Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2013/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 21 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ 5 về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định” (có biểu giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện áp dụng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh quy định tại Điều 1 Quyết định này và quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán khoản thu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2013. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này được bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh Nam Định; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

tm. ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Tuấn

 

BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

(Kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Đơn giá (đồng)

 

1

2

3

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

1

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

14.000

2

2

Bệnh viện hạng II

9.000

3

3

Bệnh viện hạng III

5.000

4

5

Trạm y tế xã

3.000

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

5

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

6

2

Bệnh viện hạng II

60.000

7

3

Bệnh viện hạng III

55.000

8

4

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa

(không kể xét nghiệm, X-quang) không điều hòa

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

 

9

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

10

2

Bệnh viện hạng II

60.000

11

3

Bệnh viện hạng III

55.000

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

210.000

 

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

12

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

200.000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

13

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

90.000

14

2

Bệnh viện hạng II

55.000

15

3

Bệnh viện hạng III

42.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

16

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50.000

17

2

Bệnh viện hạng II

35.000

18

3

Bệnh viện hạng III

24.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

19

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

40.000

20

2

Bệnh viện hạng II

28.000

21

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

22

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

30.000

23

2

Bệnh viện hạng II

20.000

24

3

Bệnh viện hạng III

15.000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

25

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

86.000

26

2

Bệnh viện hạng II

66.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

27

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

28

2

Bệnh viện hạng II

44.000

29

3

Bệnh viện hạng III

35.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

30

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

56.000

31

2

Bệnh viện hạng II

40.000

32

3

Bệnh viện hạng III

30.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

33

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

45.000

34

2

Bệnh viện hạng II

28.000

35

3

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

C1

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

C1.1

Siêu âm

 

36

1

Siêu âm

35.000

37

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

220.000

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

38

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

25.000

39

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

25.000

40

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

30.000

41

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

25.000

42

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

30.000

43

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

30.000

44

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

30.000

45

8

Khung chậu

30.000

 

C1.2.2

 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

46

1

Xương sọ (một tư thế)

25.000

47

2

Xương chũm, mỏm châm

25.000

48

3

Xương đá (một tư thế)

25.000

49

4

Khớp thái dương-hàm

25.000

50

5

Chụp ổ răng

25.000

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

51

1

Các đốt sống cổ

25.000

52

2

Các đốt sống ngực

30.000

53

3

Cột sống thắt lưng-cùng

30.000

54

4

Cột sống cùng-cụt

30.000

55

5

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

56

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

57

1

Tim phổi thẳng

30.000

58

2

Tim phổi nghiêng

30.000

59

3

Xương ức hoặc xương sườn

30.000

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

60

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

30.000

61

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

240.000

62

4

Chụp bụng không chuẩn bị

30.000

63

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

60.000

64

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

60.000

65

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

85.000

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

66

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

160.000

67

3

Chụp vòm mũi họng

30.000

68

4

Chụp ống tai trong

30.000

69

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

70

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

71

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

72

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

73

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

74

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

280.000

75

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

250.000

76

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

90.000

77

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

90.000

78

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

115.000

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

79

1

Thông đái

45.000

80

2

Thụt tháo phân

28.000

81

3

Chọc hút hạch hoặc u

40.000

82

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

50.000

83

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

68.000

84

6

Chọc rửa màng phổi

78.000

85

7

Chọc hút khí màng phổi

60.000

86

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

42.000

87

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

70.000

88

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

87.000

89

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

75.000

90

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

400.000

91

16

Sinh thiết da

56.000

92

17

Sinh thiết hạch, u

78.000

93

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

66.000

94

19

Sinh thiết màng phổi

200.000

95

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

267.000

96

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

90.000

97

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

130.000

98

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

110.000

99

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

160.000

100

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

72.000

101

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

115.000

102

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

198.000

103

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

245.000

104

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

300.000

105

35

Mở khí quản

280.000

106

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

390.000

107

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

515.000

108

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

500.000

109

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

110

42

Đặt nội khí quản

250.000

111

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

175.000

112

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

850.000

113

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

475.000

114

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

60.000

115

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

62.000

116

49

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

620.000

117

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

48.000

118

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

282.000

119

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

132.000

120

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

56.000

121

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

410.000

122

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.000.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

123

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

69.000

124

61

Châm (các phương pháp châm)

33.000

125

62

Điện châm

35.000

126

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

18.000

127

64

Xoa bóp bấm huyệt

20.000

128

65

Hồng ngoại

16.000

129

66

Điện phân

16.000

130

67

Sóng ngắn

18.000

131

68

Laser châm

45.000

132

69

Tử ngoại

18.000

133

70

Điện xung

18.000

134

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

135

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

15.000

136

73

Siêu âm điều trị

28.000

137

74

Điện từ trường

18.000

138

75

Bó Farafin

34.000

139

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

12.000

140

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

141

1

Cắt chỉ

30.000

142

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

42.000

143

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

56.000

144

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

63.000

145

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

69.000

146

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

95.000

147

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

115.000

148

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

32.000

149

9

Tháo bột khác

26.000

150

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

90.000

151

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

120.000

152

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

125.000

153

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

140.000

154

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

108.000

155

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

60.000

156

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

157

17

Cắt phymosis

110.000

158

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

130.000

159

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

40.000

160

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

140.000

161

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

50.000

162

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

135.000

163

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

45.000

164

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

100.000

165

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

108.000

166

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

350.000

167

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

108.000

168

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

275.000

169

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

50.000

170

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

100.000

171

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

50.000

172

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

100.000

173

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

50.000

174

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

100.000

175

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

40.000

176

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

85.000

177

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

85.000

178

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

300.000

179

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

300.000

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

180

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

65.000

181

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

147.000

182

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

260.000

183

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

290.000

184

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

320.000

185

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

420.000

186

7

Soi cổ tử cung

35.000

187

8

Soi ối

25.000

188

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

40.000

189

10

Chích apxe tuyến vú

70.000

190

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

129.000

191

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

775.000

192

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

800.000

193

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

300.000

194

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

93.000

195

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

258.000

 

C3.3

MẮT

 

196

1

Đo nhãn áp

12.000

197

2

Đo Javal

10.000

198

3

Đo thị trường, ám điểm

10.000

199

4

Thử kính loạn thị

8.000

200

5

Soi đáy mắt

15.000

201

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

12.000

202

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

12.000

203

8

Thông lệ đạo một mắt

24.000

204

9

Thông lệ đạo hai mắt

40.000

205

10

Chích chắp/ lẹo

30.000

206

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

18.000

207

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

208

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

130.000

209

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

330.000

210

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

210.000

211

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

250.000

212

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

335.000

213

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

395.000

214

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

308.000

215

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

575.000

216

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

265.000

217

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

525.000

218

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

300.000

219

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

360.000

220

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

590.000

221

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

435.000

222

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

500.000

223

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

580.000

224

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

640.000

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

225

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

80.000

226

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

80.000

227

3

Cắt Amiđan (gây tê)

95.000

228

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

110.000

229

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

52.000

230

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

75.000

231

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

78.000

232

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

105.000

233

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

85.000

234

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

138.000

235

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

125.000

236

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

235.000

237

16

Nạo VA gây mê

290.000

238

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

280.000

239

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

295.000

240

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

280.000

241

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

235.000

242

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

285.000

243

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

285.000

244

23

Cắt Amiđan (gây mê)

330.000

245

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

285.000

246

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

265.000

247

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

370.000

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

248

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

15.000

249

2

Nhổ răng số 8 bình thường

65.000

250

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

115.000

251

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

35.000

252

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

63.000

253

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

22.000

 

 

Răng giả tháo lắp

 

254

7

Một răng

140.000

 

 

Răng giả cố định

 

255

8

Răng chốt đơn giản

135.000

256

9

Mũ chụp nhựa

170.000

257

10

Mũ chụp kim loại

200.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

258

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

85.000

259

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

120.000

260

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

115.000

261

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

150.000

 

 

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

I

SẢN - PHỤ KHOA

 

 

A1

PHẪU THUẬT

 

 

A1.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

262

1

Cắt tử cung trường hợp người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung,vỡ tử cung phức tạp

3.000.000

263

2

Cắt tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung (khối u ở tử cung ở đoạn dưới, u sơ tử cung dính, u nang buồng trứng trong dây trằng rộng, u nang buồng trứng dính)

3.000.000

 

A1.2

Phẫu thuật loại I

 

264

1

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn, mạc nối lớn và phần phụ còn lại

2.160.000

265

2

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

2.160.000

266

3

Cắt nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2.160.000

267

4

Mổ lấy thai trong trường hợp đặc biệt tim, thận, gan

2.160.000

268

5

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng (trụy mạch)

2.160.000

269

6

Lấy khối u tụ thành nang (chửa ngoài tử cung thể huyết tự thành nang)

2.160.000

270

7

Phẫu thuật Crossen

2.160.000

271

8

Phẫu thuật Manchester

2.160.000

272

9

Phẫu thuật cắt tử cung bán phần hay cả khối

2.160.000

 

A1.3

Phẫu thuật loại II

 

273

1

Phẫu thuật Leufort

1.200.000

274

2

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng hậu môn

1.200.000

275

3

Cắt cụt cổ tử cung

1.200.000

276

4

Phẫu thuật treo tử cung

1.200.000

277

5

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.200.000

278

6

Làm lại thành âm đạo

1.200.000

279

7

Cắt u nang vú hay u vú lành tính

1.100.000

280

8

Khâu tử cung do nạo thủng

1.200.000

281

9

Lấy dụng cụ tử cung (vòng tránh thai) trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ ở thành bụng

1.200.000

 

A1.4

Phẫu thuật loại III

 

282

1

Cắt po lip cổ tử cung

960.000

283

2

Khâu rách cổ tử cung

960.000

284

3

Lấy khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn

960.000

 

A2

THỦ THUẬT

 

 

A2.1

Thủ thuật loại đặc biệt

 

285

1

Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang, ngôi vai buông trôi

1.440.000

 

A2.2

Thủ thuật loại I

 

286

1

Huỷ thai, chọc óc kẹp sọ, kéo thai

840.000

287

2

Dẫn lưu cùng đồ dauglas

580.000

288

3

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

840.000

289

4

Lấy máu truyền lại qua lọc thô (truyền máu hoàn hồi)

700.000

 

A2.3

Thủ thuật loại II

 

290

1

Chọc túi cùng douglas

500.000

291

2

Kiểm soát tử cung

490.000

292

3

Bóc rau nhân tạo

540.000

293

4

Cắt khâu tầng sinh môn

540.000

294

5

Khâu rách tầng sinh môn độ II

540.000

 

A2.4

Thủ thuật loại III

 

295

1

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (TUI)

240.000

296

2

Sinh thiết buồng tử cung

240.000

297

3

Bóp bóng am bu, thổi ngạt sơ sinh

240.000

 

II

KHỐI U

 

 

B1

PHẪU THUẬT

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

298

1

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

3.000.000

299

2

Cắt khối tá tụy

3.000.000

300

3

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.000.000

 

 

Phẫu thuật loại I

 

301

1

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên

2.160.000

302

2

Cắt ung thư giáp trạng

2.160.000

303

3

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

2.160.000

304

4

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

2.160.000

305

5

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

306

1

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

1.200.000

 

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

C1

PHẪU THUẬT

 

 

C1.1

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

307

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

3.000.000

308

2

Cắt u não thất

3.000.000

309

3

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

3.000.000

310

4

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi chán

3.000.000

 

 

Phẫu thuật loại I

 

311

1

Cắt u bán cầu đại não

2.160.000

312

2

Phẫu thuật áp xe não

2.160.000

313

3

Cắt u tủy

2.160.000

314

4

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

2.160.000

315

5

Phẫu thuật chèn ép tủy

2.160.000

316

6

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

2.160.000

317

7

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.160.000

318

8

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.160.000

319

9

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ.

2.160.000

320

10

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ.

2.160.000

321

11

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.160.000

322

12

Ghép khuyết xương sọ

1.900.000

323

13

Phẫu thuật viêm xương sọ

1.900.000

324

14

Khoan sọ thăm dò

1.900.000

325

15

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.160.000

326

16

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.160.000

327

17

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ.

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

328

1

Ghép khuyết xương sọ

1.200.000

329

2

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

1.200.000

330

3

Dẫn lưu não

1.200.000

331

4

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

332

1

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

960.000

333

2

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

960.000

334

3

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

960.000

 

IV

MẮT

 

 

 

Phẫu thuật loại I

 

335

1

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch , vỡ (1 mắt )

2.160.000

336

2

Cắt mống mắt , lấy thể thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

2.160.000

337

3

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG

1.800.000

338

4

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

2.000.000

339

5

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép .

1.900.000

340

6

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

1.600.000

341

7

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp.

1.900.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

342

1

Hút dịch kính đơn thuần, chẩn đoán hay điều trị

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

343

1

Cắt bỏ chắp có bọc

960.000

 

V

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

Phẫu thuật loại I

 

344

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

2.160.000

345

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

2.160.000

346

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.160.000

347

4

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.160.000

348

5

Thay thế xương bàn đạp

2.160.000

349

6

Khoét mê nhĩ

2.160.000

350

7

Mở túi nội dịch tai trong

2.160.000

351

8

Phẫu thuật lấy u hốc mũi

2.160.000

352

9

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.160.000

353

10

Phẫu thuật xoang trán

2.160.000

354

11

Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

2.160.000

355

12

Cắt u thành sau họng

2.160.000

356

13

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

2.160.000

357

14

Dẫn lưu áp xe thực quản

2.160.000

358

15

Phẫu thuật rò bẩm sinh giáp móng

2.160.000

359

16

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

2.160.000

360

17

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2.160.000

361

18

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.160.000

362

19

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

363

1

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.200.000

364

2

Vá nhĩ đơn thuần

1.200.000

365

3

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

1.200.000

366

4

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.200.000

367

5

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

368

1

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

960.000

 

VI

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Phẫu thuật loại I

 

369

1

Cắt nang xương hàm khó do răng

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

370

1

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.200.000

371

2

Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn

1.200.000

372

3

Cố định xương hàm gãy, bằng nẹp, máng và cung

1.200.000

373

4

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

1.200.000

374

5

Rút chỉ thép hoặc kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.200.000

375

6

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

376

1

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

960.000

377

2

Cấy lại răng

960.000

378

3

Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ

960.000

379

4

Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng

960.000

380

5

Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy

960.000

381

6

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm

960.000

382

7

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

960.000

 

VII

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

383

1

Cắt toàn bộ dạ dày

3.000.000

 

 

Phẫu thuật loại I

 

384

1

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2.160.000

385

2

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2.160.000

386

3

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2.160.000

387

4

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

2.160.000

388

5

Cắt lại đại tràng

2.160.000

389

6

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

2.160.000

390

7

Cắt cụt trực tràng đường bung, đường tầng sinh môn

2.160.000

391

8

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

2.160.000

392

9

Cắt u sau phúc mạc tái phát

2.160.000

393

10

Cắt u sau phúc mạc

2.160.000

394

11

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

2.160.000

395

12

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

2.160.000

396

13

Cắt 1/2 dạ dày do loét, viêm, u lành tính

2.160.000

397

15

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.160.000

398

16

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.160.000

399

17

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.160.000

400

18

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2.160.000

401

19

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

2.160.000

402

20

Cắt đoạn ruột non

2.160.000

403

21

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.160.000

404

22

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.160.000

405

23

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.160.000

406

24

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

407

1

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.200.000

408

2

Nối vị tràng

1.200.000

409

3

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.200.000

410

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

1.200.000

411

5

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.200.000

412

6

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

1.200.000

413

7

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.200.000

414

8

Làm hậu môn nhân tạo

1.200.000

415

9

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.200.000

416

10

Phẫu thuật rõ hậu môn các loại

1.200.000

417

11

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

1.200.000

418

12

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.200.000

419

13

Cắt cơ tròn trong

1.200.000

420

14

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.200.000

421

15

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

1.200.000

422

16

Mở bụng thăm dò

1.200.000

423

17

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

1.200.000

424

18

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.200.000

425

19

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.200.000

426

20

Mở thông dạ dày

1.200.000

427

21

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.200.000

428

22

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

1.200.000

429

23

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.200.000

430

24

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.200.000

431

25

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

432

1

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

960.000

433

2

Lấy máu tụ tầng sinh môn

960.000

434

3

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

960.000

 

VIII

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

 

435

1

Cắt gan phải hay trái

3.000.000

 

 

Phẫu thuật loại I

 

436

1

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

2.160.000

437

2

Cắt phân thuỳ dưới gan phải

2.160.000

438

3

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

2.160.000

439

4

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

2.160.000

440

5

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan

2.160.000

441

6

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

2.160.000

442

7

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, kèm cắt túi mật

2.160.000

443

8

Nối ống mật chủ hỗng tràng kèm dãn lưu trong gan và cắt gan

2.160.000

444

9

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ Oddi

2.160.000

445

10

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

2.160.000

446

11

Cắt đuôi tụy và cắt lách

2.160.000

447

12

Cắt thân và đuôi tụy

2.160.000

448

13

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

2.160.000

449

14

Cắt phân thùy dưới gan phải

2.160.000

450

15

Cắt gan không điển hình do vỡ gan

2.160.000

451

16

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mỏ bụng

2.160.000

452

17

Lấy sỏi ống Wirsung, nối ống Wirsung hỗng tràng

2.160.000

453

18

Nối nang tụy - dạ dày

2.160.000

454

19

Nối nang tụy - hỗng tràng

2.160.000

455

20

Cắt lách do chấn thương

2.160.000

456

21

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

2.160.000

457

22

Nối ống mật chủ - tá tràng

2.160.000

458

23

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

2.160.000

459

24

Cắt hạ phân thuỳ gan trái

2.160.000

460

25

Nối túi mật - hỗng tràng

2.160.000

461

26

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

2.160.000

462

27

Dẫn lưu áp xe tụy

2.160.000

463

28

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

464

1

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

1.200.000

465

2

Dẫn lưu túi mật

1.200.000

466

3

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

467

1

Dẫn lưu áp xe gan

960.000

 

IX

TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

Phẫu thuật loại I

 

468

1

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.160.000

469

2

Cắt một nửa thận

2.160.000

470

3

Cắt u thận lành tính

2.160.000

471

4

Lấy sỏi san hô thận

2.160.000

472

5

Phẫu thuật lỗ liểu thấp, tạo hình một thì

2.160.000

473

6

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

2.160.000

474

7

Phẫu thuật đóng rò trực tràng bàng quang - âm đạo.

2.160.000

475

8

Cắt thận đơn thuần

2.160.000

476

9

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2.160.000

477

10

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2.160.000

478

11

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2.160.000

479

12

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

2.160.000

480

13

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.160.000

481

14

Cắt nối niệu quản

2.160.000

482

15

Phẫu thuật rò niệu quản –âm đạo

2.160.000

483

16

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.160.000

484

17

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

2.160.000

485

18

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2.160.000

486

19

Cắt u bàng quang đường trên

2.160.000

487

20

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2.160.000

488

21

Cắt cổ bàng quang

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

489

1

Lấy sỏi niệu quản

1.200.000

490

2

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.200.000

491

3

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.200.000

492

4

Cắt nối niệu đạo trước

1.200.000

493

5

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.200.000

494

6

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.200.000

495

7

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.200.000

496

8

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

1.200.000

497

9

Dẫn lưu thận qua da

1.200.000

498

10

Lấy sỏi bàng quang

1.200.000

499

11

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.200.000

500

12

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.200.000

501

13

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

502

1

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

960.000

503

2

Dẫn lưu áp xe khoang retzzius

960.000

504

3

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

960.000

505

4

Cắt u nang thừng tinh

960.000

506

5

Cắt u sùi đầu miệng sáo

960.000

507

6

Cắt u dương vật lành

960.000

508

7

Cắt túi thừa niệu đạo

960.000

 

X

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

Phẫu thuật loại I

 

509

1

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

2.160.000

510

2

Giải phóng chèn ép cột sống thắt lưng

2.160.000

511

3

Phẫu thuật trượt thõn đốt sống

2.160.000

512

4

Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai

2.160.000

513

5

Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay

2.160.000

514

6

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

2.160.000

515

7

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.160.000

516

8

Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

2.160.000

517

9

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.300.000

518

10

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.160.000

519

11

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.160.000

520

12

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

2.160.000

521

13

Tháo khớp háng

2.160.000

522

14

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

2.160.000

523

15

Kết xương nẹp khối gay liên mấu hoặc dưới mấu chuyển

2.160.000

524

16

Nẹp khối gãy mâm chày và đầu trên xương chày

2.160.000

525

17

Ghép trong mất đoạn xương

2.160.000

526

18

Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương

2.150.000

527

19

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay

2.150.000

528

20

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.160.000

529

21

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.160.000

530

22

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

2.160.000

531

23

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

2.160.000

532

24

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.160.000

533

25

Phẫu thuật toác khớp mu

2.160.000

534

26

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

2.160.000

535

27

Phẫu thuật trật khớp háng

2.160.000

536

28

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

2.160.000

537

29

Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

2.160.000

538

30

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.160.000

539

31

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.160.000

540

32

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2.160.000

541

33

Phẫu thuật vết thương khớp

2.160.000

542

34

Nối gân gấp

2.160.000

543

35

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

2.160.000

544

36

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.160.000

545

37

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.160.000

546

38

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

2.160.000

547

39

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2.160.000

548

40

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.160.000

549

41

Tháo khớp vai

2.160.000

550

42

Cố định Kerschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2.160.000

551

43

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.160.000

552

44

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

2.160.000

553

45

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.160.000

554

46

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

2.160.000

555

47

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.160.000

556

48

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.160.000

557

49

Đóng đinh xương chày mở

2.160.000

558

50

Phẫu thuật cố định gãy đốt bàn bằng kim Kerschner

2.160.000

559

51

Phẫu thuật cố định gãy thân xương sên

2.160.000

560

52

Đặt vít gãy thân xương sên

2.160.000

561

53

Đặt vít gãy trật xương thuyền

2.160.000

562

54

Cắt u xương sụn

2.160.000

563

55

Nối gân duỗi

2.160.000

564

56

Gỡ dính gân

2.160.000

565

57

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.160.000

566

58

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

2.160.000

567

59

Phẫu thuật tách ngón I ( ngón cái) độ 2,3,4

2.160.000

568

60

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên và chi dưới

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

569

1

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

1.200.000

570

2

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ nạo dẫn lưu

1.200.000

571

3

Cắt cụt cẳng tay

1.200.000

572

4

Tháo khớp khuỷu

1.200.000

573

5

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.200.000

574

6

Tháo khớp cổ tay

1.200.000

575

7

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.200.000

576

8

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mổ nạo dẫn lưu

1.200.000

577

9

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ nạo dẫn lưu

1.200.000

578

10

Tháo khớp gối

1.200.000

579

11

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.200.000

580

12

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

1.200.000

581

13

Cắt cụt cẳng chân

1.200.000

582

14

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ lấy xương chết dẫn lưu

1.200.000

583

15

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

1.200.000

584

16

Phẫu thuật chân chữ X

1.200.000

585

17

Phẫu thuật co gân Achille

1.200.000

586

18

Tháo một nửa bàn chân trước

1.200.000

587

19

??t n?p v?t trong g?y tr?t x??ng ch?mĐặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

1.200.000

588

20

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

1.200.000

589

22

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.200.000

590

23

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.200.000

591

24

Cắt cụt cánh tay

1.200.000

592

25

Gặm Kirschner trong gãy mắt cá

1.200.000

593

26

Cắt u bao gân

1.200.000

594

27

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1.200.000

595

28

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.200.000

596

29

Kết hợp xương trong gãy xương mác

1.200.000

597

30

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm

1.200.000

598

31

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

1.200.000

599

32

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.200.000

600

33

Phẫu thuật bàn chân khèo bẩm sinh

1.200.000

 

 

Phẫu thuật loại III

 

601

1

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

960.000

602

2

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

960.000

603

3

Tháo đốt bàn

960.000

 

 

Thủ thuật loại II

 

604

1

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

540.000

605

2

Gãy nền xương bàn I và Bennet

540.000

 

XI

BỎNG

 

 

 

Phẫu thuật loại II

 

 

 

A/ Người lớn

 

606

1

Cắt lọc da, cơ cân từ 3-5% điện tích cơ thể

1.200.000

607

2

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

1.200.000

 

 

B/ Trẻ em

 

608

1

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3 % diện tích cơ thể

1.200.000

609

2

Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể

1.200.000

610

3

Cắt lọc da, cơ cân từ 1-3% điện tích cơ thể

1.200.000

 

XII

TẠO HÌNH

 

 

 

Phẫu thuật loại III

 

611

1

Lấy mỡ mí dưới

960.000

612

2

Xẻ mí đôi

960.000

 

XIII

NỘI SOI

 

 

 

Phẫu thuật loại I

 

613

1

Cắt đại tràng qua nội soi

2.160.000

614

2

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.160.000

615

3

Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi

2.160.000

616

4

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi

2.160.000

617

5

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

2.160.000

618

6

Phẫu thuật gan mật túi mật, nang gan lấy sỏi qua nội soi

2.160.000

619

7

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.160.000

620

8

Cắt ruột thừa qua nội soi

2.160.000

621

9

Cắt mỏm nang gan qua nội soi

2.160.000

622

10

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

2.160.000

623

11

Phẫu thuật mũi, xoang qua nội soi

2.160.000

624

12

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

2.160.000

625

13

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú thanh quản

2.160.000

 

 

Phẫu thuật loại II

 

626

1

Cắt u nang hạ họng thanh quản, poplyp hạt xơ dây thanh qua nội soi

1.200.000

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

C5.1

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

627

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

40.000

628

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15.000

629

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

14.000

630

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

24.000

631

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

24.000

632

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

14.000

633

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

13.000

634

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

23.000

635

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

40.000

636

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

25.000

637

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

19.000

638

17

Tìm tế bào Hargraves

40.000

639

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.000

640

19

Co cục máu đông

9.000

641

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

35.000

642

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

65.000

643

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

35.000

644

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

40.000

645

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

75.000

646

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

26.000

647

35

Định lượng Ca++ máu

14.000

648

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

18.000

649

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

30.000

650

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

18.000

651

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

20.000

652

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

22.000

653

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

65.000

654

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

150.000

655

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

70.000

656

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

60.000

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

657

1

Pro-calcitonin

180.000

658

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

270.000

659

6

Tacrolimus

335.000

660

9

Đường máu mao mạch

15.000

661

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

48.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

662

2

HbA1C

65.000

663

4

Điện di protein huyết thanh

175.000

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

664

3

Calci niệu

16.000

665

4

Phospho niệu

13.000

666

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

9.000

667

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

40.000

668

10

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6.000

669

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

18.000

670

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

671

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

4.500

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

672

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

22.000

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

673

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

25.000

674

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

40.000

675

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

90.000

676

4

Kháng sinh đồ

100.000

677

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

120.000

678

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

120.000

679

7

Định lượng HBsAg

250.000

680

8

Anti-HBs định lượng

70.000

681

9

PCR chẩn đoán CMV

335.000

682

12

RPR định tính

22.000

683

13

RPR định lượng

50.000

684

14

TPHA định tính

30.000

685

15

TPHA định lượng

90.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

686

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

40.000

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

687

1

Protein dịch

9.000

688

2

Glucose dịch

12.000

689

3

Clo dịch

15.000

690

4

Phản ứng Pandy

6.000

691

5

Rivalta

6.000

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

692

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

120.000

693

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

145.000

694

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

105.000

695

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

140.000

696

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

175.000

697

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

205.000

698

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

65.000

699

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

100.000

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

700

1

Điện tâm đồ

25.000

701

2

Điện não đồ

42.000

702

3

Lưu huyết não

31.000

703

4

Đo chức năng hô hấp

60.000

 

C7

CÁC THĂM DÒ VÀ TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

704

4

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

72.000

705

5

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

117.000