 42.000 | 40.000 | 0,95 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
66 | 3 | Chụp ống tai trong | 42.000 | 40.000 | 0,95 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
67 | 4 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 500.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
68 | 5 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | 800.000 | 0,92 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
69 | 6 | Chụp X-quang số hóa một phim | 58.000 | 50.000 | 0,86 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang |
|
70 | 7 | Chụp X-quang số hóa hai phim | 83.000 | 68.000 | 0,82 | Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, thuốc cản quang |
|
71 | 8 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 305.000 | 213.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
72 | 9 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 465.000 | 261.000 | 0,56 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
73 | 10 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 420.000 | 290.000 | 0,69 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
74 | 11 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 155.000 | 110.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
75 | 12 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 155.000 | 110.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
76 | 13 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 195.000 | 130.000 | 0,67 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
| C1.2.7 | CHỤP X-QUANG (Rửa thủ công) |
|
|
|
|
|
77 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
78 | 2 | Chụp ổ bụng không chuẩn bị | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
79 | 3 | Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) | 87.000 | 50.000 | 0,57 | Đã bao gồm thuốc cản quang Barisup |
|
80 | 4 | Chụp tim phổi thẳng | 42.000 | 42.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
81 | 5 | Chụp tim phổi nghiêng | 42.000 | 42.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
82 | 6 | Chụp xương ức hoặc xương đòn | 42.000 | 42.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
83 | 7 | Chụp các đốt sống ngực thẳng/ nghiêng | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
84 | 8 | Chụp các đốt sống cổ thẳng/ nghiêng | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
85 | 9 | Chụp các đốt sống thắt lưng cùng thẳng/ nghiêng | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
86 | 10 | Chụp cột sống cùng cụt thẳng/ nghiêng | 42.000 | 30.000 | 0,71 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
87 | 11 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
88 | 12 | Chụp xương chũm mỏm chân | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
89 | 13 | Chụp xương đá (một tư thế) | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
90 | 14 | Chụp khớp thái dương hàm | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
91 | 15 | Chụp ổ răng | 36.000 | 30.000 | 0,83 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
|
| ||
92 | 1 | Thông đái | 64.000 | 56.000 | 0,88 | Bao gồm cả sonde |
|
93 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 | 38.000 | 0,95 |
|
|
94 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 58.000 | 48.000 | 0,83 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
95 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74.000 | 54.000 | 0,73 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
96 | 5 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 | 80.000 | 0,93 |
|
|
97 | 6 | Điện tâm đồ | 35.000 | 32.000 | 0,91 |
|
|
98 | 7 | Lưu huyết não | 31.000 | 25.000 | 0,81 |
|
|
99 | 8 | Điện não đồ | 60.000 | 55.000 | 0,92 |
|
|
100 | 9 | Rửa bàng quang | 117.000 | 82.000 | 0,70 | Chưa bao gồm hóa chất |
|
101 | 10 | Chạy thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 460.000 | 1,00 |
|
|
102 | 11 | Sinh thiết da | 80.000 | 57.000 | 0,71 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
103 | 12 | Sinh thiết hạch hoặc u | 130.000 | 91.000 | 0,70 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
104 | 13 | Sinh thiết màng phổi | 335.000 | 213.000 | 0,64 | Đã có kim sinh thiết dùng nhiều lần; Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
105 | 14 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.700.000 | 1.210.000 | 0,71 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
106 | 15 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn siêu âm | 950.000 | 670.000 | 0,71 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần, còn xét nghiệm có giá riêng |
|
107 | 16 | Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68.000 | 68.000 | 1,00 |
|
|
108 | 17 | Thủ thuật chọc hút tuỷ làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần) | 470.000 | 470.000 | 1,00 |
|
|
109 | 18 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 97.000 | 68.000 | 0,70 | Có kim chọc dò màng bụng |
|
110 | 19 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87.000 | 74.000 | 0,85 |
|
|
111 | 20 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 | 70.000 | 0,88 |
|
|
112 | 21 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 | 157.500 | 0,93 |
|
|
113 | 22 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 | 210.000 | 0,72 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
|
114 | 23 | Mở khí quản | 565.000 | 348.000 | 0,62 | Có canuyn mở khí quản |
|
115 | 24 | Đặt nội khí quản cấp cứu | 415.000 | 411.000 | 0,99 | Có ống nội khí quản, có o xy |
|
116 | 25 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ốngmềm không sinh thiết | 148.000 | 128.000 | 0,86 |
|
|
117 | 26 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220.000 | 193.000 | 0,88 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
118 | 27 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185.000 | 170.000 | 0,92 |
|
|
119 | 28 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265.000 | 206.000 | 0,78 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
120 | 29 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120.000 | 84.000 | 0,70 |
|
|
121 | 30 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195.000 | 137.000 | 0,70 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
122 | 31 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575.000 | 527.000 | 0,92 | Có ảnh nội soi, khí thở ô xy |
|
123 | 32 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú áp xe các tổn thương khác) | 785.000 | 785.000 | 1,00 | Có đầu dò, súng cắt |
|
124 | 33 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500.000 | 350.000 | 0,70 | Đã có ống dần lưu màng phổi, khí thở o xy |
|
125 | 34 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720.000 | 720.000 | 1,00 |
|
|
126 | 35 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 | 1.330.000 | 1,00 | Quả lọc dây máu |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
127 | 1 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 115.000 | 61.000 | 0,53 |
|
|
128 | 2 | Điện châm | 50.000 | 43.000 | 0,86 |
|
|
129 | 3 | Thuỷ châm(không kể tiền thuốc) | 25.000 | 21.000 | 0,84 |
|
|
130 | 4 | Xoa bóp bấm huyệt | 28.000 | 24.000 | 0,86 |
|
|
131 | 5 | Hồng ngoại | 23.000 | 21.000 | 0,91 |
|
|
132 | 6 | Điện phân | 24.000 | 17.000 | 0,71 |
|
|
133 | 7 | Sóng ngắn | 27.000 | 18.000 | 0,67 |
|
|
134 | 8 | Tử ngoại | 27.000 | 18.000 | 0,67 |
|
|
135 | 9 | Điện xung | 25.000 | 16.000 | 0,64 |
|
|
136 | 10 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21.000 | 18.000 | 0,86 |
|
|
137 | 11 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21.000 | 14.000 | 0,67 |
|
|
138 | 12 | Siêu âm điều trị | 40.000 | 26.000 | 0,65 |
|
|
139 | 13 | Bó Farafin | 49.000 | 36.000 | 0,73 |
|
|
140 | 14 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 18.000 | 16.000 | 0,89 |
|
|
141 | 15 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26.000 | 23.000 | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
142 | 1 | Cắt chỉ | 45.000 | 30.000 | 0,67 |
|
|
143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60.000 | 40.000 | 0,67 |
|
|
144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 80.000 | 52.000 | 0,65 |
|
|
145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm | 105.000 | 68.000 | 0,65 |
|
|
146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 115.000 | 75.000 | 0,65 |
|
|
147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 160.000 | 105.000 | 0,66 |
|
|
148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 190.000 | 124.000 | 0,65 |
|
|
149 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 45.000 | 32.000 | 0,71 |
|
|
150 | 9 | Tháo bột khác | 38.000 | 22.000 | 0,58 |
|
|
151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 155.000 | 120.000 | 0,77 |
|
|
152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 200.000 | 150.000 | 0,75 |
|
|
153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 210.000 | 160.000 | 0,76 |
|
|
154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 230.000 | 173.000 | 0,75 |
|
|
155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180.000 | 140.000 | 0,78 |
|
|
156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 105.000 | 79.000 | 0,75 |
|
|
157 | 16 | Cắt phymosis (Hẹp bao quy đầu) | 180.000 | 140.000 | 0,78 |
|
|
158 | 17 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 | 165.000 | 0,75 |
|
|
159 | 18 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 57.000 | 45.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu, thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 235.000 | 180.000 | 0,77 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
161 | 20 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225.000 | 170.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
163 | 22 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 65.000 | 50.000 | 0,77 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 165.000 | 125.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
165 | 24 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180.000 | 140.000 | 0,78 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700.000 | 450.000 | 0,64 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
167 | 26 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
168 | 27 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 | 120.000 | 0,73 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
169 | 28 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 | 55.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
170 | 29 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 | 125.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
171 | 30 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 | 45.000 | 0,82 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
172 | 31 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165.000 | 125.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
173 | 32 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 55.000 | 45.000 | 0,82 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
174 | 33 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 140.000 | 110.000 | 0,79 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
175 | 34 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140.000 | 120.000 | 0,86 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
176 | 35 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh(bột liền) | 595.000 | 450.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
177 | 36 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột tự cán) | 180.000 | 154.000 | 0,86 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
178 | 37 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống ( bột liền) | 550.000 | 420.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
179 | 38 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 310.000 | 235.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 495.000 | 450.000 | 0,91 | Chưa bao gồm thuốc và vật tư gây tê kéo nắn thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
181 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 | 75.000 | 0,71 |
|
|
182 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 245.000 | 225.000 | 0,92 |
|
|
183 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 525.000 | 400.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và dịch chuyền |
|
184 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580.000 | 450.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và dịch chuyền |
|
185 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 640.000 | 500.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và dịch chuyền |
|
186 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 530.000 | 370.000 | 0,70 |
|
|
187 | 7 | Soi cổ tử cung | 50.000 | 40.000 | 0,80 |
|
|
188 | 8 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60.000 | 50.000 | 0,83 |
|
|
189 | 9 | Chích apxe tuyến vú | 120.000 | 83.000 | 0,69 |
|
|
190 | 10 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 215.000 | 150.000 | 0,70 |
|
|
191 | 11 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 600.000 | 600.000 | 1,00 |
|
|
192 | 12 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 | 145.000 | 0,94 |
|
|
193 | 13 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430.000 | 303.000 | 0,70 |
|
|
194 | 14 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 0,80 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
195 | 15 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.550.000 | 1.240.000 | 0,80 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
196 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 | 11.000 | 0,69 |
|
|
197 | 2 | Đo Javal | 15.000 | 6.000 | 0,40 |
|
|
198 | 3 | Thử kính loạn thị | 11.000 | 7.000 | 0,64 |
|
|
199 | 4 | Soi đáy mắt | 22.000 | 15.000 | 0,68 |
|
|
200 | 5 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | 18.000 | 1,00 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
201 | 6 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18.000 | 18.000 | 1,00 | Chưa tính thuốc tiêm |
|
202 | 7 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 | 30.000 | 0,88 |
|
|
203 | 8 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 | 50.000 | 0,86 |
|
|
204 | 9 | Chích chắp/ lẹo | 44.000 | 40.000 | 0,91 |
|
|
205 | 10 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 | 20.000 | 0,77 |
|
|
206 | 11 | Lấy dị vật giác mạc nông một mắt (gây tê) | 26.000 | 20.000 | 0,77 |
|
|
207 | 12 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220.000 | 185.000 | 0,84 |
|
|
208 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720.000 | 510.000 | 0,71 |
|
|
209 | 14 | 665.000 | 232.000 | 0,35 | Chưa bao gồm màng ối |
| |
210 | 15 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 505.000 | 319.000 | 0,63 |
|
|
211 | 16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535.000 | 452.000 | 0,84 |
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
212 | 1 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75.000 | 56.000 | 0,75 |
|
|
213 | 2 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây tê | 155.000 | 116.000 | 0,75 |
|
|
214 | 3 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi gây mê | 475.000 | 356.000 | 0,75 |
|
|
215 | 4 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125.000 | 94.000 | 0,75 |
|
|
216 | 5 | Lấy dị vật mũi gây mê | 530.000 | 400.000 | 0,75 |
|
|
217 | 6 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130.000 | 98.000 | 0,75 |
|
|
218 | 7 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175.000 | 131.000 | 0,75 |
|
|
219 | 8 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145.000 | 110.000 | 0,76 |
|
|
220 | 9 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205.000 | 154.000 | 0,75 |
|
|
221 | 10 | Nạo VA gây mê | 485.000 | 365.000 | 0,75 |
|
|
222 | 11 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745.000 | 558.000 | 0,75 |
|
|
223 | 12 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.285.000 | 975.000 | 0,76 | Đã có ống nội khí quản, mũi Hummer |
|
224 | 13 | Trích rạch apxe thành sau họng gây tê | 130.000 | 98.000 | 0,75 |
|
|
225 | 14 | Trích rạch apxe thành sau họng gây mê | 570.000 | 430.000 | 0,75 |
|
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
| C3.5.1 | CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG |
|
|
|
|
|
226 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 | 16.000 | 0,76 |
|
|
227 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 | 78.000 | 0,74 |
|
|
228 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 | 142.000 | 0,75 |
|
|
229 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 50.000 | 38.000 | 0,76 |
|
|
230 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 | 68.000 | 0,76 |
|
|
231 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 | 23.000 | 0,77 |
|
|
232 | 7 | Răng giả tháo lắp một răng | 230.000 | 185.000 | 0,80 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
|
233 | 8 | Răng giả cố định răng chốt đơn giản | 225.000 | 160.000 | 0,71 |
|
|
234 | 9 | Răng giả cố định mũ chụp nhựa | 280.000 | 210.000 | 0,75 |
|
|
235 | 10 | Răng giả cố định mũ chụp kim loại | 330.000 | 250.000 | 0,76 |
|
|
236 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 145.000 | 110.000 | 0,76 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
237 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 200.000 | 150.000 | 0,75 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
238 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 190.000 | 140.000 | 0,74 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
239 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 250.000 | 180.000 | 0,72 | Chưa bao gồm thuốc gây tê, thuốc gây mê |
|
|
|
|
|
|
| ||
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
240 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 | 46.000 | 0,81 |
|
|
241 | 2 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 | 20.000 | 0,87 |
|
|
242 | 3 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 | 33.000 | 1,00 |
|
|
243 | 4 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 | 31.000 | 0,91 |
|
|
244 | 5 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 | 18.000 | 1,00 |
|
|
245 | 6 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58.000 | 56.000 | 0,97 |
|
|
246 | 7 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 | 34.000 | 0,97 |
|
|
247 | 8 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) bằng phương pháp gelcard/ scangel | 87.000 | 83.000 | 0,95 |
|
|
248 | 9 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 | 24.000 | 0,89 |
|
|
249 | 10 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 320.000 | 320.000 | 1,00 |
|
|
250 | 11 | Tìm tế bào Hargraves | 56.000 | 46.000 | 0,82 |
|
|
251 | 12 | Co cục máu đông | 13.000 | 12.000 | 0,92 |
|
|
252 | 13 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 | 48.000 | 0,98 |
|
|
253 | 14 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 | 53.000 | 0,96 |
|
|
254 | 15 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67.000 | 53.000 | 0,79 |
|
|
255 | 16 | Nhuộm sudan den | 67.000 | 43.000 | 0,64 |
|
|
256 | 17 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80.000 | 56.000 | 0,70 |
|
|
257 | 18 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89.000 | 67.000 | 0,75 |
|
|
258 | 19 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80.000 | 58.000 | 0,73 |
|
|
259 | 20 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 | 36.000 | 0,95 |
|
|
260 | 21 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 | 19.000 | 1,00 |
|
|
261 | 22 | Định lượng ALBUMIN | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
262 | 23 | Định lượng CREATININ | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
263 | 24 | Định lượng GLOBULINE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
264 | 25 | Định lượng GLUCOSE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
265 | 26 | Định lượng PROTEIN toàn phần | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
266 | 27 | Định lượng URE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
267 | 28 | Định lượng ACID URIC | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
268 | 29 | Định lượng AMYLASE | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
269 | 30 | CK (Creatine kinase) | 26.000 | 26.000 | 1,00 |
|
|
270 | 31 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 | 36.000 | 0,86 |
|
|
271 | 32 | BILIRUBIN toàn phần | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
272 | 33 | BILIRUBIN gián tiếp | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
273 | 34 | BILIRUBIN trực tiếp | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
274 | 35 | GOT (Glucomic Oxaloaxetic Transaminase) | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
275 | 36 | GPT (Glucomic Pyruvic Transaminase) | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
276 | 37 | GGT (Gamma Glutamyl Transaminase) | 25.000 | 24.000 | 0,96 |
|
|
277 | 38 | Định lượng TRYGYCERIT | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
278 | 39 | Định lượng CHOLESTEROL toàn phần | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
279 | 40 | Định lượng HDL-CHOLESTEROL | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
280 | 41 | Định lượng LDL-CHOLESTEROL | 29.000 | 26.000 | 0,90 |
|
|
281 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 | 23.000 | 0,72 |
|
|
282 | 43 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | 78.000 | 0,85 | Cho tất cả các thông số |
|
283 | 44 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260.000 | 230.000 | 0,88 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
284 | 45 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 280.000 | 250.000 | 0,89 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
285 | 46 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217.000 | 192.000 | 0,88 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
286 | 47 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 435.000 | 342.000 | 0,79 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
287 | 48 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990.000 | 761.000 | 0,77 |
|
|
288 | 49 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 95.000 | 70.000 | 0,74 | Giá cho mỗi chất kích tập |
|
289 | 50 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 193.000 | 160.000 | 0,83 | Giá cho mỗi yếu tố |
|
290 | 51 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 105.000 | 104.000 | 0,99 |
|
|
291 | 52 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 98.000 | 87.000 | 0,89 |
|
|
292 | 53 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
|
293 | 54 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 60.000 | 50.000 | 0,83 |
|
|
294 | 55 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật) | 128.000 | 81.920 | 0,64 |
|
|
| C5.1.1 | MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
|
295 | 1 | SCC (Squamous Cell Carcinoma) | 190.000 | 190.000 | 1,00 |
|
|
296 | 2 | Đường máu mao mạch | 22.000 | 22.000 | 1,00 |
|
|
297 | 3 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 42.000 | 11.000 | 0,26 |
|
|
| C5.1.2 | XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
298 | 1 | HbA1C | 94.000 | 94.000 | 1,00 |
|
|
299 | 2 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 875.000 | 762.000 | 0,87 |
|
|
300 | 3 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320.000 | 265.000 | 0,83 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
301 | 1 | Calci niệu | 23.000 | 17.000 | 0,74 |
|
|
302 | 2 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 43.000 | 39.000 | 0,91 |
|
|
303 | 3 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 | 13.000 | 1,00 |
|
|
304 | 4 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59.000 | 50.000 | 0,85 |
|
|
305 | 5 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 20.000 | 16.000 | 0,80 |
|
|
306 | 6 | Amylase niệu | 38.000 | 38.000 | 1,00 |
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
|
307 | 1 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 | 27.000 | 0,84 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
|
|
| C5.4.1 | VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
308 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 | 27.000 | 0,77 |
|
|
309 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57.000 | 48.000 | 0,84 |
|
|
310 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 155.000 | 155.000 | 1,00 |
|
|
311 | 4 | Kháng sinh đồ (khuếch tán) | 165.000 | 165.000 | 1,00 |
|
|
312 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phươngpháp thông thường | 200.000 | 171.000 | 0,86 |
|
|
313 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200.000 | 164.000 | 0,82 |
|
|
314 | 7 | Định lượng HBsAg | 420.000 | 414.000 | 0,99 |
|
|
315 | 8 | Anti-HBs định lượng | 98.000 | 81.000 | 0,83 |
|
|
316 | 9 | TPHA định tính | 45.000 | 45.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4.2 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
|
|
317 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 57.000 | 55.000 | 0,96 |
|
|
318 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 85000 | 85.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4.3 | XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
|
319 | 1 | Protein dịch | 13.000 | 12.000 | 0,92 |
|
|
320 | 2 | Glucose dịch | 17.000 | 15.000 | 0,88 |
|
|
321 | 3 | Clo dịch | 21.000 | 16.000 | 0,76 |
|
|
322 | 4 | Phản ứng Pandy | 8.000 | 8.000 | 1,00 |
|
|
323 | 5 | Rivalta | 8.000 | 8.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
|
324 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 205.000 | 190.000 | 0,93 |
|
|
325 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 245.000 | 228.000 | 0,93 |
|
|
326 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 185.000 | 144.000 | 0,78 |
|
|
327 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 255.000 | 209.000 | 0,82 |
|
|
328 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 275.000 | 218.000 | 0,79 |
|
|
329 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 175.000 | 151.000 | 0,86 |
|
|
330 | 7 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230.000 | 210.000 | 0,91 |
|
|
331 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 290.000 | 244.000 | 0,84 |
|
|
332 | 9 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . | 340.000 | 284.000 | 0,84 |
|
|
333 | 10 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 105.000 | 94.000 | 0,90 |
|
|
334 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 | 109.000 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
335 | 1 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
336 | 2 | Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol | 120.000 | 120.000 | 1,00 |
|
|
337 | 3 | Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTHbằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ | 195.000 | 195.000 | 1,00 |
|
|
| Tổng cộng: 337 dịch vụ |
|
GIÁ 776 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ 04
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Khung giá quy định tại TT 04 (đồng) | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Tỷ lệ so với TT 04 | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % theo TT04 - C4 |
|
| 0,68 |
|
| CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) | |||||
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
| C4.1.1 | Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
|
|
| I. UNG THƯ |
|
|
|
|
1 | 1 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, và vét hạch cổ 2 bên | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
2 | 1 | Phẫu thuật gẫy chệch đốt sống cổ, mỏm nha | 5.000.000 | 3.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vit + đinh + chỉ thép + bột |
|
| III. MẮT |
|
|
|
|
3 | 1 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
4 | 2 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
5 | 3 | Phẫu thuật làm nhuyễn thế thủy tình bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo (PHACO) | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
6 | 4 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
7 | 5 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
8 | 1 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
9 | 2 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 |
|
|
| V. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
10 | 1 | Cắt toàn bộ dạ dày | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
11 | 2 | Cắt toàn bộ đại tràng | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
12 | 1 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan tĩnh mạch chủ dưới | 5.000.000 | 3.650.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
13 | 2 | Căt đoạn ống mật chủ, nối rốn - hỗng tràng | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
14 | 3 | Cắt bỏ khối tá tụy | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
|
|
15 | 1 | Cắt bỏ tuỵến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
16 | 1 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 5.000.000 | 3.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
17 | 2 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IX. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
18 | 1 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 5.000.000 | 3.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
|
| X. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
19 | 1 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
20 | 2 | Tạo hình âm đạo | 5.000.000 | 3.450.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| C4.1.2 | PHẪU THUẬT LOẠI I |
|
|
|
|
|
| I. UNG THƯ |
|
|
|
|
21 | 1 | Cắt ung thư giáp trạng | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
22 | 2 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
23 | 3 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 3.600.000 | 2.753.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
24 | 4 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
25 | 5 | Cắt ung thư thận | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
26 | 6 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 3.600.000 | 2.488.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
27 | 7 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 3.600.000 | 2.700.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
28 | 8 | Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
29 | 9 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
30 | 10 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
31 | 11 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 3.600.000 | 2.549.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
32 | 12 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
33 | 1 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
34 | 2 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
35 | 3 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
36 | 4 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
37 | 5 | Khâu vết thương mạch máu chi | 3.600.000 | 2.686.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
38 | 6 | Khâu vết thương mạch máu chi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
39 | 1 | Phẫu thuật áp xe não | 3.600.000 | 2.533.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
40 | 2 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 3.600.000 | 2.900.000 | 0,81 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
41 | 3 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
42 | 4 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
43 | 5 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. MẮT |
|
|
|
|
44 | 1 | Lấy thể thủy tinh trong bao ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 3.600.000 | 2.700.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nhân mắt mềm |
45 | 2 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
46 | 3 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
47 | 4 | Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
48 | 5 | Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp gây tê | 3.600.000 | 1.900.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
49 | 6 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Breke | 3.600.000 | 2.733.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
50 | 7 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc | 3.600.000 | 2.581.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
51 | 8 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 3.600.000 | 2.420.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
52 | 9 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc gây tê | 3.600.000 | 1.950.000 | 0,54 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
53 | 10 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
54 | 11 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu gây tê | 3.600.000 | 2.130.000 | 0,59 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
55 | 12 | Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
56 | 13 | Cắt mống mắt, lấy thuỷ thể tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
57 | 14 | Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp | 3.600.000 | 2.170.000 | 0,60 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
58 | 15 | Cắt mộng mắt quang học có tách dính phức tạp gây tê | 3.600.000 | 1.890.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
59 | 16 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 3.600.000 | 2.220.000 | 0,62 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
60 | 17 | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy ) | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
61 | 18 | Phẫu thuât Fadelr | 3.600.000 | 2.260.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
62 | 19 | Cắt gọt giác mạc rộng | 3.600.000 | 2.177.000 | 0,60 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
63 | 20 | Cắt gọt giác mạc rộng gây tê | 3.600.000 | 2.000.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
64 | 21 | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 3.600.000 | 2.180.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
65 | 22 | Nhuộm giác mạc lớp giữa gây tê | 3.600.000 | 1.600.000 | 0,44 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| V. TAI -MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
66 | 1 | Cắt u tuyến mang tai | 3.600.000 | 2.486.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
67 | 2 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
68 | 3 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 3.600.000 | 2.446.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
69 | 4 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII gây tê | 3.600.000 | 1.925.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
70 | 5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch hai bên | 3.600.000 | 2.850.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
71 | 7 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
72 | 8 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ | 3.600.000 | 2.850.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
73 | 9 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
74 | 10 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
75 | 11 | Cắt u thành sau họng | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
76 | 12 | Cắt u thành bên họng | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
77 | 13 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
78 | 14 | Cắt dây thanh | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
79 | 15 | Cắt dính thanh quản | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
80 | 16 | Phẫu thuật chữa ngáy | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
81 | 17 | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 3.600.000 | 2.673.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
82 | 18 | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
83 | 19 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
84 | 20 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
85 | 21 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 3.600.000 | 2.470.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
86 | 1 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I,I,III. | 3.600.000 | 2.658.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
87 | 2 | Ghép xương hàm | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
88 | 3 | Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
89 | 4 | Cắt nang xương hàm khó | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
90 | 5 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
91 | 6 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 3.600.000 | 2.454.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
92 | 7 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt dài trên 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
93 | 8 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
94 | 9 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
95 | 1 | Cắt một thùy hay một phân thuỳ phổi | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
96 | 2 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 3.600.000 | 2.558.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
97 | 3 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
98 | 4 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 3.600.000 | 2.540.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
99 | 5 | Phâu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo lao khớp | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
100 | 1 | Phẫu thuật điêu trị tắc ruột do dính | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
101 | 2 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 3.600.000 | 2.598.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
102 | 3 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
103 | 4 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
104 | 5 | Cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
105 | 6 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.600.000 | 2.460.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
106 | 7 | Cắt một nửa dạ dày do loét , viêm, u lành | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
107 | 8 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.600.000 | 2.480.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
108 | 9 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
109 | 10 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
110 | 11 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.540.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
111 | 12 | Cắt đoạn ruột non | 3.600.000 | 2.565.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
112 | 13 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
113 | 14 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruôt gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
114 | 15 | Cắt bỏ trĩ vòng | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ bộ longo |
115 | 16 | Cắt bỏ trĩ vòng gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ bộ longo |
116 | 17 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
117 | 18 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.460.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
118 | 19 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IX. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
119 | 1 | Cắt phân thùy gan | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
120 | 2 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 3.600.000 | 2.598.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
121 | 3 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mât | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
122 | 4 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
123 | 5 | Cất đuôi tụy và cắt lách | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
124 | 6 | Cắt thân và đuôi tụy | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
125 | 7 | Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
126 | 8 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
127 | 9 | Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống kehr lần đầu | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
128 | 10 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
129 | 11 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
130 | 12 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
131 | 13 | Nối nang tuỵ - dạ dày | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
132 | 14 | Nối nang tuỵ hỗng tràng | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
133 | 15 | Cắt lách do chấn thương | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
134 | 16 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 3.600.000 | 2.560.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
135 | 17 | Khâu vỡ gan do chấn thương vết thương gan | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
136 | 1 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Chushing) | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
137 | 2 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
138 | 3 | Cắt một nửa thận | 3.600.000 | 2.300.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
139 | 4 | Cắt u thận lành | 3.600.000 | 2.300.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
140 | 5 | Lấy sỏi san hô thận | 3.600.000 | 2.597.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
141 | 6 | Lấy sỏi san hô thận gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
142 | 7 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
143 | 8 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
144 | 9 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
145 | 10 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
146 | 11 | Cắt thận đơn thuần | 3.600.000 | 2.680.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
147 | 12 | Cắt thận đơn thuần gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
148 | 13 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang | 3.600.000 | 2.680.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
149 | 14 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang gây tê | 3.600.000 | 1.890.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
150 | 15 | Lấy sỏi niệu quản, tái phát, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.680.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
151 | 16 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
152 | 17 | Cắt nối niệu quản | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
153 | 18 | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
154 | 19 | Cắm niệu quản bàng quang | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
155 | 20 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
156 | 21 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và can sorbitol |
157 | 22 | Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và can sorbitol |
158 | 23 | Cắt u bàng quang đường trên | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
159 | 24 | Cắt u bàng quang đường trên gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XI. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
160 | 1 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 3.600.000 | 2.530.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
161 | 2 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
162 | 3 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 3.600.000 | 2.860.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
163 | 4 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
164 | 5 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
165 | 6 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
166 | 7 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính (Cắt tử cung bán phần) | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
167 | 8 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính (Cắt tử cung bán phần) gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
168 | 9 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và catherte |
169 | 10 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, gan, thận gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và catherte |
170 | 11 | Mở thông vòi trứng hai bên | 3.600.000 | 2.683.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
171 | 12 | Mở thông vòi trứng hai bên gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XII. NHI |
|
|
|
|
|
| SƠ SINH |
|
|
|
|
172 | 1 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
173 | 2 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
174 | 3 | Làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.750.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XIII. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
175 | 1 | Soi khoang màng phổi | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
176 | 2 | Cố định mảng sườn di động | 3.600.000 | 2.200.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XIV. TIÊU HOÁ |
|
|
|
|
177 | 1 | Phẫu thuật Điều trị tắc tá tràng các loại | 3.600.000 | 2.000.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
178 | 2 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hâu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.467.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
179 | 3 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 3.600.000 | 2.750.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
180 | 4 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
181 | 5 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
182 | 6 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.680.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
183 | 7 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 3.600.000 | 2.575.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
184 | 8 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 3.600.000 | 2.625.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XV. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
185 | 1 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
186 | 2 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu. | 3.600.000 | 2.490.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XVI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
187 | 1 | Lấy sỏi nhu mô thận | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
188 | 2 | Nối niệu quản với niệu quản | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
189 | 3 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
190 | 4 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
191 | 5 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 3.600.000 | 2.200.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
192 | 6 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 3.600.000 | 2.200.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
193 | 7 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 3.600.000 | 2.520.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XVII. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
194 | 1 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
195 | 2 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
196 | 3 | Nối dây chằng chéo | 3.600.000 | 2.495.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
197 | 4 | Nối dây chằng chéo gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
198 | 5 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 3.600.000 | 2.495.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
199 | 6 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 3.600.000 | 2.495.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
200 | 7 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp, vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
201 | 8 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
202 | 9 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
203 | 10 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 3.600.000 | 2.559.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
204 | 11 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối gây tê | 3.600.000 | 2.220.000 | 0,62 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
205 | 12 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | hưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ nẹp vít + đinh + chỉ thép + bột |
206 | 13 | Phẫu thuật bàn chân thuổng gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | hưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp vít + đinh+ chỉ thép+ bột |
207 | 14 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
208 | 15 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương gây tê | 3.600.000 | 2.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
209 | 16 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
210 | 17 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta gây tê | 3.600.000 | 2.150.000 | 0,60 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
211 | 18 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não. | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
212 | 19 | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não gây tê | 3.600.000 | 2.240.000 | 0,62 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
213 | 20 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gập không kết xương | 3.600.000 | 2.200.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
214 | 21 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
215 | 22 | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
216 | 23 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 3.600.000 | 2.510.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
217 | 24 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
218 | 25 | Phẫu thuật tách ngón một (Ngón cái) độ II, III, IV | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
219 | 26 | Phẫu thuật tách ngón một (Ngón cái) độ II, III, IV gây tê | 3.600.000 | 2.010.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
220 | 27 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 3.600.000 | 2.000.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
221 | 28 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp gây tê | 3.600.000 | 1.900.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
222 | 29 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + bột |
223 | 30 | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + bột |
224 | 31 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 3.600.000 | 2.000.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
225 | 32 | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh gây tê | 3.600.000 | 1.900.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
226 | 33 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
227 | 34 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
228 | 35 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
229 | 36 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
230 | 37 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
231 | 38 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
232 | 39 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ đinh+ chỉ thép+ bột |
233 | 40 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+ đinh+ chỉ thép+ bột |
234 | 41 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 3.600.000 | 2.200.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
235 | 42 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp gây tê | 3.600.000 | 2.000.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu +đinh + chỉ thép + bột |
|
| XVIII. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
236 | 1 | Tạo hình phần nối bể thận - niệu quản | 3.600.000 | 2.587.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
237 | 2 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
238 | 3 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
239 | 4 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
240 | 5 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 3.600.000 | 2.502.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
241 | 6 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cánh tay gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
242 | 7 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
243 | 8 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
244 | 9 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
245 | 10 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
246 | 11 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 3.600.000 | 2.575.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
247 | 12 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
248 | 13 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 3.600.000 | 2.685.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
249 | 14 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột |
250 | 15 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 3.600.000 | 2.535.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
251 | 16 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
252 | 17 | Thay chỏm xương đùi | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
253 | 18 | Thay chỏm xương đùi gây tê | 3.600.000 | 1.833.000 | 0,51 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
254 | 19 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
255 | 20 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
256 | 21 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
257 | 22 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
258 | 23 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
259 | 24 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu gây tê | 3.600.000 | 1.850.000 | 0,51 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
260 | 25 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
261 | 26 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối gây tê | 3.600.000 | 1.898.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
262 | 27 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
263 | 28 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
264 | 29 | Ghép trong mất đoạn xương | 3.600.000 | 2.360.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
265 | 30 | Ghép trong mất đoạn xương gây tê | 3.600.000 | 1.829.000 | 0,51 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
266 | 31 | Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương. | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
267 | 32 | Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
268 | 33 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm² | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
269 | 34 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm² gây tê | 3.600.000 | 2.300.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
270 | 35 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 3.600.000 | 2.300.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
271 | 36 | Cắt u máu trong xương | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
272 | 37 | Cắt u máu trong xương gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
273 | 38 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 3.600.000 | 2.617.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
274 | 39 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
275 | 40 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 3.600.000 | 2.684.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
276 | 41 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 3.600.000 | 2.684.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
277 | 42 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vít+ đinh+ chỉ thép+ bột |
278 | 43 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+nẹp vit+ đinh+ chỉ thép+ bột |
279 | 44 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
280 | 45 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + chỉ thép + bột + nẹp + vít |
281 | 46 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
282 | 47 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
283 | 48 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 3.600.000 | 2.300.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
284 | 49 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít. | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít |
285 | 50 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít |
286 | 51 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít |
287 | 52 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
288 | 53 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
289 | 54 | Phẫu thuật toác khớp mu | 3.600.000 | 2.300.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
290 | 55 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
291 | 56 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
292 | 57 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
293 | 58 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
294 | 59 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 3.600.000 | 2.550.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít+bột |
295 | 60 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít+bột |
296 | 61 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp vít+chỉ thép+bột |
297 | 62 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp vít+chỉ thép+bột |
298 | 63 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
299 | 64 | Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
300 | 65 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
301 | 66 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
302 | 67 | Phẫu thuật vết thương khớp | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
303 | 68 | Phẫu thuật vết thương khớp gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
304 | 69 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm² | 3.600.000 | 2.525.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
305 | 70 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm² gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
306 | 71 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
307 | 72 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
308 | 73 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 3.600.000 | 2.576.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp+ vít + chỉ thép + bột |
309 | 74 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + nẹp+ vít + chỉ thép + bột |
310 | 75 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
311 | 76 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
312 | 77 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 |
|
313 | 78 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
314 | 79 | Cắt u xơ cơ xâm lấn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
315 | 80 | Cắt u thần kinh | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
316 | 81 | Cắt u thần kinh gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
317 | 82 | Gỡ dính thần kinh | 3.600.000 | 2.450.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
318 | 83 | Gỡ dính thần kinh gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
319 | 84 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 3.600.000 | 2.593.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
320 | 85 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
321 | 86 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 |
|
322 | 87 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 |
|
323 | 88 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 |
|
324 | 89 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 3.600.000 | 2.780.000 | 0,77 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
325 | 90 | Phẫu thuật gãy xương đòn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
326 | 91 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 3.600.000 | 2.660.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
327 | 92 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
328 | 93 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 3.600.000 | 2.678.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
329 | 94 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
330 | 95 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 3.600.000 | 2.586.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
331 | 96 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
332 | 97 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh+chỉ thép |
333 | 98 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh+chỉ thép |
334 | 99 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
335 | 100 | Phẫu thuật cắt cụt đùi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
336 | 101 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
337 | 102 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
338 | 103 | Đóng đinh xương chày mở | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh |
339 | 104 | Đóng đinh xương chày mở gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh |
340 | 105 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 3.600.000 | 2.750.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh |
341 | 106 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh |
342 | 107 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 3.600.000 | 2.590.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
343 | 108 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
344 | 109 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 3.600.000 | 2.540.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
345 | 110 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
346 | 111 | Đặt vít gãy thân xương sên | 3.600.000 | 2.545.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
347 | 112 | Đặt vít gãy thân xương sên gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+đinh+nẹp+vít |
348 | 113 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 3.600.000 | 2.545.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít |
349 | 114 | Đặt vít gãy trật xương thuyền gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít |
350 | 115 | Cắt u xương sụn | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít |
351 | 116 | Nối gân duỗi | 3.600.000 | 2.440.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+vít |
352 | 117 | Nối gân duỗi gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
353 | 118 | Gỡ dính gân | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
354 | 119 | Gỡ dính gân gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
355 | 120 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 3.600.000 | 2.476.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
356 | 121 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu+bột |
357 | 122 | Khâu nối thần kinh | 3.600.000 | 2.545.000 | 0,71 |
|
358 | 123 | Khâu nối thần kinh gây tê | 3.600.000 | 2.290.000 | 0,64 |
|
359 | 124 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 3.600.000 | 2.545.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
360 | 125 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
361 | 126 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 3.600.000 | 1.550.000 | 0,43 | chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít |
362 | 127 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên gây tê | 3.600.000 | 1.290.000 | 0,36 | chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu + đinh + nẹp + vít |
|
| XIX. BỎNG |
|
|
|
|
|
| a) NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
363 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
364 | 2 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| b) TRẺ EM |
|
|
|
|
365 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 8% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| c) GHÉP DA |
|
|
|
|
366 | 1 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 3.600.000 | 2.600.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| d) TẠO HÌNH |
|
|
|
|
367 | 1 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | 3.600.000 | 2.500.000 | 0,69 |
|
368 | 2 | Tạo hình vành tai | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
369 | 3 | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 3.600.000 | 2.400.000 | 0,67 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
370 | 4 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
371 | 5 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân gây tê | 3.600.000 | 2.100.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
372 | 6 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão | 3.600.000 | 2.540.000 | 0,71 |
|
373 | 7 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống | 3.600.000 | 2.800.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
374 | 8 | Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XX. NỘI SOI |
|
|
|
|
375 | 1 | Cắt lách qua nội soi | 3.600.000 | 2.800.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
376 | 2 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
377 | 3 | Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
378 | 4 | Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
379 | 5 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 3.600.000 | 2.800.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
380 | 6 | Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
381 | 7 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
382 | 8 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
383 | 9 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
384 | 10 | Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi | 3.600.000 | 2.650.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
385 | 11 | Cắt ruột thừa qua nội soi | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
386 | 12 | Cắt ruột thừa qua nội soi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
387 | 13 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
388 | 14 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 3.600.000 | 2.580.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
389 | 15 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
390 | 16 | Phẫu thuật cắt polyp đại tràng qua nội soi | 3.600.000 | 2.690.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
391 | 17 | Phẫu thuật cắt polyp đại tràng qua nội soi gây tê | 3.600.000 | 2.350.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| C4.1.3 | PHẪU THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
|
| I.UNG THƯ |
|
|
|
|
392 | 1 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 2.000.000 | 1.393.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
393 | 2 | Phẫu thuật vét hạch nách | 2.000.000 | 1.394.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
394 | 3 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 2.000.000 | 1.394.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
395 | 4 | Khoét chóp cổ tử cung | 2.000.000 | 1.398.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
396 | 1 | Cắt u xương sườn một xương | 2.000.000 | 1.358.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
397 | 2 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 2.000.000 | 1.397.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
398 | 3 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm | 2.000.000 | 1.377.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
399 | 4 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
400 | 5 | Bóc nhân tuyến giáp | 2.000.000 | 1.377.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
401 | 6 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 2.000.000 | 1.352.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
402 | 7 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
403 | 8 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 2.000.000 | 1.397.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
404 | 9 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 2.000.000 | 1.352.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
405 | 10 | Cắt một xương sườn trong viêm xương gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
406 | 1 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 2.000.000 | 1.412.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
407 | 2 | Khoan sọ thăm dò | 2.000.000 | 1.154.000 | 0,58 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
408 | 3 | Ghép khuyết xương sọ | 2.000.000 | 1.363.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
409 | 4 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 2.000.000 | 1.434.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
410 | 5 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
411 | 6 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm | 2.000.000 | 1.350.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
412 | 7 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. MẮT |
|
|
|
|
413 | 1 | Khâu da mi do sang chấn | 2.000.000 | 1.366.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
414 | 2 | Khâu da mi do sang chấn gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
415 | 3 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 2.000.000 | 1.448.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
416 | 4 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
417 | 5 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan | 2.000.000 | 1.442.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
418 | 6 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
419 | 7 | Khâu kết mạc do sang chấn | 2.000.000 | 1.410.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
420 | 8 | Khâu kết mạc do sang chấn gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
421 | 9 | Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi | 2.000.000 | 1.432.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
422 | 10 | Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
423 | 11 | Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn | 2.000.000 | 1.418.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
424 | 12 | Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
425 | 13 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 2.000.000 | 1.446.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
426 | 14 | Cắt mộng có vá niêm mạc gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
427 | 15 | Phẫu thuật Doenig | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
428 | 16 | Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần | 2.000.000 | 1.417.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
429 | 17 | Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
430 | 18 | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
431 | 19 | Phủ giác mạc bằng kết mạc gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
432 | 20 | Cắt mống mắt quang học | 2.000.000 | 1.363.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
433 | 21 | Cắt mống mắt quang học gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
434 | 22 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 2.000.000 | 1.452.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
435 | 23 | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
436 | 24 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 |
|
437 | 25 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 |
|
438 | 26 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 2.000.000 | 1.445.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| V. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
439 | 1 | Vá nhĩ đơn thuần | 2.000.000 | 1.350.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
440 | 2 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
441 | 3 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.253.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
442 | 4 | Cắt amidan gây mê | 2.000.000 | 1.430.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
443 | 5 | Vi phẫu thuật thanh quản | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
444 | 6 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 2.000.000 | 1.490.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
445 | 7 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.200.000 | 0,60 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
446 | 1 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 2.000.000 | 1.416.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
447 | 2 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 2.000.000 | 1.468.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
448 | 3 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng chở lên | 2.000.000 | 1.414.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
449 | 4 | Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung | 2.000.000 | 1.443.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp + vít |
450 | 5 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 2.000.000 | 1.558.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp + vít |
451 | 6 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng gầm | 2.000.000 | 1.490.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
452 | 7 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm | 2.000.000 | 1.482.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
453 | 8 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 2.000.000 | 1.469.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
454 | 9 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.450.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
455 | 10 | Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn | 2.000.000 | 1.490.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
456 | 1 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
457 | 2 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 2.000.000 | 1.560.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
458 | 3 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 2.000.000 | 1.516.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
459 | 4 | Mở màng phổi tối đa | 2.000.000 | 1.523.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
460 | 5 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 2.000.000 | 1.420.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
461 | 6 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
462 | 7 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
463 | 8 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
464 | 9 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
465 | 1 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
466 | 2 | Nối vị tràng | 2.000.000 | 1.496.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
467 | 3 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 2.000.000 | 1.400.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
468 | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2.000.000 | 1.488.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
469 | 5 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 2.000.000 | 1.356.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
470 | 6 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2.000.000 | 1.460.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
471 | 7 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2.000.000 | 1.442.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
472 | 8 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
473 | 9 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2.000.000 | 1.313.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
474 | 10 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
475 | 11 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2.000.000 | 1.329.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
476 | 12 | Mở bụng thăm dò | 2.000.000 | 1.353.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
477 | 13 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 2.000.000 | 1.482.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
478 | 14 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
479 | 15 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2.000.000 | 1.472.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
480 | 16 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
481 | 17 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 2.000.000 | 1.485.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
482 | 18 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
483 | 19 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IX. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
484 | 1 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2.000.000 | 1.450.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
485 | 2 | Dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
486 | 1 | Lấy sỏi niệu quản | 2.000.000 | 1.385.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
487 | 2 | Lấy sỏi niệu quản gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
488 | 3 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2.000.000 | 1.440.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
489 | 4 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 2.000.000 | 1.460.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
490 | 5 | Cắt nối niệu đạo trước | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
491 | 6 | Cắt nối niệu đạo trước gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
492 | 7 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.000.000 | 1.327.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
493 | 8 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
494 | 9 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 2.000.000 | 1.352.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
495 | 10 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
496 | 11 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 2.000.000 | 1.364.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
497 | 12 | Dẫn lưu thận qua da | 2.000.000 | 1.415.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
498 | 13 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
499 | 14 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
500 | 15 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
501 | 16 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
502 | 17 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật | 2.000.000 | 1.485.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
503 | 18 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XI. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
504 | 1 | Lấy thai triệt sản | 2.000.000 | 1.550.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
505 | 2 | Lấy thai triệt sản gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
506 | 3 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 2.000.000 | 1.415.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
507 | 4 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
508 | 5 | Cắt cụt cổ tử cung | 2.000.000 | 1.467.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
509 | 6 | Phẫu thuật treo tử cung | 2.000.000 | 1.410.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
510 | 7 | Phẫu thuật treo tử cung gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
511 | 8 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng | 2.000.000 | 1.510.000 | 0,76 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
512 | 9 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
513 | 10 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 2.000.000 | 1.393.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
514 | 11 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
515 | 12 | Làm lại thành âm đạo | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
516 | 13 | Làm lại thành âm đạo gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
517 | 14 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 2.000.000 | 1.432.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
518 | 15 | Cắt u nang vú hay u vú lành gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
519 | 16 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
520 | 17 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 2.000.000 | 1.417.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
521 | 18 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai gây tê | 2.000.000 | 1.050.000 | 0,53 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XII. NHI |
|
|
|
|
|
| a) TIÊU HÓA |
|
|
|
|
522 | 1 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 2.000.000 | 1.352.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
523 | 2 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (Trẻ Em) | 2.000.000 | 1.485.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
524 | 3 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 2.000.000 | 1.435.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
525 | 4 | Cắt túi thừa Meckel | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
526 | 5 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 2.000.000 | 1.451.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| b) GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
527 | 1 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 2.000.000 | 1.452.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| c) TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
528 | 1 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 2.000.000 | 1.450.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
529 | 2 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 2.000.000 | 1.327.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
530 | 3 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
531 | 4 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
532 | 5 | Cắt u nang buồng trứng xoắn gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
533 | 6 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi | 2.000.000 | 1.390.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
534 | 7 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
535 | 8 | Đóng các lỗ rõ niệu đạo | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
536 | 9 | Dẫu lưu thận | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
537 | 10 | Dẫu lưu thận gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
538 | 11 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 2.000.000 | 1.490.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
539 | 12 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
540 | 13 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 2.000.000 | 1.450.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
541 | 14 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
542 | 15 | Lấy sỏi niệu đạo | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
543 | 16 | Lấy sỏi niệu đạo gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
544 | 17 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 2.000.000 | 1.500.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
545 | 18 | Phẫu thuật thoát vị bẹn gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| d) CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
546 | 1 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
547 | 2 | Nối đứt dây chằng bên | 2.000.000 | 1.396.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh+ bột |
548 | 3 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 2.000.000 | 1.393.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
549 | 4 | Cắt u xương lành | 2.000.000 | 1.455.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
550 | 5 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 2.000.000 | 1.326.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| e) TẠO HÌNH |
|
|
|
|
551 | 1 | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
552 | 2 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 2.000.000 | 1.485.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít+chỉ thép + đinh+ bột. |
553 | 3 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít+chỉ thép + đinh+ bột. |
554 | 4 | Cắt cụt cẳng tay | 2.000.000 | 1.391.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
555 | 5 | Cắt cụt cẳng tay gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
556 | 6 | Tháo khớp khuỷu | 2.000.000 | 1.397.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
557 | 7 | Tháo khớp cổ tay | 2.000.000 | 1.391.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
558 | 8 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 2.000.000 | 1.450.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
559 | 9 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
560 | 10 | Tháo khớp gối | 2.000.000 | 1.391.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
561 | 11 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+ đinh+ bột. |
562 | 12 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+ đinh+ bột. |
563 | 13 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 2.000.000 | 1.397.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
564 | 14 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
565 | 15 | Cắt cụt cẳng chân | 2.000.000 | 1.380.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
566 | 16 | Cắt cụt cẳng chân gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
567 | 17 | Phẫu thuật chân chữ O | 2.000.000 | 1.492.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
568 | 18 | Phẫu thuật chân chữ O gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
569 | 19 | Phẫu thuật chân chữ X | 2.000.000 | 1.490.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
570 | 20 | Phẫu thuật chân chữ X gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
571 | 21 | Phẫu thuật co gân Achile | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
572 | 22 | Phẫu thuật co gân Achile gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
573 | 23 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 2.000.000 | 1.490.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
574 | 24 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
575 | 25 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
576 | 26 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 2.000.000 | 1.393.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
577 | 27 | Cắt cụt cánh tay | 2.000.000 | 1.393.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
578 | 28 | Cắt cụt cánh tay gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
579 | 29 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 2.000.000 | 1.394.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
580 | 30 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
581 | 31 | Cắt u bao gân | 2.000.000 | 1.394.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
582 | 32 | Cắt u bao gân gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
583 | 33 | Phẫu thuật cứng cơ may | 2.000.000 | 1.304.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
584 | 34 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 2.000.000 | 1.394.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
585 | 35 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
586 | 36 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 2.000.000 | 1.589.000 | 0,79 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
587 | 37 | Kết hợp xương trong gãy xương mác gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu và nẹp+ vít + chỉ thép+đinh.+ bột |
588 | 38 | Cắt u xương sụn lành tính | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
589 | 39 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2.000.000 | 1.399.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
590 | 40 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XIII. BỎNG |
|
|
|
|
|
| a) BỎNG NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
591 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.391.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
592 | 2 | Cắt lọc da, cơ, gân từ 3-5% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.394.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
593 | 3 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| b) BỎNG TRẺ EM |
|
|
|
|
594 | 1 | Cắt lọc da, cơ, trên 3% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
595 | 2 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.425.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
596 | 3 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.393.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| c) GHÉP DA DO BỎNG |
|
|
|
|
597 | 1 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 2.000.000 | 1.438.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
598 | 1 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể gây tê | 2.000.000 | 1.290.000 | 0,65 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XIV. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
599 | 1 | Nâng mí sa trễ | 2.000.000 | 1.399.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
600 | 2 | Nâng mí sa trễ gây tê | 2.000.000 | 1.250.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
601 | 3 | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XV. NỘI SOI |
|
|
|
|
602 | 1 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
603 | 2 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 2.000.000 | 1.435.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
604 | 3 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 2.000.000 | 1.440.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
605 | 4 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.000.000 | 1.395.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| C4.1.4 | Phẫu thuật loại III |
|
|
|
|
|
| I. UNG THƯ |
|
|
|
|
606 | 1 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
607 | 2 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
608 | 3 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
609 | 4 | Cắt polyp cổ tử cung | 1.600.000 | 1.250.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
610 | 5 | Cắt polyp cổ tử cung gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
611 | 6 | Cắt u thành âm đạo | 1.600.000 | 1.164.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
612 | 7 | Cắt u thành âm đạo gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| II. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
613 | 1 | Thắt các động mạch ngoại vi | 1.600.000 | 1.120.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
614 | 2 | Thắt các động mạch ngoại vi gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
615 | 3 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 1.600.000 | 1.150.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
616 | 4 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
617 | 5 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 1.600.000 | 1.179.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| III. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
618 | 1 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IV. MẮT |
|
|
|
|
619 | 1 | Cắt bỏ chắp có bọc | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
620 | 2 | Cắt bỏ chắp có bọc gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
621 | 3 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
622 | 4 | Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, Trabut) gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
623 | 5 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần | 1.600.000 | 1.250.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
624 | 6 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
625 | 7 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
626 | 8 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc gây tê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| V. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
627 | 1 | Lấy đường rò luân nhĩ | 1.600.000 | 1.125.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
628 | 2 | Cắt polyp mũi | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
629 | 3 | Nắn sống mũi sau chấn thương | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
630 | 4 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VI. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
631 | 1 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
632 | 2 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45° | 1.600.000 | 1.150.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
633 | 3 | Lấy tủy chân răng 1 chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
634 | 4 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 sextant (Một hàm) | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
635 | 5 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
636 | 6 | Cắt phanh môi, má, lưỡi gây mê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
637 | 7 | Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm | 1.600.000 | 1.020.000 | 0,64 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. BỆNH LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
638 | 1 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 1.600.000 | 1.135.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
639 | 2 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 1.600.000 | 1.170.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
640 | 3 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
641 | 1 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
642 | 2 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản gây tê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
643 | 3 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
644 | 4 | Lấy máu tụ tầng sinh môn gây tê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
645 | 5 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
646 | 6 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn gây tê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| IX. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
647 | 1 | Dẫn lưu áp xe gan | 1.600.000 | 1.150.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
648 | 1 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
649 | 2 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
650 | 3 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
651 | 4 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
652 | 5 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
653 | 6 | Cắt u sùi đầu miệng sáo gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
654 | 7 | Cắt u dương vật lành | 1.600.000 | 1.100.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
655 | 8 | Cắt u dương vật lành gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
656 | 9 | Chích áp xe tầng sinh môn | 1.600.000 | 1.148.000 | 0,72 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
657 | 10 | Chích áp xe tầng sinh môn gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XI. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
658 | 1 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
659 | 2 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
660 | 3 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.600.000 | 1.120.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
661 | 4 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XII. NHI |
|
|
|
|
|
| a) TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
662 | 1 | Dẫn lưu áp xe phổi | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| b) TIÊU HÓA |
|
|
|
|
663 | 1 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
664 | 2 | Nong hậu môn dưới gây mê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
665 | 3 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| c) CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
666 | 1 | Chích áp xe phần mềm lớn | 1.600.000 | 1.118.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
667 | 2 | Chích áp xe phần mềm lớn gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| d) TẠO HÌNH |
|
|
|
|
668 | 1 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
669 | 2 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
670 | 3 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
671 | 4 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
672 | 5 | Tháo đốt bàn | 1.600.000 | 1.200.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
673 | 6 | Tháo đốt bàn gây tê | 1.600.000 | 1.050.000 | 0,66 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XIII. BỎNG |
|
|
|
|
|
| a) NGƯỜI LỚN |
|
|
|
|
674 | 1 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.125.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
675 | 2 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
676 | 3 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.131.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
677 | 4 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
678 | 5 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.163.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
679 | 6 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
680 | 7 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.090.000 | 0,68 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
681 | 8 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể gây tê | 1.600.000 | 980.000 | 0,61 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| b) GHÉP DA |
|
|
|
|
682 | 1 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 1.600.000 | 1.171.000 | 0,73 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
683 | 2 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
684 | 3 | Ghép da dị loại độc lập | 1.600.000 | 1.188.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
685 | 4 | Ghép da dị loại độc lập gây tê | 1.600.000 | 1.000.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| XIV. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
686 | 1 | Ghép da tự do trên diện hẹp | 1.600.000 | 1.140.000 | 0,71 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
687 | 2 | Ghép da tự do trên diện hẹp gây tê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
688 | 3 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 1.600.000 | 1.120.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
689 | 4 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 1.600.000 | 1.120.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
690 | 5 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản gây tê | 1.600.000 | 900.000 | 0,56 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
|
|
| C4.2.1 | Thủ thuật loại Đặc biệt |
|
|
|
|
|
| I. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
691 | 1 | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 2.400.000 | 1.560.000 | 0,65 |
|
| C4.2.2 | Thủ thuật loại I |
|
|
|
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
692 | 1 | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Chưa tính thuốc hóa chất |
693 | 2 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | 1.400.000 | 553.000 | 0,40 | Chưa tính thuốc hóa chất |
|
| II. MẮT |
|
|
|
|
694 | 1 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Chưa tính thuốc kháng sinh |
695 | 2 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính gây tê | 1.400.000 | 900.000 | 0,64 | Chưa tính thuốc kháng sinh |
|
| III. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
696 | 1 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 1.400.000 | 920.000 | 0,66 | Chưa tính thuốc kháng sinh |
|
| IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
697 | 1 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1,00 | Đã bao gồm thuốc tiêm xơ |
|
| V. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
698 | 1 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 1.400.000 | 800.000 | 0,57 | Chưa bao gồm thuốc và bột tan |
699 | 2 | Sinh thiết màng phổi (mù) | 1.400.000 | 700.000 | 0,50 | Đã bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần; catheter tĩnh mạch. |
|
| VI. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
700 | 1 | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 1.400.000 | 1.035.000 | 0,74 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
701 | 2 | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu | 1.400.000 | 1.050.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
702 | 3 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 1.400.000 | 1.050.000 | 0,75 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
| VII. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
703 | 1 | Bột Corset Minerve, Cravate | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
704 | 2 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
705 | 3 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 1.400.000 | 922.000 | 0,66 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
706 | 4 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 1.400.000 | 957.000 | 0,68 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
707 | 5 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 1.400.000 | 971.000 | 0,69 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
708 | 6 | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi | 1.400.000 | 1.040.000 | 0,74 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
709 | 7 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 1.400.000 | 824.000 | 0,59 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
710 | 8 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 1.400.000 | 887.000 | 0,63 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
711 | 9 | Nắn gãy hai xương cẳng chân | 1.400.000 | 906.000 | 0,65 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
712 | 10 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 1.400.000 | 880.000 | 0,63 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
713 | 11 | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân | 1.400.000 | 644.000 | 0,46 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
714 | 12 | Nắn trong gãy Dupuytren | 1.400.000 | 850.000 | 0,61 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
715 | 13 | Nắn trong gãy Monteggia | 1.400.000 | 702.000 | 0,50 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
716 | 14 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 1.400.000 | 800.000 | 0,57 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
717 | 15 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 1.400.000 | 625.000 | 0,45 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
718 | 16 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 1.400.000 | 720.000 | 0,51 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
719 | 17 | Nắn gẫy hai xương cẳng tay | 1.400.000 | 903.000 | 0,65 | Dùng bột liền; Chưa bao gồm ô xy; máu và vật tư truyền máu |
|
| VIII. BỎNG |
|
|
|
|
720 | 1 | Thay băng bỏng diện tích ≥ 60% diện tích cơ thể | 1.400.000 | 728.000 | 0,52 |
|
|
| IX. HỒI SỨC CẤP CỨU GÂY MÊ HỒI SỨC LỌC MÁU |
|
|
| |
721 | 1 | Sốc điện cấp cứu có kết qủa | 1.400.000 | 799.000 | 0,57 | Có catheter tĩnh mạch trung tâm |
722 | 2 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Có catheter tĩnh mạch trung tâm |
723 | 3 | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Đã bao gồm chi phí máy thở và oxi thở (3lít/phút); chưa bao gồm thuốc |
724 | 4 | Hạ huyết áp chỉ huy | 1.400.000 | 390.000 | 0,28 |
|
725 | 5 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 1.400.000 | 184.000 | 0,13 |
|
726 | 6 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh | 1.400.000 | 799.000 | 0,57 | Có catheter tĩnh mạch trung tâm |
727 | 7 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu | 1.400.000 | 950.000 | 0,68 | Đã bao gồm catheter tĩnh mạch trung tâm |
728 | 8 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 | Đã bao gồm Sonde kendan đã có kim |
|
| X. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
729 | 1 | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt | 1.400.000 | 1.200.000 | 0,86 |
|
730 | 2 | Chụp đường mật qua da, qua gan | 1.400.000 | 506.000 | 0,36 | Đã có thuốc cản quang |
|
| XI. NỘI SOI |
|
|
|
|
731 | 1 | Nội soi dạ dày, thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị | 1.400.000 | 1.200.000 | 0,86 | Có kim tiêm cầm máu |
732 | 2 | Nội soi đường mật qua tá tràng | 1.400.000 | 1.100.000 | 0,79 |
|
733 | 3 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản | 1.400.000 | 1.200.000 | 0,86 |
|
734 | 4 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 1.400.000 | 1.000.000 | 0,71 |
|
735 | 5 | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết | 1.400.000 | 983.000 | 0,70 |
|
736 | 6 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 1.400.000 | 1.013.000 | 0,72 |
|
737 | 7 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 1.400.000 | 1.400.000 | 1,00 |
|
| C4.2.3 | THỦ THUẬT LOẠI II |
|
|
|
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
738 | 1 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 900.000 | 700.000 | 0,78 | Có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
|
| II. MẮT |
|
|
|
|
739 | 1 | Thông rửa lệ đạo | 900.000 | 560.000 | 0,62 |
|
740 | 2 | Lấy calci đông dưới kết mạc | 900.000 | 500.000 | 0,56 |
|
|
| III. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
741 | 1 | Đặt ống thông khí hòm tai | 900.000 | 600.000 | 0,67 |
|
|
| IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
742 | 1 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 900.000 | 730.000 | 0,81 | Dự kiến 1 đợt điều trị; có bộ bơm rửa tuyến |
|
| V. TIÊU HOÁ- GAN MẬT - TỤY |
|
|
|
|
743 | 1 | Chọc dò túi cùng Douglas | 900.000 | 600.000 | 0,67 | Có bóng cứng |
|
| VI. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
744 | 1 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca | 900.000 | 750.000 | 0,83 |
|
|
| VII. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
745 | 1 | Tháo dụng cụ tử cung khó | 900.000 | 760.000 | 0,84 | Có bóng cứng |
|
| VIII. NHI KHOA |
|
|
|
|
746 | 1 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 900.000 | 600.000 | 0,67 |
|
747 | 2 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 900.000 | 790.000 | 0,88 | Đã bao gồm bóng ambu dùng nhiều lần và chi phí máy thở |
|
| IX. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
748 | 1 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 900.000 | 700.000 | 0,78 | Bằng bột liền |
749 | 2 | Nắn trong gãy Pouteau- Colles | 900.000 | 800.000 | 0,89 | Bằng bột liền |
750 | 3 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 900.000 | 600.000 | 0,67 | Bằng bột liền |
|
| X. BỎNG |
|
|
|
|
751 | 1 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể | 900.000 | 615.000 | 0,68 |
|
|
| XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
| |
752 | 1 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi | 900.000 | 713.000 | 0,79 | Có catheter tĩnh mạch trung tâm |
|
| XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
753 | 1 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 900.000 | 504.000 | 0,56 | Đã có đầu dò siêu âm |
754 | 2 | Chụp niệu đạo ngược dòng | 900.000 | 333.000 | 0,37 | Đã có thuốc cản quang |
|
| XIII. NỘI SOI |
|
|
|
|
755 | 1 | Soi hạ họng lấy dị vật | 900.000 | 550.000 | 0,61 |
|
756 | 2 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 900.000 | 820.000 | 0,91 | Đã có thụt tháo phân |
| C4.2.4 | Thủ thuật loại III |
|
|
|
|
|
| I. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
757 | 1 | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 400.000 | 324.000 | 0,81 | Chưa tính thuốc hóa chất |
|
| II. MẮT |
|
|
|
|
758 | 1 | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc | 400.000 | 300.000 | 0,75 |
|
759 | 2 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | 400.000 | 250.000 | 0,63 |
|
|
| III. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
760 | 1 | Chích áp xe quanh amidan | 400.000 | 308.000 | 0,77 |
|
761 | 2 | Chích nhọt ống tai ngoài | 400.000 | 280.000 | 0,70 |
|
762 | 3 | Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai | 400.000 | 305.000 | 0,76 |
|
763 | 4 | Chọc xoang hàm | 400.000 | 290.000 | 0,73 |
|
|
| IV. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
764 | 1 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng | 400.000 | 400.000 | 1,00 | Dự kiến một đợt điều trị |
765 | 2 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 400.000 | 300.000 | 0,75 |
|
|
| V. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
766 | 1 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 400.000 | 300.000 | 0,75 |
|
|
| VI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
767 | 1 | Nẹp bột các loại, không nắn | 400.000 | 300.000 | 0,75 | Dùng bột liền |
|
| VII. BỎNG |
|
|
|
|
768 | 1 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể | 400.000 | 300.000 | 0,75 |
|
|
| VIII. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
|
769 | 1 | Tiêm ngoài màng cứng | 400.000 | 256.000 | 0,64 |
|
770 | 2 | Tiêm cạnh cột sống | 400.000 | 224.000 | 0,56 |
|
771 | 3 | Tiêm khớp | 400.000 | 215.000 | 0,54 |
|
|
| IX. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
| |
772 | 1 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu | 400.000 | 330.000 | 0,83 |
|
|
| X. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
773 | 1 | Siêu âm, Xquang tại giường | 400.000 | 300.000 | 0,75 |
|
774 | 2 | Siêu âm Doppler mạch máu | 400.000 | 357.000 | 0,89 |
|
|
| XI. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
775 | 1 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 400.000 | 283.000 | 0,71 |
|
776 | 2 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 400.000 | 218.000 | 0,55 | Đã có kim sinh thiết dùng nhiều lần |
Tổng cộng: 776 dịch vụ |
|
|
|
GIÁ 236 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO MỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Khung giá quy định tại TT 03 (đồng) | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Tỷ lệ so với TT 03 | Ghi chú | |
|
| Tỷ lệ % theo TT 03 |
|
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| ||
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
1 | 1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 150.000 | 103.000 | 0,69 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
2 | 2 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 | 236.000 | 0,47 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
|
| C1.2 | CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
|
3 | 1 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 | 35.000 | 0,88 | Chưa bao gồm thuốc cản quang (cho một phim) |
|
4 | 2 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 45.000 | 35.000 | 0,78 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
5 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 | 35.000 | 0,88 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
6 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 | 35.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
7 | 5 | Chụp Vogd | 50.000 | 35.000 | 0,70 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
8 | 6 | Chụp đáy mắt | 20.000 | 20.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
9 | 7 | Chụp khớp cắn | 15.000 | 15.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
|
10 | 1 | Chụp khí quản | 30.000 | 30.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
11 | 2 | Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 | 25.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
|
12 | 1 | Chụp telegan | 45.000 | 35.000 | 0,78 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
13 | 2 | Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 600.000 | 540.000 | 0,90 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
| C1.2.4 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
14 | 1 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 | 140.000 | 0,93 | Chưa bao gồm thuốc cản quang Xenetix |
|
15 | 2 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
16 | 3 | Chụp tuyến vú (1 bên) | 40.000 | 40.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
17 | 4 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 | 40.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG (Rửa thủ công) |
|
|
|
|
|
18 | 1 | Chụp tele gan | 45.000 | 40.000 | 0,89 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
19 | 2 | Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) | 25.000 | 25.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
20 | 3 | Chụp Blondeau + Hirtz | 40.000 | 30.000 | 0,75 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
21 | 4 | Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng | 45.000 | 30.000 | 0,67 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
22 | 5 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 | 30.000 | 0,75 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
23 | 6 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 | 30.000 | 0,60 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
24 | 7 | Chụp Vogd | 50.000 | 30.000 | 0,60 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
25 | 8 | Chụp đáy mắt | 20.000 | 20.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
26 | 9 | Chụp khớp cắn | 15.000 | 15.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
|
| ||
27 | 1 | Chọc dò tuỷ sống | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
28 | 2 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
29 | 3 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 | 240.000 | 0,96 | Đã có kim gắp |
|
30 | 4 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 | 240.000 | 0,96 | Đã gồm kim tiêm (chưa bao gồm clip cầm máu) |
|
31 | 5 | Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu | 320.000 | 300.000 | 0,94 | Đã gồm kim tiêm (chưa bao gồm clip cầm máu) |
|
32 | 6 | Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ | 150.000 | 135.000 | 0,90 | Đã có kim tiêm |
|
33 | 7 | Đặt stent thực quản qua nội soi | 800.000 | 750.000 | 0,94 | Chưa bao gồm stent |
|
34 | 8 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 | 454.000 | 0,91 | Đã có bộ rửa dạ dày |
|
35 | 9 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 | 45.000 | 1,00 |
|
|
36 | 10 | Thắt vỡ tĩnh mạch thực quản | 125.000 | 125.000 | 1,00 | Có bộ thắt vỡ tĩnh mạch, vòng cao su thắt tĩnh mạch |
|
37 | 11 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 | 1.200.000 | 0,80 |
|
|
38 | 12 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | 1.400.000 | 0,70 | Có bộ nong, bộ rọ lấy sỏi, Dao điện, dây dẫn cắt cơ oddi |
|
39 | 13 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 | 1.400.000 | 0,70 | Chưa có máu và vật tư truyền máu |
|
40 | 14 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc | 3.000.000 | 2.520.000 | 0,84 | Chưa có máu và vật tư truyền máu |
|
41 | 15 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 | 1.385.000 | 0,55 | Chưa có máu và vật tư truyền máu |
|
42 | 16 | Lấy sỏi giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 | 1.400.000 | 0,47 | Có bộ nong, bộ rọ lấy sỏi, Dao điện, dây dẫn cắt cơ oddi |
|
43 | 17 | Phẫu thuật nội soi tuyến thượng thận/ nang thận | 2.000.000 | 2.000.000 | 1,00 | Chưa có máu và vật tư truyền máu |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
44 | 1 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
45 | 2 | Tập do cứng khớp | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
46 | 3 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
47 | 4 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 | 5.000 | 1,00 |
|
|
48 | 5 | Tập với xe đạp tập | 5.000 | 5.000 | 1,00 |
|
|
49 | 6 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 | 5.000 | 1,00 |
|
|
50 | 7 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
51 | 8 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
52 | 9 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
53 | 10 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
54 | 11 | Tập dưỡng sinh | 7.000 | 7.000 | 1,00 |
|
|
55 | 12 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
56 | 13 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 | 50.000 | 1,00 |
|
|
57 | 14 | Giác hơi | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
|
58 | 15 | Laser nội mạch | 30.000 | 27.000 | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
| CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
59 | 1 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | 3.000.000 | 1,00 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
60 | 2 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | 3.000.000 | 1,00 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
61 | 3 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 | 2.510.000 | 0,84 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
62 | 4 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 | 1.800.000 | 0,82 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
63 | 5 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân | 2.000.000 | 2.000.000 | 1,00 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
64 | 6 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | 1.500.000 | 1,00 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
65 | 7 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 | 1.584.000 | 0,79 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
66 | 8 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 | 1.100.000 | 0,92 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
67 | 9 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng) | 800.000 | 700.000 | 0,88 | Chưa có màu và vật tư truyền máu |
|
68 | 10 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 | 270.000 | 1,00 |
|
|
69 | 11 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 | 120.000 | 0,80 |
|
|
70 | 12 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 | 115.000 | 0,96 |
|
|
71 | 13 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 | 115.000 | 0,96 |
|
|
72 | 14 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 | 170.000 | 1,00 |
|
|
73 | 15 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 | 120.000 | 1,00 |
|
|
74 | 16 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 | 50.000 | 1,00 |
|
|
75 | 17 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 | 50.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
76 | 18 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 | 50.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
|
77 | 19 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 | 35.000 | 1,00 | Chưa bao gồm đai xương sườn |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
78 | 1 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 | 1.805.000 | 0,90 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
79 | 2 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 | 1.083.000 | 0,90 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
80 | 3 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 | 650.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
81 | 4 | Lấy u lành phần mềm trên 3cm | 500.000 | 500.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
82 | 5 | Cắt u nang buồng trứng thường | 500.000 | 500.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
83 | 6 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
84 | 7 | Khâu vòng cổ tử cung | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
85 | 8 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
86 | 9 | Triệt sản nữ | 150.000 | 150.000 | 1,00 |
|
|
87 | 10 | Triệt sản nam | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
88 | 11 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 | 400.000 | 1,00 | Chưa có bộ gây tê ngoài màng cứng |
|
89 | 12 | Nội xoay thai | 350.000 | 350.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
90 | 13 | Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
91 | 14 | Nạo, hút thai dưới 12 tuần | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
92 | 1 | Đo khúc xạ máy | 5.000 | 5.000 | 1,00 |
|
|
93 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 | 30.000 | 0,75 |
|
|
94 | 3 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 | 15.000 | 1,00 |
|
|
95 | 4 | Đo thị lực khách quan | 40.000 | 36.000 | 0,90 |
|
|
96 | 5 | Đánh bờ mi | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
97 | 6 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
98 | 7 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 | 15.000 | 1,00 |
|
|
99 | 8 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 | 8.000 | 1,00 |
|
|
100 | 9 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
101 | 10 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 | 10.000 | 1,00 |
|
|
102 | 11 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 | 460.000 | 0,98 |
|
|
103 | 12 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 | 495.000 | 0,99 |
|
|
104 | 13 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 | 595.000 | 0,92 |
|
|
105 | 14 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 | 390.000 | 0,98 |
|
|
106 | 15 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 | 450.000 | 1,00 |
|
|
107 | 16 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 | 400.000 | 0,67 |
|
|
108 | 17 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 | 230.000 | 1,00 |
|
|
109 | 18 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 | 450.000 | 0,90 |
|
|
110 | 19 | Gọt giác mạc | 430.000 | 400.000 | 0,93 |
|
|
111 | 20 | Khâu cò mi | 190.000 | 190.000 | 1,00 |
|
|
112 | 21 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 | 663.000 | 0,88 |
|
|
113 | 22 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 | 244.000 | 0,98 |
|
|
114 | 23 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 | 55.000 | 0,92 |
|
|
115 | 24 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
116 | 25 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 250.000 | 250.000 | 1,00 |
|
|
117 | 26 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 | 480.000 | 0,80 |
|
|
118 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 | 600.000 | 1,00 |
|
|
119 | 28 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 | 350.000 | 0,88 |
|
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
120 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 | 15.000 | 1,00 |
|
|
121 | 2 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
122 | 3 | Đo nhĩ lượng | 15.000 | 15.000 | 1,00 |
|
|
123 | 4 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 | 20.000 | 1,00 |
|
|
124 | 5 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 | 45.000 | 0,90 |
|
|
125 | 6 | Trích màng nhĩ | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
126 | 7 | Cắt bỏ đường dò luân nhĩ | 180.000 | 180.000 | 1,00 | Chưa bao gồm thuốc mê |
|
127 | 8 | Nâng nắn sống mũi | 120.000 | 120.000 | 1,00 |
|
|
128 | 9 | Nội soi tai | 70.000 | 60.000 | 0,86 |
|
|
129 | 10 | Nội soi mũi xoang | 70.000 | 60.000 | 0,86 |
|
|
130 | 11 | Nội soi tai mũi họng | 180.000 | 150.000 | 0,83 |
|
|
131 | 12 | Thông vòi nhĩ | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
132 | 13 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 | 3.500.000 | 0,70 | Chưa bao gồm máu, vật tư truyền máu |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
| C3.5.1 | CÁC KỸ THUẬT VỀ RĂNG MIỆNG |
|
|
|
|
|
133 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 | 88.000 | 0,88 |
|
|
134 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 | 115.000 | 0,96 |
|
|
135 | 3 | Nhổ chân răng | 80.000 | 64.000 | 0,80 |
|
|
136 | 4 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 | 120.000 | 1,00 |
|
|
137 | 5 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 | 28.000 | 0,93 |
|
|
138 | 6 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 | 23.000 | 0,92 |
|
|
139 | 7 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 | 280.000 | 0,78 |
|
|
140 | 8 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 | 150.000 | 0,75 |
|
|
141 | 9 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 | 72.000 | 0,90 |
|
|
142 | 10 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 | 85.000 | 0,77 |
|
|
143 | 11 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 | 180.000 | 0,78 |
|
|
144 | 12 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 | 309.000 | 0,77 | Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê |
|
145 | 13 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 | 129.000 | 0,86 |
|
|
146 | 14 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 | 59.000 | 0,84 |
|
|
147 | 15 | Trám bít hố rãnh | 90.000 | 73.000 | 0,81 |
|
|
148 | 16 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110.000 | 92.000 | 0,84 |
|
|
149 | 17 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 210.000 | 184.000 | 0,88 |
|
|
150 | 18 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 260.000 | 216.000 | 0,83 |
|
|
151 | 19 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 | 145.000 | 0,85 |
|
|
152 | 20 | Răng sâu ngà | 140.000 | 89.000 | 0,64 |
|
|
153 | 21 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160.000 | 97.000 | 0,61 |
|
|
154 | 22 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 300.000 | 263.000 | 0,88 |
|
|
155 | 23 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 370.000 | 318.000 | 0,86 |
|
|
156 | 24 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 600.000 | 450.000 | 0,75 |
|
|
157 | 25 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 730.000 | 580.000 | 0,79 |
|
|
158 | 26 | Điều trị tuỷ lại | 870.000 | 650.000 | 0,75 |
|
|
159 | 27 | Hàn composite cổ răng | 250.000 | 210.000 | 0,84 |
|
|
160 | 28 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 | 290.000 | 0,83 |
|
|
161 | 29 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 | 290.000 | 0,83 |
|
|
162 | 30 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 | 700.000 | 0,78 | Đã bao gồm thuốc tẩy trắng |
|
163 | 31 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 | 1.100.000 | 0,85 | Đã bao gồm thuốc tẩy trắng |
|
| C3.5.2 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
|
|
164 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 | 650.000 | 0,87 | Chưa tính răng |
|
165 | 2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 | 600.000 | 0,92 |
|
|
| C3.5.3 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
|
166 | 1 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 | 650.000 | 0,93 | Đã có 01 đơn vị sứ kim loại |
|
167 | 2 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 | 900.000 | 0,90 | Đã có 01 đơn vị sứ toàn phần |
|
168 | 3 | Một trụ thép | 550.000 | 500.000 | 0,91 | Đã có 01 đon vị trụ thép |
|
169 | 4 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 | 550.000 | 0,92 | Đã có 01 đon vị trụ thép cầu nhựa |
|
170 | 5 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 | 220.000 | 1,00 | Đã có 03 đơn vị cầu nhựa |
|
171 | 6 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 | 1.750.000 | 0,97 | Đã có 03 đơn vị cầu sứ |
|
| C3.5.4 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
|
|
|
172 | 1 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 70.000 | 70.000 | 1,00 |
|
|
| C3.5.5 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
|
|
173 | 1 | Làm lại hàm | 200.000 | 200.000 | 1,00 |
|
|
174 | 2 | Sửa hàm | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
|
175 | 3 | Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) | 50.000 | 50.000 | 1,00 |
|
|
| C3.5.6 | CÁC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
176 | 1 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 | 2.100.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
177 | 2 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 | 1.650.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
178 | 3 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 | 1.140.000 | 0,69 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
179 | 4 | Căt u nang giáp móng | 1.600.000 | 1.444.000 | 0,90 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
180 | 5 | Căt u nang cạnh cổ | 1.600.000 | 1.444.000 | 0,90 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
181 | 6 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 | 1.300.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
182 | 7 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 | 1.200.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
183 | 8 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 | 1.400.000 | 0,78 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
184 | 9 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 | 1.400.000 | 0,85 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
185 | 10 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 | 1.390.000 | 0,93 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
186 | 11 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 | 880.000 | 0,63 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
187 | 12 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 | 1.300.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
188 | 13 | Tạo hình môi một bên | 1.200.000 | 1.200.000 | 1,00 | Chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
|
189 | 14 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 | 436.000 | 0,87 | Đã có chỉ khâu |
|
190 | 15 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 | 450.000 | 0,90 | Đã có chỉ khâu |
|
191 | 16 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 | 377.000 | 0,94 | Đã có chỉ khâu |
|
192 | 17 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 | 105.000 | 0,81 | Không gây mê, chưa có chỉ khâu |
|
|
|
|
|
|
| ||
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
193 | 1 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
194 | 2 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
195 | 3 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 | 70.000 | 1,00 |
|
|
196 | 4 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
197 | 5 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
|
198 | 6 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45.000 | 45.000 | 1,00 |
|
|
199 | 7 | Định lượng D- Dimer | 220.000 | 190.000 | 0,86 |
|
|
200 | 8 | Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60.000 | 60000 | 1,00 |
|
|
201 | 9 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
|
202 | 10 | Định nhóm máu hệ Kell | 170.000 | 170.000 | 1,00 |
|
|
203 | 11 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 170.000 | 170.000 | 1,00 |
|
|
204 | 12 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 170.000 | 170.000 | 1,00 |
|
|
205 | 13 | Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 170.000 | 170.000 | 1,00 |
|
|
206 | 14 | Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 330.000 | 330.000 | 1,00 |
|
|
207 | 15 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 160.000 | 160.000 | 1,00 |
|
|
208 | 16 | Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s) | 160.000 | 160.000 | 1,00 |
|
|
209 | 17 | Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 160.000 | 160.000 | 1,00 |
|
|
210 | 18 | Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia) | 160.000 | 160.000 | 1,00 |
|
|
211 | 19 | Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego) | 160.000 | 160.000 | 1,00 |
|
|
212 | 20 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
213 | 21 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 | 950.000 | 0,86 |
|
|
214 | 22 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
215 | 23 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
|
216 | 24 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 | 800.000 | 1,00 |
|
|
217 | 25 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
|
218 | 26 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.500.000 | 1.500.000 | 1,00 |
|
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
219 | 1 | Nồng độ rượu trong máu | 28.000 | 26.000 | 0,93 |
|
|
220 | 2 | A/G | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
221 | 3 | Phospho | 15.000 | 15.000 | 1,00 |
|
|
222 | 4 | CK-MB | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
223 | 5 | LDH | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
|
224 | 6 | Lipase | 55.000 | 55.000 | 1,00 |
|
|
225 | 7 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 | 55.000 | 1,00 |
|
|
226 | 8 | ASLO | 55.000 | 55.000 | 1,00 |
|
|
227 | 9 | Transferin | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
|
228 | 10 | Khí máu | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
|
229 | 11 | Ferritin | 75.000 | 70.000 | 0,93 |
|
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
|
|
230 | 1 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
231 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
|
232 | 2 | Opiate (định tính) | 40.000 | 40.000 | 1,00 |
|
|
233 | 3 | Amphetamin (định tính) | 40.000 | 40.000 | 1,00 |
|
|
234 | 4 | Marijuana (định tính) | 40.000 | 40.000 | 1,00 |
|
|
235 | 5 | Protein Bence - Jone | 20.000 | 15.000 | 0,75 |
|
|
236 | 6 | Dưỡng chấp | 20.000 | 15.000 | 0,75 |
|
|
| Tổng cộng: 236 dịch vụ |
|
GIÁ 69 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN GIÁ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 325/QĐ-UBND NGÀY 31/3/2008 CỦA UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Khung giá quy định tại TT số 03 | Giá theo quyết định số 325/QĐ- UBND Tỉnh | Tỷ lệ so sánh với TT số 03 | Ghi chú |
|
| Tỷ lệ % theo QĐ 325 UBND |
|
| 0,93 |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| C3.1 | MẮT |
|
|
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 | 280.000 | 1,00 |
|
2 | 2 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 | 450.000 | 1,00 |
|
3 | 3 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 | 300.000 | 1,00 |
|
4 | 4 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
5 | 5 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
6 | 6 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 | 460.000 | 0,92 |
|
7 | 7 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600.000 | 550.000 | 0,92 |
|
8 | 8 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 | 220.000 | 1,00 |
|
9 | 9 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 | 270.000 | 1,00 |
|
10 | 10 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 | 600.000 | 1,00 |
|
11 | 11 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
12 | 12 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
13 | 13 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 400.000 | 400.000 | 1,00 |
|
14 | 14 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 | 300.000 | 1,00 |
|
15 | 15 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 | 250.000 | 1,00 |
|
16 | 16 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 | 600.000 | 1,00 |
|
17 | 17 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 | 500.000 | 1,00 |
|
18 | 18 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 | 20.000 | 1,00 |
|
19 | 19 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 | 15.000 | 1,00 |
|
20 | 20 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 | 500.000 | 1,00 |
|
| C3.2 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
21 | 1 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
22 | 2 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
23 | 3 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 | 35.000 | 1,00 |
|
24 | 4 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 | 130.000 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| ||
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
25 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250.000 | 200.000 | 0,80 |
|
26 | 2 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 | 24.000 | 0,69 |
|
27 | 3 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
28 | 4 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
29 | 5 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 | 12.000 | 1,00 |
|
30 | 6 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 | 12.000 | 0,80 |
|
31 | 7 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 15.000 | 12.000 | 0,80 |
|
32 | 8 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 | 18.000 | 0,60 |
|
33 | 9 | Tập trung bạch cầu | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
34 | 10 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
35 | 11 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) | 30.000 | 23.000 | 0,77 |
|
36 | 12 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 60.000 | 40.000 | 0,67 |
|
37 | 13 | Nhuộm Phosphatase acid | 65.000 | 48.000 | 0,74 |
|
38 | 14 | Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
39 | 15 | Định lượng Protein S | 220.000 | 220.000 | 1,00 |
|
40 | 16 | Định lượng Protein C | 220.000 | 220.000 | 1,00 |
|
41 | 17 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 | 100.000 | 1,00 |
|
42 | 18 | Anti- HIV (ELISA) | 90.000 | 90.000 | 1,00 |
|
43 | 19 | HBsAg (nhanh) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
44 | 20 | Anti-HCV (nhanh) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
45 | 21 | Anti- HIV (nhanh) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
46 | 22 | Anti-HBs ( ELISA) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
47 | 23 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
48 | 24 | Anti- HBc IgM (ELISA) | 95.000 | 95.000 | 1,00 |
|
49 | 25 | Anti- HBe (ELISA) | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
50 | 26 | HBeAg ( ELISA) | 80.000 | 80.000 | 1,00 |
|
51 | 27 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 | 90.000 | 1,00 |
|
52 | 28 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 60.000 | 60.000 | 1,00 |
|
53 | 29 | Anti- HTLV1/2 (ELISA) | 70.000 | 60.000 | 0,86 |
|
54 | 30 | Anti- EBV IgG (ELISA) | 125.000 | 93.000 | 0,74 |
|
55 | 31 | Anti- EBV IgM (ELISA) | 125.000 | 93.000 | 0,74 |
|
56 | 32 | Anti- CMV IgG (ELISA) | 125.000 | 93.000 | 0,74 |
|
57 | 33 | Anti- CMV IgM (ELISA) | 125.000 | 93.000 | 0,74 |
|
58 | 34 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 | 215.000 | 0,80 |
|
59 | 35 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 1.350.000 | 1.075.000 | 0,80 |
|
60 | 36 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 | 180.000 | 1,00 |
|
61 | 37 | Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) | 150.000 | 150.000 | 1,00 |
|
62 | 38 | Định nhóm máu A1 | 30.000 | 30.000 | 1,00 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
63 | 1 | Gross | 15.000 | 13.000 | 0,87 |
|
64 | 2 | Maclagan | 15.000 | 13.000 | 0,87 |
|
65 | 3 | Amoniac | 70.000 | 43.000 | 0,61 |
|
66 | 4 | CPK | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
67 | 5 | ADH | 135.000 | 118.000 | 0,87 |
|
68 | 6 | Calci ion hoá | 25.000 | 25.000 | 1,00 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
69 | 1 | Micro Albumin | 50.000 | 50.000 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 64,34 |
|
Tổng cộng: 69 dịch vụ |
GIÁ 35 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT CHƯA QUY ĐỊNH CỤ THỂ TRONG TT SỐ 04, TT SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND, ngày 18 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Đơn giá liên ngành phê duyệt | UBND tỉnh trình HĐND tỉnh (đồng) | Ghi chú |
| BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC PHẪU THUẬT THỦ THUẬT CHƯA QUY ĐỊNH CỤ THỂ TRONG TT 04, TT 03 |
|
|
| |
1 | 1 | Đo độ loãng xương | 50.000 | 50.000 |
|
2 | 2 | Nội soi vòm họng thanh quản | 60.000 | 60.000 |
|
3 | 3 | Làm thuốc họng không kể thuốc | 15.000 | 15.000 |
|
4 | 4 | Làm thuốc mũi không kể thuốc | 15.000 | 15.000 |
|
5 | 5 | Sinh thiết vú | 94.000 | 94.000 |
|
6 | 6 | Tiêm xơ điều trị máu phần mềm | 127.000 | 127.000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm xơ |
7 | 7 | Khâu lại vết mổ | 292.000 | 292.000 |
|
8 | 8 | Đặt sone dạ dày | 52.000 | 52.000 |
|
9 | 9 | Rút sonde JJ qua nội soi | 1.320.000 | 1.320.000 | Đã có thuốc, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
10 | 10 | Thay băng bỏng DT<10% DT cơ thể | 149.000 | 149.000 |
|
11 | 11 | Thay băng bỏng DT-10<20% DT cơ thể | 191.000 | 191.000 |
|
12 | 12 | Căt lọc bỏng < 10% diện tích cơ thể | 129.000 | 129.000 |
|
13 | 13 | Căt lọc bỏng từ 10 < 15% diện tích cơ thể | 172.000 | 172.000 |
|
14 | 14 | Căt lọc bỏng > 20% diện tích cơ thể | 295.000 | 295.000 |
|
15 | 15 | Căt lọc bỏng từ 15 < 20% diện tích cơ thể | 205.000 | 205.000 |
|
16 | 16 | Chích rạch áp xe lớn hậu bối | 191.000 | 191.000 |
|
17 | 17 | Chọc hút máu tụ bằng kim | 86.000 | 86.000 |
|
18 | 18 | Khâu vết thương có tổn thương mạch máu gân thần kinh | 319.000 | 319.000 |
|
19 | 19 | Nắn, bó gẫy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em (gây mê) | 801.000 | 801.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
20 | 20 | Nắn, bó trật khớp cổ chân (gây mê) | 906.000 | 906.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
21 | 21 | Nắn, bó trật khớp vai (gây mê) | 864.000 | 864.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
22 | 22 | Nắn, bó trật khớp khuỷ (gây mê) | 788.000 | 788.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
23 | 23 | Nắn, bó trật khớp gối (gây mê) | 839.000 | 839.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
24 | 24 | Nắn, bó trật khớp háng (gây tê) | 968.000 | 968.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
25 | 25 | Nắn, bó trật khớp háng (gây mê) | 1.042.000 | 1.042.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
26 | 26 | Nắn gẫy mâm chầy, đùi cẳng bàn chân (gây mê) | 975.000 | 975.000 | Bằng bột liền; Đã có thuốc, khí thở o xy, chưa bao gồm máu và vật tư truyền máu |
27 | 27 | Bóc rau nhân tạo kiểm soát tử cung | 332.000 | 332.000 |
|
28 | 28 | Đặt Cathete tĩnh mạch bẹn | 162.000 | 162.000 |
|
29 | 29 | HBsAg (ELISA) | 90.000 | 90.000 |
|
30 | 30 | Xét nghiệm CD4 | 335000 | 335000 |
|
31 | 31 | Rút đinh các loại | 64.000 | 64.000 | Chưa bao gồm thuốc gây mê, thuốc gây tê. |
32 | 32 | Phẫu thuật cắt u nang, thuỳ tuyến giáp | 1.700.000 | 1.700.000 | Đã có khí thở ô xy, chưa bao gồm máu, vật tư truyền máu |
33 | 33 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu (chưa bao gồm thuốc chống viêm, kháng sinh) | 65.000 | 65.000 |
|
34 | 34 | Dây kẹp hột, lấy Calci đông dưới kết mạc | 60.000 | 60.000 |
|
35 | 35 | Mổ lấy nang răng | 140.000 | 140.000 |
|
Tổng cộng: 35 dịch vụ |
- 1Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND8 về phê chuẩn quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 35/2012/QĐ-UBND ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 7Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1689/QĐ-UBND về khung giá một phần viện phí do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá 105 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ 2014-2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 5Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 6Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND8 về phê chuẩn quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 42/2012/QĐ-UBND quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 298/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 35/2012/QĐ-UBND ban hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 08/2013/QĐ-UBND giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 14Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1689/QĐ-UBND về khung giá một phần viện phí do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ban hành bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 28/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra