- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 4246/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2776/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THANH HOÁ
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2776 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số | Áp dụng tại |
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp |
|
|
01 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu | NN-001-LN | Chi cục Kiểm lâm |
02 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm. | NN-002-LN | Chi cục Kiểm lâm |
03 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với thực vật rừng (trừ gỗ) và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước. | NN-003-LN | Chi cục Kiểm lâm |
04 | Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản | NN-004-LN | Chi cục Kiểm lâm |
05 | Giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm nhóm I,II theo quy định Pháp luật Việt Nam. | NN-005-LN | Chi cục Kiểm lâm |
06 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường | NN-006-LN | Chi cục Kiểm lâm |
07 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy nhân tạo thực vật hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CETES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam | NN-007-LN | Chi cục Kiểm lâm |
08 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật không phải là cây gỗ) | NN-008-LN | Chi cục Kiểm lâm |
09 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam. | NN-009-LN | Chi cục Kiểm lâm |
10 | Xác nhận nguồn gốc lâm sản khác ngoài gỗ đã khai thác | NN-010-LN | Chi cục Kiểm lâm |
11 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với gấu nuôi có nguồn gốc hợp pháp, gấu đã lập hồ sơ quản lý và gắn chíp điện tử. | NN-011-LN | Chi cục Kiểm lâm |
12 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt khi vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với động vật rừng và sản phẩm của chúng thuộc loại nguy cấp, quý, hiếm đã tịch thu sung quỹ Nhà nước. | NN-012-LN | Chi cục Kiểm lâm |
13 | Cấp sổ theo dõi trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã | NN-013-LN | Chi cục Kiểm lâm |
14 | Xác minh nguồn gốc gỗ và đóng búa Kiểm lâm | NN-014-LN | Chi cục Kiểm lâm |
15 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam. | NN-015-LN | Chi cục Kiểm lâm |
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại nhóm I, II theo quy định của pháp luật Việt Nam không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES (đối với thực vật là cây gỗ) | NN-016-LN | Chi cục Kiểm lâm |
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại Phụ lục I Công ước CITES và nhóm I theo quy định Pháp luật Việt Nam | NN-017-LN | Chi cục Kiểm lâm |
18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã thông thường (không quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ- CP và Quyết định số74/2007/QĐ-BNN-KL) | NN-018-LN | Chi cục Kiểm lâm |
19 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự án cải tạo rừng nghèo kiệt của chủ rừng nhà nước. | NN-019- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
20 | Bình tuyển công nhận giống cây đầu dòng cây lâm nghiệp | NN-020- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
21 | Cấp chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội (cây mẹ) | NN-021 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
22 | Cấp chứng chỉ công nhận lâm phần tuyển chọn | NN-022- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
23 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng | NN-023 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
24 | Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá. | NN-024- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. | NN-025- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
26 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. | NN-026- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
27 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng | NN-027 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
28 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế tỉa thưa nuôi dưỡng rừng trồng. | NN-028 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
29 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế bảo vệ rừng. | NN-029 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
30 | Văn bản góp ý xây dựng cơ sở hạ tầng công trình lâm sinh. | NN-030 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
31 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán các công trình lâm sinh (đối với công trình có phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật). | NN-031- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
32 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng, chăm sóc rừng trồng. | NN-032- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
33 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khoanh nuôi tái sinh rừng. | NN-033 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
34 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước. | NN-034- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
35 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác nhựa thông. | NN-035-LN | Chi cục Lâm nghiệp |
36 | Thẩm định và phê duyệt khai thác gồ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp. | NN-036 -LN | Chi cục Lâm nghiệp |
37 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng nhà nước. | NN-037- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
38 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng nhà nước. | NN-038- LN | Chi cục Lâm nghiệp |
| Lĩnh vực: Thuỷ lợi |
|
|
1 | Thủ tục cấp phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình. (bao gồm xây dựng cống qua đê, khoan đào trong phạm vi bảo vệ đê điều và xây dựng công trình đặc biệt, công trình Quốc phòng-An ninh, Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, công trình ngầm phục vụ phát triển KT-XH, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, cửa khẩu qua đê, trạm bơm, âu thuyền, di tích lịch sử văn hoá, khu phố cổ, làng cổ, cụm tuyến dân cư sống chung với lũ trên các cù lao) trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. | NN-001-TL | Chi cục Đê điều và PCLB |
2 | Cấp phép để vật liệu, đào ao, giếng ở bãi sông | NN-002-TL | Chi cục Đê điều và PCLB |
3 | Thủ tục cấp phép khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông trong phạm vi bảo vệ đê điều.
| NN-003-TL | Chi cục Đê điều và PCLB |
4 | Cấp phép xây dựng công trình ngầm khoan đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1km tính từ bên ngoài của Phạm vi bảo vệ đê điều | NN-004-TL | Chi cục Đê điều và PCLB |
5 | Cấp phép nạo vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều. | NN-005-TL | Chi cục Đê điều và PCLB |
6 | Cấp phép xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều. | NN-006-TL | Chi cục Đê điều và PCLB |
7 | Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do Bộ NN$PTNT quản lý) | NN-007-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
8 | Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | NN-008-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
9 | Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN và PTNT quản lý) | NN-009-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
10 | Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | NN-010-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
11 | Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý) | NN-011-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
12 | Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | NN-012-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
13 | Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý) | NN-013-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
14 | Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý) | NN-014-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
15 | Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Đối với các công trình do Bộ NN&PTNT quản lý). | NN-015-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
16 | Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý) | NN-016-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
17 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do Bộ NN và PTNT quản lý) | NN-017-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
18 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi (Đối với công trình do UBND tỉnh Thanh Hoá quản lý)
| NN-018-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
19 | Thẩm định phương án chống hạn, nhiễm mặn các công trình thủy lợi phục vụ nước tưới sản xuất nông nghiệp | NN-019-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
20 | Thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư cải tạo khai hoang đồng ruộng | NN-020-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
21 | Thẩm định đồ án, thiết kế, dự toán công trình, thủy lợi nội đồng | NN-021-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
22 | Phê duyệt Báo cáo kinh tế- kỹ thuật dự án thuỷ lợi | NN-022-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
23 | Phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi | NN-023-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
24 | Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi | NN-024-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
25 | Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi, đê điều nhóm C | NN-025-TL | Chi cục Thuỷ lợi |
| Lĩnh vực: Thuỷ sản |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | NN-001-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | NN-002-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải hoán) | NN-003-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới) | NN-004-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác cùng một cơ quan) | NN-005-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển từ vùng này sang vùng khác không cùng một cơ quan) | NN-006-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
7 | Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá | NN-007-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | NN-008-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
9 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | NN-009-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
10 | Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản | NN-010-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
11 | Cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản | NN-011-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
12 | Gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản
| NN-012-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
13 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
| NN-013TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
14 | Đăng kiểm tàu cá đóng mới,sữa chữa, cải hoán
| NN-014-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
15 | Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động
| NN-015-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
16 | Cấp Văn bản chấp thuận mua mới, đóng mới, cải hoán tàu cá. | NN-016-TS | Chi cục KT và BVNL thuỷ sản |
17 | Đăng ký kiểm tra và cấp lại quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP | NN-017-TS | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản |
18 | Đăng ký kiểm tra và chứng nhận nhà nước về chất lượng hàng hoá thuỷ sản | NN-018-TS | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản |
19 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ. | NN-019-TS | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản |
20 | Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo VSATTP | NN-020-TS | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản |
21 | Đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất nước mắm đạt tiêu chuẩn đảm bảo an toàn vệ sinh | NN-021-TS | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất kinh doanh thức ăn thuỷ sản | NN-022-TS | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản |
23 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | NN-023-TS | Chi cục Thú y |
24 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản | NN-024-TS | Chi cục Thú y |
25 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản | NN-025-TS | Chi cục Thú y |
26 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thuỷ sản vận chuyển trong nước | NN-026-TS | Chi cục Thú y |
27 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật thuỷ sản vận chuyển trong nước | NN-027-TS | Chi cục Thú y |
28 | Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản | NN-028-TS | Chi cục Thú y |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thuỷ sản | NN-029-TS | Chi cục Thú y |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản | NN-030-TS | Chi cục Thú y |
31 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản | NN-031-TS | Chi cục Thú y |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở dịch vụ thú y thuỷ sản | NN-032-TS | Chi cục Thú y |
33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản | NN-033-TS | Chi cục Thú y |
34 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | NN-034-TS | Chi cục Thú y |
35 | Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản | NN-035-TS | Chi cục Thú y |
36 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản | NN-036-TS | Chi cục Thú y |
37 | Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thuỷ sản cho cơ sở sản xuất giống thuỷ sản. | NN-037-TS | Chi cục Thú y |
38 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản | NN-038-TS | Chi cục Thú y |
39 | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y thuỷ sản | NN-039-TS | Chi cục Thú y |
40 | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề mua bán thuốc thú y thuỷ sản | NN-040-TS | Chi cục Thú y |
41 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản đối với động vật và thực vật thuỷ sản để làm giống (kể cả giống bố mẹ) | NN-041-TS | Chi cục Thú y |
| Lĩnh vực: Nông nghiệp |
|
|
1 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y | NN-001-NG | Chi cục Thú y |
2 | Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y | NN-002-NG | Chi cục Thú y |
3 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra ngoài tỉnh | NN-003-NG | Chi cục Thú y |
4 | Công bố chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi | NN-004-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 | Công bố chất lượng tiêu chuẩn giống vật nuôi | NN-005-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 | Công bố chất lượng thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | NN-006-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 | Tiếp nhận hồ sơ xây dựng trang trại chăn nuôi tập trung theo Quyết định 4101/2005/QĐ-UBND, ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hoá | NN-007-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 | Cấp giấy chứng nhận điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp | NN-008-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | NN-009-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 | Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi | NN-010-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 | Thẩm định điều kiện cơ sở sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi công nghiệp | NN-011-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 | Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi | NN-012-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 | Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật chăn nuôi (đại gia súc, tiểu gia súc, gia cầm). | NN-013-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 | Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi | NN-014-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
15 | Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-015-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
16 | Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-016-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
17 | Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-017-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
18 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-018-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
19 | Giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản Pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-019-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
20 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-020-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
21 | Chấp thuận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị về thuốc Bảo vệ thực vật;
| NN-021-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
22 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-022-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
23 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. | NN-023-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
24 | Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | NN-024-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | NN-025-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
26 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với hàng không phải là giống cây trồng và sinh vật có ích. | NN-026-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
27 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | NN-027-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
28 | Đổi Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | NN-028-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
29 | Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | NN-029-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
30 | Cấp giấy chứng nhận đã tham gia lớp tập huấn về hoạt động xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa. | NN-030-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
31 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nội địa. | NN-031-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
32 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh. | NN-032-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
33 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu | NN-033-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
34 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với giống cây trồng và sinh vật có ích. | NN-034-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
35 | Cấp Thẻ xông hơi khử trùng, bảo quản nội địa | NN-035-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
36 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, chè an toàn | NN-036-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 | Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn, chất lượng giống cây trồng | NN-037-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 | Công bố chất lượng phân bón và nguyên liệu phân bón | NN-038-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
39 | Chỉ định tổ chức đăng ký chứng nhận sản phẩm rau quả, chè an toàn. | NN-039-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
40 | Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng | NN-040-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
41 | Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng sản xuất phân bón theo công bố. | NN-041-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
42 | Thông báo tiếp nhận bản công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn | NN-042-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
43 | Thẩm định quy trình, quy phạm kỹ thuật sản xuất giống cây trồng | NN-043-NG | Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | NN-044-NG | Chi cục Bảo vệ thực vật |
| Lĩnh vực: Phát triển nông thôn |
|
|
01 | Qui trình di dân trong tỉnh | NN -001-PT | Chi cục Phát triển nông thôn |
02 | Qui trình di dân ngoài tỉnh | NN -002-PT | Chi cục Phát triển nông thôn |
03 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật của các dự án chế biến Nông lâm sản và nghành nghề nông thôn.
| NN -003-PT | Chi cục Phát triển nông thôn
|
04 | Đăng ký chứng nhận hàng Nông lâm sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại. | NN -004-PT | Chi cục Phát triển nông thôn
|
05 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán trong Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng về nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều, lâm nghiệp sử dụng vốn ngân sách nhà nước có tổng mức đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên (công trình do Sở làm chủ đầu tư), | NN -005-PT | Sở Nông nghiệp và PTNT |
06 | Tham gia thẩm định thiết kế cơ sở đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình nuôi trồng thuỷ sản, thuỷ lợi, đê điều nhóm B, C, | NN -006-PT | Sở Nông nghiệp và PTNT |
07 | Cấp nước sinh hoạt cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình nông thôn. | NN -007-PT | Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Nông nghiệp và PTNT. |
PHẦN II.NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 155 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
- 1Quyết định 4246/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- Số hiệu: 2776/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Chu Phạm Ngọc Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/08/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực