- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2790/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện:
- Rà soát, ban hành quy trình nội bộ đối với từng thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của đơn vị;
- Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị những thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một của của đơn vị;
- Thường xuyên rà soát, sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của đơn vị (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-BNN-VP ngày 18/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
| Tên thủ tục hành chính | Cơ sở pháp lý | Địa điểm thực hiện | Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả | Cách thức thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||||
1 | 1 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc Bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
2 | 2 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc Bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3 | 3 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
4 | 4 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
5 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
6 | 6 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
7 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc Bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
8 | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc Bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
9 | 9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc Bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
10 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
11 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
12 | 12 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc Bảo vệ thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; - Thông tư số 43/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
13 | 13 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc Bảo vệ thực vật nhập khẩu | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; |
|
14 | 14 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền trung ương) | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
15 | 15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017; - Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V, VI,VII,VI II,IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng, Trạm KDTV cửa khẩu | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
16 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V, VI,VII,VI II,IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng, Trạm KDTV cửa khẩu | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; |
|
17 | 17 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V, VI,VII,VI II,IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng, Trạm KDTV cửa khẩu | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; |
|
18 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | - Luật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 về Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
19 | 19 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
20 | 20 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
21 | 21 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
22 | 22 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013; - Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
23 | 23 | Công nhận lần đầu phân bón lưu hành tại Việt Nam | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
24 | 24 | Công nhận lại phân bón lưu hành tại Việt Nam | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
25 | 25 | Cho phép khảo nghiệm phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
26 | 26 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
27 | 27 | Kiểm tra Nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
28 | 28 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
29 | 29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
30 | 30 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
31 | 31 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V, VI,VII,VI II,IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng, Trạm KDTV cử a khẩu | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
32 | 32 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V, VI,VII,VI II,IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng, Trạm KDTV cử a khẩu | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
33 | 33 | Kiểm tra nhà nước v ề an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 - Thông tư số 44/2018/TT- BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V, VI,VII,VI II,IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu | Chi cục KDTV vùng, Trạm KDTV cử a khẩu | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
34 | 34 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
35 | 35 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
36 | 36 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
37 | 37 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
38 | 38 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2017; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
39 | 39 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Cục Bảo vệ thực vật | Thông tư số 04/2018/TT-BNNPTNT ngày 03/5/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
40 | 40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 07/8/2017; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
41 | 41 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 07/8/2017; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
42 | 42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 07/8/2017; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
43 | 43 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 07/8/2017; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
44 | 44 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 07/8/2017; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
45 | 45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | - Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 07/8/2017; - Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
46 | 46 | Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp | Nghị định số 154/2018-NĐ-CP ngày 09/11/2018 | Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội | Cục Bảo vệ thực vật | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
II | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI | ||||||
47 | 1 | Chỉ định đơn vị đủ điều kiện đào tạo, tập huấn về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc | Thông tư số 09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
48 | 2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lĩnh vực chăn nuôi) | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
49 | 3 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lĩnh vực chăn nuôi) | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
50 | 4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa (lĩnh vực chăn nuôi) | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
51 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
52 | 6 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
53 | 7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
54 | 8 | Cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi; nhập khẩu tinh, phôi giống vật nuôi lần đầu vào Việt Nam | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện |
|
55 | 9 | Đăng ký khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi mới | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện |
|
56 | 10 | Công nhận thức ăn chăn nuôi mới | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp - Qua đường bưu điện |
|
57 | 11 | Đăng ký thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
58 | 12 | Đăng ký thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
59 | 13 | Đăng ký lại thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 ngày 04/4/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
60 | 14 | Thay đổi thông tin của thức ăn chăn nuôi đã được phép lưu hành tại Việt Nam | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 - Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
61 | 15 | Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để giới thiệu tại các hội chợ, triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10//11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
62 | 16 | Chấp thuận cho nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được phép lưu hành tại Việt Nam để sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 . | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
63 | 17 | Chỉ định Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
64 | 18 | Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu, nhập khẩu | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
65 | 19 | Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Cơ chế một cửa quốc gia |
|
66 | 20 | Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi xuất khẩu | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
67 | 21 | Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi bị triệu hồi, trả về | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
68 | 22 | Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Cơ chế một cửa quốc gia |
|
69 | 23 | Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu có thời hạn | - Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017; - Thông tư số 20/2017/TT- BNNPTNT ngày 10/11/2017 | 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội | Cục Chăn nuôi | Cơ chế một cửa quốc gia |
|
III | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
70 | 1 | Phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
71 | 2 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
72 | 3 | Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
73 | 4 | Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ | Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
74 | 5 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
75 | 6 | Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | - Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010; - Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
76 | 7 | Cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | - Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010; - Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
77 | 8 | Thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | - Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010; - Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
78 | 9 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2014 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
79 | 10 | Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2014 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
80 | 11 | Thẩm định báo cáo ĐMC thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
81 | 12 | Lấy ý kiến báo cáo ĐMC không thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
82 | 13 | Thẩm định báo cáo ĐTM thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ NN và PTNT | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
83 | 14 | Lấy ý kiến báo cáo ĐTM không thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
84 | 15 | Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
85 | 16 | Phê duyệt điều chỉnh dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
86 | 17 | Nghiệm thu kết quả kết thúc hàng năm dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
87 | 18 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
88 | 19 | Phê duyệt điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 | Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình Hà Nội | Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
IV | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||||
89 | 1 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
90 | 2 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
91 | 3 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
92 | 4 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
93 | 5 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên) | Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
94 | 6 | Cấp giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
Số 135 Pastuer, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ quan đại diện CITES phía Nam | ||||||
95 | 7 | Cấp giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà- Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
Số 135 Pastuer, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ quan đại diện CITES phía Nam | - | |||||
96 | 8 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biểu mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục I, II CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
97 | 9 | Cấp chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
98 | 10 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
99 | 11 | Cấp ấn phẩm chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm | Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
100 | 12 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
101 | 13 | Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
102 | 14 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
|
103 | 15 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà- Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
104 | 16 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 | Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Lâm nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
V | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||||
105 | 1 | Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | - Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
106 | 2 | Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà vi phạm từ hai tỉnh trở lên | - Thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; - Thông tư số 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017 | Nhà A4 Số 2 - Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
107 | 3 | Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam | Nghị định số 160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 | Nhà A4 Số 2 - - Ngọc Hà - Ba Đình Hà Nội | Tổng cục Phòng, chống thiên tai | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | ||||||
108 | 1 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu | - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; Chi cục Trung Bộ, Nam Bộ | - Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; - Chi cục Trung Bộ, Nam Bộ | - Trực tiếp; - Qua đường Bưu điện; - Fax; - Thư điện tử; - Trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công cấp Bộ |
|
109 | 2 | Cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | - Thông tư số 16/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 - 6 (thuộc Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản) | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 - 6 (thuộc Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản) | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax (sau đó gửi bản chính); - Thư điện tử (sau đó gửi bản chính); - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
110 | 3 | Cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | - Thông tư số 16/2018/TT- BNNPTNT ngày 29/10/2018; - Thông tư số 02/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017; - Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 - 6 (thuộc Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản) | Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 - 6 (thuộc Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản) | - Trực tiếp; Qua đường Bưu điện; - Fax; - Thư điện tử; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
111 | 4 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
112 | 5 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
113 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; Chi cục Trung Bộ, Nam Bộ | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Chi cục Trung Bộ, Nam Bộ | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax; |
|
114 | 7 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 01/8/2013; - Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/8/2011 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
115 | 8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội; | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
116 | 9 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
117 | 10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
118 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 – Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | ổ Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
119 | 12 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
120 | 13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
121 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
122 | 15 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
123 | 16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
124 | 17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
125 | 18 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
126 | 19 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; Nghị định 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018 | Số 10 - Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP | ||||||
127 | 1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | - Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 | Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội | Vụ Quản lý doanh nghiệp | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
VIII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | ||||||
128 | 1 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu số 43/2014/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2015; - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý xây dựng công trình | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
129 | 2 | Thẩm định, phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý xây dựng công trình | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
130 | 3 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý xây dựng công trình | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
131 | 4 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Cục Quản lý xây dựng công trình | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
IX | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||||||
132 | 1 | Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua Bộ, Chiến sỹ thi đua Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tập thể lao động tiên tiến, Tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) | Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 | Tâng 2 nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội | Vụ Tổ chức cán bộ | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
133 | 2 | Xét khen thưởng cấp nhà nước (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sỹ thi đua toàn quốc, cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen thủ tướng Chính phủ) | Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 | Tâng 2 nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Tổ chức cán bộ | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
134 | 3 | Xét công nhận phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, hiệu quả áp dụng, cấp toàn quốc của sáng kiến | Thông tư số 08/2018/TT-BNNPTNT ngày 6/8/2018 | Tầng 2 nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Tổ chức cán bộ | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
135 | 4 | Xét tặng giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam | Thông tư số 06/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/02/2014 | Tâng 2 nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Vụ Tổ chức cán bộ | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
X | LĨNH VỰC THÚ Y | ||||||
136 | 1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐCP ngày 15/5/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
137 | 2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
138 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin | - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
139 | 4 | Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 / 6/ 2015 ; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
140 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày ;15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
141 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
142 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
143 | 8 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
144 | 9 | Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
145 | 10 | Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
146 | 11 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
147 | 12 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
148 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015. - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
149 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
150 | 15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6 / 2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
151 | 16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
152 | 17 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp bộ |
|
153 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
154 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
155 | 20 | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
156 | 21 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh đối với cơ sở (trên cạn hoặc thủy sản) có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; |
|
157 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
158 | 23 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
159 | 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
160 | 25 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản | Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
161 | 26 | Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
162 | 27 | Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 . | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
163 | 28 | Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
164 | 29 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận;hoặc do không khắc phục lỗi theo yêu cầu của Đoàn đánh giá. | Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
165 | 30 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
166 | 31 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 ; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
167 | 32 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19 /6 /2015; - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018. | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
168 | 33 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 ; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
169 | 34 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
170 | 35 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015; - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội | Cục Thú y | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Fax, thư điện tử; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
XI | LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||
171 | 1 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
172 | 2 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
173 | 3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
174 | 4 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
175 | 5 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
176 | 6 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
177 | 7 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
178 | 8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
179 | 9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
180 | 10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
181 | 11 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
182 | 12 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
183 | 13 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
184 | 14 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT | - Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 | Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy lợi | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
XII | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||||
185 | 1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
186 | 2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ) | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
187 | 3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
188 | 4 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
189 | 5 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
190 | 6 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
191 | 7 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
192 | 8 | Công bố mở cảng cá loại 1 | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
193 | 9 | Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thuỷ sản, sản phẩm thuỷ sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
194 | 10 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
195 | 11 | Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
196 | 12 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
197 | 13 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
198 | 14 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
199 | 15 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
200 | 16 | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
201 | 17 | Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
202 | 18 | Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
203 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
204 | 20 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá. | - Luật Thủy sản số 18/2017/QH14; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
205 | 21 | Chỉ định Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
206 | 22 | Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
207 | 23 | Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
208 | 24 | Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
209 | 25 | Đăng ký kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản bị triệu hồi, trả về | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
210 | 26 | Miễn kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
211 | 27 | Kiểm tra giảm chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu có thời hạn | Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
212 | 28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
213 | 29 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
214 | 30 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
215 | 31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
216 | 32 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10, Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
217 | 33 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
218 | 34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
219 | 35 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
220 | 36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
221 | 37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
222 | 38 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
223 | 39 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
224 | 40 | Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
225 | 41 | Điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
226 | 42 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
227 | 43 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
228 | 44 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vận còn nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 | Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội | Tổng cục Thủy sản | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
XIII | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||||
229 | 1 | Nhập Khẩu Giống cây trồng nông nghiệp chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh để nghiên cứu, khảo nghiệm, sản xuất thử, hợp tác quốc tế, làm mẫu tham gia triển lãm, làm quà tặng hoặc để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư (trừ trường hợp giống cây trồng chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh nhưng đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận là giống cây trồng nông nghiệp mới) | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Cục Trồng trọt | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
230 | 2 | Xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp có trong Danh mục giống cây trồng cấm xuất khẩu để phục vụ nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, hội chợ, triển lãm, làm quà tặng | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Cục Trồng trọt | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
231 | 3 | Nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Cục Trồng trọt | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
232 | 4 | Xuất khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Cục Trồng trọt | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện |
|
233 | 5 | Nhập khẩu Giống cây trồng biến đổi gen | Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 | Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội | Cục Trồng trọt | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Cơ chế một cửa quốc gia |
|
- 1Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 1957/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 2426/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 về đính chính Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 2538/QĐ-BNN-VP năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1025/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 1957/QĐ-BNN-PCTT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Quyết định 2426/QĐ-BNN-KTHT năm 2020 về đính chính Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 2790/QĐ-BNN-VP năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Một cửa của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 2790/QĐ-BNN-VP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/07/2019
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/07/2019
- Ngày hết hiệu lực: 06/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực