- 1Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2750/QĐ-UBND | B�nh Phước, ng�y 04 th�ng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V C�NG BỐ THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ V� B�I BỎ; TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG T�M PHỤC VỤ H�NH CH�NH C�NG, TẠI SỞ C�NG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP X� THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN L� V� GIẢI QUYẾT CỦA NG�NH C�NG THƯƠNG TR�N ĐỊA B�N TỈNH B�NH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14/5/2013 của Ch�nh phủ v� Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ng�y 07/8/2017 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 02/2017/TT-VPCP ng�y 31 th�ng 10 năm 2017 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ng�y 06/3/2018 của UBND tỉnh ban h�nh Quy chế phối hợp giữa Văn ph�ng UBND tỉnh với c�c sở, ban, ng�nh, UBND cấp huyện, UBND cấp x� về việc cập nhật, c�ng bố, c�ng khai thủ tục h�nh ch�nh tr�n địa b�n tỉnh B�nh Phước;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở C�ng Thương tại Tờ tr�nh số 1464/TTr-SCT ng�y 19/9/2018 v� Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh tại Tờ tr�nh số 2006/TTr-VPUBND ng�y 26/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, được sửa đổi, bổ sung, thay thế v� b�i bỏ Tiếp nhận v� Trả kết quả tại Trung t�m phục vụ h�nh ch�nh c�ng, tại Sở C�ng Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp x� thuộc thẩm quyền quản l� v� giải quyết của ng�nh C�ng Thương tr�n địa tỉnh B�nh Phước. (k�m theo c�c Phụ phụ).
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k� v� thay thế:
1. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ng�y 24/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản l� v� giải quyết của Sở C�ng Thương tr�n địa b�n tỉnh B�nh Phước;
2. Quyết định số 2402/QĐ-UBND ng�y 21/9/2016 của UBND tỉnh C�ng bố thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, sửa đổi, bổ sung v� b�i bỏ thuộc thẩm quyền quản l� v� giải quyết của Ng�nh C�ng Thương tr�n địa b�n tỉnh B�nh Phước;
3. Quyết định số 279/QĐ-UBND ng�y 03/02/2016 của UBND tỉnh C�ng bố thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền quản l� v� giải quyết của Sở C�ng Thương tr�n địa b�n tỉnh B�nh Phước;
Điều 3. C�c �ng (b�): Ch�nh văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở C�ng Thương, Thủ trưởng c�c cơ quan chuy�n m�n thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND c�c huyện, th�nh phố; Chủ tịch UBND c�c x�, phường, thị trấn; Trung t�m phục vụ h�nh chinh c�ng tỉnh v� c�c cơ quan, tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ HOẶC B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN L� V� GIẢI QUYẾT CỦA NG�NH C�NG THƯƠNG TR�N ĐỊA B�N TỈNH
( Ban h�nh k�m theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND ng�y 04th�ng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
A. THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN V� TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG T�M PHỤC VỤ H�NH CH�NH C�NG
STT | M� số Hồ sơ | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang | Mức độ |
A.1. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH |
|
| ||
I. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
|
| ||
1 | BCT-BPC-275202 | Cấp giấy ph�p hoạt động Tư vấn chuy�n ng�nh điện thuộc thẩm quyền của địa phương | 23 | 4 |
2 | BCT-BPC-275203 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy ph�p hoạt động Tư vấn chuy�n ng�nh điện thuộc thẩm quyền của địa phương | 29 | 4 |
II. Lĩnh vực vật liệu nổ c�ng nghiệp |
|
| ||
3 | BCT-BPC-275384 | Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an to�n vật liệu nổ c�ng nghiệp | 34 | 4 |
4 | BCT-BPC-275385 | Cấp lai giấy huấn luyện kỹ thuật an to�n vật liệu nổ c�ng nghiệp | 39 | 4 |
III. Lĩnh vực h�a chất |
|
| ||
5 | BTC-BPC-275263 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất h�a chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực c�ng nghiệp | 42 | 3 |
6 | BTC-BPC-275264 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất h�a chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực c�ng nghiệp | 47 | 4 |
7 | BTC-BPC-275265 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất h�a chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực c�ng nghiệp | 50 | 4 |
8 | BTC-BPC-275266 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh h�a chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực c�ng nghiệp | 53 | 3 |
9 | BTC-BPC-275267 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh h�a chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực c�ng nghiệp | 58 | 4 |
10 | BCT-BPC- 275268 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh h�a chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện trong lĩnh vực c�ng nghiệp. | 61 | 4 |
11 | BPC-280744 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an to�n vận chuyển h�ng c�ng nghiệp nguy hiểm | 64 | 4 |
IV. Lĩnh vực Khí d�̀u mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
| ||
12 | BTC-BPC-275406 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí d�̀u mỏ hóa lỏng | 67 | 3 |
13 | BTC-BPC-275407 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí d�̀u mỏ hóa lỏng | 71 | 4 |
14 | BTC-BPC-275408 | Cấp đi�̀u chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí d�̀u mỏ hóa lỏng | 74 | 4 |
V. Khí thi�n nhi�n hóa lỏng (LNG) |
|
| ||
15 | BTC-BPC-275418 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí thi�n nhi�n hóa lỏng | 77 | 3 |
16 | BTC-BPC-275419 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí d�̀u mỏ hóa lỏng | 81 | 4 |
17 | BTC-BPC-275420 | Cấp đi�̀u chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí d�̀u mỏ hóa lỏng | 84 | 4 |
VI. Khí thi�n nhi�n nén (CNG) |
|
| ||
18 | BTC-BPC-275424 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí thi�n nhi�n nén | 87 | 3 |
19 | BTC-BPC-275425 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí thi�n nhi�n nén | 91 | 4 |
20 | BTC-BPC-275426 | Cấp đi�̀u chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nh�n kinh doanh mua bán khí thi�n nhi�n nén | 94 | 4 |
VII. Lĩnh vực kinh doanh kh� |
|
| ||
21 | BCT-BPC-BPC-275412 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai, trạm nạp LPG v�o xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG v�o phương tiện vận tải | 97 | 3 |
22 | BCT- BPC-275411 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai, trạm nạp LPG v�o xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG v�o phương tiện vận tải | 100 | 4 |
23 | BCT- BPC-275410 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG v�o chai, trạm nạp LPG v�o xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG v�o phương tiện vận tải | 103 | 4 |
VIII. Lĩnh vực Quản l� cạnh tranh v� Bảo vệ quyền lợi người ti�u d�ng |
|
| ||
24 | BCT-BPC-275303 | Đăng k� hoạt động b�n h�ng đa cấp tại địa phương | 106 | 3 |
25 | BCT-BPC-275304 | Đăng k� sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động b�n h�ng đa cấp tại địa phương | 110 | 3 |
26 | BCT-BPC-275305 | Chấm dứt hoạt động b�n h�ng đa cấp tại địa phương | 114 | 3 |
IX. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
| ||
27 | BCT-BPC-275269 | Cấp Giấy ph�p kinh doanh cho tổ chức kinh tế c� vốn đầu tư nước ngo�i để thực hiện quyền ph�n phối b�n lẻ h�ng h�a | 126 | 2 |
28 | BCT-BPC-275270 | Cấp Giấy ph�p kinh doanh cho tổ chức kinh tế c� vốn đầu tư nước ngo�i để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền ph�n phối b�n bu�n c�c h�ng h�a l� dầu, mỡ b�i trơn | 128 | 2 |
29 | BCT-BPC-275271 | Cấp Giấy ph�p kinh doanh cho tổ chức kinh tế c� vốn đầu tư nước ngo�i để thực hiện quyền ph�n phối b�n lẻ c�c h�ng h�a l� gạo; đường; vật phẩm ghi h�nh; s�ch, b�o v� tạp ch� | 130 | 2 |
30 | BCT-BPC-275272 | Cấp Giấy ph�p kinh doanh cho tổ chức kinh tế c� vốn đầu tư nước ngo�i để thực hiện c�c dịch vụ kh�c quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 139 | 2 |
31 | BCT-BPC-275273 | Cấp lại Giấy ph�p kinh doanh cho tổ chức kinh tế c� vốn đầu tư nước ngo�i | 145 | 2 |
32 | BCT-BPC-275274 | Điều chỉnh Giấy ph�p kinh doanh cho tổ chức kinh tế c� vốn đầu tư nước ngo�i | 148 | 2 |
33 | BCT-BPC-275275 | Cấp giấy ph�p kinh doanh đồng thời với giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 153 | 2 |
34 | BCT-BPC-275276 | Cấp giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ thứ nhất, cơ sở b�n lẻ ngo�i cơ sở b�n lẻ thứ nhất thuộc trường hợp kh�ng phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 160 | 2 |
35 | BCT-BPC-275277 | Cấp giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ ngo�i cơ sở b�n lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 167 | 2 |
36 | BCT-BPC-275278 | Điều chỉnh t�n, m� số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở ch�nh, t�n, địa chỉ của cơ sở b�n lẻ, loại h�nh của cơ sở b�n lẻ, điều chỉnh giảm diện t�ch của cơ sở b�n lẻ tr�n Giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ | 174 | 2 |
37 | BCT-BPC-275279 | Điều chỉnh tăng diện t�ch cơ sở b�n lẻ thứ nhất trong trung t�m thương mại; tăng diện d�ch cơ sở b�n lẻ ngo�i cơ sở b�n lẻ thứ nhất được lập trong trung t�m thương mại v� kh�ng thuộc loại h�nh cửa h�ng tiện lợi, si�u thị mini, đến mức dưới 500m2 | 178 | 2 |
38 | BCT-BPC-275280 | Điều chỉnh tăng diện t�ch cơ sở b�n lẻ thứ nhất kh�ng nằm trong trung t�m thương mại | 182 | 2 |
39 | BCT-BPC-275281 | Điều chỉnh tăng diện t�ch cơ sở b�n lẻ kh�c v� trường hợp cơ sở ngo�i cơ sở b�n lẻ thứ nhất thay đổi loại h�nh th�nh cửa h�ng tiện lợi, si�u thị mini | 189 | 2 |
40 | BCT-BPC-275282 | Cấp lại Giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ | 197 | 2 |
41 | BCT-BPC-275283 | Gia hạn Giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ | 200 | 2 |
42 | BCT-BPC-275284 | Cấp Giấy ph�p lập cơ sở b�n lẻ cho ph�p cơ sở b�n lẻ được tiếp tục hoạt động | 203 | 2 |
43 | B-BCT-BPC-275109 | Chấm dứt hoạt d0o65ng của văn ph�ng đại diện của thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam | 210 | 4 |
A.2. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
| ||
I. Lĩnh vực an to�n thực phẩm |
|
| ||
1 | B-BCT-BPC-275179 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 214 | 3 |
2 | B-BCT-BPC-275180 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | 222 | 3 |
3 | B-BCT-BPC-275173 | Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to�n thực phẩm. | 229 | 3 |
4 | B-BCT-BPC-275176 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an to�n thực phẩm. | 236 | 3 |
5 | B-BCT-BPC- 263588 | Kiểm tra v� x�c nhận kiến thức an to�n thực phẩm | 243 | 4 |
II. Lĩnh vực C�ng nghiệp ti�u d�ng |
|
| ||
6 | BCT-BPC-275223 | Cấp mới Giấy ph�p sản xuất rượu c�ng nghiệp (dưới 3 triệu l�t/năm) | 249 | 3 |
7 | BCT-BPC-275225 | Cấp lại Giấy ph�p sản xuất rượu c�ng nghiệp (dưới 3 triệu l�t/năm) | 253 | 3 |
8 | BCT-BPC-275224 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p sản xuất rượu c�ng nghiệp (dưới 3 triệu l�t/năm) | 256 | 3 |
III. Lĩnh vực C�ng nghiệp hỗ trợ |
|
| ||
9 | B-BCT-BPC-275062 | Cấp Giấy x�c nhận ưu đ�i đối với dự �n sản xuất sản phẩm c�ng nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm c�ng nghiệp hỗ trợ ưu ti�n ph�t triển. | 259 | 3 |
IV. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
|
| ||
10 | BCT-BPC-275204 | Cấp Giấy ph�p hoạt động ph�t điện đối với c�c nh� m�y điện c� quy m� dưới 3MW đặt tại địa phương | 265 | 4 |
11 | BCT-BPC-275205 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p hoạt động ph�t điện đối với c�c nh� m�y điện c� quy m� dưới 03MW đặt tại địa phương. | 271 | 4 |
12 | BCT-BPC-275206 | Cấp giấy ph�p hoạt động b�n lẻ điện đến cấp điện �p 0,4kV tại địa phương. | 277 | 4 |
13 | BCT-BPC-275207 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy ph�p hoạt động b�n lẻ điện đến cấp điện �p 0,4kV tại địa phương. | 282 | 4 |
14 | BCT-BPC-275208 | Cấp giấy ph�p hoạt động ph�n phối điện đến cấp điện �p 35kV tại địa phương. | 287 | 4 |
15 | BCT-BPC-275209 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy ph�p hoạt động ph�n phối điện đến cấp điện �p 35kV tại địa phương. | 292 | 4 |
V. Lĩnh vực x�y dựng cơ bản |
|
| ||
16 | BPC-280774 | Thẩm định dự �n đầu tư x�y dựng, thiết kế cơ sở C�ng tr�nh nh� m�y điện, đường d�y tải điện, trạm biến �p | 297 | 3 |
17 | BPC-280775 | Thẩm định b�o c�o kinh tế kỹ thuật C�ng tr�nh nh� m�y điện, đường d�y tải điện, trạm biến �p | 301 | 3 |
18 | BPC-280776 | Thẩm định thiết kế v� dự to�n x�y dựng c�ng tr�nh C�ng tr�nh nh� m�y điện, đường d�y tải điện, trạm biến �p | 306 | 3 |
VI. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch Điện |
|
| ||
19 | BPC-280777 | Điều chỉnh Quy hoạch ph�t triển điện lực tỉnh kh�ng theo chu kỳ | 310 | 3 |
VII. Lĩnh vực An to�n Điện |
|
| ||
20 | B-BCT-BPC-274634 | Cấp mới thẻ an to�n điện | 312 | 3 |
21 | B-BCT-BPC-274639 | Cấp lại thẻ an to�n điện | 315 | 3 |
22 | B-BCT-BPC-274646 | Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an to�n điện | 318 | 3 |
23 | B-BCT-BPC-261704 | C�́p thẻ Ki�̉m tra vi�n đi�̣n lực cho các đ�́i tượng thu�̣c th�̉m quy�̀n c�́p của Sở C�ng Thương | 321 | 3 |
24 | B-BCT-BPC-261712 | C�́p thẻ Ki�̉m tra vi�n đi�̣n lực cho các đ�́i tượng thu�̣c th�̉m quy�̀n c�́p của Sở C�ng Thương trường hợp thẻ bị m�́t hoặc bị hỏng thẻ | 366 | 3 |
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ c�ng nghiệp |
|
| ||
25 | BCT-BPC-275388 | cấp mới giấy ph�p sử dụng vật liệu nổ c�ng nghiệp | 325 | 3 |
26 | BCT-BPC-275389 | Cấp lại giấy ph�p sử dụng vật liệu nổ c�ng nghiệp | 329 | 3 |
27 | BCT-BPC-275389 | Thu hồi giấy ph�p sử dụng vật liệu nổ c�ng nghiệp | 334 | 4 |
IX. Lĩnh vực khoa học c�ng nghệ |
|
| ||
28 | BPC-280759 | Cấp th�ng b�o x�c nhận c�ng bố sản phẩm h�ng ho� nh�m 2 ph� hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 335 | 4 |
X. Lĩnh vực Quản l� cạnh tranh v� Bảo vệ quyền lợi người ti�u d�ng |
|
| ||
29 | BCT-BPC-275306 | Th�ng b�o tổ chức hội nghị, hội thảo, đ�o tạo | 338 | 3 |
30 | BPC-280806 | Đăng k� hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | 341 | 3 |
XI. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
| ||
31 | B-BCT-BPC-275105 | Cấp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện của thương nh�n nước ngo�i (VPĐD TNNN) tại Việt Nam. | 345 | 4 |
32 | B-BCT-BPC-275106 | Cấp lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam. | 350 | 4 |
33 | B-BCT-BPC-275107 | Cấp Điều chỉnh Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam. | 353 | 4 |
Trường hợp kh�ng lấy � kiến Bộ, ng�nh | ||||
Trường hợp lấy � kiến Bộ, ng�nh (Đề nghị Bổ sung TTHC mới | ||||
34 | B-BCT-BPC-275108 | Cấp gia hạn Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam. | 357 | 4 |
Trường hợp kh�ng lấy � kiến Bộ, ng�nh | ||||
Trường hợp lấy � kiến Bộ, ng�nh (Đề nghị Bổ sung TTHC mới | ||||
35 | BPC-284367 | Chấm dứt hoạt động của văn ph�ng đại diện của thương nh�n nước ngo�i tại Việt nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp giấy ph�p | 360 | 4 |
36 | B-BCT-BPC-274983 | Đăng k� dấu nghiệp vụ gi�m định thương mại | 363 | 4 |
37 | B-BCT-BPC-274984 | Thay đối dấu nghiệp vụ gi�m định thương mại | 366 | 4 |
XII. Lĩnh vực X�c tiến thương mại |
|
| ||
38 | BCT-BPC-254695 | Đăng k� hoạt động khuyến mại đối với chương tr�nh khuyến mại mang t�nh may rủi thực hiện tr�n địa b�n tỉnh | 368 | 3 |
39 | BCT-BPC-254705 | Đăng k� sửa đổi, bổ sung nội dung chương tr�nh khuyến mại đối với chương tr�nh khuyến mại mang t�nh may rủi thực hiện tr�n địa b�n tỉnh | 373 | 3 |
40 | BCT-BPC-254708 | Đăng k� tổ chức hội chợ, triển l�m thương mại tr�n địa b�n tỉnh | 376 | 3 |
41 | BCT-BPC-254709 | Đăng k� sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triễn l�m thương mại | 380 | 3 |
XIII. Lĩnh vực đăng k� gi� sữa |
|
| ||
42 | B-BCT-BPC-275189 | Thủ tục tiếp nhận, r� so�t Biểu mẫu đăng k� gi� | 383 | 4 |
43 | B-BCT-BPC-275191 | Thủ tục tiếp nhận, r� so�t Biểu mẫu k� khai gi� | 390 | 4 |
XIV. Lĩnh vực Thuốc l� |
|
| ||
44 | BCT-BPC-262035 | Cấp Giấy ph�p mua b�n nguy�n liệu thuốc l� | 397 | 3 |
45 | BCT-BPC-262036 | Cấp lại Giấy ph�p mua b�n nguy�n liệu thuốc l� | 405 | 3 |
46 | BCT-BPC-262037 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p mua b�n nguy�n liệu thuốc l� | 408 | 3 |
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
| ||
| B-BCT-BPC-274967 | X�c nhận Bản cam kết của thương nh�n nhập khẩu th�p để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia c�ng | 411 | 4 |
XVI. Lĩnh vực Lưu th�ng trong nước |
|
| ||
48 | B-BCT-BPC-270387 | Cấp Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m tổng đại l� kinh doanh xăng dầu (c� hệ thống ph�n phối xăng dầu tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương). | 413 | 3 |
49 | B-BCT-BPC-270395 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m tổng đại l� kinh doanh xăng dầu (c� hệ thống ph�n phối xăng dầu tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương). | 416 | 4 |
50 | B-BCT-BPC-270412 | Cấp lại Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m tổng đại l� kinh doanh xăng dầu(c� hệ thống ph�n phối xăng dầu tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương). | 419 | 4 |
51 | B-BCT-BPC-270412- | Cấp Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m đại l� b�n lẻ xăng dầu | 422 | 3 |
52 | B-BCT-BPC-270517 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m đại l� b�n lẻ xăng dầu. | 425 | 4 |
53 | B-BCT-BPC-270576 | Cấp lại Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m đại l� b�n lẻ xăng dầu. | 428 | 4 |
54 | BCT-BPC-270581 | Cấp Giấy chứng nhận cửa h�ng đủ điều kiện b�n lẻ xăng dầu | 431 | 3 |
55 | BCT-BPC-270588 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa h�ng đủ điều kiện b�n lẻ xăng dầu. | 434 | 4 |
56 | BCT-BPC-270593 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa h�ng đủ điều kiện b�n lẻ xăng dầu | 437 | 4 |
57 | BCT-BPC-262039 | Cấp Giấy ph�p b�n bu�n sản phẩm thuốc l� | 440 | 3 |
58 | BCT-BPC-262043 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p b�n bu�n sản phẩm thuốc l� | 446 | 4 |
59 | BCT-BPC-262045 | Cấp lại Giấy ph�p b�n bu�n sản phẩm thuốc l� | 450 | 4 |
60 | BCT-BPC-275226 | Thủ tục cấp mới, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy ph�p kinh doanh b�n bu�n sản phẩm rượu | 453 | 3 |
61 | BCT-BPC-275228 | Thủ tục Cấp lại Giấy ph�p b�n bu�n rượu (trường hợp bị mất, bị ti�u hủy to�n bộ hoặc một phần, bị r�ch n�t hoặc bị ch�y) | 458 | 4 |
62 | BCT-BPC-275227 | Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p b�n bu�n rượu | 461 | 4 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP HUYỆN
STT | M� số | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
B.1. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH MỚI BAN H�NH |
| ||
I. Lĩnh vực lưu th�ng h�ng h�a trong nước |
| ||
1 | BCT-BPC-275430 | C�́p Gi�́y chứng nh�̣n đủ đi�̀u ki�̣n cửa hàng bán lẻ LPG chai | 464 |
2 | BCT-BPC-275431 | C�́p lại Gi�́y chứng nh�̣n đủ đi�̀u ki�̣n cửa hàng bán lẻ LPG chai | 467 |
3 | BCT-BPC-275432 | C�́p đi�̀u chỉnh Gi�́y chứng nh�̣n đủ đi�̀u ki�̣n cửa hàng bán lẻ LPG chai | 469 |
4 | BCT-BPC-254607 | Cấp Giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | 471 |
5 | BCT-BPC-254614 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | 475 |
6 | BCT-BPC-254611 | Cấp lại Giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | 478 |
7 | BCT-BPC-275233 | Cấp Giấy ph�p b�n lẻ rượu Giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | 481 |
8 | BCT-BPC-275230 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p b�n lẻ rượu Giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | 485 |
9 | BCT-BPC-275229 | Cấp lại Giấy ph�p b�n lẻ rượu Giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | 488 |
10 | BCT-BPC-275235 | Cấp Giấy ph�p b�n rượu ti�u d�ng tại chỗ tr�n địa b�n quận, huyện, th�nh phố , th�nh phố thuộc tỉnh | 491 |
11 | BCT-BPC-275236 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p b�n rượu ti�u d�ng tại chỗ tr�n địa b�n quận, huyện, th�nh phố , th�nh phố thuộc tỉnh | 495 |
12 | BCT-BPC-275237 | Cấp lại Giấy ph�p b�n rượu ti�u d�ng tại chỗ tr�n địa b�n quận, huyện, th�nh phố , th�nh phố thuộc tỉnh | 498 |
B.2. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
| ||
1 | BCT-BPC-262046 | Cấp Giấy ph�p b�n lẻ sản phẩm thuốc l� | 501 |
2 | BCT-BPC-262047 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p b�n lẻ sản phẩm thuốc l� | 505 |
3 | BCT-BPC-262048 | Cấp lại Giấy ph�p b�n lẻ sản phẩm thuốc l� | 509 |
D. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH ĐƯỢC THAY THẾ, B�I BỎ
I. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ng�y 24/ 8/2017 của UBND tỉnh
STT | M� số | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n văn bản, nội dung được hủy bỏ, b�i bỏ |
I. Lĩnh vực An to�n thực phẩm |
| ||
1 | T-BPC-282027 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm v� cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Quyết định số : - 2402/QĐ-UBND ng�y 21/9/2016 - 697/QĐ-UBND ng�y 29/3/2016; - Số 279/QĐ-UBND ng�y 03/2/2016 của UBND tỉnh |
2 | T-BPC-282028 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm v� cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
3 | T-BPC- 280736 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
4 | T-BPC- 280737 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm | |
5 | T-BPC- 280738 | Cấp Giấy x�c nhận nội dung quảng c�o thực phẩm | |
6 | T-BPC- 280739 | Cấp lại Giấy x�c nhận nội dung quảng c�o thực phẩm | |
7 | T-BPC- 280740 | Kiểm tra v� x�c nhận kiến thức an to�n thực phẩm | |
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ c�ng nghiệp | |||
8 | T-BPC- 280741 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy ph�p sử dụng vật liệu nổ c�ng nghiệp | Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ng�y 22/6/2012 |
9 | T-BPC- 280742 | Cấp Giấy ph�p sử dụng vật liệu nổ c�ng nghiệp | |
III. Lĩnh vực H�a chất | |||
10 | T-BPC-282029 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất h�a chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ng�y 07/10/2008 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ng�y 08/04/2011 Th�ng tư số 28/2010/TT-BCT ng�y 28/6/2010
|
11 | T-BPC-282030 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh h�a chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
12 | T-BPC-282031 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
13 | T-BPC-282032 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
14 | T-BPC-282033 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
15 | T-BPC-282034 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
16 | T-BPC-282035 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
17 | T-BPC-282036 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
18 | T-BPC-282037 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
19 | T-BPC-280754 | X�c nhận biện ph�p ph�ng ngừa, ứng ph� sự cố h�a chất trong lĩnh vực c�ng nghiệp | Th�ng Tư số 20/2013/TT-BCT ng�y 05/8/2013 |
20 | T-BPC-280755 | Cấp Giấy đăng k� khai b�o h�a chất nguy hiểm | Th�ng tư số 40/2011/TT-BCT ng�y 14/ 11/2011 của BCT quy định khai b�o h�a chất |
21 | T-BPC-280757 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an to�n h�a chất | Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ng�y 08/4/2011 Th�ng tư số 36/2014/TT-BCT ng�y 22/10/2014 |
22 | T-BPC-280758 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an to�n h�a chất | |
IV. Lĩnh vực Khoa học c�ng nghệ | |||
23 | T-BPC-280759 | Cấp th�ng b�o x�c nhận c�ng bố sản phẩm h�ng ho� nh�m 2 ph� hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31/12/2008 Th�ng tư số 48/2011/TT-BCT ng�y 30/12/2011 |
V. Lĩnh vực Kh� dầu mỏ h�a lỏng (LPG) | |||
24 | T-BPC-282040 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016 |
25 | T-BPC-282041 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | |
26 | T-BPC-282042 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | |
27 | T-BPC-282043 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | |
28 | T-BPC-282044 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
29 | T-BPC-282045 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
30 | T-BPC-282046 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
31 | T-BPC-282047 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
32 | T-BPC-282048 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m đại l� kinh doanh LPG | |
33 | T-BPC-282049 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m đại l� kinh doanh LPG | |
34 | T-BPC-282050 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh l�m đại l� kinh doanh LPG | |
35 | T-BPC-282051 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m đại l� kinh doanh LPG | |
36 | T-BPC-282052 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016. |
37 | T-BPC-282056 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | |
38 | T-BPC-282061 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | |
39 | T-BPC-282067 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | |
40 | |||
41 | T-BPC-282071 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016. |
42 | T-BPC-282075 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | |
43 | T-BPC-282080 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | |
44 | T-BPC-282086 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | |
VII. Lĩnh vực Kh� thi�n nhi�n n�n (CNG) | |||
45 | T-BPC-282100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016. |
46 | T-BPC-282104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | |
47 | T-BPC-282109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | |
48 | T-BPC-282114 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | |
VIII. Lĩnh vực C�ng nghiệp ti�u d�ng | |||
49 | T-BPC-280762 | Cấp mới Giấy ph�p sản xuất rượu c�ng nghiệp (dưới 3 triệu l�t/năm) | Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ng�y 12/11/2012 Th�ng tư số 60/2014/TT-BCT ng�y 27/12/2014 |
50 | T-BPC-280763 | Cấp lại Giấy ph�p sản xuất rượu c�ng nghiệp (dưới 3 triệu l�t/năm) | |
51 | T-BPC-280764 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p sản xuất rượu c�ng nghiệp (dưới 3 triệu l�t/năm) | |
52 | T-BPC-280765 | Cấp Giấy ph�p mua b�n nguy�n liệu thuốc l� | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ng�y 27/6/2013 Th�ng tư số 21/2013/TT-BCT ng�y 25/9/2013 |
53 | T-BPC-280766 | Cấp lại Giấy ph�p mua b�n nguy�n liệu thuốc l� | |
54 | T-BPC-280767 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p mua b�n nguy�n liệu thuốc l� | |
55 | |||
55 | T-BPC-280768 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm c�ng nghiệp n�ng th�n ti�u biểu cấp tỉnh | Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ng�y 21/5/2012 |
X. Lĩnh vực C�ng nghiệp hỗ trợ | |||
56 | T-BPC-280942 | Cấp Giấy x�c nhận ưu đ�i đối với dự �n sản xuất sản phẩm c�ng nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm c�ng nghiệp hỗ trợ ưu ti�n ph�t triển. | Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ng�y 03/11/2015 Th�ng tư số 55/2015/TT-BCT ng�y 30/12/2015 |
XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng | |||
57 | T-BPC-280769 | Cấp Giấy ph�p hoạt động ph�t điện đối với c�c nh� m�y điện c� quy m� dưới 3MW đặt tại địa phương | Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ng�y 21/10/2013 Th�ng tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
58 | T-BPC-280770 | Cấp Giấy ph�p Tư vấn đầu tư x�y dựng đường d�y v� trạm biến �p c� cấp điện �p đến 35 KV, đăng k� kinh doanh tại địa phương | |
59 | T-BPC-280771 | Cấp Giấy ph�p Tư vấn gi�m s�t thi c�ng đường d�y v� trạm biến �p c� cấp điện �p đến 35 KV, đăng k� kinh doanh tại địa phương | |
60 | T-BPC-280772 | Cấp Giấy ph�p Hoạt động ph�n phối điện đến cấp điện �p 35 KV tại địa phương | |
61 | T-BPC-280773 | Cấp Giấy ph�p hoạt động b�n lẻ điện đến cấp điện �p 0,4 KV tại địa phương | |
XII. Lĩnh vực X�y dựng cơ bản | |||
62 | T-BPC-280774 | Thẩm định dự �n đầu tư x�y dựng, thiết kế cơ sở C�ng tr�nh nh� m�y điện, đường d�y tải điện, trạm biến �p | Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ng�y 31/7/2014Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ng�y 18/6/2015 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ng�y 12/05/2015 Th�ng tư 18/2016/TT-BXD ng�y 30/6/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BXD ng�y 10/03/2016 |
63 | T-BPC-280775 | Thẩm định b�o c�o kinh tế kỹ thuật C�ng tr�nh nh� m�y điện, đường d�y tải điện, trạm biến �p | |
64 | T-BPC-280776 | Thẩm định thiết kế v� dự to�n x�y dựng c�ng tr�nh C�ng tr�nh nh� m�y điện, đường d�y tải điện, trạm biến �p | |
XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện | |||
65 | T-BPC-280777 | Điều chỉnh Quy hoạch ph�t triển điện lực tỉnh kh�ng theo chu kỳ | Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ng�y 21/10/2013 Th�ng tư số 43/2013/TT-BCT ng�y 31/12/2013 |
XIV. Lĩnh vực An to�n điện | |||
66 | T-BPC-280778 | Huấn luyện v� cấp mới thẻ an to�n điện | Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ng�y 26/02/2014 Th�ng tư số 31/2014/TT-BCT ng�y 02/10/2014 |
67 | T-BPC-280779 | Cấp lại thẻ an to�n điện | |
68 | T-BPC-280781 | Huấn luyện v� cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an to�n điện | |
69 | T-BPC-280782 | C�́p thẻ Ki�̉m tra vi�n đi�̣n lực cho các đ�́i tượng thu�̣c th�̉m quy�̀n c�́p của Sở C�ng Thương | Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Th�ng tư s�́ 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 |
70 | T-BPC-280783 | C�́p thẻ Ki�̉m tra vi�n đi�̣n lực cho các đ�́i tượng thu�̣c th�̉m quy�̀n c�́p của Sở C�ng Thương trường hợp thẻ bị m�́t hoặc bị hỏng thẻ | |
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | |||
71 | T-BPC-282039 | Cấp bản x�c nhận nhu cầu nhập khẩu th�p | Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31/12/2008 Th�ng tư li�n tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ng�y 31/12/2015 |
72 | T-BPC-280799 | X�c nhận Bản cam kết của thương nh�n nhập khẩu th�p để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia c�ng | Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ng�y 20/11/2013 Th�ng tư số 12/2015/TT-BCT ng�y 12/6/2015 |
73 | T-BPC-280943 | Đăng k� hoạt động mua b�n h�ng h�a qua cửa khẩu phụ, lối mở bi�n giới | Quyết định số 52/2015/QĐg ng�y 20/10/2015 Th�ng tư số 34/2016/TT-BCT ng�y 28/12/2016 |
XVI. Lĩnh vực Lưu th�ng trong nước | |||
74 | T-BPC-280784 | Cấp Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m tổng đại l� kinh doanh xăng dầu (c� hệ thống ph�n phối xăng dầu tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương) | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 Th�ng tư s�́ 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
|
75 | T-BPC-280785 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m tổng đại l� kinh doanh xăng dầu (c� hệ thống ph�n phối xăng dầu tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương) | |
76 | T-BPC-280786 | Cấp lại Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m tổng đại l� kinh doanh xăng dầu (c� hệ thống ph�n phối xăng dầu tr�n địa b�n tỉnh B�nh Phước) | |
77 | T-BPC-280787 | Cấp Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m đại l� b�n lẻ xăng dầu | |
78 | T-BPC-280788 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m đại l� b�n lẻ xăng dầu | |
79 | T-BPC-280789 | Cấp lại Giấy x�c nhận đủ điều kiện l�m đại l� b�n lẻ xăng dầu | |
80 | T-BPC-280790 | Cấp Giấy chứng nhận cửa h�ng đủ điều kiện b�n lẻ xăng dầu | |
81 | T-BPC-280792 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa h�ng đủ điều kiện b�n lẻ xăng dầu | |
82 | T-BPC-280793 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa h�ng đủ điều kiện b�n lẻ xăng dầu | |
83 | T-BPC-280794 | Cấp Giấy ph�p b�n bu�n sản phẩm thuốc l� |
|
84 | T-BPC-280795 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p b�n bu�n sản phẩm thuốc l� | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ng�y 27/ 9/2013 Th�ng tư số 21/2013/TT-BCT ng�y 25/ 9/2013 |
85 | T-BPC-280791 | Cấp lại Giấy ph�p b�n bu�n sản phẩm thuốc l� | |
86 | T-BPC-282038 | Cấp Giấy ph�p kinh doanh b�n bu�n sản phẩm rượu | Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ng�y 12/11/2012 Th�ng tư số 60/2014/TT-BCT ng�y 27/12/2014 |
87 | T-BPC-280797 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy ph�p kinh doanh b�n bu�n sản phẩm rượu | |
88 | T-BPC-280798 | Cấp lại Giấy ph�p kinh doanh b�n bu�n sản phẩm rượu | |
XVII. Lĩnh vực Quản l� cạnh tranh v� Bảo vệ quyền lợi người ti�u d�ng | |||
89 | T-BPC-280800 | X�c nhận th�ng b�o hoạt động b�n h�ng đa cấp | Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ng�y 14/5/2014 Th�ng tư số 24/2014/TT-BCT ng�y 30/ 07/ 2014 |
90 | T-BPC-280801 | Th�ng Tổ chức hội nghị, hội thảo, đ�o tạo | |
XVIII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế | |||
91 | T-BPC-280802 | Cấp Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện của thương nh�n nước ngo�i (VPĐD TNNN) tại Việt Nam | Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ng�y 25/01/2016 Th�ng tư số 11/2016/TT-BCT ng�y 05/7/2016 |
92 | T-BPC-280803 | Cấp lại Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam | |
93 | T-BPC-280804 | Điều chỉnh Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam | |
94 | T-BPC-280805 | Gia hạn Giấy ph�p th�nh lập Văn ph�ng đại diện thương nh�n nước ngo�i tại Việt Nam | |
95 | T-BPC-280806 | Đăng k� hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ng�y 27/11/2011 Quyết định số 02/2012/QĐg ng�y 13/1/2012 Quyết định số 35/2015/QĐg ng�y 20/8/2015 |
XIX. Lĩnh vực Gi�m định thương mại | |||
96 | T-BPC-280807 | Đăng k� dấu nghiệp vụ gi�m định thương mại | Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ng�y 20/02/2006 Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ng�y 29/12/2014 Th�ng tư số 01/2015/TT-BCT ng�y 12/01/2015 |
97 | T-BPC-280808 | Đăng k� thay đổi dấu nghiệp vụ gi�m định thương mại | |
XX. Lĩnh vực X�c tiến thương mại | |||
98 | T-BPC-280809 | Th�ng b�o thực hiện khuyến mại | Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ng�y 04/4/2006 Th�ng tư li�n tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ng�y 06/7/2007 |
99 | T-BPC-280810 | X�c nhận đăng k� Tổ chức Hội chợ/Triển l�m thương mại | |
100 | T-BPC-280811 | X�c nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng k� Tổ chức Hội chợ/Triển l�m thương mại | |
101 | T-BPC-280812 | Đăng k� thực hiện khuyến mại theo h�nh thức mang t�nh may rủi thực hiện tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương | |
102 | T-BPC-280813 | Đăng k� sửa đổi/ bổ sung nội dung chương tr�nh khuyến mại theo h�nh thức mang t�nh may rủi thực hiện tr�n địa b�n 01 tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương |
a) Thủ tục h�nh ch�nh mới ban h�nh, bổ sung
STT | M� số | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n văn bản, nội dung được hủy bỏ,b�i bỏ |
A. THỦ TỤHC �NH CH�NH CẤP TỈNH | |||
I. LĨNH VỰC AN TO�N THỰC PHẨM | |||
1 | T-BPC-282027 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm v� cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Quyết định số : - 2402/QĐ-UBND ng�y 21/9/2016 - 697/QĐ-UBND ng�y 29/3/2016; - Số 279/QĐ-UBND ng�y 03/2/2016 của UBND tỉnh |
2 | T-BPC-282028 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm v� cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | |
II. LĨNH VỰC H�A CHẤT | |||
3 | T-BPC-282029 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất h�a chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ng�y 07/10/2008 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ng�y 08/04/2011 Th�ng tư số 28/2010/TT-BCT ng�y 28/6/2010
|
4 | T-BPC-282030 | Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh h�a chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
5 | T-BPC-282031 | Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
6 | T-BPC-282032 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều k8iện | |
7 | T-BPC-282033 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
8 | T-BPC-282034 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
9 | T-BPC-282035 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
10 | T-BPC-282036 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
11 | T-BPC-282037 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh ho� chất thuộc Danh mục ho� chất sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
III. LĨNH VỰC LƯU TH�NG TRONG NƯỚC V� XUẤT NHẬP KHẨU | |||
12 | T-BPC-282038 | Cấp Giấy ph�p kinh doanh b�n bu�n sản phẩm rượu | Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ng�y 12/11/2012 Th�ng tư số 60/2014/TT-BCT ng�y 27/12/2014 |
13 | T-BPC-282039 | Cấp bản x�c nhận nhu cầu nhập khẩu th�p | Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ng�y 31/12/2008 Th�ng tư li�n tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ng�y 31/12/2015 |
IV. Lĩnh vực Kh� dầu mỏ h�a lỏng (LPG) | |||
14 | T-BPC-282040 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016 |
15 | T-BPC-282041 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | |
16 | T-BPC-282042 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | |
17 | T-BPC-282043 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chai | |
18 | T-BPC-282044 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
19 | T-BPC-282045 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
20 | T-BPC-282046 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
21 | T-BPC-282047 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m Tổng đại l� kinh doanh LPG | |
22 | T-BPC-282048 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m đại l� kinh doanh LPG | |
23 | T-BPC-282049 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m đại l� kinh doanh LPG | |
24 | T-BPC-282050 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh l�m đại l� kinh doanh LPG | |
25 | T-BPC-282051 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện l�m đại l� kinh doanh LPG | |
26 | T-BPC-282052 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016. |
27 | T-BPC-282056 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | |
28 | T-BPC-282061 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | |
29 | T-BPC-282067 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG v�o chai | |
V. Lĩnh vực Kh� thi�n nhi�n h�a lỏng (LNG) | |||
30 | T-BPC-282071 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016.
|
31 | T-BPC-282075 �TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | |
32 | T-BPC-282080 �TT | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | |
33 | T-BPC-282086 �TT | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG v�o phương tiện vận tải | |
VI. Lĩnh vực Kh� thi�n nhi�n n�n (CNG) | |||
34 | T-BPC-282100 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016. |
35 | T-BPC-282104 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | |
36 | T-BPC-282109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | |
37 | T-BPC-282114 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG v�o phương tiện vận tải | |
B. THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP HUYỆN | |||
I. LĨNH VỰC C�NG NGHIỆP TI�U D�NG | |||
1 | T-BPC-282122 | Cấp giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | Th�ng tư 57/2015/TT-BCT ng�y 31/12/2015 |
II. LĨNH VỰC LƯU TH�NG H�NG H�A TRONG NƯỚC | |||
1 | T-BPC-282131 | Cấp giấy ph�p kinh doanh b�n lẻ sản phẩm rươu | Th�ng tư 04/2016/TT-BCT ng�y 6/6/2016 |
b) Quyết định 279/QĐ-UBND ng�y 03/02/ 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết v� quản l� của ng�nh C�ng Thương tr�n địa b�n tỉnh B�nh Phước
STT | M� số | T�n thủ tục h�nh ch�nh | T�n văn bản, nội dung được hủy bỏ,b�i bỏ |
A. THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH | |||
1 | 280722 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an to�n thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm v� cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Th�ng tư 57/2015/TT-BCT ng�y 31/12/2015 |
2 | 280735 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an to�n thực phẩm | |
3 | 280745 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất h�a chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | Th�ng tư 04/2016/TT-BCT ng�y 6/6/2016 |
4 | 280746 | Cấp giấy chứng nhận kinh doanh h�a chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
5 | 280747 | Cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh h�a chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
6 | 280748 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất h�a chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
7 | 280749 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh h�a chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | Th�ng tư 04/2016/TT-BCT ng�y 6/6/2016 |
8 | 280750 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh h�a chất thuộc danh mục, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
9 | 280751 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất h�a chất thuộc danh mục h�a chất, sản xuất kinh doanh c� điều kiện | |
10 | 280752 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh h�a chất thuộc danh mục h�a chất, sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
11 | 280753 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh h�a chất thuộc danh mục h�a chất, sản xuất, kinh doanh c� điều kiện | |
12 | 280760 | Cấp giấy chứng nhận đả điều kiện nạp LPG v�o chay | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ng�y 22/3/2016 Th�ng tư số 03/2016/TT-BCT ng�y 10/5/2016. |
13 | 280761 | Cấp giấy chứng nhận đả điều kiện kinh doanh kh� dầu mỏ h�a lỏng cho cửa h�ng b�n LPG chay | |
14 | 280796 | Cấp giấy ph�p kinh doanh b�n bu�n sản phẩm rươu | Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ng�y 12/11/2012 Th�ng tư số 60/2014/TT-BCT ng�y 27/12/2014 |
B. THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP HUYỆN | |||
1 | 280814 | Cấp giấy ph�p sản xuất rượu thủ c�ng nhằm mục đ�ch kinh doanh | Th�ng tư 57/2015/TT-BCT ng�y 31/12/2015 |
2 | 280821 | Th�ng tư 04/2016/TT-BCT ng�y 6/6/2016 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP X�
STT | M� số | T�n thủ tục h�nh ch�nh | Trang |
1 | 280824 | Cấp Giấy x�c nhận đăng k� sản xuất rượu thủ c�ng để b�n cho doanh nghiệp c� Giấy ph�p sản xuất rượu để chế biến lại |
|
2 | 280825 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy x�c nhận đăng k� sản xuất rượu thủ c�ng để b�n cho doanh nghiệp c� Giấy ph�p sản xuất rượu để chế biến lại |
|
3 | 280826 | Cấp lại Giấy x�c nhận đăng k� sản xuất rượu thủ c�ng để b�n cho doanh nghiệp c� Giấy ph�p sản xuất rượu để chế biến lại |
|
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1705/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương tỉnh Tây Ninh
Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 2750/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực